Quyết định 1710/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Hà Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030
Số hiệu: | 1710/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Minh Tiến |
Ngày ban hành: | 16/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1710/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MẠNG LƯỚI QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ GIANG ĐẾN NĂM 2025, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 12 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến 2030;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 300/TTr-STNMT ngày 06 tháng 08 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục tiêu:
- Hoàn thiện mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Giang phù hợp với mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia; các điểm quan trắc, thành phần, thông số, tần suất quan trắc môi trường phù hợp với hiện trạng và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Các thông tin, số liệu quan trắc môi trường được cập nhật thường xuyên, chính xác, có độ tin cậy cao, theo dõi diễn biến chất lượng các thành phần môi trường có hệ thống, dự báo các xu thế của chất lượng môi trường theo không gian và thời gian phục vụ xây dựng báo cáo hiện trạng môi trường và công tác phòng ngừa, kiểm soát ô nhiễm môi trường.
- Đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, nhân lực phục vụ công tác quan trắc môi trường có trọng tâm, trọng điểm.
2. Phạm vi: Địa bàn tỉnh Hà Giang.
3. Nội dung:
3.1. Mạng lưới quan trắc môi trường định kỳ:
Thực hiện quan trắc môi trường định kỳ tại 80 điểm gồm:
- Quan trắc môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn tại 34 điểm;
- Quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại 21 điểm;
- Quan trắc môi trường nước dưới đất tại 10 điểm;
- Quan trắc môi trường đất tại 07 điểm;
- Quan trắc môi trường trầm tích nước ngọt tại 08 điểm.
(Danh sách các điểm quan trắc; thông số quan trắc tại Phụ lục kèm theo)
3.2. Mạng lưới quan trắc môi trường tự động, liên tục:
a) Trạm quan trắc tự động, liên tục không khí ngoài trời:
- Đầu tư xây dựng 10 trạm quan trắc gồm:
+ Trạm đặt tại Sở Tài nguyên và Môi trường (phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang);
+ Trạm đặt tại khu vực ngã tư Quốc lộ 34 và đường Quyết Thắng - Sơn Hà, phường Ngọc Hà, thành phố Hà Giang;
+ Trạm đặt tại trung tâm phường Minh Khai, thành phố Hà Giang;
+ Trạm đặt tại Khu công nghiệp Bình Vàng (xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên);
+ Trạm đặt tại trung tâm xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên;
+ Trạm đặt tại trung tâm Thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên;
+ Trạm đặt tại trung tâm khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy (xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên);
+ Trạm đặt tại trung tâm thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang;
+ Trạm đặt tại thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang;
+ Trạm đặt tại xã Mậu Duệ, huyện Yên Minh.
- Thông số quan trắc gồm: Nhiệt độ, độ ẩm, áp suất khí quyển, CO, SO2, NO2, O3, TSP, PM10, PM2,5, Pb.
b) Trạm quan trắc tự động, liên tục nước mặt:
- Đầu tư xây dựng 04 trạm quan trắc gồm:
+ Trạm quan trắc nước suối Đỏ đặt tại suối Đỏ, xã Chiến Phố, huyện Hoàng Su Phì;
+ Trạm quan trắc nước sông Lô đặt tại cửa khẩu Thanh Thủy (xã Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên);
+ Trạm quan trắc nước sông Miện đặt tại xã Na Khê, huyện Yên Minh;
+ Trạm quan trắc nước sông Nho Quế đặt tại thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn.
- Thông số quan trắc: pH, Nhiệt độ, Nhu cầu oxi hóa học (COD), Tổng chất rắn lơ lửng (TSS), Độ đục, Oxy hòa tan (DO), Độ dẫn điện, Độ màu (Color), Amoni (NH4+), Nitrat (NO3-), Phostphat, Tổng dầu mỡ.
(Vị trí đặt các trạm sẽ được xác định cụ thể trong trong quá trình lập dự án đầu tư trạm quan trắc).
4. Giải pháp thực hiện:
4.1. Giải pháp về nhân lực:
- Kiện toàn tổ chức, bộ máy của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường đảm bảo đủ năng lực quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường trên địa bàn toàn tỉnh.
- Hoàn thành việc đầu xây dựng phòng thí nghiệm đạt chuẩn tại Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Nâng cao năng lực, trình độ chuyên môn của công chức, viên chức làm công tác quan trắc, giám sát môi trường trên địa bàn tỉnh đảm bảo đáp ứng yêu cầu quản lý, vận hành mạng lưới quan trắc.
4.2. Giải pháp về tài chính:
- Kinh phí thực hiện chương trình quan trắc môi trường định kỳ và duy trì hoạt động các trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục được lấy từ nguồn chi sự nghiệp môi trường hàng năm của tỉnh.
- Kinh phí đầu tư xây dựng các trạm quan trắc tự động, liên tục được lấy từ các nguồn gồm:
+ Chi sự nghiệp môi trường hàng năm của tỉnh;
+ Nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương;
+ Vốn ODA, vốn tài trợ nước ngoài cho lĩnh vực bảo vệ môi trường;
+ Huy động các nguồn đầu tư từ xã hội cho công tác bảo vệ môi trường.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố tổ chức quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục theo đúng Mạng lưới quan trắc môi trường đã phê duyệt, bảo đảm chất lượng theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hiện hành về môi trường.
- Quản lý số liệu quan trắc môi trường, lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.
- Xây dựng dự án đầu tư hệ thống các trạm quan trắc tự động, liên tục trình cấp có thẩm quyết phê duyệt và triển khai thực hiện.
- Kiện toàn cơ cấu tổ chức và đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường trên địa bàn toàn tỉnh.
- Huy động các nguồn vốn xã hội hóa, nguồn vốn hợp pháp khác để đầu tư xây dựng, vận hành, bảo trì, kiểm định các trạm quan trắc môi trường tự động, liên tục theo Mạng lưới quan trắc môi trường đã được phê duyệt.
- Tổng hợp đề xuất của các sở, ngành, UBND các huyện thành phố để tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh mạng lưới quan trắc môi trường phù hợp với quá trình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Sở Tài chính:
Tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí cho Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện quan trắc môi trường theo mạng lưới đã được phê duyệt.
3. Các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức quan trắc môi trường theo mạng lưới đã được phê duyệt.
- Đề xuất điều chỉnh điểm, thông số quan trắc môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐỊNH KỲ TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ NGOÀI TRỜI VÀ TIẾNG ỒN:
STT |
Ký hiệu mẫu |
Tên điểm quan trắc |
Tọa độ |
Mô tả địa điểm |
Thông số quan trắc |
Loại hình quan trắc |
I |
Thành phố Hà Giang |
|||||
1 |
KK-TP.01 |
Đường vào mỏ đá tổ 5 - Ngọc Hà, TP. Hà Giang |
2826513; 449170 |
Đầu đường bê tông vào mỏ đá Công ty TNHH Hải Phú |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông; - Công nghiệp |
2 |
KK-TP.02 |
Cổng chợ thành phố Hà Giang |
2525947; 447128 |
Tổ 9, P. Trần Phú |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông |
3 |
KK-TP.03 |
Quảng trường 26/3 |
2525308; 446833 |
tổ 8, P. Nguyễn Trãi, trước tượng đài Bác Hồ |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3, tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông |
4 |
KK-TP.04 |
Bãi rác thành phố Hà Giang |
2523132; 447496 |
tổ 1 P. Minh Khai, tại cổng bãi rác |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3, tổng bụi lơ lửng (TSP); |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Chôn lấp rác thải |
5 |
KK-TP.05 |
Cầu Mè |
2522791; 446295 |
tổ 18, P. Nguyễn Trãi |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3, tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông |
6 |
KK-TP.06 |
ngã ba Quốc lộ 4C giao Đường 3/2 |
2527436; 449293 |
Tổ 8, phường Quang Trung |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông |
7 |
KK-TP.07 |
Cổng trường Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật cũ |
2516282; 415601 |
xã Phương Độ |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
II |
Huyện Vị Xuyên |
|||||
8 |
KK-VX.01 |
Khu vực trung tâm xã Phong Quang |
2529854; 444199 |
Phía ngoài cổng chính trụ sở UBND xã, thôn Lùng Càng, xã Phong Quang |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
9 |
KK-VX.02 |
Khu vực trung tâm xã Tùng Bá |
2530011; 456298 |
Phía ngoài cổng chính trụ sở UBND xã ,thôn Hồng Tiến, xã Tùng Bá |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông; - Công nghiệp |
10 |
KK-VX.03 |
Cửa khẩu Thanh Thủy |
2537396; 433292 |
Trước trụ sở trạm kiểm soát liên ngành, thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông |
11 |
KK-VX.04 |
Km 13 Hà Giang - Tuyên Quang (Quốc Lộ 2) |
2514634; 446221 |
thôn Tân Tiến, xã Đạo Đức, |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông; - Công nghiệp |
12 |
KK-VX.05 |
Khu vực khu dân cư phía Bắc Khu công nghiệp Bình Vàng |
2513519; 445758 |
Qua cổng nhà máy thủy điện Sông Lô 2 về phía Đông Bắc 100m, thôn Bình Vàng, xã Đạo Đức |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 formaldehyt, phenol, H2SO4, tổng bụi lơ lửng (TSP), Pb. Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp |
13 |
KK-VX.06 |
Khu vực tái định cư Khu công nghiệp Bình Vàng |
2511193; 445481 |
cách Quốc lộ 2 về phía sông Lô 50 m, thôn Đức Thành, xã Đạo Đức |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 formaldehyt, phenol, H2SO4, tổng bụi lơ lửng (TSP), Pb. Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp |
14 |
KK-VX.07 |
Đầu cầu km21 thôn Lũng Loét, xã Ngọc Linh |
2508011; 447350 |
|
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3, tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông; - Bãi chôn lấp rác |
III |
Huyện Bắc Quang |
|||||
15 |
KK-BQ.01 |
Khu vực Trạm nghiền xi măng Bắc Quang |
2481137; 431811 |
Phía ngoài cổng chính của trạm nghiền, thôn Tân An, xã Việt Vinh |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
16 |
KK-BQ.02 |
Khu vực bệnh viện đa khoa huyện Bắc Quang |
2479751; 429746 |
Phía ngoài cổng chính của bệnh viện, tổ 1, TT. Việt Quang, |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Bệnh viện; - Giao thông |
17 |
KK.BQ.03 |
Ngã ba đi Yên Bình |
2479908; 428534 |
Phía dưới ngã ba về hướng đi Hà Nội, tổ 3, TT. Việt Quang |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông |
18 |
KK.BQ.04 |
Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy |
2464355; 437204 |
Phía ngoài cổng chính trụ sở UBND thị trấn, thôn Phố Mới, TT. Vĩnh Tuy |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Giao thông; - Công nghiệp |
19 |
KK.BQ.05 |
Khu vực cụm công nghiệp Nam Quang |
2460829; 439585 |
ngã 3 đi xuống bến đò Bạch Xa, thôn Bình Long, TT. Vĩnh Tuy |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 formaldehyt, phenol, H2SO4, tổng bụi lơ lửng (TSP), Pb. Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
IV |
Huyện Bắc Mê |
|||||
20 |
KK-BM.01 |
Khu vực trung tâm xã Yên Định |
2523539; 461190 |
Bên ngoài cổng chính UBND xã, thôn Bản Loan, xã Yên Định |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
21 |
KK-BM.02 |
Khu vực trung tâm xã Minh Sơn |
2524627; 469236 |
thôn Ngọc Trì, xã Minh Sơn tại ngã ba đường vào trụ sở UBND xã Minh Sơn và đường đi xã Du Già, huyện Yên Minh |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
22 |
KK-BM.03 |
Khu vực thôn Nà Sáng, xã Minh Sơn |
2528561; 466593 |
Trước ngã ba đường rẽ vào nhà máy tuyển quặng sắt và đường lên mỏ sắt của Công ty An Thông |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
23 |
KK-BM.04 |
Khu vực trung tâm huyện Bắc Mê |
2515403; 480385 |
Phía ngoài cổng UBND huyện, tổ 2, TT. Yên Phú |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
V |
Huyện Mèo Vạc |
|||||
24 |
KK-MV.01 |
Khu vực trung tâm huyện Mèo Vạc |
2562593; 491703 |
Phía ngoài đối diện cổng chính UBND huyện, tổ 1, TT. Mèo Vạc |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
VI |
Huyện Đồng Văn |
|||||
25 |
KK-ĐV.01 |
Khu vực trung tâm huyện Đồng Văn |
2575198; 485692 |
Phía ngoài đối diện sảnh chính trụ sở UBND huyện, tổ 3, TT. Đồng Văn |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
VII |
Huyện Yên Minh |
|||||
26 |
KK-YM.01 |
Khu vực trung tâm huyện Yên Minh |
2557717; 465385 |
Điểm đầu đường rẽ lên trụ sở UBND huyện, tổ 5, TT. Yên Minh |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
27 |
KK-YM.02 |
Đường tránh TT. Yên Minh tại khu vực mỏ đá vôi Pắc Luốc, thôn Nà Tèn |
2558196; 463894 |
ngã ba giao đường vào mỏ Pắc Luốc và đường tránh |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
28 |
KK-YM.03 |
Khu vực nhà máy luyện quặng antimon Mậu Duệ |
2551906; 473629 |
Lối rẽ vào nhà máy giao với Tỉnh lộ 176, thôn Pắc Luy, xã Mậu Duệ |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
VIII |
Huyện Quản Bạ |
|||||
29 |
KK-QBa.01 |
Khu vực trung tâm huyện Quản Bạ |
2551615; 447536 |
Bên ngoài cổng chính UBND huyện, tổ 1, TT. Tam Sơn |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
IX |
Huyện Quang Bình |
|||||
30 |
KK-QBi.01 |
Khu vực trung tâm huyện Quang Bình |
2479501; 404975 |
Bên ngoài cổng chính UBND huyện, Tổ 2, TT. Yên Bình |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
31 |
KK-QBi.02 |
Khu vực trung tâm xã Tân Bắc |
|
Bên ngoài cổng chính UBND xã Tân Bắc |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
X |
Huyện Xín Mần |
|||||
32 |
KK-XM.01 |
Khu vực trung tâm huyện Xín Mần |
2509666; 393083 |
Bên ngoài cổng chính khách sạn Gia Long, cột mốc km0, TT. Cốc Pài |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
XI |
Huyện Hoàng Su Phì |
|||||
33 |
KK-SP.01 |
Khu vực trung tâm huyện Hoàng Su Phì |
2516282; 415601 |
ngã ba chợ trung tâm huyện, tổ 3, TT. Vinh Quang, |
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường nền |
34 |
KK-SP.02 |
Km38, thôn Tấn Xà Phìn, xã Nậm Ty |
2509472; 410325 |
|
Hướng gió, tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm tương đối, áp suất, O3, SO2, CO, NO2, H2S, NH3 tổng bụi lơ lửng (TSP); Tiếng ồn gồm: mức âm tương đương (Leq) và cường độ dòng xe. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Giao thông |
II. ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA:
STT |
Ký hiệu mẫu |
Tên điểm quan trắc |
Tọa độ |
Mô tả địa điểm |
Thông số quan trắc |
Loại hình quan trắc |
I |
Thành phố Hà Giang |
|||||
1 |
NM-TP.01 |
Nước sông Lô tại Cầu Gạc - Đì |
2520368; 446292 |
Tổ 2, phường Quang Trung |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp |
2 |
NM-TP.02 |
Nước sông Miện tại Cầu 3/2 |
2526765; 449513 |
Tổ 8, phường Quang Trung |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp |
3 |
NM-TP.03 |
Nước sông Lô tại Cầu Mè |
2522686; 446403 |
Hạ lưu ngã ba suối Châng và sông Lô |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp; - Sinh hoạt; - Dịch vụ. |
II |
Huyện Vị Xuyên |
|||||
4 |
NM-VX.01 |
Nước sông Lô khu vực cửa khẩu Thanh Thủy |
2537118 433551 |
dưới kè sông Lô, cách cửa khẩu 1 km, thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền |
5 |
NM-VX.02 |
Nước sông Lô tại km 23 Quốc lộ 2 (Hà Giang - Hà Nội) |
2505597; 446971 |
Tổ 2, TT. Vị Xuyên |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp; - Sinh hoạt; - Dịch vụ |
6 |
NM-VX.03 |
Nước suối Sảo tại xã Bạch Ngọc |
2499370; 452176 |
cầu treo thôn Diếc |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp; |
7 |
NM-VX.04 |
Nước sông Nậm Ma tại xã Tùng Bá |
2530772; 456600 |
thôn Hồng Tiến, dưới cầu treo |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp |
III |
Huyện Bắc Quang |
|||||
8 |
NM-BQ.01 |
Nước suối tại suối Bị thôn Thượng Mỹ, xã Việt Vinh |
2486275; 434534 |
tại cầu Bị Km49 Quốc lộ 2, Hà Giang - Hà Nội |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp |
9 |
NM-BQ.02 |
Nước sông Con tại cầu Vĩnh Tuy |
2463884; 436943 |
thôn Phố Mới, TT. Vĩnh Tuy |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp |
10 |
NM-BQ.03 |
Nước suối tại mỏ mangan Đồng Tâm |
2486746; 438819 |
thôn Bản Buốt, phía ngoài cách cổng mỏ 100m |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp |
11 |
NM-BQ.04 |
Nước sông Lô tại Cầu Trì |
2400390; 439755 |
Khu vực cách Cầu Trì, TT. Vĩnh Tuy 50m về phía hạ lưu |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Nông nghiệp; - Công nghiệp; - Sinh hoạt; - Dịch vụ |
IV |
Huyện Bắc Mê |
|||||
12 |
NM-BM.01 |
Nước sông Gâm tại thị trấn Yên Phú |
2515220; 480398 |
tổ 4, TT. Yên Phú, dưới bãi đỗ xe của huyện, cách cầu treo 100m |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Nông nghiệp; - Sinh hoạt; - Dịch vụ |
13 |
NM-BM.02 |
Nước suối tại UBND xã Minh Sơn |
2524552; 469224 |
thôn Ngọc Trì, dưới cầu sắt đi vào UBND xã |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Nông nghiệp |
V |
Huyện Mèo Vạc |
|||||
14 |
NM-MV.01 |
Nước sông Nho Quế tại cầu Tràng Hương |
2569282; 493797 |
thôn Mã Pì Lèng, xã Pả Vi |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền |
VI |
Huyện Yên Minh |
|||||
15 |
NM-YM.01 |
Nước suối Suối Ngàm Sooc khu vực mỏ antimon Mậu Duệ |
2551938; 473747 |
thôn Pắc Luy, xã Mậu Duệ, dưới cầu bê tông đường tỉnh 176 |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp |
VII |
Huyện Quản Bạ |
|||||
16 |
NM-QB.01 |
Nước sông Miện tại cầu Tràng Kìm |
2533801; 452327 |
thôn Đầu Cầu 2, xã Cán Tỷ |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền |
VIII |
Huyện Quang Bình |
|||||
17 |
NM-QBi.01 |
Nước sông Chừng tại TT. Yên Bình |
2480505; 411379 |
thôn Tân Bình, TT. Yên Bình, cách cầu sông Chừng 50m |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền |
18 |
NM-QBi.02 |
Nước sông Bạc tại cầu sông Bạc |
2479844; 419040 |
thôn Tả Ngảo, xã Tân Trịnh |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền - Giao thông |
IX |
Huyện Xín Mần |
|||||
19 |
NM-XM.02 |
Nước sông Chảy tại thị trấn Cốc Pài |
2510787; 393267 |
thôn Vũ Khí, TT. Cốc Pài, cách cầu Cốc Pài 200m |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động, chủ yếu từ hoạt động: - Công nghiệp; - Nông nghiệp |
X |
Huyện Hoàng Su Phì |
|||||
20 |
NM-SP.01 |
Nước sông Chảy tại TT. Vinh Quang |
251473; 416661 |
dưới trạm bơm nước của thị trấn |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền |
21 |
NM-XM.01 |
Nước suối Đỏ tại Cầu Suối Đỏ |
2516472; 406887 |
thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố |
nhiệt độ, pH, DO, độ đục, độ màu, TSS, BOD5, COD, NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, tổng N, tổng P, Fe, Mn, Cu, Zn, Ni, Pb, Cd, As, Hg, tổng crôm (Cr), Cr (VI), coliform, E.Coli, tổng dầu, mỡ; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường nền |
III. ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT |
Ký hiệu mẫu |
Tên điểm quan trắc |
Tọa độ |
Mô tả địa điểm |
Thông số quan trắc |
Loại hình quan trắc |
I |
Thành phố Hà Giang |
|||||
1 |
NG-TP.01 |
Nước dưới đất khu vực phường Nguyễn Trãi |
2524791; 445030 |
số nhà 292, đường 20/8 |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
2 |
NG-TP.02 |
Nước dưới đất khu vực phường Trần Phú |
2526179; 447561 |
số nhà 19, Tôn Đức Thắng |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
3 |
NG-TP.03 |
Nước dưới đất khu vực phường Quang Trung |
2527526; 448955 |
Nước giếng hộ ông Nguyễn Văn Học, tổ 4 |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
II |
Huyện Vị Xuyên |
|||||
4 |
NG-VX.01 |
Nước dưới đất khu vực thị trấn Vị Xuyên |
2510263; 445309 |
Nước giếng hộ ông Trần Trung Kiên, tổ 18, TT. Vị Xuyên |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
5 |
NG-VX.02 |
Nước dưới đất khu vực xã Đạo Đức |
2510263; 446178 |
Nước giếng hộ gia đình Nguyễn Thị Khanh |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
III |
Huyện Bắc Quang |
|||||
6 |
NG-BQ.01 |
Nước dưới đất khu vực thị trấn Vĩnh Tuy |
2493898; 436904 |
Nước giếng hộ bà Bùi Thị Mai, thôn phố mới |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
7 |
NG-BQ.02 |
Nước dưới đất khu vực xã Hùng An |
2471453; 435063 |
Nước giếng hộ Ông Trần Văn Tuyến, thôn Tân An |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
IV |
Huyện Bắc Mê |
|||||
8 |
NG-BM.01 |
Nước dưới đất khu vực thị trấn Yên Phú |
2515684; 481061 |
số nhà 651, tố 4,TT. Yên Phú |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
V |
Huyện Quản Bạ |
|||||
9 |
NG-QBa.01 |
Nước dưới đất khu vực xã Quyết Tiến |
2546315; 444681 |
hộ ông Lù Duy Sơn, thôn Đông Tình |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
VI |
Huyện Quang Bình |
|||||
10 |
NG-QBi.01 |
Nước dưới đất khu vực TT. Yên Bình |
2479771; 406955 |
Nước giếng hộ ông Nông Văn Tú, Tổ 3, TT Yên Bình |
pH, chỉ số pecmanganat, TDS, NH4+, PO43-, NO2-, NO3-, Mn, Pb, Cu, Zn, Ni, Cd, As, Hg, coliform, E.coli |
Quan trắc môi trường tác động |
IV. ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
STT |
Ký hiệu mẫu |
Tên điểm quan trắc |
Tọa độ |
Mô tả địa điểm |
Thông số quan trắc |
Loại hình quan trắc |
I |
Huyện Vị Xuyên |
|||||
1 |
Đ-VX.01 |
Đất canh tác trồng lúa khu vực xã Đạo Đức |
2516569; 447877 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động sử dụng thuốc BVTV |
2 |
Đ-VX.02 |
Đất khu công nghiệp Bình Vàng |
2511735; 445972 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+, As, Cd, Pb, Zn, Hg |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động khu công nghiệp |
3 |
Đ-VX.03 |
Đất canh tác trồng chè khu vực thị trấn nông trường Việt Lâm |
2501387; 444690 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động sử dụng thuốc BVTV |
II |
Huyện Bắc Quang |
|||||
4 |
Đ-BQ.01 |
Đất canh tác trồng lúa khu vực TT. Việt Quang |
2480255; 430055 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động sử dụng thuốc BVTV |
5 |
Đ-BQ.02 |
Đất canh tác trồng chè khu vực xã Hùng An |
2475349; 431988 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+; hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động sử dụng thuốc BVTV |
IV |
Huyện Bắc Mê |
|||||
6 |
Đ-BM.01 |
Đất khu vực mỏ chì kẽm Tà Pan, xã Minh Sơn |
2531481; 466574 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+, As, Cd, Pb, Zn, Hg |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động khoáng sản |
V |
Huyện Yên Minh |
|||||
7 |
Đ-YM.01 |
Đất canh tác khu vực mỏ antimon Mậu Duệ |
2552483; 474085 |
|
Độ ẩm, thành phần cấp hạt, pH, SO42-, PO43-, NO3-, NH4+, As, Cd, Pb, Zn, Hg |
Quan trắc môi trường tác động chủ yếu từ hoạt động khoáng sản |
V. ĐIỂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH:
STT |
Ký hiệu mẫu |
Tên điểm quan trắc |
Tọa độ |
Mô tả địa điểm |
Thông số quan trắc |
Loại hình quan trắc |
I |
Thành phố Hà Giang |
|||||
1 |
B-TP.01 |
Trầm tích sông Lô tại Cầu Mè |
2522686; 446403 |
Hạ lưu ngã ba suối Châng và sông Lô |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
II |
Huyện Vị Xuyên |
|||||
2 |
B-VX.01 |
Trầm tích sông Lô tại Cửa khẩu Thanh Thủy |
2537118 433551 |
dưới kè sông Lô, cách cửa khẩu 1 km, thôn Giang Nam, xã Thanh Thủy |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
III |
Huyện Bắc Quang |
|||||
3 |
B-BQ.01 |
Trầm tích sông Lô tại Cầu Tân Quang |
2487764; 435384 |
thôn Xuân Hòa, xã Tân Quang |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
4 |
B-BQ.02 |
Trầm tích sông Lô tại Cầu Trì |
2400390; 439755 |
Khu vực cách cầu Trì, TT. Vĩnh Tuy 50m về phía hạ lưu |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
IV |
Huyện Bắc Mê |
|||||
5 |
B-BM.01 |
Trầm tích sông Gâm tại thị trấn Yên Phú |
2515220; 480398 |
tổ 4, TT. Yên Phú, dưới bãi đỗ xe của huyện, cách cầu treo 100m |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
V |
Huyện Quản Bạ |
|||||
6 |
B-QBa.01 |
Trầm tích sông Miện tại cầu Tráng Kìm |
2533801; 452327 |
thôn Đầu Cầu 2, xã Cán Tỷ |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
VI |
Huyện Mèo Vạc |
|||||
7 |
B-MV.01 |
Trầm tích sông Nho Quế tại Cầu Tràng Hương |
2569282; 443797 |
thôn Mã Pì Lèng, xã Pả Vi |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
VII |
Huyện Hoàng Su Phì |
|||||
8 |
B-SP.01 |
Trầm tích suối Đỏ tại Cầu Suối Đỏ |
2516472; 406887 |
tại cầu suối Đỏ, thôn Mỏ Phìn, xã Chiến Phố |
As, Cd, Pb, Zn, Hg, tổng crôm (Cr), Cu, hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ, hóa chất bảo vệ thực vật photpho hữu cơ. |
Quan trắc môi trường tác động |
Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường quốc gia giai đoạn 2016 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 13/01/2016
Thông tư 43/2015/TT-BTNMT về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2012 hỗ trợ gạo cứu đói cho địa phương Ban hành: 13/01/2012 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2008 về tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 23/01/2008