Quyết định 527/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 527/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 17/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện và UBND cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 39/TTr-SNNPTNT ngày 18/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
-Như trên- |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
-Như trên- |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên). |
-Như trên- |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
|
1 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn) |
-Như trên- |
III |
LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
1 |
Công bố mở cảng cá loại 3 |
Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
-Như trên- |
3 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
-Như trên- |
IV |
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI |
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Quyết định số 209/QĐ-UBND ngày 13/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
-Như trên- |
II |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI |
|
1 |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
-Như trên- |
3 |
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
-Như trên- |
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 527/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày làm việc |
3. Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày làm việc |
4. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
5. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
09 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Xác nhận bảng kê lâm sản
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ xác nhận bảng kê lâm sản tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Hạt Kiểm lâm cấp huyện xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ |
03 ngày (cần xác minh thì không quá 05 ngày) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận chuyên môn của Hạt Kiểm lâm cấp huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày (cần xác minh thì 10 ngày) làm việc |
2. Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ dự án lâm sinh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
18 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Công bố mở cảng cá loại 3
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ cho phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn Phòng Nông nghiệp và PTNT |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
2. Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn cấp huyện |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
35 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt trả kết quả giải quyết TTHC |
03 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
44 ngày làm việc |
3. Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) 44 ngày làm việc đối với sửa đổi, bổ sung; 05 ngày làm việc đối với đổi tên tổ chức
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn cấp huyện |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
35 ngày (đối với sửa đổi, bổ sung); 02 ngày (đối với đổi tên tổ chức) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng, Ban chuyên môn |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
05 ngày (đối với sửa đổi, bổ sung); 01 ngày (đối với đổi tên tổ chức) |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt trả kết quả giải quyết TTHC |
03 ngày (đối với sửa đổi, bổ sung); 01 ngày (đối với đổi tên tổ chức) |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
44 ngày (đối với sửa đổi, bổ sung) làm việc; 05 ngày (đối với đổi tên tổ chức) làm việc |
IV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Hỗ trợ dự án liên kết
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tiếp nhận hồ sơ dự án liên kết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, tiếp nhận và chuyển giao hồ sơ dự án cho Phòng Nông nghiệp và PTNT xử lý |
01 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Xem xét thẩm tra xử lý hồ sơ |
13 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND, Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận chuyên môn của Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện |
Chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
17 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
1. Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
3. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
14 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
1. Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận chuyên môn |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Xác nhận vào bản kê khai |
01 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày làm việc |
2. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Lãnh đạo UBND xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thành lập hội đồng kiểm tra để lập biên bản kiểm tra, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ cụ thể của từng hộ sản xuất, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký Thông báo kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
3. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Thành lập hội đồng kiểm tra với sự tham gia, phối hợp của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn cấp xã để kiểm tra, xác nhận thiệt hại; tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 ngày |
Bước 3 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
Ký Thông báo kết quả giải quyết TTHC |
02 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân và thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập chốt kiểm soát phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Lai Châu năm 2020 Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 19/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch ứng phó sự cố tai nạn giao thông đường thủy tuyến Sa Kỳ - Lý Sơn và tuyến Đảo Lớn - Đảo Bé đến năm 2020 Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 31 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất hiện thực dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mô, tại thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã đến năm 2020 trên địa bàn Tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hay hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Văn phòng công chứng Tân Tiến Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn tại xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2014 về kết thúc hoạt động Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và Nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND Kế hoạch xuất khẩu lao động năm 2013 theo Quyết định 298/QĐ-UBND Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2012 quy chế phối hợp liên ngành trong việc tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, bán dâm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 2013/QĐ-UBND phê duyệt danh mục lập các dự án quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 21/04/2011 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2011 bộ đơn giá đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện để xác định giá trị còn lại của tài sản lưới điện hạ áp nông thôn, khi tiếp nhận về ngành điện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện Tâm thần Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư - bến xe Miền Đông - ga Depot, phường Long Bình, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/04/2010 | Cập nhật: 06/05/2010
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu viện phí dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 01/04/2010