Quyết định 64/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 64/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 17/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2015/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 331/TTr-SXD ngày 17/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
2. Quy định các hệ số để tính chi phí nhân công trong điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk như sau:
- Đối với các loại công tác có điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,066.
- Đối với các loại công tác có điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thì chi phí nhân công trong đơn giá được nhân với hệ số: 1,146.
Điều 2. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định này, để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định giá dự toán và thanh quyết toán công tác duy trì hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; để tổ chức lựa chọn nhà thầu thực hiện công tác duy trì hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
1. Đối với khối lượng dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; đã tổ chức lựa chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng xây dựng thì không phải thẩm định và phê duyệt lại.
2. Đối với khối lượng dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà dự toán đã được thẩm định, phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực; nhưng chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu thì chủ đầu tư phải tổ chức lập, điều chỉnh dự toán theo đơn giá ban hành tại Quyết định này; và trình thẩm định và phê duyệt lại theo quy định hiện hành.
Điều 4. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này; theo dõi, kiểm tra và định kỳ 06 tháng, hàng năm báo cáo kết quả cho UBND tỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế cho Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk; phần nội dung sửa đổi có liên quan tại Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan ở tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công tácquản lý, vận hành hệ thống thoát nuớc thải đô thị trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột.
1. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
Giá vật tư, vật liệu trong Bộ đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện Bộ đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước (mức lương cơ sở là 1.150.000đồng/tháng) và đã tính hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương bằng 0,7.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo bảng lương I.6, nhóm lao động trực tiếp, ngành dịch vụ công ích đô thị, cung cấp điện nước sạnh, trong điều kiện lao động bình thường.
Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực, phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
2. Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải được xác định trên cơ sở
Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Thông tư số 26/2015/TT-BLDTBXD ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/09/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
Bộ đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập định mức dự toán quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, ban hành kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 5/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk và Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh Đắk Lắk.
PHẦN I : Thuyết minh và quy định áp dụng.
PHẦN II: Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải
Chương I: Quản lý, vận hành mạng lưới thoát nước thải (bao gồm:Công tác kiểm tra, vệ sinh hệ thống tuyến ống, giếng thăm, giếng kiểm tra, giếng chuyển hướng,hộp nối)
Chương II: Quản lý, vận hành trạm bơm áp lực C2A
Chương III: Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước thải
Chương IV: Quản lý, vận hành trạm bơm tái sử dụng nước thải
Chương V: Quản lý, vận hành các bể chứa nước và hệ thống tuyến ống tái sử dụng nước thải.
Chương VI: Công tác vệ sinh hố thu nước, hố ga.
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk là căn cứ để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Đối với những công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà có yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
QUẢN LÝ VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI
I. KIỂM TRA MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI.
TNT1.01 KIỂM TRA ĐƯỜNG ỐNG BẰNG MÁY GHI HÌNH
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (đổ nhiên liệu, đổ nước vào bồn, kiểm tra xe, máy phát điện, robot và thiết bị ghi hình).
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
+ Mở nắp giếng thăm đầu trên và đầu dưới - chờ khí độc bay đi.
+ Dùng vòi phun nước vệ sinh lòng giếng và đáy giếng.
+ Lắp đặt phao, bơm căng phao để bịt nước chảy xuống từ đường ống phía trên.
+ Đưa thiết bị kiểm tra (Robot) xuống đáy giếng và điều khiển đi vào bên trong ống.
+ Theo dõi lòng cống trên màn hình và ghi lại số liệu, dữ liệu chi tiết của quá trình kiểm tra vào sổ.
+ Sau khi kiểm tra xong đoạn ống, điều khiển robot ra khỏi ống và đưa robot lên.
+ Tiến hành phun nước xối rửa đường dây và thiết bị kiểm tra (robot).
+ Tháo dỡ phao và đưa thiết bị kiểm tra (robot) lên.
+ Đậy nắp giếng thăm lại, vệ sinh công trường.
+ Thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định, tháo dỡ rào chắn.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/50m đường ống
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kiểm tra tuyến ống thoát nước thải bằng máy ghi hình Số lượng: |
|
|
|
|
TNT1.011 |
- Ø 150 ÷ Ø 300mm |
50m |
|
23.009 |
72.362 |
TNT1.012 |
- Ø 400 ÷ Ø 700mm |
50m |
|
23.584 |
116.583 |
|
|
|
|
|
|
TNT1.02 KIỂM TRA GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
+ Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
+ Dùng chổi xương vệ sinh bên trong giếng cho sạch sẽ.
+ Xuống lòng giếng để kiểm tra và đánh giá tình trạng giếng thăm - giếng kiểm tra theo chỉ định bằng mắt thường, như sau:
▪ Tình trạng giếng thăm: nắp, thân, thành, đáy giếng.
▪ Mức độ tích đọng chất cặn lắng, bùn, rác.
+ Ghi dữ liệu, số liệu đã kiểm tra và lập báo cáo đầy đủ theo mẫu lệnh công việc.
+ Kiểm tra xong đậy nắp giếng thăm, vệ sinh công trường.
+ Tháo dỡ rào chắn thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT1.021 |
Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công |
giếng |
|
4.985 |
|
TNT1.03 KIỂM TRA GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
+ Vệ sinh mặt trên nắp giếng chuyển hướng và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
+ Mở nắp giếng chuyển hướng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
+ Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng
+ Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
+ Đậy nắp giếng chuyển hướng.
+ Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT1.031 |
Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng phương pháp thủ công |
giếng |
|
13.614 |
|
TNT1.04 KIỂM TRA HỘP NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
+ Vệ sinh mặt trên nắp hộp nối và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
+ Mở nắp hộp nối, chờ khí độc bay đi.
+ Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng
+ Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
+ Đậy nắp hộp nối.
+ Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT1.041 |
Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công |
giếng |
|
13.614 |
|
II. VỆ SINH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI BẰNG THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TNT1.05 VỆ SINH GIẾNG THĂM, GIẾNG KIỂM TRA BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
+ Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
+ Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
+ Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
+ Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
+ Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.
+ Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng.
+ Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT1.051 |
Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
giếng |
727 |
26.844 |
208.059 |
TNT1.06 VỆ SINH GIẾNG CHUYỂN HƯỚNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.
- Mở nắp giếng hộp nổi, chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất,cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT1.061 |
Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
giếng |
1.090 |
14.956 |
147.164 |
|
|
|
|
|
|
TNT1.07 VỆ SINH HỘP ĐẤU NỐI BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.
- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Đậy nắp giếng khớp miệng giếng không bị kênh kê.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: đồng/giếng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT1.071 |
Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
giếng |
727 |
13.422 |
82.531 |
|
|
|
|
|
|
TNT1.08 VỆ SINH TUYẾN ỐNG BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC VÀ XE HÚT CHÂN KHÔNG
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)
+ Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
+ Mở nắp giếng thăm, giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
+ Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
+ Đưa vòi phun áp lực phun vào bên trong đường ống để đẩy toàn bộ cặn lắng ra ngoài giếng thăm, giếng kiểm tra.
+ Dùng thiết bị hút của xe hút chân không để hút toàn bộ phần cặn lắng trong giếng thăm, giếng kiểm tra vào bồn chứa của xe và vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải phần nước trong bồn, còn lại phần cặn lắng, đất, đá phải vận chuyển đến bãi chôn lấp chất thải rắn để xử lý.
+ Tháo phao bịt đầu ống và đậy lại nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
+ Vệ sinh công trường, tháo dỡ rào chắn, thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
+ Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: đồng/50m đường ống
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
|
|
|
|
TNT1.081 |
- Ø 150 ÷ Ø 300mm |
50m |
9.083 |
23.009 |
416.119 |
TNT1.082 |
- Ø 400 ÷ Ø 700mm |
50m |
15.198 |
23.009 |
416.119 |
|
|
|
|
|
|
TNT2.01 XẢ TRÀN KHẨN CẤP (TRƯỜNG HỢP ĐỘT XUẤT)
Thành phần công việc:
+ Theo dõi mực nước trong ngăn chứa thải, trong ống xả tràn và mực nước suối phải bảo đảm đủ điều kiện xả tràn khẩn cấp.
+ Mở nắp hố xả tràn
+ Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả tràn, điều khiển nước thải thoát khỏi trạm bơm và xả trực tiếp ra suối.
+ Trong trường hợp khẩn cấp cần thông báo để được hỗ trợ kịp thời.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT2.011 |
Xả tràn khẩn cấp |
Lần |
|
26.844 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT2.02 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO (30 PHÚT VỚT RÁC 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
+ Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
+ Vệ sinh hố van và lưới chắn rác bằng vòi nước sạch.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT2.021 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
Lần |
|
1.534 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT2.03 VỆ SINH HẦM BƠM: (30 PHÚT VỚT RÁC 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bên trong hầm bơm.
+ Đổ rác vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT2.031 |
Vệ sinh hầm bơm |
Lần |
|
2.109 |
|
TNT2.04 VỆ SINH BƠM CHÌM, ĐÁY HẦM BƠM (THỰC HIỆN 01 TUẦN/LẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng 4 máy bơm chìm bơm cạn 1 phần hầm bơm (điều khiển thủ công).
+ Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.
+ Dùng cuốc cào gom đất, cát, bùn tích tụ dưới đáy hầm bơm lại một góc.
+ Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường, và đáy hầm bơm.
+ Sử dụng xe hút chân không hút hết đất, cát, rác còn lại.
+ Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT2.041 |
Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm |
Lần |
|
115.044 |
395.641 |
TNT2.05 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM CHÌM
Thành phần công việc:
+ Kiểm soát lưu lượng nước thải từ các tuyến ống thoát thải đưa về trạm bơm, kiểm tra thể tích nước chứa trong hầm bơm.
+ Thiết lập chế độ hoạt động của các máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển.
+ Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/1000 m3 nước thải
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT2.051 |
Vận hành hệ thống bơm chìm |
1000 m3 |
|
140.929 |
|
QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TNT3.01 ĐO LƯU LƯỢNG (30 PHÚT ĐO 1 LẦN; 48 LẦN/NGÀY ĐÊM)
Thành phần công việc:
+ Theo dõi lưu lượng nước trong máng đo lưu lượng tại công trình thu.
+ Ghi chép số liệu trên thiết bị đo lưu lượng bằng thủ công và tính toán lưu lượng nước thải thực tế qua máng đo lưu lượng.
+ Làm vệ sinh thiết bị và máng đo lưu lượng
+ Lập bảng báo cáo và lưu trữ số liệu đo lưu lượng.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.011 |
Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng |
Lần |
|
959 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.02 XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU (2 TIẾNG XẢ 1 LẦN; 12 LẦN/NGÀY ĐÊM)
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra mực nước trước van xả cặn
+ Dùng dụng cụ chuyên dùng mở van xả cặn, điều khiển nước thải thoát trực tiếp ra giếng xả cặn.
+ Quan sát áp lực nước trong ống xả cặn đủ mạnh và bảo đảm cặn lắng đọng đã được ra giếng xả cặn, đóng van xả cặn.
+ Vớt rác trong giếng đổ vào thùng đặt nơi quy định, vệ sinh thành giếng.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.021 |
Xả cạn tại công trình thu |
Lần |
|
8.628 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.03 HÚT ĐẤT, CÁT, LÀM VỆ SINH HỐ XẢ CẶN TẠI CÔNG TRÌNH THU (HÚT, VỆ SINH 01 LẦN/NGÀY)
Thành phần công việc:
+ Bật máy bơm chìm bơm nước trong hố xả cặn lên đường ống thoát nước thải.
+ Dùng xe hút chân không hút hết bùn, cát, rác tích tụ dưới đáy hố.
+ Dùng nước sạch phun rửa hố xả cặn; trèo xuống đáy hố, dùng dụng cụ thủ công cạy hết rác bịt ở ống chắn rác của máy bơm chìm trong hố xả cặn.
+ Xả nước từ xe hút chân không ra hầm tự hoại.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.031 |
Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu |
Lần |
|
48.702 |
158.785 |
TNT3.04 VỆ SINH THÁC LÀM THOÁNG (THÁC TẠO KHÍ, VỆ SINH 02 LẦN/TUẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính trong các bậc thác và đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực thác làm thoáng.
+ Dùng vòi phun nước thổi tan bọt khí tích động trong thác làm thoáng.
+ Làm vệ sinh các bậc thác và xung quanh thác làm thoáng.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện/1 thác
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.041 |
Vệ sinh thác làm thoáng |
Lần/thác |
|
166.239 |
|
TNT3.05 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO (30 PHÚT VỚT 1 LẦN; THỜI GIAN TỪ SAU 23H ĐẾN 5H00 SÁNG HÔM SAU KHÔNG THỰC HIỆN VỚT RÁC)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
+ Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và bẫy cát phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.051 |
Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
Lần |
|
1.150 |
|
TNT3.06 VỆ SINH HỐ PHÂN CHIA LƯU LƯỢNG, HỐ THU HẦM TỰ HOẠI (THỰC HIỆN 04 LẦN/NGÀY)
Thành phần công việc:
+ Dùng chổi quét rong rêu, dùng máy phun rửa các thành của hố phân chia lưu lượng.
+ Phun nước, quét dọn đất, cát, rác khu vực xung quanh hố thu hầm tự hoại.
+ Dùng cào và xẻng xúc hết đất, cát, đá trong hố thu hầm tự hoại do xe tiếp nhận chất thải từ hầm tự hoại đưa về.
+ Các loại rác, cát, đá lấy ra từ hố thu hầm tự hoại phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực của Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.061 |
Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại |
Lần |
|
12.271 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.07 VỆ SINH CÁC GIẾNG KIỂM TRA PHÍA TRÊN VÀ TRƯỚC CÔNG TRÌNH THU (THỰC HIỆN 01 LẦN/TUẦN)
Thành phần công việc:
+ Mở nắp gang của các giếng kiểm tra, chờ 5 - 10 phút cho khí độc bay hết.
+ Dùng cào và vợt vớt hết rác nổi ở trong các giếng kiểm tra.
+ Các loại rác lấy ra từ giếng kiểm tra phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực Nhà máy xử lý nước thải.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.071 |
Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công |
Lần |
|
21.667 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.08 VỚT RÁC TÍCH ĐỌNG TRÊN MẶT HỒ KỴ KHÍ (3 THÁNG/1 LẦN), HỒ SINH HỌC (1 THÁNG/1 LẦN) VÀ HỒ LÀM THOÁNG (1 THÁNG/1 LẦN)
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc.
+ Đứng trên thuyền dùng vợt vớt rác tích đọng trên mặt hồ.
+ Đổ rác lên phương tiện vận chuyển và chuyển đến địa điểm tập kết.
+ Vệ sinh và thu dọn hiện trường về kho bãi …
Đơn vị tính: đồng/1000 m2
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vớt rác tích đọng trên mặt hồ số lượng: |
|
|
|
|
TNT3.081 |
- Hố kỵ khí |
1000m2 |
|
311.578 |
|
TNT3.082 |
- Hố sinh học |
1000m2 |
|
186.947 |
|
TNT3.083 |
- Hố làm thoáng |
1000m2 |
|
155.885 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT3.09 BẢO VỆ BÊN TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra, bảo vệ vật tư tài sản bên trong nhà máy xử lý nước thải theo đúng nội quy quy định tại xí nghiệp thoát nước thành phố Buôn Ma Thuột.
Đơn vị tính: đồng/1 ha/24 giờ ngày đêm
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT3.091 |
Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy xử lý nước thải |
Ha/24h ngày đêm |
|
143.805 |
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT4.01 LẮP ĐẶT TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI
Thành phần công việc:
+ Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ từ kho đến vị trí lắp đặt.
+ Lắp đặt các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn).
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT4.011 |
Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ ) ngăn nước dòng suối |
Lần |
|
14.189 |
|
* Chỉ áp dụng trong mùa khô và khi có nhu cầu tưới tiêu
TNT4.02 THÁO DỠ TẤM CHẮN (TẤM PHAI BẰNG GỖ) NGĂN DÒNG NƯỚC DÒNG SUỐI
Thành phần công việc:
+ Tháo dỡ các tấm chắn theo đúng trình tự (14 tấm chắn)
+ Làm vệ sinh các tấm chắn cho sạch và để khô.
+ Vận chuyển bằng thủ công các tấm chắn bằng gỗ đến kho lưu giữ và xếp đúng vị trí.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT4.021 |
Tháo dỡ tấm chắn ( tấm phai bằng gỗ) ngãn nước dòng suối |
Lần |
|
47.743 |
|
TNT4.03 VỆ SINH LƯỚI CHẮN RÁC (LƯỚI LỌC) ĐẦU VÀO, VỚT RÁC HẦM BƠM (30 PHÚT VỚT 1 LẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng cào và vợt vớt rác bám dính mặt trước lưới chắn rác (lưới lọc của hố van) đầu vào.
+ Dùng vợt vớt hết rác nổi trong hầm bơm.
+ Các loại rác lấy ra từ lưới chắn rác (lưới lọc) và hầm bơm phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
Đơn vị tính: đồng/lần
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT4.031 |
Vệ sinh lưới chắn rác ( lưới lọc) đầu vào |
Lần |
|
3.835 |
|
TNT4.04 VỆ SINH HẦM BƠM (THỰC HIỆN 01 LẦN/TUẦN)
Thành phần công việc:
+ Dùng 01 máy bơm chìm điều khiển bằng thủ công, bơm cạn 1 phần
+ Dùng bàn chải, miếng cước lau chùi toàn bộ các bơm chìm và hệ thống phao bơm.
+ Sử dụng xe hút chân không hút đến đất, cát, rác dưới đáy hầm bơm.
+ Dùng nước sạch và chổi làm vệ sinh lại bơm chìm, tường và đáy hầm bơm.
+ Sử dụng xe hút hết đất, cát, rác còn lại.
+ Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Đơn vị tính: đồng/lần thực hiện
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT4.041 |
Vệ sinh hầm bơm |
Lần |
|
84.941 |
589.207 |
|
|
|
|
|
|
TNT4.05 VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
Thành phần công việc:
+ Kiểm soát lưu lượng nước trong hầm bơm trước khi khởi động hệ thống bơm.
+ Thiết lập chế độ hoạt động của 03 máy bơm (tự động hoặc thủ công) tại tủ điều khiển. Điều khiển và khởi động máy bơm.
+ Có mặt thường xuyên trong quá trình bơm hoạt động.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/công/máy bơm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT4.051 |
Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải |
máy bơm/ ngày |
|
47.935 |
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT5.01 VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC TÁI SỬ DỤNG
Thành phần công việc:
+ Theo dõi, kiểm soát lưu lượng nước trong các bể chứa, kiểm tra vật tư tài sản trong khu vực bể.
+ Vớt rác nổi tích đọng trong bể.
+ Vệ sinh chùi rửa các cửa van, vách tường khu vực van xả nước.
+ Thực hiện việc đóng mở van xả nước tại bể chứa khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước phục vụ nông nghiệp.
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/bể chứa nước thải tái sử dụng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT5.011 |
Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng |
Bể |
|
31.445 |
|
TNT5.02 VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra tình hình vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.
+ Thực hiện việc đóng mở các van xả nước trên các tuyến ống tự chảy khi người dân có nhu cầu đăng ký tưới nước.
+ Thay thế, sửa chữa những vị trí van bị hư, rò rỉ nước …
+ Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/1000 m đường ống
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT5.021 |
Vận hành các tuyến ống tự chảy |
1000 m |
|
142.463 |
|
TNT5.03 BẢO VỆ BỂ CHỨA VÀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TỰ CHẢY
Thành phần công việc:
+ Kiểm tra, bảo vệ tài sản vật tư trong khu vực bể chứa và vật tư tài sản hệ thống tuyến đường ống tự chảy và các thiết bị khác trên hệ thống.
+ Ghi chép số liệu đã thực hiện.
Đơn vị tính: đồng/công/ bể chứa và hệ thống đường ống kèm theo
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT5.031 |
Bảo vệ bể chứa và hệ thống đường ống tự chảy |
Bể và ht đường ống |
|
287.610 |
|
CÔNG TÁC VỆ SINH HỐ THU NƯỚC, HỐ GA
TNT6.01 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA BẰNG THỦ CÔNG TRONG MƯA
Thành phần công việc:
+ Di chuyển đến vị trí hố thu nước, miệng hố ga.
+ Dùng chổi, cào sắt thu gom rác, đất, đá gọn lại thành đống. Hốt hết rác ở miệng hố thu nước, hố ga và bỏ vào bịch nilon.
+ Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.
+ Sau khi vệ sinh xong miệng hố thu nước, hố ga thì di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/100 hố
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT6.011 |
Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công |
100 hố |
|
778.464 |
|
TNT6.02 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC (6 LẦN/1 NĂM)
Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị xe (bơm nước đầy bồn chứa, châm dầu nhớt, …)
+ Đến vị trí chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Lập rào chắn an toàn quanh công trình
+ Dùng vòi phun áp lực xịt rửa toàn bộ bề mặt lưới chắn rác.
+ Dùng móc sắt, xà beng ngắn cậy hết đá, rác thải còn mắc kẹt trên lưới chắn rác
+ Dùng chổi xương quét dọn rác, đất, cát văng xung quanh miệng hố thu nước và bỏ vào bịch nilon.
+ Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.
+ Thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện và di chuyển đến các vị trí khác theo quy định.
Đơn vị tính: đồng/1hố
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
TNT6.021 |
Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực |
hố |
727 |
7.094 |
117.901 |
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
STT |
Tên vật liệu, nhân công |
Đơn vị |
Giá chưa có VAT (đồng) |
I |
Vật liệu |
|
|
1 |
Nước sạch |
m3 |
6.055 |
II |
Giá nhiên liệu |
|
|
1 |
Xăng |
lít |
16.018 |
2 |
Dầu Diezen |
lít |
14.673 |
3 |
Điện |
kwh |
1.518 |
III |
Nhân công |
|
|
1 |
Nhân công công trình đô thị nhóm I, Bậc 4,0/7 |
công |
191.740 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Được chọn để tính đơn giá Quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
STT |
Tên máy và thiết bị thi công |
Đơn vị |
Đinh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Giá ca máy |
||
Tổng số |
Tiền lương |
|||||
1 |
Xe phun rửa áp lực 4m3 |
ca |
29 |
lít diezel |
2.947.524 |
592.654 |
2 |
Xe hút chân không 4m3 |
ca |
30 |
lít diezel |
2.127.100 |
592.654 |
3 |
Máy bơm 27m3/H (32 - 50 m3/h) |
ca |
72 |
kWh |
868.857 |
344.192 |
4 |
Xe chuyên dụng |
ca |
21xlít xăng+3,5xlít diezel |
406.308 |
1.340.031 |
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về phân công trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn và đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và bảo vệ di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chi tiết nội dung về lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện tử, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai giảng dạy theo mô hình trường học mới VNEN đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác xây dựng, hoàn thiện, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống đường đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 15/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý và Sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND công nhận các loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy chế đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hằng năm đối với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước trong lĩnh vực giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về bộ đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2035 Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND bổ sung Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi nhà, đất đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về xử lý cán bộ, công, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về việc ban hành quy định tạm thời trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư các dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định Biểu mức trần thù lao công chứng dành cho cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý về hoạt động sáng kiến tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà, công trình gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Ban hành quy chế phối hợp về quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trong các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thuộc Sở, phòng thuộc Chi cục thuộc Sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao làng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên Ban hành: 11/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định “Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước” do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND sửa đổi điểm c, khoản 2, điều 2, Quyết định 42/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, phương thức thu, tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các Sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về chiều rộng lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình dọc theo các tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bến Tre Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; quy trình thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy trình Chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định định lượng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động đến công tác tại Hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk do Ủy ban nhân dân tỉnh ĐắkLắk ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 30/01/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành giá các loại đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 15/01/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về đơn giá cho tổ chức, cá nhân thuê đất trên địa bàn tỉnh Hoà Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 09/05/2011
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND Quy định thực hiện chế độ, chính sách về công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2009 - 2015 Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về kiện toàn hệ thống khuyến nông viên cơ sở tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND sửa đổi phân cấp quản lý, đăng ký phương tiện thủy nội địa loại nhỏ của trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho các tổ chức hành nghề công chứng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/12/2009 | Cập nhật: 04/06/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình đến năm 2010 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 16/11/2009 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND bổ sung mặt hàng sản phẩm gỗ ngoại thất được hưởng chính sách hỗ trợ chi phí tham dự hội chợ triển lãm trong nước và nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý đất công trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND sửa đổi chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 182/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và mức hỗ trợ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II (2006 – 2010) do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Tư pháp tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành Danh mục mẫu thành phần tài liệu của các Sở, Ban, Ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ Tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về điều kiện hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND quy định bổ sung chế độ bồi dưỡng cho người hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí thư viện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Quyết định 13/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 32/QĐ-UBT về việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho người đang thuê do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 27/05/2009 | Cập nhật: 04/09/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục bảo vệ thực vật tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 26/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về hoạt động quảng cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/06/2009 | Cập nhật: 10/06/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp Nghệ An Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 17/01/2009
Quyết định 39/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 20/01/2009 | Cập nhật: 02/11/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND giao chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/11/2007 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học, công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác phòng chống tội phạm trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tại tỉnh Lạng Sơn do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 26/12/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND sửa đổi điểm 2.2, khoản 2, Điều 6 quy định chế độ đối với cán bộ, công chức hợp đồng dự nguồn ngoài chỉ tiêu biên chế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 09/11/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Quy định thành phần và Quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2007-2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ phụ cấp kế toán trưởng, kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 25/09/2007 | Cập nhật: 10/07/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 29/08/2007 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia lưu thông trên đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 06/09/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về chuyển việc thu phí sang bán vé dịch vụ tham quan tại điểm du lịch Cát Cát - huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 28/08/2007 | Cập nhật: 27/11/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về giá đất chuyên dùng để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc để xác định giá sàn đấu giá khi giao đất trên địa bàn huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 21/02/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định về cơ chế hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/06/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định chế độ cứu trợ đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về quy định thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 28/2005/QĐ-UB về quy chế hoạt động của Báo cáo viên pháp luật Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 4 và khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 5 Chương II, Điều 6, Điều 7 Chương III và Điều 8 Chương IV của Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 84/2005/QĐ-UBND do UBND Tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/07/2007 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với các doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai thành lập và hoạt động theo Luật Đầu tư và Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 25/08/2010
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND về Quy định quản lý việc xuất, nhập cảnh của cán bộ, công, viên chức, nhân viên thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/05/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận Bình Tân trực thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND đính chính mức giá đất tại một số đường, phố trong các bảng phụ lục kèm theo Quyết định 242/2006/QĐ-UBND về việc ban hành giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2007 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 35/2007/QĐ-UBND quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản trên đất công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT750 đoạn từ ngã 3 cầu Đúc đến ngã 3 Làng 5, thị trấn Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương, dài 3.099,5m Ban hành: 06/04/2007 | Cập nhật: 31/07/2013