Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Số hiệu: | 2313/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tây Ninh | Người ký: | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành: | 23/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2313/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Tây Ninh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 190/TTr-SVHTTDL ngày 16 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu các TTHC lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định của pháp luật.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm truy cập vào địa chỉ http://tthc.tayninh.gov.vn và địa chỉ http://csdl.thutuchanhchinh.vn (ở mục Quyết định công bố) để tải toàn bộ nội dung các TTHC. Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC để làm cơ sở thiết lập quy trình điện tử trên hệ thống Một cửa điện tử tập trung của tỉnh. Đồng thời, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật đầy đủ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong.tayninh.gov.vn và quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống một cửa tập trung tại địa chỉ http://motcua.tayninh.gov.vn. Niêm yết công khai tại địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC và thực hiện các TTHC này cho cá nhân, tổ chức đúng với nội dung đã công bố, công khai theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ danh mục TTHC, quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được công bố, công khai. Chủ trì hướng dẫn, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cập nhật quy trình nội bộ giải quyết TTHC lên cổng dịch vụ công của tỉnh, cập nhật quy trình điện tử giải quyết TTHC lên hệ thống Một cửa điện tử tập trung. Đồng thời tham mưu vận hành, điều chỉnh các hệ thống liên quan đảm bảo thông suốt, thuận lợi trong việc tích hợp với Cổng dịch vụ công quốc gia và cơ sở dữ liệu về TTHC theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 08/8/2019 của UBND tỉnh Tây Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
STT |
Tên TTHC |
Lĩnh vực |
Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC thực hiện thông qua dịch vụ bưu chính công ích |
TTHC thực hiện qua dịch vụ công mức độ 3, 4 (Địa chỉ truy cập: https://dichvucong.tayninh.gov.vn hoặc https://sovhttdltayninh.gov.vn) |
A. CẤP TỈNH (125 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu. Phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện sau: Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) (278863) |
Văn hóa |
15 ngày |
14 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng phí theo Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 (*) |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (Do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) (278865) |
Văn hóa |
15 ngày |
14 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng phí theo Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 (*) |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sửa đổi, bổ sung của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ ván hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
3 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (Thẩm quyền của Sở VHTTDL) (278799) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
4 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) (278800) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
5 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ (278801) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Nghị định 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
|
3 |
6 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài tranh hoành tráng (278802) |
Văn hóa |
07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
3 |
7 |
Cấp giấy tổ chức trại sáng tác điêu khắc (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278803) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ |
|
3 |
8 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (Thẩm quyền của UBND tỉnh) (278804) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
|
3 |
9 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND) (278805) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
|
3 |
10 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức vận động sáng tác, trại sáng tác, thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại VN (278806) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
x |
|
11 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương (278969) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/201 của Chính phủ. |
x |
4 |
12 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương (278972) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
x |
|
13 |
Cấp giấy phép tổ chức, cá nhân việt nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (278970) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
x |
|
14 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương (278974) |
Văn hóa |
15 ngày |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
15 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu (278978) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL |
x |
|
16 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu (278977) |
Văn hóa |
04 ngày |
04 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
x |
4 |
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, hình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. |
Văn hóa |
04 ngày |
04 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
18 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương (278976) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ VHTTDL; - Nghị định 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ. |
|
3 |
19 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (Áp dụng đối với văn hóa phẩm để phục vụ công việc của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm là quà biếu, tặng có giá trị vượt quá tiêu chuẩn miễn thuế theo quy định của pháp luật; Văn hóa phẩm để tham gia triển lãm, tham dự các cuộc thi, liên hoan; lưu hành, phổ biến tại địa phương; Di vật, cổ vật của cá nhân, tổ chức tại địa phương; Văn hóa phẩm do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ủy quyền cấp giấy phép) (279061) |
Văn hóa |
02 ngày |
02 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
20 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương (Đối với các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia) (279062) |
Văn hóa |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
21 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương nhập khẩu |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng phí đính kèm Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) |
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL |
x |
|
22 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu (278947) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng phí đính kèm Thông tư số 260/2016/TT- BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (**) |
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
23 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương nhập khẩu; Phim truyện của các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng được các điều kiện về sản xuất và nhập khẩu phim theo quy định) (278948) |
Văn hóa |
45 ngày |
45 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng phí ban hành kèm theo Thông tư số 289/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (***) |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
24 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu (Đối với các sản phẩm nghe nhìn được chứa trong máy móc, thiết bị, linh kiện, phương tiện hoặc sản phẩm nghe nhìn khác ghi trên mọi chất liệu có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử (trừ trò chơi điện tử trực tuyến và trò chơi điện tử quy định tại Điều 10 Thông tư 28) và nội dung văn hóa khác không phải là sản phẩm quy định tại các khoản 1 và 2 Điều 8 Thông tư 28) (278949) |
Văn hóa |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Bảng phí ban hành kèm theo Thông tư số 288/2016/TT- BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính (*) |
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
25 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên) (204801) |
Văn hóa |
03 ngày |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 06/01/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
x |
|
26 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ (278892) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công an; - Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL và Bộ trưởng Bộ Công an; - Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ VHTTDL. |
|
3 |
27 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (279113) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
a. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 15.000.000 đồng/giấy. b. Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại khoản 1 Điều này): 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Văn hóa |
04 ngày |
04 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có thông tin |
- Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
29 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (279065) |
Văn hóa |
20 ngày |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội |
x |
|
30 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (279066) |
Văn hóa |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội |
x |
|
31 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn (278911) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL |
x |
4 |
32 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo (278913) |
Văn hóa |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; |
x |
4 |
33 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam (278915) |
Văn hóa |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
3.000.000 đồng (theo - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính). |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
|
3 |
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam (278919) |
Văn hóa |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng (theo - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính). |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ VHTTDL |
|
3 |
35 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại việt nam (278921) |
Văn hóa |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng (theo - Thông tư số 165/2016/TT- BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính). |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ VHTTDL; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của Chính phủ. |
|
3 |
36 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (279104) |
Văn hóa |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
|
3 |
37 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (279105) |
Văn hóa |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
|
3 |
38 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại (279106) |
Văn hóa |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
|
3 |
39 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (79107) |
Văn hóa |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
|
3 |
40 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại (279108) |
Văn hóa |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
07 ngày, trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định thời gian là 15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ |
|
3 |
41 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278823) |
di sản văn hóa |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
4 |
42 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương (278824) |
Di sản văn hóa |
20 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
x |
4 |
43 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập (278825) |
Di sản văn hóa |
15 ngày |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
|
|
44 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (278826) |
Di sản văn hóa |
30 ngày |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
|
|
45 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp (278827) |
Di sản văn hóa |
03 ngày |
03 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
|
3 |
46 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (278828) |
Di sản văn hóa |
30 ngày |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa, Thông tin |
x |
4 |
47 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích (278829) |
Di sản văn hóa |
100 ngày |
100 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
48 |
Công nhận bảo vật quốc gia với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật (278830) |
Di sản văn hóa |
100 ngày |
100 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (279110) |
Di sản văn hóa |
15 ngày |
12 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
|
|
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật (279109) |
Di sản văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ |
|
|
51 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (279095) |
Di sản văn hóa |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ |
x |
4 |
52 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích (279096) |
Di sản văn hóa |
05 ngày đối với cấp lại và 10 ngày bị mất hoặc bổ sung nội dung |
05 ngày đối với cấp lại và 10 ngày bị mất hoặc bổ sung nội dung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ |
x |
4 |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278821) |
Di sản văn hóa |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
x |
4 |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích (278822) |
Di sản văn hóa |
05 ngày cấp lại và 15 ngày đối với bị mất hoặc bổ sung ngành nghề |
05 ngày cấp lại và 15 ngày đối với bị mất hoặc bổ sung ngành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ |
x |
4 |
55 |
Công nhân khu du lịch cấp tỉnh (279093) |
Du lịch |
60 ngày |
60 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngậy 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Quyết định 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
56 |
Công nhận điểm du lịch (279001) |
Du lịch |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
57 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279002) |
Du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
58 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279003) |
Du lịch |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
2.000.000 đồng/ giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
59 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (279004) |
Du lịch |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
60 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành (279005) |
Du lịch |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
61 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể (279008) |
Du lịch |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
62 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản (279009) |
Du lịch |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
63 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279010) |
Du lịch |
07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể |
07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
64 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (279011) |
Du lịch |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
65 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (279015) |
Du lịch |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
66 |
Điều chỉnh* Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279016) |
Du lịch |
07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể |
07 ngày hoặc 13 ngày theo từng trường hợp cụ thể |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
67 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279017) |
Du lịch |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
68 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (279018) |
Du lịch |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không quy định |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ - Thông tư 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ Công Thương |
x |
|
69 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (279019) |
Du lịch |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
650.000 đồng/thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
4 |
70 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279020) |
Du lịch |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
650.000 đồng/thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
4 |
71 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (279021) |
Du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
4 |
72 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế (279022) |
Du lịch |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Theo Kế hoạch |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
73 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch (279023) |
Du lịch |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
- 1.500.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao - 2.000.000 đồng/ hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
3 |
74 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279024) |
Du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
75 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279025) |
Du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
76 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279026) |
Du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
3 |
77 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279027) |
Du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
78 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch (279028) |
Du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
1.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
79 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (279029) |
Du lịch |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
200.000 đồng/ thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
|
80 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (279030) |
Du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
650.000 đồng/thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính |
x |
4 |
81 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (278908) |
Văn hóa cơ sở |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL |
x |
3 |
82 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278796) |
Gia đình |
30 ngày |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
83 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278218) |
Gia đình |
30 ngày |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
4 |
84 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278767) |
Gia đình |
20 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
4 |
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278768) |
Gia đình |
25 ngày |
25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
4 |
86 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) (278773) |
Gia đình |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
4 |
87 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278775) |
Gia đình |
20 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
4 |
88 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278777) |
Gia đình |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
4 |
89 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (278778) |
Gia đình |
15 ngày |
15 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngay 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
4 |
90 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278784) |
Gia đình |
07 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
91 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng chống bạo lực gia đình (278786) |
Gia đình |
07 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
4 |
92 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278780) |
Gia đình |
07 ngày |
05 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
|
93 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (278781) |
Gia đình |
07 ngày |
07 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
4 |
94 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards&snooker (279040) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 cửa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billards và Snooker. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số Điều của Luật TDTT sửa đổi, bổ sung năm 2018 |
x |
3 |
95 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi - lặn (279039) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngay 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
96 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao (279044) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
97 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt (279053) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 15/2011/TT- BVHTTDL ngày 14/11/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
98 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ (279046) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
99 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình (279045) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
100 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam (279050) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 9/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
101 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí (279048) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07/2/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
102 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay (279043) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
3 |
103 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh (279049) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08/2/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
104 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo (279037) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
105 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông (279036) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
106 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn (279041) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
107 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá (279052) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
108 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng (279047) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
109 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo (279042) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
110 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo (279038) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
111 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin (279054) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 30/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
112 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga (279034) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
113 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf (279035) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
114 |
Đăng cai tổ chức thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh(278879) |
Thể dục thể thao |
10 ngày |
10 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2014 của - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 |
x |
3 |
115 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng ném |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
116 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Wushu |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
117 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng (279031) |
Thể dục thể thao |
5 ngày |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Thể dục thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
118 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể dục thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận (278981) |
Thể dục thể thao |
5 ngày |
5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật Thể dục thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
119 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao (278870) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL ngày 5/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
3 |
120 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng rổ |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
121 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Leo núi thể thao |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 28/2018/TT- BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
3 |
122 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Đấu kiếm thể thao |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
3 |
123 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp (278843) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
3 |
124 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (278844) |
Thể dục thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 83, đường Phạm Tung, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh) |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14/6/2018 - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ - Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
3 |
B. CẤP HUYỆN (18 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279117) |
Văn hóa |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
(****) |
- Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (279118) |
Văn hóa |
04 ngày |
04 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
(****) |
- Nghị định 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
3 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản) (278886) |
Văn hóa |
03 ngày |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ. |
x |
|
4 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện (279067) |
Văn hóa |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện. |
Không có |
- Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội |
x |
|
5 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện (279068) |
Văn hóa |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ |
x |
|
6 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen khu dân cư văn hóa (279075) |
Văn hóa cơ sở |
08 ngày |
08 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ |
x |
|
7 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm (279074) |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ |
x |
|
8 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278932) |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
9 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” (278933) |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
10 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278935) |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
11 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” (278936) |
Văn hóa cơ sở |
05 ngày |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh. |
x |
|
12 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa (278926) |
Văn hóa cơ sở |
10 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
13 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (278798) |
Gia đình |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn nạn nhân bạo lực gia đình |
Gia đình |
30 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278790) |
Gia đình |
15 ngày |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
16 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (278792) |
Gia đình |
20 ngày |
20 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện) (278794) |
Gia đình |
30 ngày |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện) (278789) |
Gia đình |
30 ngày |
25 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện. |
Không có |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
x |
|
C. CẤP XÃ (05 thủ tục) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã (279069) |
Văn hóa |
15 ngày |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Nghị định 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội |
x |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (Thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản) (278888) |
Văn hóa |
03 ngày |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không có |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/1/2009 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của Chính phủ |
x |
|
3 |
Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở (278881) |
Thể dục Thể thao |
7 ngày |
7 ngày |
UBND xã |
Không có |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006. - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP , ngày 29/4/2019 của Chính phủ |
x |
3 |
Ghi chú:
(*) Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không qua 9.000.000 đồng/chương trình.
(**) Bảng lệ phí ban hành kèm theo Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính:
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng/lần thẩm định.
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
3. Đối với đồ chơi trẻ em: 650.000 đồng/lần thẩm định.
4. Đối với máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng:
- Đối với 1 máy/lần thẩm định: 300.000 đồng/lần thẩm định.
- Đối với từ 2 máy trở lên/lần thẩm định: 500.000 đồng/lần thẩm định.
5. Đối với thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc: 500.000 đồng/sản phẩm/lần thẩm định.
(***) Bảng lệ phí kèm theo Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính:
II. Thẩm định và phân loại phim
1 |
Phim thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
3.600.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút: |
2.200.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
2 |
Phim phi thương mại: |
|
a |
Phim truyện: |
|
a.1 |
Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) |
2.400.000 |
a.2 |
Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập |
|
a.3 |
Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
|
b |
Phim ngắn: |
|
b.1 |
Độ dài đến 60 phút |
1.600.000 |
b.2 |
Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện |
|
Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây.
(****) Bảng lệ phí cấp phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke theo Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
a. Tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
b. Tại khu vực khác :
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
- Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
(*****) Bảng lệ phí cấp phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke theo Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Thông tư 04/2019/TT-BVHTTDL về Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, Danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 20/07/2019
Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 1076/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 02/02/2019
Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 1076/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Bảng giá thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 23/02/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về tiêu chuẩn trường trung học cơ sở chất lượng cao kèm theo Quyết định 47/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 và nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp những năm trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về việc giao, cho thuê quyền sử dụng khu vực biển để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 11 quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2016/QĐ-UBND về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 13/2011/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 27/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND quy định về chính sách trợ giúp xã hội đột xuất đối với hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác gây ra trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 17/2015/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn và Quyết định 47/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp sang phi nông nghiệp tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025" Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 46/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 113/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động công tác vận động hiến máu nhân đạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ theo Quyết định 290/QĐ-TTg Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng phục vụ chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1076/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 quy định Bộ tiêu chí, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và tổ chức công bố “Thôn nông thôn mới”, “Thôn kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 Ban hành: 16/03/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện dự án "Xây dựng bảng giá đất năm 2015 tỉnh Bắc Kạn" Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Thông tư 20/2013/TT-BVHTTDL quy định quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý viên chức Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Quản lý hoạt động sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phân cấp công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miền thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/11/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định điều kiện cụ thể được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg đối với học sinh trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa về kiểm tra chất lượng; vệ sinh, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu vào Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm học 2013 - 2014 Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 09/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 19/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý Nhà nước thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/10/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở sinh viên được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất một số đường, đoạn đường, khu tái định cư vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2013 Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về những giải pháp chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp kỹ thuật cao - nông nghiệp sinh thái gắn với công nghiệp chế biến trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Nam Định Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, tuyển dụng, điều động, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật, chế độ, chính sách và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 23/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung chuyển đổi đối với 13 trường mầm non bán công sang loại hình công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ tài chính Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về gia hạn hiệu lực của Quyết định 52/2011/QĐ-UBND công bố các định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng cừ vách nhựa UPVC trong xây dựng công trình đê bao, bờ kè phòng chống sạt lở, triều cường, ngập nước kết hợp giao thông nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy chế về công tác Lễ tân trong việc tổ chức hoạt động đối ngoại của thành phố Hà Nội Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 22/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Tiêu chuẩn “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Đề án hỗ trợ phát triển cây cà phê xứ lạnh tại huyện: Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Kon Plông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển kèm theo Quyết định 48/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND quy trình, thời gian xác định giá khởi điểm đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý Nhà nước của tỉnh trong tuyển dụng và quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Tin học - Công báo trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi học và chính sách thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/12/2012 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2013 cho doanh nghiệp, cơ quan và đơn vị thuộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, chế độ chính sách, trang bị phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 40/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức chi đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý sử dụng quỹ nhà thuộc sở hữu nhà nước sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 15/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, hoạt động và quản lý nhà nước đối với tổ chức Hội trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 17/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 25/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định tạm thời cơ chế, chính sách huy động nguồn lực đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí sử dụng đường bộ thuộc dự án BOT nâng cấp, mở rộng QL 13 đoạn từ Km62+700 Cầu Tham Rớt, ranh tỉnh Bình Dương đến Km95+000, thị xã Bình Long Ban hành: 19/10/2012 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND ban hành Quy ước mẫu của khóm (ấp) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 20/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ cho vận động, huấn luyện viên thể thao được tập trung tập huấn và thi đấu do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá đất năm 2012 tại xã Minh Quân, huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/09/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/10/2012 | Cập nhật: 06/11/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu “doanh nghiệp tiêu biểu”, “doanh nhân tiêu biểu” tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2012 về chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Phương án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất khu đô thị phía Nam cầu Đắk BLa do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về cơ chế thưởng thu vượt dự toán ngân sách và phân bổ nguồn thu vượt dự toán ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ dân sinh, sản xuất, tàu thuyền bị thiệt hại do thiên tai, lũ lụt và dịch bệnh gây ra của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 50/2008/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế soạn thảo, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế xuất bản, phát hành tài liệu không kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với người nghiện ma túy, người bán dâm cai nghiện, chữa trị tại trung tâm 05 - 06 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 07/09/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2011- 2015 trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về phí trông giữ xe trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 04/08/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 01/10/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa", “Làng văn hóa”, “Bản văn hóa", “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Thông tư 30/2012/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục liên quan đến việc ký kết và thực hiện hợp đồng thuê đất cho người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 16/06/2012
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch diện tích tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, rau mầu và miễn thủy lợi phí diện tích sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, cây mầu trong phạm vi tưới của công trình thủy lợi năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 09/03/2012
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2004 quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của trường tiểu học, trung học cơ sở bán công chuyển từ công lập sang Ban hành: 12/04/2004 | Cập nhật: 28/08/2020
Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Ban hành: 19/02/2004 | Cập nhật: 07/04/2007
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009
Pháp Lệnh thư viện năm 2000 Ban hành: 28/12/2000 | Cập nhật: 07/01/2010