Quyết định 185/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định chi tiết
Số hiệu: | 185/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Lê Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 22/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH CHI TIẾT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố quy định chi tiết.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ QUY ĐỊNH CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
Số TT |
Tên văn bản được quy định chi tiết |
Điều, khoản, điểm được giao quy định chi tiết |
Dự kiến tên văn bản quy định chi tiết |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình ban hành |
I. Nội dung giao quy định chi tiết |
||||||
01 |
Luật Thủy lợi (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018) |
Khoản 7 Điều 40 |
Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với các công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Quý II năm 2018 |
Luật Du lịch (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2018) |
Khoản 2 Điều 29 |
Quy định mô hình quản lý khu du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Quý II năm 2018 |
|
II. Nội dung giao trách nhiệm ban hành biện pháp, chính sách thi hành Luật |
||||||
01 |
Luật Chuyển giao công nghệ (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018) |
Khoản 1 Điều 56 |
Phê duyệt Chiến lược và chính sách chuyển giao, đổi mới, ứng dụng công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ban ngành; Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố |
Quý II năm 2018 |
02 |
Luật Thủy lợi (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2018) |
Điểm a, b khoản 2 Điều 35 |
Ban hành giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi khác |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Quý III năm 2018 |
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016