Quyết định 1076/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng phục vụ chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La
Số hiệu: 1076/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Lò Minh Hùng
Ngày ban hành: 05/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1076/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 05 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ GIỐNG CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THEO QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

Căn cứ Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt giá giống cây trồng phục vụ cho các chương trình, dự án trồng rừng theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh; Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt bổ sung đơn giá giống cây trồng phục vụ các chương trình, dự án trồng rừng theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 206/TTr-STC ngày 13 tháng 4 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống trồng rừng phục vụ các chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh Sơn La, như sau:

(Có 02 Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Đơn giá nêu tại Điều 1 đã bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, giao nhận tại địa bàn trồng rừng (nơi hết đường xe ô tô vận chuyển được), là giá trần tối đa và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống trồng rừng phục vụ các chương trình, dự án trồng rừng sử dụng vốn ngân sách theo quy hoạch, kế hoạch của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành cho trồng rừng từ năm 2016 và thay thế Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2014 và Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Lâm nghiệp và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KTTH; Tú 22b.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lò Minh Hùng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ, TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG TRỒNG PHỤC VỤ CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THEO QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

TT

Loài cây

ĐVT

Đơn giá (đồng)

Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống

Ghi chú

Tuổi cây tối thiểu (tháng)

Loại bầu (cm)

Đường kính gốc tối thiểu (mm)

Chiều cao tối thiểu (cm)

1

Thông Mã Vĩ

Đ/bầu

2,100

6

8 x 13

3.5

35

 

2

Trám đen

Đ/bầu

3,950

7

8 x 13

3.5

35

 

3

Trám trắng

Đ/bầu

4,200

12

8 x 13

6

60

 

4

Bạch Đàn Mô

Đ/bầu

2,620

4

7 x 12

3

35

 

5

Bạch Đàn Hạt

Đ/bầu

1,760

4

7 x 12

3

30

 

6

KeoTai Tượng (Hạt Úc)

Đ/bầu

1,690

4

7 x 12

3

45

 

7

Keo Tai Tượng (Hạt nội)

Đ/bầu

1,720

4

7 x 12

3

30

 

8

Lát Hoa

Đ/bầu

1,810

7

8 x 13

5

30

 

9

Tếch (Stump)

Đ/cây

3,400

12

 

10

 

Chiều dài rễ trần trên 20 cm

10

Tếch (bầu)

Đ/bầu

2,450

6

8 x 13

6

40

 

11

Giổi Xanh

Đ/bầu

6,100

12

8 x 13

4

35

 

12

Giổi găng

Đ/bầu

3,400

7

8 x 13

4

40

 

13

Lát Mexico

Đ/bầu

2,630

6

8 x 13

5

35

 

14

Long Não

Đ/bầu

2,390

6

8 x 13

5

30

 

15

Sa mu

Đ/bầu

2,750

6

8 x 13

3

30

 

16

Pơ mu

Đ/bầu

2,760

6

8 x 13

4

30

 

17

Sa mộc

Đ/bầu

3,250

12

8 x 13

4

35

 

18

Nhội

Đ/bầu

1,890

5

8 x 13

4

30

 

19

Mỡ

Đ/bầu

2,580

6

8 x 13

5

40

 

20

Xoan Nhừ

Đ/bầu

3,140

6

7 x 12

4

40

 

21

Xoan đào

Đ/bầu

3,460

5

7 x 12

4

4

 

22

Xoan Ta

Đ/bầu

1,400

5

7 x 12

4

40

 

23

Xoan chịu hạn

Đ/bầu

1,660

5

7 x 12

4

40

 

24

Vối Thuốc

Đ/bầu

3,990

>12

8 x 13

4

35

 

25

Mắc Ca

Đ/bầu

57,030

18

14 x 18

0.8

45

Có từ 3 tầng lá trở lên

26

Tống quá sủ

Đ/bầu

3,360

6

8 x 13

4

35

 

27

Muồng đen

Đ/bầu

1,150

4

7 x 12

4

40

 

28

Lõi thọ

Đ/bầu

3,020

4

7 x 12

3

30

 

29

Quế

Đ/bầu

2,970

5

8 x 13

3

35

 

30

Trẩu gieo hạt thẳng (số lượng hạt BQ 350 hạt/1kg)

Đ/hạt mầm

490

 

 

 

 

Gieo 3 hạt trên 1 hố trồng rừng

31

Ràng ràng xanh

Đ/bầu

1,620

5

7 x 12

4

40

 

32

Ban

Đ/bầu

2,020

5

8 x 13

3

45

 

33

Gạo (hom)

Đ/hom

2,750

5

 

2

 

Đã ra rễ và có từ 3 tầng lá trở lên

34

Sơn Tra

Đ/bầu

2,090

7

8 x 13

3

40

 

35

Mít

Đ/bầu

3,210

5

9 x 14

4

40

 

36

Xoài

Đ/bầu

8,520

5

9 x 14

4

40

 

37

Móc trai

Đ/bầu

3,690

5

9 x 14

4

40

 

38

Mắc khén

Đ/bầu

2,190

5

9 x 14

3

35

 

39

Xà cừ

Đ/bầu

2,000

6

9 x 14

4

30

 

40

Phượng vĩ

Đ/bầu

1,900

5

7 x 12

4

30

 

41

Bằng lăng

Đ/bầu

1,880

5

8 x 13

4

40

 

42

Nhãn

Đ/bầu

3,210

5

8 x 13

3

40

 

43

Mây Nếp

Đ/bầu

3,500

18

8 x 13

 

30

 

44

Luồng (Hom)

Đ/hom

10,300

>18

 

 

 

Có 1thế hệ măng thứ cấp

45

Lùng (Hom)

Đ/hom

11,800

>18

 

 

 

Có 1 thế hệ măng thứ cấp

46

Vầu đắng

Đ/hom

5,900

>12

 

>2

 

Hom bánh tẻ có 3 lóng trở lên

47

Bương lớn

Đ/hom

22,700

>18

 

>10

 

Hom bánh tẻ có 3 lóng trở lên

48

Trúc sào

Đ/hom

8,300

>12

 

>2

 

Hom bánh tẻ có 3 lóng trở lên

49

Tre gai

Đ/hom

19,100

>18

 

>7

 

Hom bánh tẻ có 3 lóng trở lên

50

Nứa

Đ/hom

4,700

>12

 

>2

 

Hom bánh tẻ có 3 lóng trở lên

51

Mạy sang

Đ/hom

20,300

>18

 

>7

 

Hom bánh tẻ có 3 lóng trở lên

52

Tre Bát Độ, Điền Trúc (Hom)

Đ/hom

18,500

>12

 

 

 

Có ít nhất một thế hệ măng

53

Sa nhân

Đ/hom

7,700

>12

 

 

 

Tuổi hom giống trên 1 năm tuổi

* Ghi chú:

- Tiêu chuẩn bầu: Kích thước bầu gồm chiều rộng (cm) chiều cao (cm), tính theo hình dạng của túi bầu khi chưa đóng hỗn hợp ruột bầu.

- Các đơn vị, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh phải có xác nhận tiêu chuẩn chất lượng cây giống và chịu sự giám sát theo thủ tục quản lý chuỗi hành trình giống.

 

PHỤ BIỂU SỐ 02

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CÂY GIỐNG TRỒNG PHỤC VỤ CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỒNG RỪNG THEO QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1076/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

TT

Loài cây

ĐVT

Đơn giá (nghìn đồng)

Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống

Tuổi cây tối thiểu (Tháng)

Loại bầu (cm)

Đường kính gốc tối thiểu (mm)

Chiều cao tối thiểu (cm)

1

Thông Mã Vĩ

Đ/bầu

11,030

>18

14 x 18

6

50

2

Trám đen

Đ/bầu

17,090

>18

18 x 24

10

80

3

Trám trắng

Đ/bầu

15,300

>18

18 x 24

12

90

4

Lát Hoa

Đ/bầu

12,240

>18

18 x 24

12

100

5

Giổi Xanh

Đ/bầu

24,320

>18

18 x 24

6

80

6

Giổi găng

Đ/bầu

14,400

>18

18 x 24

10

70

7

Lát Mexico

Đ/bầu

18,390

>18

18 x 24

15

80

8

Sa mu

Đ/bầu

11,990

>18

14 x 18

5

45

9

Pơ mu

Đ/bầu

11,990

>18

14 x 18

5

45

10

Sa mộc

Đ/bầu

9,770

>18

14 x 18

8

60

11

Nhội

Đ/bầu

12,940

>18

18 x 24

15

90

12

Mỡ

Đ/bầu

12,020

>18

18 x 24

12

80

13

Vối Thuốc

Đ/bầu

18,880

>18

18 x 24

10

50

14

Tống quá sủ

Đ/bầu

14,580

>18

18 x 24

12

80

15

Muồng đen

Đ/bầu

13,410

>18

18 x 24

12

100

16

Lõi thọ

Đ/bầu

14,350

>18

18 x 24

10

60

17

Ràng ràng xanh

Đ/bầu

11,910

>18

18 x 24

15

100

18

Ban

Đ/bầu

10,600

>18

18 x 24

10

80

19

Mít

Đ/bầu

10,840

>18

18 x 24

12

100

20

Xoài

Đ/bầu

17,150

>18

18 x 24

12

100

21

Móc trai

Đ/bầu

12,300

>18

18 x 24

12

100

22

Xà cừ

Đ/bầu

10,790

>18

18 x 24

12

80

23

Phượng vĩ

Đ/bầu

10,260

>18

18 x 24

15

100

24

Bằng lăng

Đ/bầu

13,330

>18

18 x 24

10

80

Ghi chú:

- Tiêu chuẩn bầu: Kích thước bầu gồm chiều rộng (cm) chiều cao (cm), tính theo hình dạng của túi bầu khi chưa đóng hỗn hợp ruột bầu

- Các đơn vị, tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh phải có xác nhận tiêu chuẩn chất lượng cây giống và chịu sự giám sát theo thủ tục quản lý chuỗi hành trình giống.

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013