Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2896/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 26/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2896/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2018 và Tờ trình số 737/TTr-STNMT ngày 17 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 24 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (119 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (17 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264900 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
23 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thực hiện theo Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM-BTN- 264901 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
BTM-BTN- 264778 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chinh phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM-BTN- 265040 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
47 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chinh phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
BTM-BTN- 264800 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
- 13 ngày (cơ sở phát sinh CTNH không có công trình BVMT để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ) - 26 ngày (cơ sở phát sinh CTNH có công trình BVMT để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
BTM-BTN- 264797 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
36 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
BTM-BTN- 264774 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
15 ngày (Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng); 30 ngày (Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
BTM-BTN- 264782 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014 ngày 23/06/2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTM-BTN- 264795 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
46 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
BTM-BTN- 264796 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
46 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
BTM-BTN- 264801 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
15 ngày (30 ngày: Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
12 |
BTM-BTN- 264789 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
BTM-BTN- 264788 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
BTM-BTN- 264779 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
(Không quy định) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền). |
Không |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
|
15 |
BTM-BTN- 264780 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
(Không quy định) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
16 |
BTM-BTN- 264781 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
20 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
BTN-262796 |
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
25 ngày hoặc 35 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không |
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh; - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh. |
(TTHC đặc thù) |
II |
LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO (12 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264914 |
Thu hồi khu vực biển |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
2 |
BTM-BTN- 265073 |
Trả lại khu vực biển |
47 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
3 |
BTM-BTN- 265072 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
42 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
4 |
BTM-BTN- 265071 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
47 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
5 |
BTM-BTN- 265070 |
Giao khu vực biển |
62 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
6 |
BTM-BTN- 264959 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
71 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
7 |
BTM-BTN- 264960 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
56 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trườngm, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
8 |
BTM-BTN- 264961 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
38 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
9 |
BTM-BTN- 264962 |
Trả lại giấy phép nhận chìm |
56 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
10 |
BTM-BTN- 264963 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm |
26 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
11 |
BTM-BTN- 264964 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
- 05 ngày (trường hợp đơn giản); - 20 ngày (trường hợp phức tạp); - 35 ngày (trường hợp quá phức tạp); - Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
BTM-BTN- 264965 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
- 05 ngày (trường hợp đơn giản); - 20 ngày (trường hợp phức tạp); - 35 ngày (trường hợp quá phức tạp); - Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ( 16 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264911 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM-BTN- 264913 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ |
|
3 |
BTM-BTN- 265050 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
55 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
4 |
BTM-BTN- 265051 |
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
38 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
5 |
BTM-BTN- 265052 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
55 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
6 |
BTM-BTN- 265053 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
7 |
BTM-BTN- 265054 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
55 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
8 |
BTM-BTN- 265055 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
9 |
BTM-BTN- 265056 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
48 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
10 |
BTM-BTN- 265057 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
11 |
BTM-BTN- 265058 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
12 |
BTM-BTN- 265059 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
13 |
BTM-BTN- 265039 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
14 |
BTM-BTN- 265061 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
35 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
|
15 |
BTM-BTN- 265060 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
|
16 |
BTM-BTN- 264810 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (18 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 265174-10580 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
2 |
BTM-BTN- 264992 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 |
BTM-BTN- 264994 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM-BTN- 264993 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
BTM-BTN- 264995 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
6 |
BTM-BTN- 264996 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
BTM-BTN- 264998 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
BTM-BTN- 264999 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
120 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTM-BTN- 265002 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
BTM-BTN- 265003 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
BTM-BTN- 265004 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
BTM-BTN- 265005 |
Hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
BTM-BTN- 264979 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 60 ngày; - Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày; + Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 67 ngày. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính |
|
14 |
BTM-BTN- 264982 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
BTM-BTN- 264981 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
52 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính |
|
16 |
BTM-BTN- 265038 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
|
17 |
BTM-BTN- 264986 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
83 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
|
18 |
BTM-BTN- 264984 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
83 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
|
V |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264734 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Không |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (TTHC thuộc thẩm quyền cấp Trung ương nhưng thực hiện tại tỉnh) |
2 |
BTM-BTN- 264732 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Không |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (TTHC thuộc thẩm quyền cấp Trung ương nhưng thực hiện tại tỉnh) |
3 |
BTM-BTN- 264814 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày (Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp) |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
|
VI |
LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 265171 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
- 07 ngày (UBND cấp tỉnh đồng ý cung cấp hoặc không cung cấp dữ liệu). - Thời hạn cung cấp: Theo Quy chế cung cấp dữ liệu của UBND cấp tỉnh. |
Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh |
Không |
Quyết định số 76/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ |
|
VII |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 265049 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
05 ngày (Trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHÍ HẬU THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264945 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
|
2 |
BTM-BTN- 264946 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
|
3 |
BTM-BTN- 264947 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
|
IX |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (48 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264783 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
2 |
BTM-BTN- 265079 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
3 |
BTM-BTN- 265078 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM-BTN- 265077 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
5 |
BTM-BTN- 265076 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành trong ngày làm việc tiếp theo). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
6 |
BTM-BTN- 265075 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
7 |
BTM-BTN- 265074 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không có |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
8 |
BTM-BTN- 265069 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTM-BTN- 265068 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
BTM-BTN- 265067 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
11 |
BTM-BTN- 265066 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
12 |
BTM-BTN- 265065 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 ngày |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
13 |
BTM-BTN- 264893 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
BTM-BTN- 264892 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
BTM-BTN- 264891 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
|
16 |
BTM-BTN- 264185 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Trong ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 55/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
17 |
BTM-BTN- 265098 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
18 |
BTM-BTN- 265097 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
19 |
BTM-BTN- 262659 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
20 |
BTM-BTN- 265095 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
21 |
BTM-BTN- 265094 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
22 |
BTM-BTN- 265093 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
23 |
BTM-BTN- 265092 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
+ Đăng ký biến động (trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn): 10 ngày; + Đăng ký biến động (cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất): 03 ngày; + Đăng ký biến động (chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng): 05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
24 |
BTM-BTN- 265090 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
25 |
BTM-BTN- 265089 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
26 |
BTM-BTN- 265088 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
27 |
BTM-BTN- 265087 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
28 |
BTM-BTN- 265086 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
29 |
BTM-BTN- 265085 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
BTM-BTN- 265084 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
31 |
BTM-BTN- 265083 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
32 |
BTM-BTN- 265082 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh - Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
33 |
BTM-BTN- 265081 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
34 |
BTM-BTN- 265091 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
35 |
BTM-BTN- 265153 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) |
30 ngày |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
36 |
BTM-BTN- 265120 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
37 |
BTM-BTN- 265118 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
38 |
BTM-BTN- 265117 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
39 |
BTM-BTN- 265116 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
40 |
BTM-BTN- 265115 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
41 |
BTM-BTN- 265114 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
42 |
BTM-BTN- 265113 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
43 |
BTM-BTN- 265112 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
44 |
BTM-BTN- 265111 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
45 |
BTM-BTN- 265110 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
46 |
BTM-BTN- 2651109 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
47 |
BTM-BTN- 2651108 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
48 |
BTM-BTN- 2651107 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (37 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 265165 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 264790 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
BTN- 262797 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh; - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh. |
(TTHC đặc thù) |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 264925 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2012; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 264926 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ |
|
I.3 |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (32 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 264917 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 265146 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ. |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
BTM- BTN- 265123 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
- 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). - 35 ngày (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
4 |
BTM- BTN- 265124 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
5 |
BTM- BTN- 265135 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
6 |
BTM- BTN- 265130 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
7 |
BTN- 262658 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
8 |
BTM- BTN- 264918 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTN- 262656 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
10 |
BTN- 262654 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
11 |
BTM- BTN- 265145 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
12 |
BTM- BTN- 265121 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
|
13 |
BTM- BTN- 265144 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
14 |
BTM- BTN- 265143 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
15 |
BTM- BTN- 265142 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
16 |
BTM- BTN- 265141 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
17 |
BTM- BTN- 265140 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
18 |
BTM- BTN- 265139 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
19 |
BTM- BTN- 265138 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
20 |
BTM- BTN- 265137 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
21 |
BTM- BTN- 265136 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
22 |
BTM- BTN- 265135 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
23 |
BTM- BTN- 265134 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
24 |
BTM- BTN- 265133 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
25 |
BTM- BTN- 265132 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
26 |
BTM- BTN- 265131 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
27 |
BTM- BTN- 265130 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
28 |
BTM- BTN- 265129 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
29 |
BTM- BTN- 265126 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
BTM- BTN- 265147 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
31 |
BTM- BTN- 265128 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
32 |
BTM- BTN- 264917 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 264792 |
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 264929 |
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
BTM- BTN- 264928 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM- BTN- 265047 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2009; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ |
|
II. |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 265149 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
45 ngày hoặc 55 ngày (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 3298/QĐ-UBND về Đề án cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần phát triển thể lực, tầm vóc người Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Liên minh Hợp tác xã tỉnh Hưng Yên, nhiệm kỳ 2018-2023 Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về thu chi phí scan (quét) các loại giấy tờ khi thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2017/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục xác định giá đất và thẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 21/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về ban hành khung giá dịch vụ sử dụng đò tuyến Vân Long, xã Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Thông tư 55/2018/TT-BTC sửa đổi 07 Thông tư quy định thu phí trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng; giám đốc, phó giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 1435/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 54/2012/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về quy chế quản lý đoàn ra trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 19/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục quyết định việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức, đối tượng khác sử dụng ngân sách nhà nước; cơ chế phối hợp quản lý các tổ chức, cá nhân nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 10, quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai kèm theo Quyết định 11/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy chế thi tuyển phương án thiết kế kiến trúc công trình Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt khu vực nông thôn có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ điểm c Khoản 2 Điều 1 Quyết định 62/2014/QĐ-UBND do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về phong trào thi đua trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tạm thời quản lý, tổ chức sự kiện, lễ hội, hoạt động tại Khu Trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa các loại đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về chế độ, chính sách đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nhân tài tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trong lĩnh vực quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 568/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích đất giao cho tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý và thực hiện dự án đầu tư công, dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 48/2016/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về xử lý vi phạm trong giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính liên quan đến cá nhân, tổ chức, tại cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về nhân viên khuyến nông xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan liên quan trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, vận hành hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí để thực hiện nội dung theo Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung số thứ tự 01 và 02 Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định 70/2016/QĐ-UBND quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của các phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định bổ sung thời hạn nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Công nghệ cao công nghệ sinh học Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế Một cửa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 73/2015/QĐ-UBND Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài chính thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định cơ chế quản lý thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư; lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư công do cấp tỉnh quản lý Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý cầu phao dân sinh ngang sông và nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 28/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 25/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa trên lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 06/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua hệ thống Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Chỉ thị, Quyết định quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 20/10/2017
Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Nhà nước đối với công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong công tác xử lý hành vi vi phạm quy định về sử dụng, khai thác, thi công công trình trái phép trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đào tạo và thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao theo Nghị quyết 57/2016/NQ-HĐND về biện pháp đặc thù thu hút đầu tư và hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hành động tăng trưởng xanh tỉnh Hà Nam đến năm 2020, định hướng đến 2030 Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định giá cho thuê sử dụng hạ tầng kỹ thuật tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2017 Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Đề án cà phê xứ lạnh tại huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plong kèm theo Quyết định 33/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Kim Giao II, huyện Tĩnh Gia do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2017 quy định tiêu chí, chỉ tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Nâng cấp đường từ Trường Xuân đi hồ Phú Ninh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua máy móc thiết bị phục vụ công tác chữa cháy và cứu nạn cứu hộ Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị định 59/2017/NĐ-CP về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, kèm theo Quyết định 78/2016/QĐ-UBND Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 38/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ái Tử, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2016 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cấp đổi Giấy phép lái xe và cấp phép liên vận Việt - Lào theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải, tỉnh Sơn La Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Cụm công nghiệp Tân Dĩnh - Phi Mô, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/500 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu dân cư phía Đông Nam đường Lê Lợi, phường Đức Ninh Đông, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình tỷ lệ 1/500 Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Thông tư 20/2016/TT-BTNMT quy định về xây dựng, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 23/09/2016
Thông tư 94/2016/TT-BTC sửa đổi Quyết định 59/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất; Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 13/07/2016
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 23/12/2016
Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 40/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 15/05/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2015 công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện Quản lý lợn đực giống Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1723/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Quyết định 1435/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất đối với các nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về việc phân công giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn; mức hỗ trợ và lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán nguồn kinh phí hỗ trợ người trực tiếp giúp đỡ người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông phục vụ tổ chức, cá nhân tại cơ quan quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định thu phí sử dụng đường bộ dự án nâng cấp mở rộng đường ĐT 741 đoạn Đồng Xoài - Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2012/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy mô và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh chi phí nhân công; máy thi công để xác định dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trong bộ đơn giá chuyên ngành đô thị tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế Phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng bến bãi đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa qua khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình và tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị trực tiếp thu phí Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản (xóm) đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định số lượng người hoạt động không chuyên trách và việc bố trí, bố trí kiêm nhiệm bắt buộc chức danh không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công bố và niêm yết công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 51/2014/NĐ-CP quy định việc giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Quản lý Ký túc xá sinh viên tập trung trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 43/2012/QĐ-UBND Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của hệ thống cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tạm thời về việc dẫn dụ và gây nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 17/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy định việc lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về Quy định Tiêu chuẩn xét và công nhận “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Nam” kèm theo Quyết định 86/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND hỗ trợ người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp có bằng cấp chuyên môn và nâng mức phụ cấp đối với chức danh đoàn thể ấp, khu phố, khu vực và ấp đội, khu đội, công an viên ấp Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND ủy quyền quản lý thuê bao chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã thuộc tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về định mức hoạt động, mức chi hoạt động bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời chính sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất lượng cao của tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ khắc phục thiệt hại do bão số 8, 10, 11 và thiên tai khác gây ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông huyện Châu Thành, tỉnh An Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1723/QĐ-BTNMT năm 2013 Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên Tổng công ty Tài nguyên và Môi trường Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 20/09/2013
Quyết định 1435/QĐ-UBND Điều chỉnh nội dung hoạt động Trạm biến áp Trung tâm Thông tin và Giao lưu văn hóa thuộc Kế hoạch hoạt động năm 2013 Dự án Phát triển Du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, thủ tục hành chính mới lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 23/10/2015
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở để bồi thường, giải phóng mặt bằng cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi sụt lún tại tổ 1, tổ 3 khu 1 phường Hà Lầm thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế khai thác gỗ rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định về tổ chức và hoạt động đối với các quỹ có phạm vi hoạt động tại cấp huyện, cấp xã của tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Giao thông - Vận tải tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/06/2007 | Cập nhật: 03/07/2012