Quyết định 2013/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 2013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 26/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2013/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 26 tháng 11 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 266/TT-SNNPTNT ngày 13/11/2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 188/BC-VPUB ngày 26/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 3224/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 09/1/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu UBND tỉnh cấp phép
|
Chi cục Thủy lợi, địa chỉ: số 1, đường Nguyễn Khuyến, Phường Phước Mỹ, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp PTNT |
02 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu UBND tỉnh cấp phép |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
03 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
04 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
05 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
06 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
07 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 06 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
08 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 06 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
09 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày làm việc; - UBND tỉnh 02 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày làm việc; - UBND tỉnh 02 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày làm việc; - UBND tỉnh 03 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
12 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh 04 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
13 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày làm việc; - UBND tỉnh 02 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 07 ngày làm việc; - UBND tỉnh 04 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày làm việc; - UBND tỉnh 03 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày làm việc; - UBND tỉnh 03 ngày làm việc. |
- Như trên- |
- Như trên - |
- Như trên - |
01 |
Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu |
07 ngày làm việc |
Chi cục Phát triển nông thôn, địa chỉ số 163, đường 21/8, thành phố Phan Rang - Tháp chàm |
Không |
Quyết định số 517/QĐ-BNN-KTHT ngày 07/2/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC thay thế, thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 |
Công nhận làng nghề |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ về lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 |
Công nhận nghề truyền thống |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
04 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
- Sở Nông nghiệp và PTNT 16 ngày làm việc; - UBND tỉnh 05 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
1 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền). |
Không quá 01 ngày làm việc sau khi có kết quả kiểm tra |
Chi cục Thủy sản, số 38, đường Hải Thượng Lãn Ông, thành phố PR-TC |
470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu |
Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ về lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại). |
Không quá 02 ngày |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
02 ngày làm việc |
Ban quản lý các cảng cá |
700.000đ/lần |
- Như trên - |
6 |
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
02 ngày làm việc |
Chi cục Thủy sản, số 38, đường Hải Thượng Lãn ông, thành phố PR-TC |
Không |
- Như trên - |
7 |
Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
8 |
Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
04 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
13 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
40.000đ/lần |
- Như trên - |
18 |
Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
02 ngày làm việc |
- Như trên - |
20.000đ/lần |
- Như trên - |
19 |
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
03 ngày làm việc |
- Như trên - |
20.000đ/lần |
- Như trên - |
20 |
Xác nhận đăng ký tàu cá |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
21 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá |
05 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
22 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
13 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh phân cấp |
21 ngày làm việc |
Bộ phận 1 cửa của UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
05 ngày làm việc |
Bộ phận 1 cửa của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 về công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giám định viên tư pháp và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2019 Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 3457/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 2767/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 công bố thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 2525/QĐ-BNN-TCTL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 24/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 517/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung nội dung thực hiện đề án "Duy trì, nhân rộng, nâng cao chất lượng câu lạc bộ gia đình 5 không, 3 sạch góp phần thiết thực vào Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 03/01/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 18/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 24/QĐ-UBND Chương trình hành động tổ chức thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP, Kết luận 14-KL/TU và Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 24/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm, dịch bệnh thủy sản năm 2017 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Nam An Khánh và phần mở rộng khu B tỷ lệ 1/500 tại Khu đất phía Đông Nam dự án Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học lịch sử tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 22/01/2016
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch xây dựng hệ thống quan trắc cảnh báo lũ ống, lũ quét và sạt lở đất tại huyện Miền núi tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển tổ chức khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2013 công nhận Nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" năm học 2012-2013 Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình thực hiện Kế hoạch 20-KH/TU thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW về định hướng chiến lược khoáng sản và công nghiệp khai khoáng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng học phí của cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên đối với chương trình đại trà từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 24/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 Ban hành: 15/02/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2011 duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán chương trình, kế hoạch phát triển và nâng cấp hệ thống đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020” Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2011 Thành lập Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2010 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước giai đoạn 2011-2015 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 24/11/2010 | Cập nhật: 28/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình Thông tin khoa học và công nghệ phục vụ nông nghiệp, nông thôn và nông dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 05/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 3224/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2008 về bãi bỏ văn bản Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 24/QĐ-UBND năm 2007 sửa đổi giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 21/04/2014