Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 32/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 16/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2012/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 16 tháng 10 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 71/2010/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán trên hóa đơn cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3433/TTr-STC ngày 03 tháng 10 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe mô tô hai bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Cách xác định giá tối thiểu đối với các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy sản xuất, lắp ráp trong nước (mới 100%):
Giá tối thiểu bằng = Giá vốn cộng (+) mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe.
a) Giá vốn là giá ghi trên hóa đơn mua hàng hợp pháp (không bao gồm thuế giá trị gia tăng).
b) Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe được xác định như sau:
- Đối với hoạt động bán lẻ đến người tiêu dùng:
Nhóm xe |
Giá vốn/01 xe |
Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu |
1 |
Từ 10.000.000 đồng trở xuống |
500.000 đồng |
2 |
Trên 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng |
600.000 đồng |
3 |
Trên 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng |
700.000 đồng |
4 |
Trên 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng |
800.000 đồng |
5 |
Trên 25.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng |
900.000 đồng |
6 |
Trên 30.000.000 đồng đến 35.000.000 đồng |
1.000.000 đồng |
7 |
Trên 35.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng |
1.150.000 đồng |
8 |
Trên 40.000.000 đồng đến 45.000.000 đồng |
1.300.000 đồng |
9 |
Trên 45.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
1.450.000 đồng |
10 |
Trên 50.000.000 đồng đến 55.000.000 đồng |
1.600.000 đồng |
11 |
Trên 55.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng |
1.750.000 đồng |
12 |
Trên 60.000.000 đồng đến 65.000.000 đồng |
1.900.000 đồng |
13 |
Trên 65.000.000 đồng |
2.000.000 đồng |
- Đối với hoạt động bán buôn (hoạt động mua bán hàng hóa giữa các cơ sở kinh doanh để tiếp tục bán ra): Mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu không thấp hơn 20% so với mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu của hoạt động bán lẻ.
2. Quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh, xe gắn máy mới 100% (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) để tính lệ phí trước bạ và ấn định giá bán theo Phụ lục đính kèm.
3. Trường hợp giá bán ghi trên hóa đơn cao hơn giá quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này thì áp dụng giá ghi trên hóa đơn.
4. Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) thì thực hiện như sau:
Giá tính lệ phí trước bạ là giá thực tế chuyển nhượng nhưng không được thấp hơn giá tối thiểu của tài sản quy định tại Khoản 2 Điều này nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản trước bạ được quy định cụ thể như sau:
a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:
- Tài sản mới: 100%
- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%
b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước:
- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm: 85%
- Thời gian đã sử dụng trên 01 năm đến 03 năm: 70%
- Thời gian đã sử dụng trên 03 năm đến 06 năm: 50%
- Thời gian đã sử dụng trên 06 năm đến 10 năm: 30%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
- Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:
+ Đối với tài sản sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ năm sản xuất đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
+ Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ năm nhập khẩu đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được năm nhập khẩu thì tính theo năm sản xuất;
+ Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ năm sản xuất đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới (100%). Trường hợp không xác định được năm sản xuất thì thời gian đã sử dụng tính từ năm nhập khẩu và giá trị làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).
2. Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính thông báo điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh, xe gắn máy dùng để tính lệ phí trước bạ và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy cho phù hợp theo đề nghị của cơ quan thuế và các thông báo giá của cơ sở sản xuất kinh doanh xe mô tô hai bánh, xe gắn máy.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và các văn bản của Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh dùng để tính lệ phí trước bạ và ấn định giá bán đối với cơ sở kinh doanh xe mô tô hai bánh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ MÔ TÔ HAI BÁNH VÀ ẤN ĐỊNH THUẾ ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT |
Tên loại xe |
Giá xe mới (VNĐ) |
|
||
1 |
HONDA @ Stream |
25.000.000 |
2 |
DREAM II C100M |
18.990.000 |
3 |
HONDA JF18 CLICK |
25.990.000 |
4 |
HONDA JF18 CLICK PLAY |
26.490.000 |
5 |
HONDA @ 150 |
89.300.000 |
6 |
HONDA AIRBLADE FI |
31.990.000 |
7 |
HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen (NHA69T3), đỏ bạc đen (R313T3), trắng bạc đen (NHA96T3) |
32.990.000 |
8 |
HONDA AIRBLADE FI màu đỏ bạc đen (R343), màu vàng bạc đen(Y209) |
34.990.000 |
9 |
HONDA AIRBLADE FI - JF27 loại màu thường (có 3 màu: đen bạc NHB25, trắng bạc đen NHB35, đỏ bạc đen R340) |
36.990.000 |
10 |
HONDA AIRBLADE FI - JF27 loại màu đặc biệt (có 2 màu: trắng đỏ đen NHB35K và đen đỏ NHB25K), bổ sung màu đen vàng (NHB25F) tại CV số 7520/CT-THNVDT ngày 29/12/2011. |
37.990.000 |
11 |
HONDA AIRBLADE FI - JF27 loại sơn từ tính (màu vàng bạc đen Y209 và xám bạc đen NHB43) |
38.990.000 |
12 |
HONDA AIRBLADE FI Repsol |
32.990.000 |
13 |
HONDA AIRBLADE 110 (xuất xứ Thái Lan) |
55.500.000 |
14 |
HONDA AIRBLADE KVGF (C) |
28.000.000 |
15 |
HONDA CLICK EXCEED KVBG |
25.500.000 |
16 |
HONDA CLICK EXCEED KVBN-PLAY |
25.990.000 |
17 |
HONDA DIO (SDH125T-N7), dung tích 125 cm³, Trung Quốc |
17.240.000 |
18 |
HONDA DYLAN 125 |
30.800.000 |
19 |
HONDA DYLAN 125 (Italia) |
72.000.000 |
20 |
HONDA DYLAN 150 |
33.600.000 |
21 |
HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu) |
94.500.000 |
22 |
HONDA FIGHTHAWK CBF150(SDH150-A) dung tích xilanh 149,2 cm³, Trung Quốc |
19.330.000 |
23 |
HONDA FORTUNE WING(WH125-11), dung tích 124.7 cm³, Trung Quốc |
17.570.000 |
24 |
HONDA FUMA (SDH125T-23) |
24.000.000 |
25 |
HONDA FUTURE |
26.900.000 |
26 |
HONDA FUTURE II KTMA |
22.500.000 |
27 |
HONDA FUTURE Loại KELS |
24.900.000 |
28 |
HONDA FUTURE Loại KFLR, KFLS |
24.100.000 |
29 |
HONDA FUTURE NEO |
22.500.000 |
30 |
HONDA FUTURE NEO F1 JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa) |
26.990.000 |
31 |
HONDA FUTURE NEO F1(C) JC35 (phanh đĩa/vành đúc) |
27.990.000 |
32 |
HONDA FUTURE NEO FI KVLH Vành nan hoa |
26.000.000 |
33 |
HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C) Vành đúc |
27.000.000 |
34 |
HONDA FUTURE NEO GT KTMJ |
24.000.000 |
35 |
HONDA FUTURE NEO GT KVLN |
24.000.000 |
36 |
HONDA FUTURE NEO JC35 ( C ) (phanh đĩa/vành đúc) |
24.000.000 |
37 |
HONDA FUTURE NEO JC35 (phanh đĩa) |
22.500.000 |
38 |
HONDA FUTURE NEO JC35(D) (phanh cơ/vành nan hoa) |
21.500.000 |
39 |
HONDA FUTURE NEO JC35-64 (phanh đĩa/vành nan hoa) |
22.500.000 |
40 |
HONDA FUTURE NEO KVLA |
21.500.000 |
41 |
HONDA FUTURE NEO KVLN |
22.500.000 |
42 |
HONDA FUTURE NEO KVLN (D) |
21.500.000 |
43 |
HONDA FUTURE X JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa) |
23.500.000 |
44 |
HONDA FUTURE X(D) JC35 (phanh cơ/vành nan hoa) |
22.500.000 |
45 |
HONDA FUTURE XF1 JC35 (phanh đĩa/vành nan hoa) |
28.990.000 |
46 |
HONDA FUTURE XF1(C) JC35 (phanh đĩa/vành đúc) |
29.990.000 |
47 |
FUTURE JC53 |
24.500.000 |
48 |
FUTURE F1 JC53 (vành nan, phanh đĩa) |
28.990.000 |
49 |
FUTURE F1 (C) JC53 (vành đúc, phanh đĩa) |
29.990.000 |
50 |
HONDA GMN 100 |
14.900.000 |
51 |
HONDA JA08WAVE RSX FIAT (vành nan hoa) |
29.590.000 |
52 |
HONDA JA08WAVE RSX FIAT (C) (vành đúc) |
30.590.000 |
53 |
HONDA JC43 WAVE 110 RS (C) (vành đúc) |
17.990.000 |
54 |
HONDA JC43 WAVE 110 RS (vành nan hoa) |
15.990.000 |
55 |
HONDA JC43 WAVE 110 S phanh đĩa |
15.990.000 |
56 |
HONDA JC43 WAVE 110 S (D) phanh cơ |
14.990.000 |
57 |
HONDA JC43 WAVE RS phanh đĩa/vành nan hoa |
15.990.000 |
58 |
HONDA JC43 WAVE RS (C) phanh đĩa/vành đúc |
17.990.000 |
59 |
HONDA JC43 WAVE RSX |
19.000.000 |
60 |
HONDA JC43 WAVE S phanh đĩa/vành nan hoa |
15.990.000 |
61 |
HONDA JC43 WAVE S (D) phanh cơ/vành nan hoa |
14.990.000 |
62 |
HONDA JC432 WAVE RSX (C) 110, phanh đĩa vành đúc |
20.290.000 |
63 |
HONDA JC432 WAVE RSX 110, phanh đĩa vành nan hoa |
18.790.000 |
64 |
HONDA JC520 WAVE RS, phanh đĩa vành nan hoa |
17.990.000 |
65 |
HONDA JC520 WAVE RS (C), vành đúc |
19.490.000 |
66 |
HONDA JC521 WAVE S (D), phanh cơ, vành nan hoa |
16.790.000 |
67 |
HONDA JC521 WAVE S, phanh đĩa, vành nan hoa |
17.790.000 |
68 |
HONDA JC521 WAVE S Ltd (D), phanh cơ, vành nan hoa |
16.990.000 |
69 |
HONDA JC521 WAVE S Ltd, phanh đĩa, vành nan hoa |
17.990.000 |
70 |
HONDA JC52 WAVE 110 RSX, phanh đĩa vành nan hoa |
19.790.000 |
71 |
HONDA JC52 WAVE 110 RSX (C), phanh đĩa vành đúc |
21.290.000 |
72 |
HONDA JF24 LEAD màu trắng đen, bạc đen, đỏ đen,vàng đen, nâu đen |
31.990.000 |
73 |
HONDA JF24 LEAD màu vàng nhạt đen |
32.490.000 |
74 |
HONDA JF24 LEAD_SC |
31.490.000 |
75 |
HONDA JF24 LEAD_ST |
30.990.000 |
76 |
HONDA JF240 LEAD màu thường: màu xanh đen (B203), trắng đen (NHB35), đỏ đen (R350), nâu đen (YR303) |
35.490.000 |
77 |
HONDA JF240 LEAD màu ngọc trai: màu vàng nhạt đen (YR299) |
35.990.000 |
78 |
HONDA JF240 LEAD màu sơn từ tính: màu vàng đen (Y209) |
36.490.000 |
79 |
HONDA JF42 SH125i: màu đen xám trắng (NHB25), trắng đen xám (NHB35), đỏ đen xám trắng (R350), nâu đen xám trắng (YR303), xám đen trắng (YR320) |
62.254.700 |
80 |
HONDA KF14 SH150i: màu đen xám trắng (NHB25), trắng đen xám (NHB35), đỏ đen xám trắng (R350), nâu đen xám trắng (YR303), xám đen trắng (YR320) |
75.462.300 |
81 |
HONDA JF29 SH125 |
109.900.000 |
82 |
HONDA JF30 PCX |
58.990.000 |
83 |
HONDA JOYING 125 (WH125T-3) |
28.000.000 |
84 |
HONDA KF11SH150 |
133.900.000 |
85 |
HONDA LEAD |
16.800.000 |
86 |
HONDA MASTER 125 (WH125-5) |
17.000.000 |
87 |
HONDA PCX PRESTIGE (NC125D) (Thái Lan) |
55.000.000 |
88 |
HONDA PS 150i |
86.570.000 |
89 |
HONDA SCK 110 |
20.300.000 |
90 |
HONDA SCR110 (WH110T) |
25.500.000 |
91 |
HONDA SDH 125T-22A |
22.500.000 |
92 |
HONDA SDH125 |
22.500.000 |
93 |
HONDA SDH125T-22 |
27.500.000 |
94 |
HONDA SH125 |
70.000.000 |
95 |
HONDA SH150 |
74.000.000 |
96 |
HONDA SH150 KF11 |
121.990.000 |
97 |
HONDA SH150i |
120.500.000 |
98 |
HONDA SH300i dung tích xilanh 279 cm³, Ý |
134.390.000 |
99 |
HONDA SPACY 125 |
79.000.000 |
100 |
HONDA SPACY W110T-2, 108 cm³, Trung Quốc |
18.300.000 |
101 |
HONDA SUPER DREAM |
16.320.000 |
102 |
HONDA SUPER DREAM KVVA-HT |
16.300.000 |
103 |
HONDA SUPER DREAM KVVA-STD |
15.900.000 |
104 |
HONDA SUPER DREAM loại KFVW |
17.000.000 |
105 |
HONDA SUPER DREAM loại KFVY |
15.900.000 |
106 |
HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-LTD |
16.900.000 |
107 |
HONDA SUPER DREAM loại KFVZ-STD |
15.900.000 |
108 |
HONDA SUPER DREAM loại khác |
21.900.000 |
109 |
HONDA SUPER DREAM loại KLVW |
15.900.000 |
110 |
HONDA WARE 125 |
38.800.000 |
111 |
HONDA WARE α kiểu KRSR |
13.300.000 |
112 |
HONDA WARE α kiểu KTLK (màu mới) |
12.900.000 |
113 |
HONDA Wave Alpha HC120 Wave α |
15.750.000 |
114 |
HONDA WAVE 1 KTLZ |
11.900.000 |
115 |
HONDA WAVE 100S KVRJ |
17.500.000 |
116 |
HONDA WAVE 125 |
38.800.000 |
117 |
HONDA WAVE RS Honda (vành đúc) |
17.290.000 |
118 |
HONDA WAVE RS Honda (vành nan hoa) |
15.290.000 |
119 |
HONDA WAVE RS KVRL (cũ là: WAVE RS KTLN) |
14.900.000 |
120 |
HONDA WAVE RS KVRP |
14.900.000 |
121 |
HONDA WAVE RS KVRP (C ) |
16.900.000 |
122 |
HONDA WAVE RSV KTLN |
16.900.000 |
123 |
HONDA WAVE RSV KVRV |
18.300.000 |
124 |
HONDA WAVE RSX KVRV |
15.900.000 |
125 |
HONDA WAVE RSX KVRV (C ) |
17.900.000 |
126 |
HONDA WAVE S KVRP |
14.900.000 |
127 |
HONDA WAVE S KVRP (D) |
14.300.000 |
128 |
HONDA WAVE S KVRR |
14.900.000 |
129 |
HONDA WAVE S KWY phanh đĩa |
15.290.000 |
130 |
HONDA WAVE S KWY ( D) phanh cơ |
14.690.000 |
131 |
HONDA WAVE ZX KTLK |
14.400.000 |
132 |
HONDA WAVE α |
12.900.000 |
133 |
HONDA WAVE α KRSM |
12.900.000 |
134 |
HONDA WAVE α KTLK |
12.900.000 |
135 |
HONDA WAVE α + KRSR |
13.300.000 |
136 |
HONDA WAVE α HC12 |
13.690.000 |
137 |
HONDA WAVE α KVRP |
12.900.000 |
138 |
HONDA WAVE α KWY (Đen NHA 69B) |
13.415.000 |
139 |
HONDA WAVE α KWY (Đỏ đen R161B) |
13.415.000 |
140 |
HONDA WAVE α KWY (Vàng đen Y106BT) |
13.415.000 |
141 |
HONDA WAVE α KWY (Xám đen NHA 62B) |
13.415.000 |
142 |
HONDA WAVE α KWY (Xanh đen BG 132BT) |
13.415.000 |
143 |
HONDA WAVE α mới KTLN |
12.900.000 |
144 |
HONDA WH125-5 |
19.770.000 |
145 |
HONDA WH125-B |
19.770.000 |
146 |
SPACY GCCN |
34.500.000 |
147 |
SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-HT |
16.300.000 |
148 |
SUPER DREAM C100 SUPER DREAM-STD |
15.900.000 |
149 |
SUPER DREAM HA08 |
16.990.000 |
150 |
WAVE RS KWY (C) (vành đúc) |
17.290.000 |
151 |
WAVE RS KWY (vành nan hoa) |
15.290.000 |
152 |
VISION JF33 |
28.500.000 |
153 |
HONDA SHADOW SDH150-16 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 149 cm³ |
31.819.000 |
154 |
HONDA CBF125 SDH125-51 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 125cm³ |
25.940.000 |
155 |
HONDA MOJET SDH125T-28 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 125cm³ |
22.300.000 |
156 |
HONDA BREEZE WH110T-3 (Trung Quốc sản xuất), thể tích: 108cm³ |
19.600.000 |
|
||
1 |
FLY 125, nhập khẩu |
47.701.000 |
2 |
Piaggio Fly 125 i.e-110 (sản xuất tại Việt Nam) |
39.900.000 |
3 |
Piaggio Fly 150 i.e-310 (sản xuất tại Việt Nam) |
48.500.000 |
4 |
GTS 125, nhập khẩu |
118.897.000 |
5 |
GTS Super 125i.e, nhập khẩu |
122.457.000 |
6 |
GTS Super 300, nhập khẩu |
138.974.000 |
7 |
LIBERTY 125 |
64.000.000 |
8 |
LIBERTY 125 i.e |
56.800.000 |
9 |
LIBERTY 125, nhập khẩu |
81.519.000 |
10 |
LIBERTY 150 i.e |
70.700.000 |
11 |
VESPA ET4 150 |
65.000.000 |
12 |
VESPA GRANTURISMO 125 |
83.000.000 |
13 |
VESPA GTS250ie(M45/1/00) dung tích xilanh 244,29 cm³, nhập khẩu |
110.000.000 |
14 |
VESPA LX 125 i.e |
66.700.000 |
15 |
VESPA LX 125 i.e -300, sản xuất tại Việt Nam (phiên bản đặc biệt) |
67.900.000 |
16 |
PIAGGO LIBERTY 125 i.e -100, sản xuất tại Việt Nam (màu ghi) |
57.900.000 |
17 |
VESPA LX 125 MY 2010 |
64.700.000 |
18 |
VESPA LX 125, nhập khẩu |
92.198.000 |
19 |
VESPA LX 125-110 |
64.700.000 |
20 |
VESPA LX 150 i.e |
80.500.000 |
21 |
VESPA LX 150 MY 2010 |
78.000.000 |
22 |
VESPA LX 150, nhập khẩu |
91.405.000 |
23 |
VESPA LX 150-210 |
78.000.000 |
24 |
VESPA LXV 125, nhập khẩu |
106.438.000 |
25 |
VESPA S 125 i.e |
69.500.000 |
26 |
VESPA S 125-111 |
67.500.000 |
27 |
VESPA S 150 i.e |
82.000.000 |
28 |
VESPA S 150-211 |
79.500.000 |
29 |
VESPA PX 125 (nhập khẩu) |
122.800.000 |
30 |
X7MY 2009, nhập khẩu |
115.337.000 |
31 |
X9-125 |
47.000.000 |
32 |
ZIP 100 |
28.800.000 |
33 |
ZIP 100, nhập khẩu |
31.682.000 |
34 |
ZIP 125cc |
44.000.000 |
35 |
PIAGGIO ZIP 100-310 (sản xuất tại Việt Nam) |
30.900.000 |
36 |
Beverly 125 nhập khẩu |
143.000.000 |
|
||
1 |
BEST |
20.000.000 |
2 |
BEST DELUXE |
23.000.000 |
3 |
BEST FAIRY |
20.000.000 |
4 |
SUZUKI 1 thắng đĩa |
20.000.000 |
5 |
SUZUKI 2 thắng đĩa |
23.500.000 |
6 |
SUZUKI AMITY UE 125CT |
25.900.000 |
7 |
SUZUKI AN 125 R |
47.600.000 |
8 |
SUZUKI BURGMAN |
60.000.000 |
9 |
SUZUKI FD 110 XSD |
20.000.000 |
10 |
SUZUKI FD LOVE |
20.000.000 |
11 |
SUZUKI FLAGSTAR(QS125T-3) dung tích xilanh 124,4 cm³ |
17.800.000 |
12 |
SUZUKI GN 125 R |
34.000.000 |
13 |
SUZUKI GZ125HS |
21.300.000 |
14 |
SUZUKI HAYATE LIMITET EDITION UW125ZSC |
25.000.000 |
15 |
SUZUKI HAYATE UW 125 SC |
22.102.000 |
16 |
SUZUKI SHOGUN FD125 XSD |
16.500.000 |
17 |
SUZUKI SMASH FD 110 XCD |
13.350.000 |
18 |
SUZUKI SMASH FD 110 XCSD (thắng đĩa) |
14.290.000 |
19 |
SUZUKI SMASH Revo FK110D |
15.500.000 |
20 |
SUZUKI SMASH Revo FK110SD |
16.000.000 |
21 |
SUZUKI UC 150 |
74.000.000 |
22 |
SUZUKI VIVA (thắng đĩa) FD 110 CSD |
21.300.000 |
23 |
SUZUKI VIVA (thắng đùm) FD 110 CDX |
20.300.000 |
24 |
SUZUKI VIVAR FD 110 TSD |
22.500.000 |
25 |
SUZUKI X-BIKE FL 125S |
23.500.000 |
26 |
SUZUKI X-BIKEFL 125 SCD (LD) |
22.900.000 |
27 |
SUZUKI XSTAR 125 (UE 125TD) |
24.900.000 |
|
||
1 |
AMIGO |
10.200.000 |
2 |
ANGEL (VA6) |
11.800.000 |
3 |
ANGEL 100cc (VA2) |
12.300.000 |
4 |
ANGEL EZ (thắng đĩa - VD7) |
13.500.000 |
5 |
ANGEL EZ (thắng đĩa - VDA) |
13.200.000 |
6 |
ANGEL EZ (thắng đùm - VD8) |
12.000.000 |
7 |
ANGEL EZ (thắng đùm - VDB) |
11.700.000 |
8 |
ANGEL Hi |
12.000.000 |
9 |
ANGEL II (thắng đùm - VAD) |
11.400.000 |
10 |
ANGEL II (VAG thắng đĩa) |
11.900.000 |
11 |
ANGEL -X (VA8) |
11.800.000 |
12 |
ATTILA 125cc (thắng đĩa -M9T) |
18.500.000 |
13 |
ATTILA 125cc (thắng đùm -M9B) |
16.500.000 |
14 |
ATTILA ELIZABETH (VTB-thắng đĩa) |
30.000.000 |
15 |
ATTILA ELIZABETH (VTC-thắng đùm) |
28.000.000 |
16 |
ATTILA ELIZABETH (VTD-thắng đĩa) |
30.000.000 |
17 |
ATTILA ELIZABETH (VTE-thắng đĩa) |
28.000.000 |
18 |
ATTILA ELIZABETH EFI (VUA) |
33.500.000 |
19 |
ATTILA ELIZABETH VT6 |
28.500.000 |
20 |
ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa) M9P |
27.000.000 |
21 |
ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) M9R |
25.000.000 |
22 |
ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P) |
27.000.000 |
23 |
ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -VT1) |
27.000.000 |
24 |
ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R) |
25.000.000 |
25 |
ATTILA VICTORIA (thắng đùm -VT2) |
25.000.000 |
26 |
ATTILA VICTORIA (VT3) |
27.500.000 |
27 |
ATTILA VICTORIA (VT4) |
25.500.000 |
28 |
ATTILA VICTORIA (VT7) |
27.500.000 |
29 |
ATTILA VICTORIA (VT8-thắng đĩa) |
25.500.000 |
30 |
ATTILA VICTORIA (VT9-thắng đùm) |
23.500.000 |
31 |
ATTILA VICTORIA (VTA-thắng đĩa) |
26.000.000 |
32 |
ATTILA VICTORIA (VTF-thắng đĩa) |
23.500.000 |
33 |
ATTILA VICTORIA (VTG-thắng đùm) |
22.000.000 |
34 |
ATTILA VICTORIA (VTJ-thắng đùm) |
23.000.000 |
35 |
ATTILA VICTORIA (VTH-thắng đĩa) |
25.000.000 |
36 |
BOSS (SB 1) |
7.500.000 |
37 |
Sanda BOSS (SB 8) |
9.000.000 |
38 |
ELEGANT (SAA) |
9.900.000 |
39 |
ELEGANT (SAC) |
9.600.000 |
40 |
ELEGANT II (SAF) |
10.000.000 |
41 |
ENJOY Z1 (KAD) do VMEP sản xuất |
19.600.000 |
42 |
ENJOY 125 (KAD) |
14.500.000 |
43 |
ENJOY Z2 (KAF) do VMEP sản xuất |
19.600.000 |
44 |
ENJOY Z3 (KAH) do VMEP sản xuất |
19.600.000 |
45 |
EXCEL 150 (H5K) |
32.000.000 |
46 |
EXCEL II (đồng hồ cơ-VSG) do VMEP sản xuất |
34.700.000 |
47 |
EXCEL II (đồng hồ điện tử-VSF) do VMEP sản xuất |
35.700.000 |
48 |
EXCEL II (VS1) |
35.000.000 |
49 |
EXCEL II (VS5) do VMEP sản xuất |
37.000.000 |
50 |
EXCEL II (VSE) do VMEP sản xuất |
35.000.000 |
51 |
JOYRIDE 150CC (M9A) |
53.000.000 |
52 |
MAGIC 100 |
15.000.000 |
53 |
MAGIC 110 (VAA) |
14.900.000 |
54 |
MAGIC 110R (VA9) |
16.500.000 |
55 |
MAGIC 110RR (VA1) |
17.900.000 |
56 |
MAGIC S |
21.000.000 |
57 |
MAGIC S thắng đùm |
19.000.000 |
58 |
NEW ENGEL Hi |
12.800.000 |
59 |
NEW MOTOR STAR 110 (VAE) |
13.000.000 |
60 |
SHARK-VVB |
45.500.000 |
61 |
SHARK 125 |
44.000.000 |
62 |
START 110 thắng đĩa |
18.000.000 |
63 |
START 110 thắng đùm |
17.500.000 |
64 |
START MET - IN |
14.300.000 |
65 |
SYM GTS200 (LM18W-6) dung tích xilanh 171,2 cm³, Đài Loan |
70.000.000 |
66 |
SYM PHONY, 124,6 cm³, Trung Quốc |
35.000.000 |
67 |
SYM POWER |
14.500.000 |
68 |
SYM POWER Hi |
12.800.000 |
69 |
SYM FIDDLE II 125S (AX12W) Đài Loan sản xuất, thể tích: 124.6cm³ |
30.000.000 |
70 |
SYM JOYRIDE-VWE (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 111.1 cm³ |
30.490.000 |
71 |
SYM JOYRIDE-VWB (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 111.1 cm³ |
25.880.000 |
72 |
SYM JOYRIDE-VWA (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 111.1 cm³ |
28.990.000 |
73 |
SYM ANGELA-VCA (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 108.9 cm³ |
15.160.000 |
|
||
1 |
BWs 1 CN1, dung tích 125cc, Đài Loan |
59.000.000 |
2 |
BWS-YW125CB (125cc) |
59.000.000 |
3 |
CUXI 1DW1 |
31.700.000 |
4 |
CYGNUSX SR (NXC125C) |
39.000.000 |
5 |
CYGNUSZ (ZY125T-4) (Trung Quốc) |
28.500.000 |
6 |
EXCITER (thắng đĩa) 1S91 |
26.600.000 |
7 |
EXCITER (thắng đĩa) 1S93 |
31.500.000 |
8 |
EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S92 |
28.000.000 |
9 |
EXCITER (thắng đĩa, vành đúc) 1S94 |
33.000.000 |
10 |
EXCITER 5P71 135cc |
33.500.000 |
11 |
EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động 1S9A |
35.800.000 |
12 |
EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P1 |
38.800.000 |
13 |
EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay 55P2 |
39.000.000 |
14 |
GRAVITA vành tăm phanh cơ Gravita 31C1 |
21.200.000 |
15 |
GRAVITA vành tăm phanh đĩa Gravita 31C2 |
24.400.000 |
16 |
GRAVITA STD 31C4 |
24.400.000 |
17 |
JUPITER RC 31C5 |
26.600.000 |
18 |
JUPITER (phanh cơ) 5VT1 |
21.500.000 |
19 |
JUPITER (phanh đĩa) 5VT2 |
22.500.000 |
20 |
JUPITER 5B91 |
21.600.000 |
21 |
JUPITER 5B92 |
22.600.000 |
22 |
JUPITER 5B93 |
24.000.000 |
23 |
JUPITER 5SD1 |
25.000.000 |
24 |
JUPITER 5SD2 |
24.000.000 |
25 |
JUPITER 5VT7 |
25.700.000 |
26 |
JUPITER MX-2S01 |
22.000.000 |
27 |
JUPITER MX-2S11 |
21.000.000 |
28 |
JUPITER MX-4B21 |
23.500.000 |
29 |
JUPITER MX phanh cơ 5B94 |
22.600.000 |
30 |
JUPITER MX phanh đĩa 5B95 |
23.900.000 |
31 |
JUPITER MX phanh cơ 5B95 |
22.600.000 |
32 |
JUPITER RC 31C3 vành đúc |
26.600.000 |
33 |
JUPITER-GRAVITA phanh đĩa 5B95 |
22.100.000 |
34 |
JUPITER-GRAVITA vành đúc jupiter 5B96 |
23.700.000 |
35 |
JUPITER-GRAVITA 31C2 |
24.400.000 |
36 |
LEXAM 15C1 vành tăm phanh đĩa |
24.000.000 |
37 |
LEXAM 15C2 vành đúc phanh đĩa |
25.500.000 |
38 |
LUVIVAS-44S1 |
25.400.000 |
39 |
MIO - CLASSICO 5WP2 |
16.300.000 |
40 |
MIO - AMORE 5WPE |
16.500.000 |
41 |
MIO - AMORE phanh cơ (5WP2 / 5WP6) |
16.000.000 |
42 |
MIO - CLASSICO 23C1 |
21.500.000 |
43 |
MIO - CLASSICO 4D11 |
21.000.000 |
44 |
MIO - CLASSICO 4D12 |
21.000.000 |
45 |
MIO - CLASSICO phanh cơ (5WPA) |
15.000.000 |
46 |
MIO - CLASSICO phanh đĩa (5WP1 / 5WP5) |
17.000.000 |
47 |
MIO - MAXIMO 23B2 |
20.500.000 |
48 |
MIO - MAXIMO 4P82 |
20.000.000 |
49 |
MIO - MAXIMO vành đúc (5WP3 / 5WP4) |
18.000.000 |
50 |
MIO - ULTIMO -23B1 phanh cơ |
19.000.000 |
51 |
MIO - ULTIMO -23B3 phanh đĩa |
21.000.000 |
52 |
MIO - ULTIMO 4P83 |
20.000.000 |
53 |
MIO - ULTIMO 4P84 |
18.000.000 |
54 |
MIO - ULTIMO 5WP9 |
18.000.000 |
55 |
NEW CYGNUS X125 (NXC 125K) |
36.080.000 |
56 |
NOUVO SX STD 1DB1 |
34.700.000 |
57 |
NOUVO SX RC 1DB1 |
35.700.000 |
58 |
NOUVO |
22.500.000 |
59 |
NOUVO 22S2 |
25.255.000 |
60 |
NOUVO 2B51 |
23.500.000 |
61 |
NOUVO 2B52 |
24.500.000 |
62 |
NOUVO 2B56 |
25.000.000 |
63 |
NOUVO 5P11 |
31.300.000 |
64 |
NOUVO LX-STD 5P15 |
31.700.000 |
65 |
NOUVO LXRC/LTD 5P15 |
32.000.000 |
66 |
NOUVO 5VD1 |
20.000.000 |
67 |
NOUVO vành đúc STD 22S2 |
24.500.000 |
68 |
RUBY FY100T-8 dung tích xilanh 101,8 cm³, Trung Quốc |
15.000.000 |
69 |
SIRIUS (5HU) và (5HU2) |
19.700.000 |
70 |
SIRIUS (5HU3) và (5HU9) |
21.000.000 |
71 |
SIRIUS (5HU8) |
20.000.000 |
72 |
SIRIUS phanh cơ 3S31 |
15.500.000 |
73 |
SIRIUS phanh cơ 5C61 |
15.500.000 |
74 |
SIRIUS phanh cơ 5C63 |
16.100.000 |
75 |
SIRIUS phanh cơ-5C6E, ký hiệu 5C63 |
17.000.000 |
76 |
SIRIUS phanh đĩa 3S41 |
16.500.000 |
77 |
SIRIUS phanh đĩa 5C62 |
16.500.000 |
78 |
SIRIUS phanh đĩa 5C64 |
17.100.000 |
79 |
SIRIUS phanh đĩa-5C6D, ký hiệu 5C64 |
18.000.000 |
80 |
SIRIUS phanh đĩa-vành đúc 5C6F, ký hiệu 5C64 |
20.000.000 |
81 |
SIRIUS phanh đĩa-vành đúc 5C6G, ký hiệu 5C64 |
20.300.000 |
82 |
SIRIUS V - 5HU8 |
16.300.000 |
83 |
SIRIUS V - 5HU9 |
17.300.000 |
84 |
SIRIUS - 5C6F vành đúc |
18.800.000 |
85 |
SIRIUS - 5C6G vành đúc |
19.100.000 |
86 |
SIRIUS - 5C6D phanh đĩa |
16.900.000 |
87 |
TAURUS 16s1 (đĩa) |
14.890.000 |
88 |
TAURUS taurus 16s2 |
15.000.000 |
89 |
TAURUS LS 16SC phanh cơ |
15.390.000 |
90 |
TAURUS 16SB phanh đĩa |
16.390.000 |
91 |
TAURUS LS 16S4 phanh cơ |
15.390.000 |
92 |
TAURUS 16S3 phanh đĩa |
16.390.000 |
93 |
YAMAHA JYM 125-6 |
22.770.000 |
94 |
YAMAHA ZY 125-T3 (nhập khẩu nguyên chiếc từ Trung Quốc) |
21.500.000 |
95 |
YAMAHA FAZER, Thể tích 153 cm³ (Ấn Độ) |
54.400.000 |
96 |
YAMAHA FZ-S, Thể tích 153 cm³ (Ấn Độ) |
49.320.000 |
97 |
YAMAHA FZ16, Thể tích 153 cm³ (Ấn Độ) |
39.655.000 |
98 |
YMH 8X110 |
8.000.000 |
99 |
YMH MAXNEO 100, 110 |
8.500.000 |
100 |
NOZZA 1DR1 |
32.700.000 |
|
||
1 |
ACE STAR C110 |
8.000.000 |
2 |
ACESTAR 100, 110 |
8.000.000 |
3 |
ACUMEN 100 |
4.750.000 |
4 |
ACUMEN 110 |
4.750.000 |
5 |
ACUMEN Wave |
4.900.000 |
6 |
ADUKA 100 |
4.800.000 |
7 |
ADUKA 110 |
4.785.000 |
8 |
AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (100cc) |
4.515.000 |
9 |
AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KIREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (110cc) |
4.600.000 |
10 |
AILES-SA7 100, 110 (VN) |
9.200.000 |
11 |
ALISON - kiểu dáng Wave |
5.300.000 |
12 |
AMA |
7.500.000 |
13 |
AMAZE 100cc, 110cc |
5.000.000 |
14 |
AMGIO 100 |
4.950.000 |
15 |
AMGIO 110 |
5.300.000 |
16 |
Amgio, Yoshida (50E) |
5.005.000 |
17 |
AMOLI 110 |
4.800.000 |
18 |
ANDZO 100; 110 |
6.300.000 |
19 |
ANGOX 110 |
4.600.000 |
20 |
Anssi |
4.950.000 |
21 |
ANSSI 110 |
4.950.000 |
22 |
ANWEN - Wave |
5.600.000 |
23 |
APONI Wave |
5.600.000 |
24 |
APPRILIDA LEONADO 150 |
25.000.000 |
25 |
APRILIA-RS125 (Italy) |
78.000.000 |
26 |
ARENA 110V |
4.800.000 |
27 |
ARROW 100-6 |
5.200.000 |
28 |
ARROW 110-6 |
6.600.000 |
29 |
ARROW7 110-5A |
6.250.000 |
30 |
Astrea C110 |
5.200.000 |
31 |
ASYW 100; 110 |
11.800.000 |
32 |
ATHERA 100 |
6.800.000 |
33 |
ATHERA 110 |
7.000.000 |
34 |
ATLANTIE |
5.500.000 |
35 |
AUCUMA 110 |
4.610.000 |
36 |
AURIC 100 |
4.750.000 |
37 |
AURIC 110 |
4.750.000 |
38 |
AURIGA 100 |
4.330.000 |
39 |
AURIGA 110 |
4.600.000 |
40 |
AURIGA 110S |
4.710.000 |
41 |
AVARICE 110TH1 |
4.500.000 |
42 |
AVONA Wave |
5.400.000 |
43 |
AWARD |
5.000.000 |
44 |
BACKHAND 110cc |
9.300.000 |
45 |
BACKHAND Wave VN |
9.400.000 |
46 |
BACKHANII Wave VN |
7.400.000 |
47 |
BAZAN 100 |
4.700.000 |
48 |
BAZAN 110 |
4.700.000 |
49 |
BEAUTY SDH 50QT-40 |
14.600.000 |
50 |
BEGIN Wave |
4.650.000 |
51 |
BELITA c100 |
5.300.000 |
52 |
BEST & WIN |
52.600.000 |
53 |
BEST FAIRY, Lắp ráp tại Việt Nam (kiểu Wave) |
5.300.000 |
54 |
BEST MAN |
7.000.000 |
55 |
BEST SWAN |
7.500.000 |
56 |
BEST WAN |
7.500.000 |
57 |
BESTWAY Wave |
4.800.000 |
58 |
BIMDA sản xuất tại Việt Nam |
7.200.000 |
59 |
BIZIL 100; 110 |
5.500.000 |
60 |
BONNY 100 |
4.710.000 |
61 |
BONNY 110 |
4.800.000 |
62 |
BUTAN |
4.300.000 |
63 |
BUTAN Wave |
4.300.000 |
64 |
CALIX 100,110 |
6.300.000 |
65 |
CALYN c100 kiểu Dream |
6.500.000 |
66 |
CALYN c110 kiểu Wave. |
6.700.000 |
67 |
CAMELIA |
8.000.000 |
68 |
CANARY |
4.340.000 |
69 |
CANARY 100 |
4.340.000 |
70 |
CFMOTO 150T-5A 152,7 (TQ. NK nguyên chiếc) |
17.000.000 |
71 |
CHAIYO TALITA |
18.000.000 |
72 |
CHICILONG 100cc, 110cc |
5.300.000 |
73 |
CICERO |
6.400.000 |
74 |
Ciriz |
4.870.000 |
75 |
@ C110 |
10.000.000 |
76 |
CITI (phuột), Hàn Quốc |
14.700.000 |
77 |
Citi @ C110 |
5.200.000 |
78 |
Citikorev C110 |
5.200.000 |
79 |
CITINEW |
5.200.000 |
80 |
Citinew 100 |
4.600.000 |
81 |
Citinew 110 |
4.700.000 |
82 |
CITIS C110 |
5.200.000 |
83 |
CITYAMAHA 125 |
6.880.000 |
84 |
CIVET 110 |
5.480.000 |
85 |
COMELY 110B |
5.600.000 |
86 |
CONIFER I, Hàn Quốc |
12.500.000 |
87 |
CONIFER II, Hàn Quốc |
13.300.000 |
88 |
CPI, Hàn Quốc |
9.700.000 |
89 |
CUBTOM HJ 125-5 |
13.600.000 |
90 |
CUPFA 100 |
5.900.000 |
91 |
CUPFA 110 |
6.000.000 |
92 |
CYBER 110 |
4.320.000 |
93 |
CYBER 110 Wave |
4.320.000 |
94 |
DAEHAN 150, Hàn Quốc |
14.590.000 |
95 |
DAEHAN ANTIC 125, Hàn Quốc |
22.850.000 |
96 |
DAEHAN APPRA, Hàn Quốc |
10.400.000 |
97 |
DAEHAN II, Hàn Quốc |
8.400.000 |
98 |
DAEHAN NOVA SUPER, Hàn Quốc |
6.990.000 |
99 |
DAEHAN NOVA 100, Hàn Quốc |
6.690.000 |
100 |
DAEHAN NOVA 110 Wave, Hàn Quốc |
9.450.000 |
101 |
DAEHAN NOVA 110L, 110S, Hàn Quốc |
7.790.000 |
102 |
DAEHAN SMART (loại mới) , Hàn Quốc |
14.910.000 |
103 |
DAEHAN SMART (loại cũ), Hàn Quốc |
21.500.000 |
104 |
DAEHAN SMART 2, Hàn Quốc |
13.490.000 |
105 |
DAEHAN SMART 3, Hàn Quốc |
13.590.000 |
106 |
DAEHAN SMART 3.1, Hàn Quốc |
15.590.000 |
107 |
DAEHAN SUNNY, Hàn Quốc |
14.910.000 |
108 |
DAEHAN SUPER, Hàn Quốc |
6.830.000 |
109 |
DAELIM DAYSTAR 125 |
52.000.000 |
110 |
DAEMOT 100 |
6.950.000 |
111 |
DAEMOT 110 |
6.950.000 |
112 |
DAIMU |
7.100.000 |
113 |
DAISAKI |
5.300.000 |
114 |
DAME |
7.300.000 |
115 |
DAME 110 |
5.415.000 |
116 |
DAMSAN |
5.400.000 |
117 |
DAMSAN 110 |
4.700.000 |
118 |
DAMSENL, DAMSEL |
8.000.000 |
119 |
DANCE 100 (xe số) |
12.300.000 |
120 |
DANCE 100D (xe số) |
13.600.000 |
121 |
DANIC 110-6 |
4.720.000 |
122 |
DANIC 110-6A |
5.800.000 |
123 |
DARLING |
6.400.000 |
124 |
DAYANG (số khung, số máy đóng tại nước ngoài) |
8.800.000 |
125 |
DAYANG (số khung, số máy đóng tại Việt Nam) |
6.020.000 |
126 |
DAYANG DY 100-1 |
5.720.000 |
127 |
DAYANG DY 100A |
5.720.000 |
128 |
DAYANG DY 100D |
5.720.000 |
129 |
DAZE |
6.100.000 |
130 |
DEAHAN SM100 |
7.500.000 |
131 |
DEAM |
7.000.000 |
132 |
DEARY 100 (lắp ráp tại Việt Nam) |
5.600.000 |
133 |
DEARY 110 (lắp ráp tại Việt Nam) |
5.900.000 |
134 |
DEDE-89 100 |
6.500.000 |
135 |
DEDE-89 110 |
6.400.000 |
136 |
DELIGHT |
5.300.000 |
137 |
DEMAND 100, 110 |
4.800.000 |
138 |
DENRIM 100 |
6.900.000 |
139 |
DENRIM 110 |
7.000.000 |
140 |
DETECH DT 110A |
7.100.000 |
141 |
DINAMO 100, 110 |
6.400.000 |
142 |
DIOAM II BS |
6.300.000 |
143 |
DONA |
6.700.000 |
144 |
Dosilx |
4.950.000 |
145 |
Dosilx 110 |
4.950.000 |
146 |
DRAGON |
5.200.000 |
147 |
DRAHA 100 |
6.600.000 |
148 |
DRAHA 110 kiểu Wave |
6.000.000 |
149 |
DRAHA 110. Lắp ráp tại Việt Nam (kiểu Jupiter) |
6.800.000 |
150 |
Drama |
4.950.000 |
151 |
Drama 100 |
4.750.000 |
152 |
Drama 110 |
4.750.000 |
153 |
Drama 110-1 |
4.750.000 |
154 |
DRAMA Wave |
7.000.000 |
155 |
DRAO 100 |
4.700.000 |
156 |
DRAO 110 |
4.700.000 |
157 |
DRIN DI 100 . Lắp ráp tại Việt Nam |
5.400.000 |
158 |
DRIN DR 100-1. Lắp ráp tại Việt Nam |
5.400.000 |
159 |
DRINI |
5.400.000 |
160 |
DRUM |
7.500.000 |
161 |
DRUM 110D (Việt Nam) |
5.220.000 |
162 |
DRUM 100D (Việt Nam) |
4.880.000 |
163 |
DUCAL |
6.200.000 |
164 |
DURAB 110 |
5.150.000 |
165 |
DYOR 110, 100 |
5.250.000 |
166 |
DYOR 110ZX |
7.800.000 |
167 |
DYOR 125 |
9.500.000 |
168 |
DYOR 150 |
12.660.000 |
169 |
ELATED 100 (lắp ráp tại Việt Nam) |
5.800.000 |
170 |
ELATED 110 (lắp ráp tại Việt Nam) |
6.100.000 |
171 |
ELGO 110A |
4.700.000 |
172 |
EMPIRE, Kiểu Wave, lắp ráp tại Việt Nam |
5.000.000 |
173 |
Engaal |
4.700.000 |
174 |
EQUAL 100 |
4.800.000 |
175 |
EQUAL 110 |
4.800.000 |
176 |
ESH @ C150 |
20.300.000 |
177 |
ESPECIAL 100cc, 110cc |
5.500.000 |
178 |
ESPECIAL 110H |
7.800.000 |
179 |
ESPECIAL CPI |
6.500.000 |
180 |
ESPERO 110 |
7.400.000 |
181 |
ESPERO Wave, VN |
7.400.000 |
182 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (100) |
4.840.000 |
183 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (110) |
5.005.000 |
184 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (110F) |
5.225.000 |
185 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (110J) |
5.225.000 |
186 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (110R) |
5.313.000 |
187 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (110S) |
5.121.000 |
188 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (110V) |
5.335.000 |
189 |
ETS, Wanhai, T&T Alure, Futirfi, HDMalai, Simba Hado, Honsuj, HDBest (50) |
5.005.000 |
190 |
FAIRY (Wave) |
5.500.000 |
191 |
FAMOUS |
5.500.000 |
192 |
FAMYLA 100, 110 |
5.500.000 |
193 |
FANLIM II |
5.000.000 |
194 |
FANLIM II (xuất xứ Nhật Bản) |
12.500.000 |
195 |
FANTOM Wave |
4.750.000 |
196 |
FASHION 100 HM kiểu Dream cao và lùn |
7.800.000 |
197 |
FASHION 100 HM KOREA kiểu Dream cao, Hàn Quốc |
9.300.000 |
198 |
FASHION 100 TM |
7.600.000 |
199 |
FASHION 100 TM KOREA kiểu Dream lùn, Hàn Quốc |
9.300.000 |
200 |
FASHION 110 (Future II) |
9.800.000 |
201 |
FASHION 110 kiểu Wave |
8.200.000 |
202 |
FASHION 110 S1 |
9.800.000 |
203 |
FASHION 110 SM |
8.300.000 |
204 |
FASHION 110 SM kiểu Best |
8.200.000 |
205 |
FASHION 110 SM KOREA kiểu Best, Hàn Quốc |
9.600.000 |
206 |
FASHION 110 SM KOREA kiểu Wave 110, Hàn Quốc |
9.600.000 |
207 |
FASHION 110 x 1 bánh đúc |
9.800.000 |
208 |
FASHION 110 x 1 bánh tăm |
9.500.000 |
209 |
FASHION 110, kiểu Jupiter |
8.500.000 |
210 |
FASHION 110,100 (Công ty TNHH Tiến Lộc sản xuất) |
6.150.000 |
211 |
FASHION 125 |
23.400.000 |
212 |
FASHION 125 (Công ty TNHH Tiến Lộc sản xuất) |
7.550.000 |
213 |
FASHION 125-2 |
21.300.000 |
214 |
FASHION 125-4 |
27.500.000 |
215 |
FASHION 125-4 (shapphire) |
26.300.000 |
216 |
FASHION 125PMI |
27.500.000 |
217 |
FASHION 127 kiểu đĩa mới |
10.300.000 |
218 |
FASHION 50 |
7.800.000 |
219 |
FASHION kiểu bố mới |
9.800.000 |
220 |
FASION 125, Hàn Quốc |
15.300.000 |
221 |
FASTER |
6.800.000 |
222 |
FASTERT |
6.800.000 |
223 |
Fataki |
4.700.000 |
224 |
FATAKI 100 |
4.600.000 |
225 |
FAVOUR Wave |
4.800.000 |
226 |
FEELING 100cc |
6.000.000 |
227 |
FEELING 110cc |
6.100.000 |
228 |
FERROLI (100E-W) |
4.950.000 |
229 |
FERROLI (110E-W) |
4.950.000 |
230 |
FERROLI 110 |
4.750.000 |
231 |
FERVOR 100 |
4.500.000 |
232 |
FERVOR 100w |
5.310.000 |
233 |
FERVOR 110 Wave |
4.600.000 |
234 |
FILLY 100 |
35.200.000 |
235 |
FIMEX |
5.800.000 |
236 |
FINICAL 100; 110 |
5.800.000 |
237 |
FIX 125 |
9.000.000 |
238 |
FLAME 125 (XC 125F), Đài Loan |
61.000.000 |
239 |
CPI GTR 150SCOOTER, thể tích 149 cm³ (Đài Loan) |
46.503.450 |
240 |
FLASH 100 |
4.880.000 |
241 |
FLASH 100 Dream |
5.400.000 |
242 |
FLASH 110 Wave |
5.600.000 |
243 |
FLASH 110D |
5.220.000 |
244 |
FLOWER |
7.400.000 |
245 |
FLUTTER (sản xuất tại Việt Nam) |
6.000.000 |
246 |
FLUTTER 110 Wave |
5.200.000 |
247 |
FOCOL |
4.315.000 |
248 |
FOCOL Wave, Win |
4.315.000 |
249 |
Fondars |
6.050.000 |
250 |
Fondars C110 |
5.200.000 |
251 |
Fondars C50 |
5.200.000 |
252 |
FORESTRY 100 |
5.600.000 |
253 |
FORESTRY 110 |
5.600.000 |
254 |
FOSIC-67 100 |
6.350.000 |
255 |
FOSIC-67 110 |
6.350.000 |
256 |
FOTSE- 125, Đài Loan |
37.620.000 |
257 |
FREEWAY |
7.200.000 |
258 |
FUGIAR 100, 110 |
6.500.000 |
259 |
FUGIAR C100B |
6.500.000 |
260 |
FUGIAR C110 |
6.500.000 |
261 |
FUJIKI 110-6 |
5.400.000 |
262 |
FULIJR |
9.000.000 |
263 |
FULJIR |
9.000.000 |
264 |
FULJIR 125 |
12.000.000 |
265 |
Fumido |
4.700.000 |
266 |
FUNEOMOTO 110, 100 |
6.950.000 |
267 |
FUNKY 110 |
5.480.000 |
268 |
FUSACO 100 |
4.800.000 |
269 |
FUSACO 110 |
4.850.000 |
270 |
FUSIN (xe ga Fusin-Cynun) |
25.500.000 |
271 |
FUSIN 110 |
7.800.000 |
272 |
FUSIN 110 Wave |
8.500.000 |
273 |
FUSIN 125-c1 |
21.500.000 |
274 |
FUSIN C100 |
9.000.000 |
275 |
FUSIN C100 kiểu Dream |
8.200.000 |
276 |
FUSIN C100 Kiểu Wave |
8.500.000 |
277 |
FUSIN c125 (xe ga chất lượng cao) |
15.500.000 |
278 |
FUSIN c125 (xe ga) |
12.500.000 |
279 |
FUSIN C125-il Wave (loại xe số) |
9.800.000 |
280 |
FUSIN c150 (xe ga Fusin Italy) |
19.500.000 |
281 |
FUSIN C50 Wave |
8.000.000 |
282 |
FUSIN Xstar (xe ga) |
20.500.000 |
283 |
Fuski |
4.785.000 |
284 |
FUSKI Wave |
4.720.000 |
285 |
FUZEKO |
4.785.000 |
286 |
Fuzix |
6.000.000 |
287 |
FX |
7.300.000 |
288 |
FX 125 |
9.000.000 |
289 |
FXI |
7.300.000 |
290 |
GALAXY(SM4) |
8.700.000 |
291 |
GALAXY(SM5) |
9.000.000 |
292 |
GANASSI |
4.850.000 |
293 |
GANASSI Wave (100, 110 ) |
5.500.000 |
294 |
GANASSI 100 |
5.500.000 |
295 |
GANASSI 110 |
4.700.000 |
296 |
GCV |
7.800.000 |
297 |
GENIE 100. Lắp ráp tại Việt Nam |
5.400.000 |
298 |
GENIE kiểu Dream 100 |
5.400.000 |
299 |
GENTLE 110 |
4.600.000 |
300 |
GENZO |
4.350.000 |
301 |
GLAD |
6.000.000 |
302 |
GLINT 110 |
4.600.000 |
303 |
GSIM 100,110 |
6.500.000 |
304 |
GUALJIUN |
6.500.000 |
305 |
GUALTIL |
9.000.000 |
306 |
GUANGTA, kiểu Wave, lắp ráp tại Việt Nam |
7.200.000 |
307 |
GUANJUN |
6.500.000 |
308 |
GUIDA 100 |
4.330.000 |
309 |
GUIDA 110 |
4.420.000 |
310 |
HADO SIVA 50K, Hàn Quốc |
9.500.000 |
311 |
HADO SIVA 100 DEALIM, Hàn Quốc |
14.700.000 |
312 |
HADO SIVA 100 KOREA, Hàn Quốc |
12.200.000 |
313 |
HADO SIVA JP 100, Hàn Quốc |
13.500.000 |
314 |
HADO, Hàn Quốc |
9.600.000 |
315 |
HAESUN 125 F, Hàn Quốc |
17.000.000 |
316 |
HAESUN 125 F1 (kiểu nữ), Hàn Quốc |
13.000.000 |
317 |
HAESUN 125 F2, Hàn Quốc |
22.000.000 |
318 |
HAESUN 125 F3, Hàn Quốc |
13.000.000 |
319 |
HAESUN 125 F5, Hàn Quốc |
13.000.000 |
320 |
HAESUN 125 F-G, Hàn Quốc |
18.000.000 |
321 |
HAESUN 125 SP (tay ga), Hàn Quốc |
11.300.000 |
322 |
HAESUN A kiểu Wave, Hàn Quốc |
7.500.000 |
323 |
HAESUN F14 - FH(S), Hàn Quốc |
10.000.000 |
324 |
HAESUN F14, Hàn Quốc |
10.400.000 |
325 |
HAESUN F14-F, Hàn Quốc |
13.000.000 |
326 |
HAESUN II kiểu Dream cao, Hàn Quốc |
8.000.000 |
327 |
HAESUN II Kiểu Future thắng đĩa, Hàn Quốc |
9.600.000 |
328 |
HAESUN II Kiểu Future thắng thường, Hàn Quốc |
9.300.000 |
329 |
HALIM XO 125, nội địa hóa, Hàn Quốc |
20.300.000 |
330 |
HALIM 110, Hàn Quốc |
14.700.000 |
331 |
HALIM 125 (xe ga), Hàn Quốc |
22.500.000 |
332 |
HALIM C50 HL kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc |
9.000.000 |
333 |
HALIM C50 HL kiểu Wave, Best, Hàn Quốc |
10.400.000 |
334 |
HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại Việt Nam, kiểu Dream), Hàn Quốc |
8.800.000 |
335 |
HALIM lắp máy DAESIN (số khung đóng tại Việt Nam, kiểu Wave), Hàn Quốc |
9.000.000 |
336 |
HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại Việt Nam, kiểu Dream), Hàn Quốc |
8.500.000 |
337 |
HALIM lắp máy HALIM (số khung đóng tại Việt Nam, kiểu Wave, Best), Hàn Quốc |
8.500.000 |
338 |
HALLEY Wave |
7.200.000 |
339 |
HALONG kiểu Dream |
6.400.000 |
340 |
HALONG kiểu Wave |
7.500.000 |
341 |
HAMADA 100 |
4.700.000 |
342 |
HAMADA 110 |
4.700.000 |
343 |
HAMCO 100 |
5.900.000 |
344 |
HAMCO 110 |
6.000.000 |
345 |
HAMONY 100; 110 |
5.500.000 |
346 |
HAND @ 100 |
6.500.000 |
347 |
HANDLE 100 |
6.950.000 |
348 |
HANDLE 110 |
6.950.000 |
349 |
HANSOM (số khung, máy đóng tại nước ngoài), Hàn Quốc |
11.500.000 |
350 |
HANSOM CA 100 (số khung, máy đóng tại Việt Nam), Hàn Quốc |
6.700.000 |
351 |
HANSOM CF 100 (số khung, máy đóng tại Việt Nam), Hàn Quốc |
7.500.000 |
352 |
HANSOM FA 100 (số khung, máy đóng tại Việt Nam), Hàn Quốc |
7.500.000 |
353 |
HANWON 100, 110 |
6.000.000 |
354 |
HAOJUE BELLA HJ125T-3 |
16.700.000 |
355 |
HAOJUE JOY STAR 100 |
11.960.000 |
356 |
HAVICO 100 |
5.400.000 |
357 |
HAVICO 100 V |
4.880.000 |
358 |
HAVICO 100B |
5.600.000 |
359 |
HAVICO 110 |
5.300.000 |
360 |
HAVICO 110 MX |
5.500.000 |
361 |
HAVICO 110 ZX |
5.300.000 |
362 |
HECMEC 100 Dream |
5.400.000 |
363 |
HECMEC 110 Wave |
5.500.000 |
364 |
HENGE 100 |
4.350.000 |
365 |
HOASUNG, kiểu Dream, lắp ráp tại Việt Nam |
6.000.000 |
366 |
HOIIDAX 110 |
6.450.000 |
367 |
HOIVDATHAILAN (110) |
6.450.000 |
368 |
HOIYDAZX 110 |
5.500.000 |
369 |
HOLDER |
8.000.000 |
370 |
HOLLEI ; HOLLEI 100; HOLLEI 100-1 lắp ráp trong nước |
10.000.000 |
371 |
HOLLEI 100-A1 (máy LIFAN) |
7.500.000 |
372 |
HOLOER |
8.000.000 |
373 |
HONGCHI |
6.400.000 |
374 |
HONGCIN C100, 110 |
4.800.000 |
375 |
HONLEI |
5.200.000 |
376 |
HONLEI (Wave) |
7.800.000 |
377 |
Honlei 100 |
6.100.000 |
378 |
Honlei 100-B |
5.000.000 |
379 |
Honlei 110 |
5.000.000 |
380 |
Honlei vina |
4.850.000 |
381 |
Honlei vina k110 |
6.050.000 |
382 |
HONLEI VIVA Wave |
7.800.000 |
383 |
HONOR 100 |
5.400.000 |
384 |
HONOR 100R |
4.880.000 |
385 |
HONOR 110 |
5.600.000 |
386 |
HONOR 110MX |
5.500.000 |
387 |
HONOR 110ZX |
5.300.000 |
388 |
HONPAR110 |
5.900.000 |
389 |
HONSHA-100 |
6.950.000 |
390 |
HONSHA-110 |
6.950.000 |
391 |
HOPE |
5.800.000 |
392 |
HUANGHE |
6.800.000 |
393 |
HUNDACPI |
7.250.000 |
394 |
HUNDACPI-100 |
6.950.000 |
395 |
HUNDACPI-110 |
6.820.000 |
396 |
HUNDASU |
6.450.000 |
397 |
HUYUEHY 12 |
9.000.000 |
398 |
HYOSUNG 110, Hàn Quốc |
9.500.000 |
399 |
HYOSUNG AQUILA GV250, dung tích 249 cm³, Hàn Quốc |
56.442.000 |
400 |
IMCIMISS |
7.500.000 |
401 |
IMPRESA |
9.500.000 |
402 |
IMPRETA |
8.700.000 |
403 |
IMPRSSA |
9.500.000 |
404 |
INCOMISS |
7.500.000 |
405 |
INTERNAL 110 |
4.530.000 |
406 |
INTIMEX 100 |
7.500.000 |
407 |
INTIMEX 110 |
7.500.000 |
408 |
JAMOTO 100 |
6.950.000 |
409 |
JAMOTO 110 |
6.950.000 |
410 |
JAPATO 110 |
4.774.000 |
411 |
JASPER 110 VN |
9.000.000 |
412 |
JIALING |
8.800.000 |
413 |
JIALING (xe ga ) |
18.000.000 |
414 |
JINCHENG |
6.100.000 |
415 |
JINHAO |
8.500.000 |
416 |
JIULONG 100 |
5.150.000 |
417 |
JIULONG 100-4A |
5.700.000 |
418 |
JIULONG 110 |
7.000.000 |
419 |
JIULONG C50 |
6.600.000 |
420 |
JIULONG-110-7 |
5.302.000 |
421 |
JOCKEY SR 125 xe ga |
26.000.000 |
422 |
JOKAN 110 |
5.130.000 |
423 |
Jolimoto |
5.200.000 |
424 |
JOLIMOTO 100; 110 |
5.500.000 |
425 |
JONGSHEN |
7.200.000 |
426 |
JONQUIL 100 Dream VN |
4.330.000 |
427 |
JONQUIL 110 |
4.600.000 |
428 |
JONSEN |
7.200.000 |
429 |
JOSHIDA 110 Wave VN |
5.000.000 |
430 |
JUILONG100-7 |
5.550.000 |
431 |
JUMPETI 110 |
5.150.000 |
432 |
JUNIKI 110-6 |
5.572.000 |
433 |
JUNON Wave VN |
5.800.000 |
434 |
KAISER 100 |
6.500.000 |
435 |
KAISER 110 |
6.500.000 |
436 |
Kasai |
4.950.000 |
437 |
Kasai 110 |
4.950.000 |
438 |
KAWASAKY BOSS; dung tích xilanh 174 cm³, Thái Lan |
75.460.000 |
439 |
Kawshaki C110 |
5.550.000 |
440 |
Kawshaki C50 |
5.550.000 |
441 |
KAZU 110 TH1 |
6.300.000 |
442 |
KEEWAY 125 F2 (tay ga), Hàn Quốc |
20.500.000 |
443 |
KEEWAY 2, Hàn Quốc |
8.300.000 |
444 |
KEEWAY F14 |
9.500.000 |
445 |
KEEWAY F14S (MX), Hàn Quốc |
8.700.000 |
446 |
KEEWAY F14S (MXS), Hàn Quốc |
8.900.000 |
447 |
KEEWAY F25, Hàn Quốc |
19.000.000 |
448 |
Kenli |
4.950.000 |
449 |
KENLI 100,110 |
5.500.000 |
450 |
Kenli 110 |
4.950.000 |
451 |
KIMPO |
5.600.000 |
452 |
KINEN |
4.300.000 |
453 |
KITAFU Wave |
6.500.000 |
454 |
KITOSU |
6.200.000 |
455 |
Kixina |
5.050.000 |
456 |
Kixina 110 |
4.750.000 |
457 |
KNIGHT |
6.000.000 |
458 |
KOBE 100 |
6.800.000 |
459 |
KOBE 110 Wave |
7.000.000 |
460 |
KOLIM 100, Hàn Quốc |
7.370.000 |
461 |
KORESIAM 110 |
6.900.000 |
462 |
KOZATA RZ110 |
5.745.000 |
463 |
Kris 100 |
6.000.000 |
464 |
Kris 110 |
6.100.000 |
465 |
KSHAHI |
4.950.000 |
466 |
KWA |
7.300.000 |
467 |
KWASHKI |
4.850.000 |
468 |
KYBER |
5.400.000 |
469 |
KYMCO DANCE 100 |
11.300.000 |
470 |
KYMCO DANCE 110D |
12.600.000 |
471 |
KYMCO SOLONA 125 |
44.700.000 |
472 |
KYMCO VIVIO 125cc (xe ga) |
23.000.000 |
473 |
KYMCO ZING 150 |
46.800.000 |
474 |
KYMKO, loại CANDY dung tích xilanh 111,7 cm³ |
19.270.000 |
475 |
LANKHOA 100 |
5.100.000 |
476 |
LANKHOA 110 |
5.100.000 |
477 |
LENOVA 100,110 |
6.950.000 |
478 |
LEVER |
6.100.000 |
479 |
LEVIN (lắp ráp tại Việt Nam) |
5.200.000 |
480 |
LEVIN Wave |
5.400.000 |
481 |
LEVONA 100 |
6.400.000 |
482 |
LEVONA 110 |
6.700.000 |
483 |
LEXIM |
7.900.000 |
484 |
LIFAN |
7.600.000 |
485 |
LIFAN-LF 150 |
17.000.000 |
486 |
LIMANTIC, Hàn Quốc |
12.000.000 |
487 |
LINDA LIFAN |
5.500.000 |
488 |
LINDA sản xuất tại Việt Nam |
6.300.000 |
489 |
LINDA xuất sứ Trung Quốc, nội địa hóa |
7.100.000 |
490 |
LINMAX |
8.200.000 |
491 |
LISOHAKA 125,150 |
12.500.000 |
492 |
LISOHAKA PRETY (110) |
5.600.000 |
493 |
LONCIN |
7.000.000 |
494 |
LONCSTAR LX 100, sản xuất tại Việt Nam |
5.700.000 |
495 |
LONCSTAR LX 110, sản xuất tại Việt Nam |
6.000.000 |
496 |
LONGBO 150 |
18.000.000 |
497 |
LONGSTAR |
7.000.000 |
498 |
LONSTAR |
7.000.000 |
499 |
LORA |
4.900.000 |
500 |
LUCKY (máy xuất sứ Trung Quốc, Việt Nam) |
7.000.000 |
501 |
LUCKY, Hàn Quốc |
9.000.000 |
502 |
LUXARY |
4.763.000 |
503 |
LUXARY 110 |
4.520.000 |
504 |
MAGOSTIN |
5.800.000 |
505 |
MAJESTY 100cc, 110cc |
5.900.000 |
506 |
MAJESTY 125 |
12.000.000 |
507 |
MAJESTY FT 50 |
5.500.000 |
508 |
MANCE MC 100 |
4.700.000 |
509 |
MANCE MC 110 |
4.750.000 |
510 |
MANDO kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc |
10.230.000 |
511 |
MANDO kiểu Wave, Best, Hàn Quốc |
10.400.000 |
512 |
MANDO MD 110 |
6.700.000 |
513 |
MANGOSTIN |
5.800.000 |
514 |
MANGOSTIN 110 |
4.535.000 |
515 |
MARCATO, Hàn Quốc |
9.000.000 |
516 |
MAX III PLUS-100 |
7.250.000 |
517 |
MAX III PLUS-50 |
7.250.000 |
518 |
Maxel YX150-A dung tích xilanh 145 cm³, Trung Quốc |
14.400.000 |
519 |
EVROREBEL DD150E-8, thể tích 142,2 cm³ (Trung Quốc) |
23.300.000 |
520 |
MAXWEL 100 |
7.250.000 |
521 |
MAXWEL 50 |
7.250.000 |
522 |
MEDAL 100 |
5.300.000 |
523 |
MEDAL 100M |
4.750.000 |
524 |
MEDAL 110F |
5.350.000 |
525 |
MEDAL 110M |
4.850.000 |
526 |
MEDIAL Dream VN |
5.600.000 |
527 |
MEDIAL Wave VN |
5.800.000 |
528 |
MEGYCI C110 |
5.800.000 |
529 |
MERITUS |
5.900.000 |
530 |
METALLICSTAR |
6.300.000 |
531 |
MIKADO 100 |
4.700.000 |
532 |
MIKADO 110 |
4.800.000 |
533 |
MILKYWAY 110 Wave VN |
5.000.000 |
534 |
MINAKO 110 |
5.710.000 |
535 |
MING XING MX100 II-U |
7.700.000 |
536 |
MINGXING (xuất xứ Đài Loan) |
8.100.000 |
537 |
MINGXING 110 (xuất xứ Trung Quốc) |
7.500.000 |
538 |
Model II |
4.950.000 |
539 |
Model II 110 |
4.950.000 |
540 |
Model II 110-1 |
4.750.000 |
541 |
MOVIE 150 |
38.000.000 |
542 |
MYSTIC 100 |
4.750.000 |
543 |
MYSTIC 110 |
4.750.000 |
544 |
MYSTIC Wave |
4.800.000 |
545 |
NAAGAKI (125Cc) |
7.500.000 |
546 |
NADA, Lắp ráp tại NV, kiểu Dream |
6.800.000 |
547 |
NADA, Lắp ráp tại NV, kiểu wave |
7.000.000 |
548 |
NADAMOTO 100, 110 |
5.500.000 |
549 |
NAGAKI 100 kiểu dáng nữ |
4.700.000 |
550 |
NAGAKI 110 kiểu dáng nữ |
4.800.000 |
551 |
NAGAKI kiểu Future |
6.900.000 |
552 |
NAGAKI 50cc |
4.300.000 |
553 |
NAGOASI 100,110 |
6.000.000 |
554 |
Nagoasi, Cavalry, Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (100E) |
4.840.000 |
555 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E) |
5.005.000 |
556 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-F) |
5.225.000 |
557 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-J) |
5.236.000 |
558 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-R) |
5.324.000 |
559 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110E-S) |
5.104.000 |
560 |
Nagoasi,Cavalry,Mikado, Favour, Noble, Prase, Amgio, Waymoto, Guida, Vemvipi, Soem, Shmoto, Psmoto, Canary, Yoshida, Levin, Lxmoto, Wivern, @moto, Guida (110EV) |
5.335.000 |
561 |
Nakado |
4.950.000 |
562 |
NAKADO 110 |
4.700.000 |
563 |
Nakado 110 |
4.950.000 |
564 |
NAKASEI kiểu wave, sản xuất tại Việt Nam |
5.400.000 |
565 |
NAKITA 110 |
4.370.000 |
566 |
NAORI 100 (Dream) |
5.100.000 |
567 |
NAORI 110 (Wave) |
5.200.000 |
568 |
NASSZA 100 |
4.600.000 |
569 |
NASSZA 110 |
4.700.000 |
570 |
NATURE 100 |
5.900.000 |
571 |
NATURE 110 |
6.400.000 |
572 |
NAVAL Wave |
4.810.000 |
573 |
NEOMOTO 100 |
6.950.000 |
574 |
NEOMOTO 110 |
6.950.000 |
575 |
NESTA |
4.800.000 |
576 |
NEW SIVA 100K (máy Korea), Hàn Quốc |
10.600.000 |
577 |
NEW SIVA 50K, Hàn Quốc |
10.000.000 |
578 |
NEW SIVA JP 100, Hàn Quốc |
13.700.000 |
579 |
NEW VMC 100 |
6.100.000 |
580 |
NEW VMC 110 |
7.450.000 |
581 |
NEWEI |
5.500.000 |
582 |
NEWEI 110-6 |
5.470.000 |
583 |
NEWEI 110-6, |
5.700.000 |
584 |
NEWINDO 110V |
6.090.000 |
585 |
NEWKAWA 100, 110 |
6.500.000 |
586 |
NEWSIM 100,110 |
6.500.000 |
587 |
NOMUZA 100 |
6.950.000 |
588 |
NOMUZA 110 |
6.950.000 |
589 |
NONGSAN |
5.900.000 |
590 |
NOVEL FORCE 100cc, 110cc |
5.300.000 |
591 |
OLIMPIO 110 |
4.774.000 |
592 |
OREINTAL kiểu Dream, Wave |
6.800.000 |
593 |
ORIENTAL 100 |
6.950.000 |
594 |
ORIENTAL 110 |
6.950.000 |
595 |
ORIGIN 110 |
4.710.000 |
596 |
PASSION 110 |
5.300.000 |
597 |
PELICAN Wave |
4.800.000 |
598 |
PENMAN 100, 110 |
4.810.000 |
599 |
PENMAN 110L |
4.810.000 |
600 |
PENMAN 110M |
4.810.000 |
601 |
Pigodx |
4.700.000 |
602 |
Piogodx |
4.850.000 |
603 |
PISTO 100,110 |
10.200.000 |
604 |
Pitury |
4.850.000 |
605 |
Plama 100 |
4.600.000 |
606 |
Plama 110 |
4.700.000 |
607 |
PLASMA Wave |
7.700.000 |
608 |
Platco |
4.850.000 |
609 |
PLATCO 110 |
4.620.000 |
610 |
Plazix |
4.600.000 |
611 |
PLUCO 100, 110 |
5.500.000 |
612 |
PLUS |
6.800.000 |
613 |
Pluza 100 |
4.600.000 |
614 |
Pluza 110 |
4.700.000 |
615 |
POLISH 100cc, 110cc |
4.700.000 |
616 |
POMU SPACYAN |
6.500.000 |
617 |
POREHAND Wave VN |
6.500.000 |
618 |
PRASE Wave |
4.800.000 |
619 |
Prealm |
4.870.000 |
620 |
PREALM II CR100-3 |
4.950.000 |
621 |
PREALM II, máy Denrim, kiểu Dream |
7.000.000 |
622 |
PREALM lắp máy CIRIZ |
7.500.000 |
623 |
PREALM lắp máy OSAN và loại khác |
6.500.000 |
624 |
PREALM lắp máy PUSAN |
8.300.000 |
625 |
PRERITUS |
5.600.000 |
626 |
PRETY |
5.600.000 |
627 |
PRIME Wave |
5.500.000 |
628 |
PRMCO, Đài Loan |
8.500.000 |
629 |
PROMOTO 100 |
4.500.000 |
630 |
PROMOTO 110 |
4.600.000 |
631 |
PROMOTO 110F |
5.520.000 |
632 |
PROUD Wave |
6.000.000 |
633 |
PSMOTO 100 |
4.500.000 |
634 |
PSMOTO 110 |
4.600.000 |
635 |
PSMOTO 110F |
5.520.000 |
636 |
PSXIM |
6.300.000 |
637 |
Pusanciri |
4.870.000 |
638 |
QUANJUN |
6.300.000 |
639 |
QUICK NEW WARE |
6.400.000 |
640 |
QUICK NEW WAVE |
6.400.000 |
641 |
QUNIMEX 100 |
4.600.000 |
642 |
QUNIMEX 110 |
4.900.000 |
643 |
REBAT |
4.500.000 |
644 |
REBEL USA DD150E-8, dung tích 142,2 cm³, Trung Quốc |
28.590.000 |
645 |
REIONDA-110 |
5.900.000 |
646 |
REMEX kiểu Wave |
6.200.000 |
647 |
RENDO 110 |
8.300.000 |
648 |
RESIA |
7.000.000 |
649 |
Rima C110 |
5.200.000 |
650 |
RIVER 100cc, 110cc |
5.100.000 |
651 |
RIVER lắp máy xuất xứ Hàn Quốc |
9.600.000 |
652 |
ROMANTIC |
5.900.000 |
653 |
ROMEO 110 |
4.860.000 |
654 |
ROONEY 110 TH1 |
4.865.000 |
655 |
ROSIE |
30.400.000 |
656 |
ROSSINO |
4.790.000 |
657 |
RS 110 (lắp ráp tại Việt Nam) |
9.900.000 |
658 |
RS 110 (RS1) |
9.300.000 |
659 |
RUPI |
4.850.000 |
660 |
RXIM 100, 110 |
6.000.000 |
661 |
S.PHONDA 125 |
6.880.000 |
662 |
SADAKA 110 |
6.600.000 |
663 |
SADOKA 100 |
6.950.000 |
664 |
SADOKA 100A |
7.000.000 |
665 |
SADOKA 110 |
6.950.000 |
666 |
SALUT - SA2 |
9.180.000 |
667 |
SAMWEI |
7.700.000 |
668 |
SAPPHIRE 125-4 |
21.800.000 |
669 |
SAPPHIRE BELLA 125 |
23.800.000 |
670 |
SAVAHA Wave VN |
5.200.000 |
671 |
SAVI 110cc - kiểu Wave |
7.500.000 |
672 |
SAVI 125cc - kiểu dáng Wave |
8.500.000 |
673 |
SAVI 50cc kiểu dáng Wave |
7.500.000 |
674 |
SAVI kiểu Dream cao |
8.500.000 |
675 |
SAVI kiểu Dream lùn |
7.500.000 |
676 |
SAVI kiểu Wave 2003 |
10.000.000 |
677 |
SAVI kiểu Win |
9.000.000 |
678 |
Sayota 100 |
4.600.000 |
679 |
Sayota 110 |
4.700.000 |
680 |
SAYUKI 110VT |
4.733.000 |
681 |
SCR (110) |
7.650.000 |
682 |
SCR-yamaha C110 |
5.200.000 |
683 |
SDH C125-S |
17.500.000 |
684 |
SEASPORS |
6.500.000 |
685 |
SEASPORTS |
6.500.000 |
686 |
SEAWAY |
4.600.000 |
687 |
SEEYES 100; 110 |
9.100.000 |
688 |
SERINA 50cc |
5.300.000 |
689 |
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 110cc |
5.700.000 |
690 |
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Hàn Quốc |
9.200.000 |
691 |
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Trung Quốc 100cc |
4.900.000 |
692 |
Sevic |
4.850.000 |
693 |
SEWU 110-1 |
6.680.000 |
694 |
SH MOTO 100 |
4.500.000 |
695 |
SH MOTO 110 |
4.600.000 |
696 |
SHADOW 100; 110 |
5.800.000 |
697 |
SHARP |
36.200.000 |
698 |
SHHOLDAR 100,110 |
7.300.000 |
699 |
Shlx@ |
4.850.000 |
700 |
SHOZUKA 100TH1 |
4.700.000 |
701 |
SIDO 100 |
9.300.000 |
702 |
SIDO, Hàn Quốc |
8.000.000 |
703 |
SILVA 110 |
5.700.000 |
704 |
SIMBA 100 |
8.600.000 |
705 |
SIMBA C100 |
4.800.000 |
706 |
SIMBA ES 100 |
9.700.000 |
707 |
SIMBA, Hàn Quốc |
8.000.000 |
708 |
SINDO 100 |
9.500.000 |
709 |
SINDO, Hàn Quốc |
9.500.000 |
710 |
SINDY |
7.000.000 |
711 |
SINDY 50 loại 2 thì |
7.300.000 |
712 |
SINDY 50 loại 4 thì |
9.300.000 |
713 |
SINDY 125 |
15.000.000 |
714 |
SINDY 125 @ |
20.000.000 |
715 |
SINDY 125 A |
19.000.000 |
716 |
SINDY 125 Z |
22.500.000 |
717 |
SINDY C 125 |
19.000.000 |
718 |
SINDY C50 loại 2 thì, Hàn Quốc |
9.300.000 |
719 |
SINOSTAR |
7.800.000 |
720 |
SINUDA sản xuất tại Việt Nam |
8.000.000 |
721 |
SINVA |
8.700.000 |
722 |
SIRENA C50 |
5.600.000 |
723 |
SKY WAY |
6.500.000 |
724 |
SKY WAY WAY |
7.000.000 |
725 |
SKYGO X110 |
7.400.000 |
726 |
SOCO |
4.700.000 |
727 |
SOCO 100. Kiểu Wave, sản xuất tại Việt Nam |
6.000.000 |
728 |
SOCO 110. Kiểu Wave, sản xuất tại Việt Nam |
6.000.000 |
729 |
SOEM Wave |
4.600.000 |
730 |
SOLID 110 |
5.730.000 |
731 |
SOME 110 |
4.600.000 |
732 |
SOTHAI Wave |
6.300.000 |
733 |
SPACEMAN 100 |
4.800.000 |
734 |
SPACY WH 100T-H |
18.300.000 |
735 |
SPARI |
5.400.000 |
736 |
SPARI @ 110 |
5.500.000 |
737 |
SPARI @ 125 |
7.000.000 |
738 |
Spide |
4.850.000 |
739 |
SPIDE 100, 110 |
5.500.000 |
740 |
Spurthonda |
4.950.000 |
741 |
SQUIRREL |
7.200.000 |
742 |
SQUIRVEL |
7.200.000 |
743 |
STARBLUE 110 |
5.580.000 |
744 |
STEED Wave |
5.000.000 |
745 |
STORM 110T |
4.535.000 |
746 |
STREAM DEAHAN, Hàn Quốc |
12.300.000 |
747 |
STREAM DEALIM (Dream cao), Hàn Quốc |
16.000.000 |
748 |
STREAM I 125 |
28.000.000 |
749 |
STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream cao |
12.300.000 |
750 |
STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream lùn |
12.000.000 |
751 |
STREAM lắp máy Dealim Hàn Quốc |
16.000.000 |
752 |
STREAM PRIDE 125 kiểu Spacy |
16.800.000 |
753 |
STREAM PRIDE, Hàn Quốc |
16.800.000 |
754 |
STYLUX |
15.000.000 |
755 |
STYLUX, Hàn Quốc |
16.200.000 |
756 |
SUCCESSFUL (xe chất lượng cao) |
7.800.000 |
757 |
SUCCESSFULL |
5.300.000 |
758 |
SUFAT |
7.400.000 |
759 |
SUFAT (Backhand) 100, 110cc |
7.000.000 |
760 |
SUFAT 110-W Wave VN |
6.500.000 |
761 |
SUKITA 110-1 |
5.200.000 |
762 |
SUMOTO 110 |
5.470.000 |
763 |
SUNDAR 110-6 |
5.841.000 |
764 |
SUNGGU |
6.900.000 |
765 |
SUNKI |
6.300.000 |
766 |
SUNKY Wave |
6.500.000 |
767 |
SUNLUX 100 |
4.500.000 |
768 |
SUNLUX 110 |
4.630.000 |
769 |
SUNSHINE |
7.700.000 |
770 |
SUNTAN 100, 110 |
4.810.000 |
771 |
SUPER B Wave |
4.600.000 |
772 |
SUPER HALIM kiểu Dream cao, lùn, Hàn Quốc |
11.900.000 |
773 |
SUPER HALIM kiểu Wave, Best., Hàn Quốc |
12.000.000 |
774 |
SUPER HEASUN (Dream lùn), Hàn Quốc |
8.400.000 |
775 |
SUPER SIVA 100K, Hàn Quốc |
10.600.000 |
776 |
SUPER SIVA 50K, Hàn Quốc |
9.000.000 |
777 |
SUPER SIVA JP 100, Hàn Quốc |
13.700.000 |
778 |
SUPERHALERLEY DD170E-8, 168 cm³, Trung Quốc |
29.300.000 |
779 |
SUPERSTAR 100 |
5.800.000 |
780 |
SUPERSTAR 110 |
6.710.000 |
781 |
SUPPOOT |
8.700.000 |
782 |
SUPPORT |
9.700.000 |
783 |
SURDA 110-6 |
5.300.000 |
784 |
SURIKA BET |
7.100.000 |
785 |
SURPRISE |
6.200.000 |
786 |
SURPRISE BEST |
6.200.000 |
787 |
SURUMA 100 |
7.000.000 |
788 |
SURUMA 110 |
7.300.000 |
789 |
SURUMA 110 - kiểu dáng Wave |
6.000.000 |
790 |
SUSABEST 100 |
4.700.000 |
791 |
Susukulx |
4.700.000 |
792 |
SWAN |
6.000.000 |
793 |
SWEAR |
7.100.000 |
794 |
SWEAR 110cc - kiểu dáng Wave |
6.500.000 |
795 |
SYMAX 100 |
6.950.000 |
796 |
SYMAX 110 |
6.950.000 |
797 |
SYMEN |
4.950.000 |
798 |
SYMEN 100 |
5.500.000 |
799 |
SYMEN 110 |
4.950.000 |
800 |
Symex |
4.950.000 |
801 |
Symex 110 |
4.950.000 |
802 |
SYMINEO 110 |
5.730.000 |
803 |
SYMMOBI 100; 110 |
5.500.000 |
804 |
TALENL Wave |
5.600.000 |
805 |
TALENT 100 |
4.500.000 |
806 |
TALENT 110 |
4.420.000 |
807 |
TD, Hàn Quốc |
15.500.000 |
808 |
TEAM 100cc |
5.000.000 |
809 |
TEAM 110cc |
5.150.000 |
810 |
TEAM 125 |
16.800.000 |
811 |
TECHNIC 100, 110 |
4.810.000 |
812 |
TELLO 110 |
7.100.000 |
813 |
TELLO 125 |
4.800.000 |
814 |
TENGFA 100, nội địa hóa |
5.500.000 |
815 |
TENGFA 110, nội địa hóa |
5.600.000 |
816 |
TIAN |
4.850.000 |
817 |
TIANNA |
7.200.000 |
818 |
TIRANA, Wave VN |
5.000.000 |
819 |
TOXIC 110 |
4.600.000 |
820 |
TRAENCO MOTO 100 |
5.580.000 |
821 |
TRAENCO MOTO 110 |
6.300.000 |
822 |
UNION 125 |
15.990.000 |
823 |
UNION 150 |
28.350.000 |
824 |
UNION 150 - bánh lớn (số máy từ VDMT150 0000999 đến VDMT150 0001499) |
23.310.000 |
825 |
UNION 150 - bánh nhỏ (số máy từ VDMT150 0000002 đến VDMT150 0000998) |
18.990.000 |
826 |
UNION 150 (số máy từ VDMT150 0001501 trở đi) |
28.880.000 |
827 |
Valenti |
4.850.000 |
828 |
Vanilla |
4.850.000 |
829 |
VANILLA 110 |
4.700.000 |
830 |
VCM |
4.510.000 |
831 |
VCM |
4.785.000 |
832 |
VEAN |
8.000.000 |
833 |
VECSTAR |
8.400.000 |
834 |
VECSTAR 100 |
5.500.000 |
835 |
VECSTAR 100ZS |
4.700.000 |
836 |
VECSTAR 110 |
5.600.000 |
837 |
VECSTAR 50 |
6.500.000 |
838 |
VEMVIPI 110 |
4.840.000 |
839 |
VESSEL (Wave) |
5.800.000 |
840 |
VESSEL 110B |
5.200.000 |
841 |
VICKY |
7.000.000 |
842 |
VICKY 110 |
6.615.000 |
843 |
VICTIRY 110 (xuất xứ Thái Lan) |
24.700.000 |
844 |
VICTORY 50cc, 100cc, 110cc |
5.700.000 |
845 |
Vidagis |
4.850.000 |
846 |
VIDAGIS 100; 110 |
5.700.000 |
847 |
VIESTAR |
9.100.000 |
848 |
VIGOUR 110 |
4.600.000 |
849 |
VIJABI VB100 |
4.700.000 |
850 |
VIJABI VB110 |
4.785.000 |
851 |
VIKO 100 |
8.500.000 |
852 |
VINA HOANG MINH |
7.300.000 |
853 |
VINAMWIN 100, 110 |
4.810.000 |
854 |
VINASHIN |
4.700.000 |
855 |
VINASIAM 110 |
4.850.000 |
856 |
VINAWIN Wave VN |
5.100.000 |
857 |
VIOLET 110 |
4.600.000 |
858 |
VIRGIN Wave VN |
4.600.000 |
859 |
VISCO |
6.500.000 |
860 |
VISICO 100 |
4.900.000 |
861 |
Visoul |
4.950.000 |
862 |
VISOUL 100; 110 |
5.500.000 |
863 |
Visoul 110 |
4.950.000 |
864 |
Vvatc |
5.050.000 |
865 |
VVatc 110 |
4.750.000 |
866 |
VVAV @ 125 |
5.300.000 |
867 |
VVav@ |
4.600.000 |
868 |
VYEM 110 |
6.000.000 |
869 |
WADER 100, 110 |
8.000.000 |
870 |
WAIT 100, sx tai VN |
6.950.000 |
871 |
WAIT 100A, sx tai VN |
6.950.000 |
872 |
WAIT 110, sx tai VN |
6.950.000 |
873 |
WAKE UP lắp máy CIRIZ |
8.000.000 |
874 |
WAKE UP lắp máy OSAN và loại khác |
7.500.000 |
875 |
WAKE UP lắp máy PUSAN |
9.000.000 |
876 |
WALLET 110 |
4.810.000 |
877 |
WAMUS 110 |
4.722.000 |
878 |
WANA lắp máy CIRIZ |
7.000.000 |
879 |
WANA lắp máy OSAN và loại khác |
6.700.000 |
880 |
WANA lắp máy PUSAN |
8.600.000 |
881 |
WAND 100 |
5.400.000 |
882 |
WAND 110 |
5.500.000 |
883 |
WANHAI 100cc, 110cc |
6.200.000 |
884 |
Wanpa |
4.870.000 |
885 |
WARAI RX 100 |
5.200.000 |
886 |
WARAI RX 110 |
5.300.000 |
887 |
WARE |
7.000.000 |
888 |
WARELET |
9.000.000 |
889 |
WARM C110-1 |
5.000.000 |
890 |
WARY 110 |
4.500.000 |
891 |
WAVE |
7.000.000 |
892 |
WAVE EXCLUSIVE |
7.800.000 |
893 |
Wavina |
4.700.000 |
894 |
WAVINA 100 |
5.600.000 |
895 |
WAVINA 110 |
4.700.000 |
896 |
WAVINA Wave, VN (110) |
4.700.000 |
897 |
WAVIVA |
6.000.000 |
898 |
WAYEC |
5.300.000 |
899 |
WAYMAN |
5.500.000 |
900 |
WAYMOTO 100 |
4.680.000 |
901 |
WAYMOTO 110 |
4.780.000 |
902 |
WAYMOTO 110F |
5.570.000 |
903 |
WAYSEA 110 |
5.690.000 |
904 |
WAYSEA 110-3 |
5.690.000 |
905 |
WAYTHAI |
7.300.000 |
906 |
WAYXIN 100TH1 |
4.480.000 |
907 |
WAZELET |
6.000.000 |
908 |
WELCOME |
9.000.000 |
909 |
WELL |
5.400.000 |
910 |
WENNA |
7.300.000 |
911 |
WESCAP |
8.100.000 |
912 |
WESTNCAP |
7.100.000 |
913 |
WIDER |
4.840.000 |
914 |
WIFE 100 Wave |
5.400.000 |
915 |
WISE 110. Lắp ráp tại Việt Nam |
5.400.000 |
916 |
WISH 100 |
4.950.000 |
917 |
WISH 110 |
6.000.000 |
918 |
WIZARD |
5.500.000 |
919 |
WOANTA Wave |
4.800.000 |
920 |
WOND |
8.000.000 |
921 |
WONDER |
8.000.000 |
922 |
WORLD |
7.040.000 |
923 |
WTO@ |
4.700.000 |
924 |
WUS POR (Wave) |
6.500.000 |
925 |
WUYANG c125 |
17.000.000 |
926 |
Xe @ XTREM 110 |
4.620.000 |
927 |
XEMAVY 100; 110 |
5.700.000 |
928 |
XINHA 100C |
4.810.000 |
929 |
XINHA 110D-2 |
4.810.000 |
930 |
XIONGSHI |
5.800.000 |
931 |
XIONGSHI 125 |
12.500.000 |
932 |
XIONGSHI XS 125S (lắp ráp tại Việt Nam) |
16.000.000 |
933 |
Xolex |
5.050.000 |
934 |
XOLEX 100 |
5.500.000 |
935 |
XOLEX 110 |
4.750.000 |
936 |
YADLUXE 110 |
5.580.000 |
937 |
YAMAHA IKD 110IKD |
6.500.000 |
938 |
YAMAI-TAX 100 |
6.950.000 |
939 |
YAMAI-TAX 110 |
6.950.000 |
940 |
Yamallav C110 |
5.200.000 |
941 |
YAMEN |
6.500.000 |
942 |
YAMIKI |
6.000.000 |
943 |
YAMOTOR 100 |
6.950.000 |
944 |
YAMOTOR 110 |
6.950.000 |
945 |
YATTAHA-110 |
5.900.000 |
946 |
YMT 110V |
5.300.000 |
947 |
YOCKEY |
44.200.000 |
948 |
YUMATI 100 |
6.500.000 |
949 |
YUMATI 110 |
6.600.000 |
950 |
ZALUKA 100 |
4.330.000 |
951 |
ZALUKA 110 |
4.600.000 |
952 |
ZAPPY 100 |
4.740.000 |
953 |
ZAPPY 110 |
4.740.000 |
954 |
ZEBRA |
9.600.000 |
955 |
ZEKKO |
4.785.000 |
956 |
ZEMBA 100, 110 |
5.500.000 |
957 |
ZF |
7.000.000 |
958 |
ZINDA Wave |
4.700.000 |
959 |
ZIPSTAR |
5.800.000 |
960 |
ZONGSHEN |
7.700.000 |
961 |
ZONLY 110 |
5.350.000 |
962 |
ZONOX 110 |
4.930.000 |
963 |
ZUKEN 100 |
4.700.000 |
964 |
ZXMOTOR 110 |
5.220.000 |
965 |
KWASHAKI C110 |
5.200.000 |
966 |
KWASHAKI C50 |
5.200.000 |
967 |
SCR-VAMAI-LA C110 |
5.200.000 |
968 |
TRIUMPH DAYTONA.675 (Anh quốc sản xuất), thể tích: 674 cm³ |
357.037.000 |
969 |
ALA ZN150T-5A (Nam Phi sản xuất), thể tích: 149,6 cm³ |
29.500.000 |
970 |
ITALA VISPO 125 (Nam Phi sản xuất), thể tích: 124,6 cm³ |
29.500.000 |
971 |
REBEL SPORT170 (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 168 cm³ |
38.300.000 |
972 |
REBEL RB125 (Việt Nam lắp ráp), thể tích: 124 cm³ |
36.600.000 |
973 |
Hupper Santo |
33.000.000 |
974 |
Hupper Monte |
33.000.000 |
975 |
Hupper Romeo |
36.300.000 |
976 |
DUCATI MONSTER 795, thể tích: 803 cm³ (nước sản xuất: Thái Lan) |
334.234.000 |
977 |
HONDA CLICK 125i (ANC125BCTC), thể tích: 124.9 cm³ (nước sản xuất: Thái Lan) |
36.100.000 |
978 |
HONDA CBR1000RR, thể tích: 999 cm³ (nước sản xuất: Nhật) |
280.000.000 |
979 |
YAMAHA YZFR6A(C), thể tích: 599 cm³ (nước sản xuất: Nhật) |
282.100.000 |
980 |
DUCATI SUPERBIKE 848 EVO, thể tích: 849,4 cm³ (nước sản xuất: Mỹ) |
465.000.000 |
981 |
SUZUKI SATRIA F150, thể tích: 147 cm³ (nước sản xuất: Indonesia) |
46.255.000 |
982 |
KIMCO PEOPLE 16FI, thể tích: 126,6 cm³ (Việt Nam sản xuất) |
39.100.000 |
983 |
SYM ATTILA ELIZABETH FFI-VUB, thể tích: 111,1 cm³ (Việt Nam sản xuất) |
32.500.000 |
984 |
GENERIC CODE150 (QJ150-19A), thể tích: 149 cm³ (Trung Quốc sản xuất) |
24.620.000 |
985 |
HONDA WH125-8, thể tích: 124,7 cm³ (Trung Quốc sản xuất) |
20.600.000 |
986 |
SUZUKI GZ150-A, thể tích: 149 cm³ (Trung Quốc sản xuất) |
49.500.000 |
987 |
HONDA TARANIS (WH110T-5), thể tích: 108 cm³ (Trung Quốc sản xuất) |
21.620.000 |
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế công tác Văn thư - Lưu trữ của Ủy ban nhân dân quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 3 do Ủy ban nhân dân Quận 3 ban hành Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về độ mật tài liệu của Ủy ban nhân dân Quận 6 và đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân Quận 6 Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 06/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình ban hành Ban hành: 10/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Kinh tế quận 7 do Ủy ban nhân dân Quận 7 ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 30/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND về bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 09/08/2011 | Cập nhật: 30/01/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND bổ sung nhiệm vụ thực hiện công tác thanh niên vào Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Tân kèm theo Quyết định 05/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh ban hành Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của báo ảnh Đất Mũi Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, chuyển mục đích sử dụng, chuyển hình thức sử dụng đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế xét tặng, tổ chức xét tặng danh hiệu doanh nghiệp tiêu biểu, doanh nhân tiêu biểu Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế thành lập và hoạt động quỹ Phòng, chống lụt, bão tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 09/06/2011 | Cập nhật: 17/08/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn vị tổ chức thu phí vệ sinh tại Quyết định 27/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 18/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng nông thôn mới huyện Cần Giờ giai đoạn năm 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tối thiểu xe mô tô hai bánh để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là mô tô hai bánh và ấn định thuế đối với cơ sở sản xuất, lắp ráp, kinh doanh xe mô tô hai bánh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 25/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về bổ sung nội dung của quy định bảng giá chuẩn nhà và vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 15/2010/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 30/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm của thành viên Hội đồng giám sát, chứng kiến xổ số kiến thiết tỉnh Nam Định Ban hành: 13/04/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hoá bằng phương tiện ô tô, phương tiện thô sơ và sức người áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt dự án điều chỉnh Quy hoạch công nghiệp Vật liệu xây dựng tỉnh Yên Bái giai đoạn 2006 - 2020, định hướng đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về phê duyệt mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Vườn hoa thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định về cơ cấu tổ chức và chế độ chính sách đối với Ban, Tổ bảo vệ dân phố do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Văn phòng Ủy ban nhân dân do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quản lý giá các loại dịch vụ khám, chữa bệnh và tiêm vaccin theo yêu cầu tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 26/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện chương trình hành động phòng, chống tham nhũng năm 2011 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 28/04/2012
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, mô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính Cấp tỉnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng ban hành kèm theo Quyết định số 2095/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh NinhThuận ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố số liệu quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về đặt tên đường tại thành phố Huế đợt 6 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí của trường Đại học Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết liệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 04/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 30/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ chi tiêu hành chính, sự nghiệp trên địa bàn Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet tại đại lý Internet trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về lập, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định thẩm quyền quản lý nhà nước về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa đầu tư xây dựng nghĩa trang trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 10/02/2011 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi chế độ, chính sách đối với chức danh Quân sự ở xã, phường, thị trấn, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 14/01/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Thông tư 71/2010/TT-BTC hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ôtô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường Ban hành: 07/05/2010 | Cập nhật: 21/05/2010