Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 1667/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 01/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1667/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 01 tháng 07 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính; Quyết định số 3004/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 141/TTr-STC ngày 22/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính ngân sách và Quản lý giá công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống Dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp một cửa điện tử liên thông của tỉnh (iGate).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1667/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Lĩnh vực Tài chính ngân sách
I. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
1. Quy trình xử lý hồ sơ đăng ký cấp mã số theo phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (iGate), in phiếu biên nhận, đóng dấu đến tại bộ phận Văn thư |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Tin học và Thống kê |
||
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Tin học và Thống kê |
0,25 |
Bước 4 |
Thực hiện đăng ký mã số trên hệ thống |
Chuyên viên phòng Tin học và Thống kê |
1 |
Bước 5 |
Duyệt trên hệ thống |
Lãnh đạo phòng Tin học và Thống kê |
0,25 |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
2,5 ngày làm việc |
2. Quy trình xử lý hồ sơ đăng ký cấp mã số theo phương thức nộp Dịch vụ công trực tuyến (https://mstt.mof.gov.vn)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận qua phương thức nộp Dịch vụ công trực tuyến trên hệ thống cấp mã số của Bộ Tài chính (https://mstt.mof.gov.vn) |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến cấp mã số |
Chuyên viên phòng Tin học và Thống kê |
1 |
Bước 3 |
Duyệt mã số và trả kết quả trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến cấp mã số |
Lãnh đạo phòng Tin học và Thống kê |
0,5 |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
2 ngày làm việc |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (iGate), in phiếu biên nhận, đóng dấu đến tại bộ phận Văn thư |
- Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh - Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giá và Công sản - Chuyền hồ sơ cho phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
||
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo phòng Quản lý giá và Công sản - Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
1 |
Bước 4 |
Thực hiện việc kiểm tra tình hình sử dụng hóa đơn, xem xét, quyết định số lượng quyển hóa đơn bán. |
- Chuyên viên phòng Quản lý giá và Công sản - Chuyên viên phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh - Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (iGate), in phiếu biên nhận, đóng dấu đến tại bộ phận Văn thư |
- Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh - Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giá và Công sản - Chuyền hồ sơ cho phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
||
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý |
- Lãnh đạo phòng Quản lý giá và Công sản - Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
1 |
Bước 4 |
Thực hiện việc kiểm tra và viết hóa đơn cho đơn vị xử lý bán tài sản công |
- Chuyên viên phòng Quản lý giá và Công sản - Chuyên viên phòng Tài chính Kế hoạch cấp huyện |
2 |
Bước 5 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
- Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh - Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1667/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. Lĩnh vực Quản lý giá và Công sản
I. Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
|
Sở Tài chính (cơ quan chủ trì) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (iGate), in phiếu biên nhận, đóng dấu đến tại bộ phận Văn thư |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giá và Công sản |
||||
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và Công sản |
0,5 |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ và chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xác định giá trị và hiện trạng hoạt động thực tế của công trình |
Chuyên viên phòng Quản lý giá và Công sản |
25 |
||
Bước 5 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh (Duyệt trên hệ thống) |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và Công sản |
3 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
29 ngày (1) |
||||
Văn phòng UBND tỉnh (cơ quan chủ trì) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý hồ sơ |
7 |
||
Văn phòng UBND tỉnh (cơ quan chủ trì) |
Bước 4 |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh duyệt |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND tỉnh; chuyển văn thư vào sổ, lấy số, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Phòng Kinh tế được giao xử lý hồ sơ; Văn thư |
0,5 |
||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày (2) |
||||
Sở Tài chính (cơ quan chủ trì) |
Bước 1 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
1 |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
1 ngày (3) |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2)+(3)= 40 ngày |
||||
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
|
Sở Tài chính (cơ quan chủ trì) |
Bước 1 |
Tiếp nhận và đăng ký hồ sơ trên hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (iGate), in phiếu biên nhận, đóng dấu đến tại bộ phận Văn thư |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý giá và Công sản |
||||
Bước 3 |
Phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý giá và Công sản |
0,5 |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận hồ sơ và xác định, báo cáo Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
Chuyên viên phòng Quản lý giá và Công sản |
9 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày (1) |
||||
Văn phòng UBND tỉnh (cơ quan chủ trì) |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 |
||
Bước 3 |
Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Kinh tế được giao xử lý hồ sơ |
7 |
||
Bước 4 |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả thực hiện TTHC. - Chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo phòng Kinh tế |
0,5 |
||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thực hiện TTHC |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả từ Lãnh đạo UBND tỉnh; chuyển văn thư vào sổ, lấy số, nhân bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Chuyên viên Phòng Kinh tế được giao xử lý hồ sơ; Văn thư |
0,5 |
||
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày (2) |
||||
Sở Tài chính (cơ quan chủ trì) |
Bước 1 |
Sở Tài chính có văn bản gửi Cục thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh để thực hiện |
Chuyên viên phòng Quản lý giá và Công sản |
9 |
|
Bước 2 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh |
1 |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày (3) |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2)+(3)= 30 ngày |
||||
* Lưu ý: Trong thời gian Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh chưa đi vào hoạt động, việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết hồ sơ TTHC được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của đơn vị./.
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình tiếp nhận thông tin, xử lý dữ liệu giám sát hành trình đối với tàu cá Bình Định có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên vượt ranh giới cho phép trên biển, không duy trì hoạt động hoặc vô hiệu hóa thiết bị giám sát hành trình trong quá trình hoạt động trên biển Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2019-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp sử dụng thông tin, dữ liệu thu được từ Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh để xử phạt phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn và ban hành biện pháp, chính sách thi hành các luật được Quốc hội Khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 6 Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Bình Dương, Phiên bản 1.0 Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ban Dân tộc và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Điều hành Chương trình hành động nâng cao hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình giám định chuẩn trong giám định tư pháp xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An giai đoạn đến năm 2030 Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Công viên địa chất tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 3004/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch triển khai xây dựng Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định (lần 2) Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và ổn định dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2012 bố trí kinh phí cho địa phương để thực hiện chính sách hỗ trợ chủ chăn nuôi có gia súc, gia cầm bị tiêu hủy do dịch bệnh của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006-2010) của phường Cô Giang - quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2009 | Cập nhật: 24/06/2009
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2007 ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt quyết định đầu tư báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/09/2007 | Cập nhật: 07/06/2010
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 1996 về Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/09/1996 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 3004/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình phối hợp hỗ trợ, can thiệp, xử lý đối với các trường hợp trẻ em bị bạo lực, xâm hại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/12/2020 | Cập nhật: 20/02/2021