Quyết định 3571/QĐ-UBND phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện kế hoạch quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016
Số hiệu: | 3571/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 15/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3571/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN VÀ GIAO KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VẬN CHUYỂN, GIẾT MỔ, KINH DOANH THỊT GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Quyết định số 1267/QĐ-BNN-TY ngày 10/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc: Phê duyệt Đề án “Bảo đảm an toàn thực phẩm trong vận chuyển giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2014 - 2020”;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016”; Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Phê duyệt Quy hoạch các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020”; Văn bản số 73/KH-UBND ngày 12/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về: “Kế hoạch quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016- 2020”; Văn bản số 100/KH-UBND ngày 01/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành kế hoạch quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016”:
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 3776/LS: TC-NN&PTNT ngày 12/9/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt kinh phí thực hiện kế hoạch quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và giao kinh phí thực hiện kế hoạch quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 để các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Dự toán và nguồn kinh phí:
1.1. Dự toán và giao kinh phí thực hiện (làm tròn số): 878,0 triệu đồng (Tám trăm bảy mươi tám triệu đồng).
(Có phụ biểu chi tiết dự toán kèm theo)
1.2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế khác trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
2. Tổ chức thực hiện:
2.1. Giao Sở Tài chính Thanh Hóa chủ trì, phối hợp với Kho bạc Nhà nước Thanh Hóa có trách nhiệm thực hiện các thủ tục nghiệp vụ thông báo bổ sung dự toán kinh phí năm 2016 cho Chi cục Thú y Thanh Hóa để thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
2.2. Chi cục Thú y tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm khẩn trương tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng Kế hoạch đã được Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa phê duyệt và các quy định của pháp luật; quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, hiệu quả và thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành. Chi cục trưởng Chi cục Thú y Thanh Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch UBND tỉnh về các Quyết định của mình có liên quan.
2.3. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và thẩm quyền có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung có liên quan đến ngành; hướng dẫn Chi cục Thú y tỉnh Thanh Hóa thực hiện đảm bảo theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, Chi cục Thú y Thanh Hóa, các ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước. Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổng hợp tình hình và kết quả thực hiện báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Thú y Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VẬN CHUYỂN, GIẾT MỔ, KINH DOANH THỊT GIA SÚC, GIA CẦM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2016.
(Kèm theo Quyết định số: 3571/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán đơn vị đề nghị |
Dự toán kinh phí thẩm định. phê duyệt |
|||
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||
|
Tổng số: |
1.023.644.000 |
0 |
24 |
600.000 |
877.675.000 |
|
Làm tròn số: |
|
|
|
|
878.000.000 |
I |
Kinh phí hoạt động ban chỉ đạo |
32.800.000 |
|
24 |
600.000 |
23.280.000 |
1 |
Hỗ trợ thành viên BCĐ (600,000đ/tháng x 4 tháng) |
14.400.000 |
Người |
24 |
600.000 |
14.400.000 |
2 |
Họp Ban chỉ đạo tỉnh |
4.400.000 |
2 lần |
7.680.000 |
||
|
- Kinh phí đọc tài liệu |
2.400.000 |
Người |
24 |
100.000 |
2.400.000 |
|
- Chè nước |
1.200.000 |
Lần |
24 |
30.000 |
720.000 |
|
- In ấn tài liệu |
800.000 |
Lần |
24 |
30.000 |
720.000 |
3 |
Duy trì đường dây nóng (tiếp nhận, xử lý thông tin các tổ chức, cá nhân phản ánh về Ban chỉ đạo tỉnh) |
14.000.000 |
|
|
|
1.200.000 |
|
Công người trực: |
12.000.000 |
Công |
120 |
100.000 |
|
4 tháng x 30 công/tháng x 100.000đ/công |
|
|
|
|
|
|
|
Cước điện thoại |
2.000.000 |
Tháng |
4 |
300.000 |
1.200.000 |
II |
Kinh phí thanh tra, kiểm tra |
137.280.000 |
0 |
0 |
0 |
137.280.000 |
1 |
Thành lập 02 đoàn kiểm tra liên ngành thực hiện |
60.480.000 |
|
|
|
60.480.000 |
- |
Hỗ trợ kinh phí kiểm tra tại các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh (6 người/đoàn), kiểm tra ở 12 huyện, thị xã, thành phố có nâng cấp, xây dựng các cơ sở giết mổ, mỗi huyện 1 ngày |
8.640.000 |
Người |
72 |
120.000 |
8.640.000 |
- |
Hỗ trợ kinh phí kiểm tra tại các cơ sở vận chuyển, cơ sở giết mổ, điểm giết mổ, chợ, cửa hàng, siêu thị, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm (6 người/đoàn) kiểm tra ở 12 huyện, thị xã, thành phố có nâng cấp, xây dựng các cơ sở giết mổ, mỗi huyện 1 ngày |
8.640.000 |
Người |
72 |
120.000 |
8.640.000 |
- |
Thuê xe đi công tác |
43.200.000 |
ngày |
24 |
1.800.000 |
43.200.000 |
- Kiểm tra các huyện 12 chuyến |
||||||
- Kiểm tra các cơ sở 12 chuyến |
||||||
2 |
Thành lập 01 đội kiểm tra lưu động (5 người gồm các ngành Thú y 3 người, Quản lý thị trường 1 người, Công an 1 người) thực hiện kiểm tra tại các trục giao thông chính trên địa bàn tỉnh. |
76.800.000 |
|
|
|
76.800.000 |
|
- Thực hiện tuần tra 8 ngày/tháng. Thời gian 4 tháng. |
19.200.000 |
Người |
160 |
120.000 |
19.200.000 |
|
- Thuê xe cho các đội |
57.600.000 |
Ngày |
32 |
1.800.000 |
57.600.000 |
III |
Kinh phí Giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm và môi trường. |
40.014.000 |
|
|
|
35.465.000 |
1 |
Thực hiện giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm tại 02 cơ sở giết mổ được nâng cấp và đi vào hoạt động |
6.212.000 |
|
|
|
6.208.000 |
|
- Mẫu nước dùng: |
296.000 |
Mẫu |
6 |
|
292.000 |
|
TSVKHK |
56.000 |
Mẫu |
2 |
28.000 |
56.000 |
|
Coliforms |
56.000 |
Mẫu |
2 |
28.000 |
56.000 |
|
Salmonella |
180.000 |
Mẫu |
2 |
90.000 |
180.000 |
|
- Mẫu lau thân thịt lợn: |
2.022.000 |
Mẫu |
18 |
|
2.022.000 |
|
TSVKHK |
372.000 |
Mẫu |
6 |
62.000 |
372.000 |
|
E.coli |
582.000 |
Mẫu |
6 |
97.000 |
582.000 |
|
Salmonella |
1.068.000 |
Mẫu |
6 |
178.000 |
1.068.000 |
|
- Mẫu thịt lợn mảnh |
3.510.000 |
Mẫu |
8 |
|
3.510.000 |
|
Chloraphenicol |
846.000 |
Mẫu |
2 |
423.000 |
846.000 |
|
Furazolidone |
846.000 |
Mẫu |
2 |
423.000 |
846.000 |
|
Tetracycline |
972.000 |
Mẫu |
2 |
486.000 |
972.000 |
|
Tylosine |
846.000 |
Mẫu |
2 |
423.000 |
846.000 |
|
- Mẫu dụng cụ kinh doanh: |
192.000 |
Mẫu |
4 |
|
1 92.000 |
|
TSVKHK |
56.000 |
Mẫu |
2 |
28.000 |
56.000 |
|
Enterobacteriaceae |
136.000 |
Mẫu |
2 |
68.000 |
136.000 |
|
- Mẫu Phương tiện vận chuyển |
192.000 |
Mẫu |
4 |
|
192.000 |
|
TSVKHK |
56.000 |
Mẫu |
2 |
28.000 |
56.000 |
|
Enterobacteriaceae |
136.000 |
Mẫu |
2 |
68.000 |
136.000 |
2 |
Thực hiện giám sát vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc từ động vật tại 04 chợ trên địa bàn Tp. Thanh Hóa. |
11.108.000 |
|
|
|
11.108.000 |
|
- Mẫu nước dùng: |
584.000 |
Mẫu |
12 |
|
584.000 |
|
TSVKHK |
112.000 |
Mẫu |
4 |
28.000 |
112.000 |
|
Coliforms |
112.000 |
Mẫu |
4 |
28.000 |
112.000 |
|
Salmonella |
360.000 |
Mẫu |
4 |
90.000 |
360.000 |
|
- Mẫu lau thân thịt lợn: |
4.044.000 |
Mẫu |
36 |
|
4.044.000 |
|
TSVKHK |
744.000 |
Mẫu |
12 |
62.000 |
744.000 |
|
Ecoli |
1.164.000 |
Mẫu |
12 |
97.000 |
1.164.000 |
|
Salmonella |
2.136.000 |
Mẫu |
12 |
178.000 |
2.136.000 |
|
- Mẫu rửa thân thịt gà: |
5.712.000 |
Mẫu |
48 |
|
5.712.000 |
|
TSVKHK |
744.000 |
Mẫu |
12 |
62.000 |
744.000 |
|
Ecoli |
1.164.000 |
Mẫu |
12 |
97.000 |
1.164.000 |
|
Salmonella |
2.136.000 |
Mẫu |
12 |
178.000 |
2.136.000 |
|
Campylobacter |
1.668.000 |
Mẫu |
12 |
139.000 |
1.668.000 |
|
- Mẫu dụng cụ kinh doanh: |
384.000 |
Mẫu |
8 |
|
384.000 |
|
TSVKHK |
112.000 |
Mẫu |
4 |
28.000 |
112000 |
|
Enterobacteriaceae |
272.000 |
Mẫu |
4 |
68.000 |
272000 |
|
- Mẫu Phương tiện vận chuyển: |
384.000 |
Mẫu |
8 |
|
384.000 |
|
TSVKHK |
112.000 |
Mẫu |
4 |
28.000 |
112.000 |
|
Enterobacteriaceae |
272.000 |
Mẫu |
4 |
68.000 |
272.000 |
3 |
Vật tư, hóa chất, dụng cụ lấy mẫu |
10.694.000 |
|
|
|
10.649.000 |
|
- Bảo hộ lao động. |
810.000 |
Bộ |
6 |
135.000 |
810.000 |
|
- Găng tay. |
255.000 |
Hộp |
1 |
255.000 |
255.000 |
|
- Khẩu trang. |
63.000 |
Cái |
18 |
3.500 |
63.000 |
|
- Khuôn lấy mẫu. |
300.000 |
Cái |
2 |
150.000 |
300.000 |
|
- Thùng bảo quản mẫu. |
360.000 |
Thùng |
2 |
180.000 |
360.000 |
|
- Ống vô trùng + Dung dịch Fancon (01 ống/mẫu, 10% ống hỏng, vỡ). |
6.042.000 |
Ống |
106 |
57.000 |
6.042.000 |
|
- Đèn cồn. |
400.000 |
Cái |
2 |
200.000 |
400.000 |
|
- Gạc tiệt trùng lau mẫu. |
500.000 |
Hộp |
2 |
250.000 |
500.000 |
|
- Đá khô (5 viên/thùng). |
450.000 |
Viên |
10 |
45.000 |
450.000 |
|
- Cốc đong thủy tinh. |
124.000 |
Cái |
2 |
62.000 |
124.000 |
|
- Mua mẫu thịt gà (8 nửa con). |
945.000 |
Kg |
6,3 |
150.000 |
945.000 |
|
- Mua mẫu thịt lợn (4 mẫu, mỗi mẫu 1 kg). |
400.000 |
Kg |
4 |
100.000 |
400.000 |
4 |
Phương tiện lấy mẫu |
12.000.000 |
|
|
|
7.500.000 |
|
Thuê xe ô tô thực hiện lấy mẫu tại cơ sở, giết mổ, chợ thực phẩm (1 chuyến cơ sở giết mổ, 2 chuyến đi các chợ). |
4.500.000 |
Chuyến |
|
1.500.000 |
0 |
|
Thuê xe ô tô thực hiện gửi mẫu Cơ quan Thú y vùng III (1 chuyến cơ sở giết mổ, 2 chuyến đi các chợ). |
7.500.000 |
Chuyến |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
IV |
Đào tạo, tập huấn |
369.000.000 |
|
|
|
305.100.000 |
1 |
- Tập huấn các kiến thức chung về vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm và các chương trình quản lý chất lượng, quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn định mức kỹ thuật. Đối tượng: Lãnh đạo, cán bộ quản lý, trực tiếp thực hiện công tác kiểm dịch vận chuyển động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y cấp tỉnh, huyện, xã. Số lớp: 2 lớp, 50 người/lớp, thời gian: 02 ngày/lớp. |
123.000.000 |
Lớp |
3 |
33.900.000 |
101.700.000 |
2 |
- Tập huấn kỹ năng lấy mẫu, kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y, phân tích nguy cơ trong chuỗi ngành hàng thịt. Đối tượng: Cán bộ cấp tỉnh, huyện trực tiếp thực hiện công tác kiểm tra vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm và đánh giá tác động môi trường. Số lớp: 2 lớp, 50 người/lớp, thời gian: 02 ngày/lớp. |
123.000.000 |
Lớp |
3 |
33.900.000 |
101.700.000 |
3 |
- Đào tạo kỹ năng tuyên truyền về an toàn thực phẩm. Đối tượng: Cán bộ làm công tác thú y, khuyến nông, bí thư huyện đoàn. Số lớp: 2 lớp, 50 người/lớp, thời gian: 02 ngày/lớp. |
123.000.000 |
Lớp |
3 |
33.900.000 |
101.700.000 |
V |
Tuyên truyền |
192.150.000 |
|
|
|
156.150.000 |
1 |
Trên truyền hình 4 buổi/tháng x 4 tháng |
108.000.000 |
Buổi |
16 |
4.500.000 |
72.000.000 |
2 |
In tờ rơi tuyên truyền về An toàn thực phẩm |
57.150.000 |
Tờ |
127.000 |
450 |
57.150.000 |
- Cấp 635 xã x 200 tờ = 127.000 tờ |
|
|
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến Luật Lực lượng dự bị động viên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND về tài chính ngân sách nhà nước năm 2020 và 03 năm (2021-2023) từ nguồn kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình hành động 84-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Kế hoạch 100/KH-UBND về triển khai mô hình chỉ đạo điểm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về triển khai kết quả hoạt động của dự án thúc đẩy tăng trưởng xanh tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND về thực hiện Đề án: “Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng các biện pháp tư pháp hoặc các biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về phát triển y dược cổ truyền, kết hợp y dược cổ truyền với y học hiện đại trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 29/06/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 thực hiện Nghị quyết 42/NQ-CP, Quyết định 15/2020/QĐ-TTg quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 03/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2020 về thực hiện chương trình dự trữ hàng hóa thiết yếu, bình ổn thị trường trong tình hình dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 05/06/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND về thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 thực hiện Kết luận 418-KL/TU về tiếp tục thực hiện Chương trình hành động 37-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW và 102/NQ-CP về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 18/09/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chiến lược viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 triển khai lập Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 về phát triển vùng chuyên canh sản xuất cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Đề án “Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2019-2021” trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 09/07/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 về đào tạo, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 08/06/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND về cải thiện, nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) của thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chiến lược phát triển viễn thám trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND hành động ứng phó với biến đổi khí hậu của ngành Y tế giai đoạn 2019 - 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 30/07/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND triển khai công tác gia đình năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 về hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2019 thực hiện Chỉ thị 32/CT-TTg về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy tại khu dân cư Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, các nhà khoa học trẻ Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 17/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 về nâng cao hiệu quả đầu tư, quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND về kiểm tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện pháp luật về công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh, thiếu niên" giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND về kiểm tra cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2018 về phát triển doanh nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020 Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trình tự, thủ tục tạm ứng và hoàn trả Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2017 về thực hiện chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017 Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 về thực hiện quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Kế hoạch 73/KH-UBND ưu tiên đầu tư lưới điện cho xã đăng ký hoàn thành Tiêu chí số 4 về điện nông thôn trong năm 2017 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm các cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 về đào tạo nghề phục vụ tái cơ cấu kinh tế tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2017 hoạt động phòng chống tác hại của thuốc lá giai đoạn 2017-2018 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2016 thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công, viên chức tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá và bãi bỏ lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 14/09/2020
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 19/12/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục cây cấm trồng, cây trồng hạn chế trong các đô thị thuộc địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Bộ tiêu chí nông thôn mới nâng cao của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 3263/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2016 thực hiện Kết luận Hội nghị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 19- NQ/TU về xây dựng nền quốc phòng toàn dân giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND tổ chức giữ trẻ em mùa lũ năm 2016 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND về tổ chức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 26/NQ-CP và Chương trình hành động 23-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 về quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2016 điều tra thu thập thông tin hộ gia đình có đối tượng hưởng chế độ trợ cấp/trợ giúp xã hội hàng tháng tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2015 quy định thực hiện cơ chế một cửa trong việc giải quyết công việc liên quan trực tiếp tổ chức và cá nhân tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 5256/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 29/02/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2015 thực hiện Nghị định 22/2015/NĐ-CP ngày hướng dẫn Luật phá sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2015 triển khai Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2015 tổ chức xây dựng lực lượng tự vệ trong doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 24/10/2015
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2014 triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định 1623/QĐ-UBND về phân công và tổ chức thực hiện quản lý nhà nước về thẩm định giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 12/08/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND hoạt động hè năm 2014 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 2158/QĐ-TTg Phê duyệt Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2014 thực hiện Quyết định 54/2012/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Kế hoạch 73/KH-UBND thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 22/03/2014
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2013 kiểm tra, rà soát, giải quyết vụ việc khiếu nại, tố cáo phức tạp, tồn đọng theo kế hoạch 2100/KH-TTCP Ban hành: 18/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 3263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 24/12/2013
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2013 thực hiện điều tra, xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Kế hoạch 73/KH-UBND giám sát và đánh giá đầu tư năm 2013 của thành phố Hà Nội Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 09/05/2013
Kế hoạch 100/KH-UBND về công tác cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Kế hoạch 73/KH-UBND năm 2011 về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2011 triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012