Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 1944/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 13/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1944/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và truyền thông; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 20 thủ tục; Cấp huyện: 06 thủ tục) trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành; Báo chí; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016; Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017; Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018; Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông;
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần I; Thủ tục số 2 thuộc lĩnh vực Báo chí tại Mục II, Phần II của Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1 của Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình tại Phụ lục 1 của Quyết định số 1414/QĐ-UBND, ngày 17/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực Viễn thông và Internet tại Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính);
Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần I; Thủ tục số 1, 2, 4 và 5 tại Mục A của Phần II; Mục B của Phần I và Mục B của Phần II tại Quyết định số 3843/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính);
Quyết định số 3844/QĐ-UBND, ngày 31/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
||||||
Quyết định số 02/QĐ-BTTTT ngày 05/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 26/12/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san (Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT). |
2 |
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư 48/2016/TT-BTTTT . |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 72/2013/NĐ-CP); - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (Nghị định số 27/2018/NĐ-CP). |
2 |
|
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
3 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
4 |
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
5 |
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
6 |
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
7 |
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
8 |
BTT-TGG-284280 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
9 |
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
10 |
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
nt |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP . |
Quyết định số 1049/QĐ-BTTTT ngày 17/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||
11 |
|
Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Nghị định số 06/2016/NĐ-CP). - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình (Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT). |
12 |
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
10 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định 06/2016/NĐ-CP ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT . |
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||
Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
|
Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 60/2014/NĐ-CP); - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Nghị định số 25/2018/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT). |
2 |
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông (Số 02, Lê Văn Duyệt, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc qua bưu điện |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT |
3 |
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
nt |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . |
4 |
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
nt |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . |
5 |
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
nt |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . |
6 |
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
nt |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/ND-CP; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||
Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
BTT-TGG-284219 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND). |
2 |
BTT-TGG-284220 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND . |
3 |
BTT-TGG-284221 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND . |
4 |
BTT-TGG-284222 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện hoặc qua Bưu điện |
Không |
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ; - Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND |
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||
Quyết định số 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
||||||
1 |
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . |
2 |
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân huyện |
Không |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT . |
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 18/06/2020
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2020 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thực hiện tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 343/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên năm 2019 Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 343/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá đất ở các vị trí hẻm còn lại để tính bồi thường, hỗ trợ đối với phần diện tích 40,997ha nằm trong ranh quy hoạch Khu công nghệ cao, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2018 công bố đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2017 công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 công bố tạm thời đơn giá đất san lấp và đơn giá vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 343/QĐ-UBND Kế hoạch công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2017 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Thông tư 48/2016/TT-BTTTT hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 về tổ chức lại Đội Quản lý thị trường số 4 trực thuộc Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 1049/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạng mục Hồ điều hòa Vĩnh Niệm thuộc Dự án Thoát nước mưa, nước thải và quản lý chất thải rắn Hải Phòng, giai đoạn 1 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 3843/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/02/2015 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2015 công bố 07 thủ tục hành chính mới ban hành; 24 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2008/QĐ-UBND về đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2011/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản (vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi) gắn liền với đất bị thu hồi khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, mục đích phát triển kinh tế theo quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ Ban hành: 29/10/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 12/2007/QĐ-UBND hướng dẫn về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Giám sát xổ số tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ, cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy, tàu thủy trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở mới, hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình, hạn mức giao đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý cung cấp, sử dụng dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về ưu tiên tuyển dụng người dân tộc thiểu số vào cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, Đoàn thể trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm trong quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi và trung chuyển gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất 07 Khu tái định tại xã và phường trên địa bàn thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND bổ sung Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ, nước thiên nhiên, khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và xử lý vi phạm hành chính về trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và giao, cho thuê mặt nước để nuôi thủy sản lồng bè, nuôi nhuyễn thể hai mảnh vỏ tại các vùng nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Đề án xây dựng và phát huy vai trò của đội ngũ doanh nhân trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về Quy trình luân chuyển hồ sơ đất đai để thực hiện nghĩa vụ tài chính và quy trình ghi nợ; thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư và chi trả, quản lý tiền bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư trường bắn quốc gia khu vực 1 kèm theo Quyết định 59/2005/QĐ-UBND và 95/2007/QĐ-UBND áp dụng đối với 48 hộ dân thôn Đèo Chũ, xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện chế độ trợ cấp đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 2790/QĐ-UBND về phân bổ dự toán nguồn kinh phí quy hoạch ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2010 Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 23/08/2011
Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kế hoạch triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 25 Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 10/07/2018