Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
Số hiệu: | 2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Đức Chung |
Ngày ban hành: | 14/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 22/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội; Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng |
a. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc. + Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 28 ngày làm việc, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở: 20 ngày làm việc. + Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực tế. b. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đơn đặt hàng: - Nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 13 ngày làm việc. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng |
- Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Nộp trực tiếp: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- Nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, trong đó: + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ tại thời điểm tiếp nhận. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. + Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc. + Thẩm định hồ sơ và cấp lại giấy chứng nhận: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ. |
Bộ phận Một cửa Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội. Địa chỉ: Số 114, đường Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội. |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội; - Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi; - Quyết định 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
5 |
Hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu1 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội; Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, Hà Đông Hà Nội |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. |
Không |
- Điều 12 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Khoản 2, 3, Điều 9, khoản 1, 2, 3, 4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; |
6 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu2 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp & PTNT Hà Nội; Địa chỉ: 38 Tô Hiệu, Hà Đông Hà Nội |
Lựa chọn một trong các cách thức: - Nộp hồ sơ trực tiếp; - Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính; - Nộp hồ sơ trực tuyến. |
Không |
- Điều 12 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 51, 52, 55, 56, 58, 59, 60, 62, 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 - Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT; |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ NỘI.
TT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
1 |
Số 07 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu |
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Số 08 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Số 31 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp biển xe được phép đi trên đê trong mùa lũ |
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 |
Số 32 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Cấp giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều |
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
5 |
Số 33 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Gia hạn giấy phép hoạt động liên quan đến đê điều |
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
6 |
Số 34 mục B phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Hướng dẫn, cung cấp thông tin, thỏa thuận hoạt động liên quan đến đê điều |
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
7 |
Số 04 mục I phần I phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 2391/QĐ-UBND ngày 21/4/2017 của Chủ tịch UBND Thành phố |
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành |
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017 của Quốc hội. |
1 và 2: đối với các công trình thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là chủ đầu tư.
Quyết định 823/QĐ-BNN-CN năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 17/03/2020
Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/01/2020
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục chuyên ngành thu hút, hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 700/QĐ-BNN-VP danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 257/QĐ-BNN-XD năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 5582/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 2391/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 5582/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận Tân Bình do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/12/2008 | Cập nhật: 22/01/2009
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007
Thông tư 2 năm 1974 quy định cách thức gói bọc riêng, cách xử lý riêng đối với những bưu phẩm đựng vật phẩm đặc biệt Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007