Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030
Số hiệu: 343/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 03/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 343/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN KINH PHÍ QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA SA PA, TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập và quản lý quy hoạch tng th phát trin kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghđịnh số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/10/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;

Căn cứ Thông tư s01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hưng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;

Căn cứ Quyết định số 4643/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyt Đề cương, nhiệm vụ Dự án “Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030”;

Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và danh mục thiết kế quy hoạch năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Ttrình số 15/TTr-SKH ngày 25/01/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án: Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030.

2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3. Thời gian thực hiện: Trong năm 2016.

4. Mục tiêu lập quy hoạch: Cụ thể hóa các định hướng chiến lược và Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc Bộ; Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Lào Cai; các Quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan để phát triển khu du lịch Sa Pa trở thành khu du lịch Quốc gia với các sản phm du lịch đặc trưng hấp dẫn, chinh phục đỉnh Fansipan, thăm quan nghiên cu sinh thái, du lịch văn hóa, thể thao. Làm cơ sở lập quy hoạch chi tiết các khu chức năng, lập dự án đầu tư xây dựng đng bộ hạ tng khu du lịch Sa Pa đáp ứng các tiêu chí phát triển thành khu du lịch Quốc gia góp phần thu hút khách du lịch.

5. Dự toán kinh phí và nguồn vốn:

- Dự toán kinh phí thực hiện:

1.696.725.000 triệu đồng .

(Một tỷ, sáu trăm chín sáu triệu, bẩy trăm hai năm triệu đồng).

(có phụ biu chi tiết kèm theo)

- Nguồn vốn: Vốn Ngân sách tnh + Vốn khác

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ nội dung Đ cương, nhiệm vụ của dự án “quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tnh Lào Cai đến năm 2030” có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn lập Dự án Quy hoạch theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành trình cấp thẩm quyền phê duyệt.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí vốn cho Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch tổ chức thực hiện quy hoạch theo quy định.

3. Sở Tài chính kiểm tra, giám sát Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong việc thực hiện, quản lý, thanh quyết toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./. 

 

Nơi nhận:
- TT. UBND tnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ đầu tư (3 bản);
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Cổng TTĐT tnh;
- Lưu VT, QLĐT, TH, VX.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA SA PA, TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tnh Lào Cai)

TT

Nội dung chi

Giá trị trước thuế

Thuế GTGT

Giá trị sau thuế

1

Chi phí trong đơn giá

242.095.894

24.209.589

266.305.000

2

Chi phí ngoài đơn giá

1.300.381.500

130.038.150

1.430.420.000

 

Tổng cộng

1.542.477.394

154.247.739

1.696.725.000

 

ĐỊNH MỨC CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KHU DU LỊCH QUỐC GIA SA PA, TỈNH LÀO CAI ĐẾN NĂM 2030

(Kèm theo Quyết đnh số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tnh Lào Cai)
(Theo hướng dẫn phụ lục IX Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng ….. của Bộ Kế hoạch Đầu tư)

TT

Khon mục chi phí

Mức chi phí tối đa (%)

Thành tiền (đồng)

I

Chi phí xây dựng nhim vụ và dự toán

2,50%

6.052.397

1

Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ

1,50%

3.631.438

2

Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ

1,00%

2.420.959

II

Chi phí xây dựng quy hoạch

84,00%

203.360.551

1

Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dliệu ban đầu

7,00%

16.946.713

2

Chi phí thu thập bsung về sliệu, tư liệu theo yêu cu quy hoạch

4,00%

9.683.836

3

Chi phí khảo sát thực địa

20,00%

48.419.179

4

Chi phí thiết kế quy hoạch

53.00%

128.310.824

4.1

Phân tích, đánh giá vi trò vị trí của Khu du lịch

1,00%

2.420.959

4.2

Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát trin ngành của khu vực; của cả nước c động tới phát triển du lch Khu du lch

3,00%

7.262.877

4.3

Phân tích đánh giá hiện trng phát triển du lịch

4,00%

9.683.836

4.4

Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển du lịch

3,00%

7.262.877

4.5

Nghiên cu, đề xuất các phương án phát triển

6,00%

14.525.754

4.6

Nghiên cu các gii pháp thực hiện mục tiêu

20,00%

48.419.179

 

a) Luận chứng các phương án phát triển

5,00%

12.104.795

 

b) Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực

1,00%

2.420.959

 

c) Xây dựng các phương án và giải pháp phát trin khoa học công nghệ

1,00%

2.420.959

 

d) Xây dựng các phương án và gii pháp bảo vệ môi trường

1,50%

3.631.438

 

đ) Xây dựng các phương án, tính toán nhu cu và đảm bo vốn đầu tư

4,00%

9.683.836

 

e) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm

1,50%

3.631.438

 

g) Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ

3,00%

7.262.877

 

h) Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện

3,00%

7.262.877

4.7

Xây dựng báo cáo tng hợp và các báo cáo liên quan

8,00%

19.367.672

 

a) Xây dựng báo cáo đề dẫn

1,00%

2.420.959

 

b) Xây dựng báo cáo tổng hợp

6,00%

14.525.754

 

c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt

0,60%

1.452.575

 

d) Xây dựng văn bn trình thẩm định

0,20%

484.192

 

đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch

0,20%

484.192

4.8

Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch

8,00%

19.367.672

III

Chi phí khác

13,50%

32.682.946

1

Chi phí qun lý dự án quy hoạch

4,00%

9.683.836

2

Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán

1,50%

3.631.438

3

Chi phí thẩm định quy hoạch

4,50%

10.894.315

4

Chi phí công bố quy hoạch

3,50%

8.473.356

IV

Tổng kinh phí trước thuế

100,0%

242.095.894

V

Thuế VAT: 10% * II

10,0%

24.209.589

VI

Tổng kinh phí sau thuế

 

266.305.000

 

CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH (CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ)

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tnh Lào Cai)

TT

Thành phần chi phí

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

 

TNG CỘNG

1.300.381.500

A=S(1-:-7)

1

Chi phí mua bản đồ

46.000.000

Dự toán chi tiết - Ph lc 1

2

Chi phí chuyên gia trong nước

962.500.000

Dự toán chi tiết - Ph lc 2

3

Chi phí khấu hao máy, thiết bị

53.275.000

Dự toán chi tiết - Phlục 3

5

Chi phí hội nghị, họp thông qua các bước

13.950.000

D toán chi tiết - Phlục 4

6

Chi phí đi lại, công tác phí

151.050.000

Dự toán chi tiết - Phụ lục 5

7

Thu nhập chịu thuế tính trước

73.606.500

A.7 = 6% x (SA.1 -:-A.6)

Ghi chú:

- Một số khoản chi phí ngoài đơn giá chỉ là tạm tính. Khi thực hiện Chủ đầu tư có trách nhiệm kiểm soát các khoản chi này nhằm đảm bảo phù hợp với yêu cầu công việc trong thực tế, tiết kiệm chi phí và đúng quy định về tài chính.

- Thời gian chuyên gia tham gia dự án trong dự toán là thời gian tối đa để thuê chuyên gia thực hiện và hoàn thành dự án Quy hoạch. Trong quá trình thực hiện Chủ đầu tư căn cứ vào khối lượng, tích chất công việc đquy định thời gian thuê đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với các quy định hiện hành.

 

Phụ lục 1: Dự toán chi phí mua bản đồ

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cao)

TT

Thành phần chi phí

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tin (đồng)

Ghi chú

1

Mua bản đồ

 

 

 

46.000.000

 

1.1

Mua bản đồ hành chính tnh Lào Cai tlệ 1/50.000 (Bn đồ số dạng vecter)

mảnh

30

950.000

28.500.000

- Định mức phí mua bn đồ theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bn đ;

- Mua bn đồ trực tiếp,

1.2

Mua bn đồ địa chính cơ sở huyện Sa Pa, Bắc Hà, thành phố Lào Cai tỷ lệ 1/5.000 (Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ số)

mảnh

250

70.000

17.500.000

 

Cộng

 

 

 

46.000.000

 

 

Phụ lục 2: Dự toán chi phí chuyên gia

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Chuyên gia tư vấn

Đv tính

Số lượng

ơng tháng (đồng)

Thời gian tham gia DA (tháng)

Thành tiền (đồng)

Nhiệm vụ

Ghi chú

1

Chủ nhiệm dự án

người

1

20.000.000

11

220.000.000

Hướng dẫn, phân công công việc cụ thcho từng người. Báo cáo dán trước Chủ đầu tư và cơ quan có thẩm quyền. Chịu trách nhiệm chính về sản phẩm của dự án.

Mức lương chuyên gia tư vn trong nước áp dụng theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước.

2

Kiến trúc quy hoạch

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Phân tích tim năng và hiện trạng phát triển du lịch khu vực nghiên cứu quy hoạch. Xác định tính chất, quy mô của khu vực nghiên cu. Định hướng phát triển không gian khu vực nghiên cứu lập quy hoạch

3

Kỹ sư hạ tầng

nời

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Phân tích đánh giá hiện trạng h thng hạ tầng kỹ thuật khu vc quy hoạch. Định hướng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch

4

Cnhân kinh tế

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

- Dự kiến những hạng mục ưu tiên phát triển và nguồn nhân lực thực hiện.

- Phân kỳ đầu tư.

- Khái toán chi phí thực hiện.

- Dự báo nguồn vốn đầu tư

5

Chuyên gia về phát triển sn phẩm du lịch

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Định hướng khai thác các giá trị tự nhiên, văn hóa lịch sử để định ớng các sn phẩm du lịch

6

Chuyên gia vdu lịch

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển du lịch. Xác định tiềm năng, động lực hình thành và phát triển du lch.

7

Chuyên gia khoa học (văn hóa, lịch sử)

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Nghiên cu, khai thác các giá trị văn hóa, tâm linh tín ngưng liên quan đến Khu du lịch ... để tạo lập các tuyến điểm tham quan.

8

Kỹ sư môi trường

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Phân tích, dự báo những tác động tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường. Đ ra các gii pháp cụ thể gim thiểu, khắc phục tác động đến môi trường khi triển khai thực hiện quy hoạch.

 

9

Kỹ thuật viên đồ họa

nời

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Thể hiện hệ thống sơ đồ minh họa

 

10

Thuyết minh dự án

người

1

15.000.000

5,5

82.500.000

Gửi công văn, tài liệu, soạn thảo văn bản, báo cáo thuyết minh.

 

 

Cộng

 

10

 

 

962.500.000

 

 

 

Phụ lục 3: Dự toán chi phí khấu hao máy móc, thiết bị

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Tên thiết bị

ĐVT

Số lượng

Giá dự kiến (đồng)

Tỷ lệ khấu hao (%/năm)

Thời gian tính khấu hao (tháng)

Mức khấu hao (đồng)

Ghi chú

1

Máy tính để bàn

chiếc

12

10.000.000

20,00%

12

24.000.000

Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cđịnh trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.

2

Máy tính xách tay

chiếc

6

12.000.000

20,00%

12

14.400.000

3

Máy in A0

chiếc

1

45.000.000

20,00%

12

9.000.000

4

Máy photocopy

chiếc

1

15.000.000

12,50%

12

1.875.000

5

Máy in A3, A4 màu

chiếc

1

20.000.000

20,00%

12

4.000.000

 

Cộng

 

 

 

 

 

53.275.000

 

Phụ lục 4: Dự toán chi phí hội nghị hội thảo, họp thông qua các bước

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Thành phần chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tin

(đồng)

Ghi chú

1

Báo cáo lần 1 (Báo cáo đề cương, nhiệm vụ Quy hoạch trước UBND tỉnh Lào Cai, các Sở, ban ngành và các đơn vị liên quan)

lần

1

 

3.700.000

Quyết định s 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011của UBND tnh Lào Cai ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tnh Lào Cai.

1.1

Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi)

ngày

1

3.000.000

3.000.000

1.2

Nước uống (tính cho 35 đại biu x 1 lần họp)

người

35

20.000

700.000

2

Báo cáo ln 2 (Báo cáo dự án quy hoạch trước UBND tnh Lào Cai, các Sở ban ngành và các đơn vị có liên quan)

lần

1

 

3.350.000

2.1

Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi)

ngày

1

3.000.000

3.000.000

2.2

Nước ung (tính cho 35 đại biểu x 1 lần họp)

người

35

10.000

350.000

3

Báo cáo ln 3 (Báo cáo dự án quy hoạch trước khi trình thẩm định)

lần

1

 

3.400.000

3.1

Thuê địa địa điểm hội tho (dưới 100 chỗ ngồi)

ngày

1

3.000.000

3.000.000

3.2

Nước uống (tính cho 40 đại biểu x 1 lần họp)

người

40

10.000

400.000

4

Báo cáo lần 4 (Báo cáo đồ án quy hoạch thông qua HĐND tnh)

lần

1

 

3.500.000

4.1

Thuê địa địa điểm hội tho (dưới 100 chỗ ngồi)

ngày

1

3.000.000

3.000.000

4.2

Nước uống (tính cho 50 đại biểu x 1 lần họp)

người

50

10.000

500.000

 

Cng

 

 

 

13.950.000

 

 

Phụ lục 5: Dự toán chi phí đi lại, công tác phí

(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Thành phần chi phí

ĐVT

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

A

Chi phí đoàn đi khảo sát thực địa thu thập số liệu chi tiết tại các huyện.

 

 

 

99.850.000

 

1

Đợt 1: Huyện Sa Pa, thành phố Lào Cai (8 ngày x 6 người)

 

 

 

39.700.000

 

-

Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2 ngày)

ngày

2

3.000.000

6.000.000

 

1.1

Thuê phương tiện từ các điểm tại TPLào và đi lại khảo sát H. Sa Pa (2.000.000 đ/ngày/xe * 8 ngày)

ngày xe

8

2.000.000

16.000.000

Tạm tính theo giá thị trường

1.2

Thanh toán tiền phòng nghcho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 6 người * 7 đêm)

ngày

42

250.000

10.500.000

Quyết định số 12/2011/-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.

1.3

Phụ cp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 8 ngày)

ngày

48

150.000

7.200.000

2

Đợt 2: Huyện Bắc Hà - Bát Xát

 

 

 

36.750.000

 

-

Thuê phương tiện tHà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2ngày)

ngày

2

3.000.000

6.000.000

 

*

Huyện Bắc Hà (5 ngày x 5 người)

 

 

 

18.750.000

 

2.1

Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bc Hà và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 5 ngày)

ngày xe

5

2.000.000

10.000.000

Tạm tính theo giá thị trường

2.2

Thanh toán liên phòng nghcho cán bộ kho sát (250.000 đ/người/ngày * 5 người * 4 đêm)

ngày

20

250.000

5.000.000

Quyết định s 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.

2.3

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ kho sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 5 ngày)

ngày

25

150.000

3.750.000

*

Huyện Bát Xát

(4 ngày x 5 người)

 

 

 

12.000.000

 

2.4

Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bát Xát và đi lại kho sát (1.500.000 đ/ngày/xe * 4 ngày)

ngày xe

4

1.500.000

6.000.000

Tạm tính theo giá thị trường

2.5

Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán b kho sát (200.000 đ/người/ngày * 5 ngưi * 3 đêm)

ngày

15

200.000

3.000.000

Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.

2.6

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ kho sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 4 ngày)

ngày

20

150.000

3.000.000

 

3

Đt 3: Huyện Bảo Thắng, Văn Bàn

(6 ngày x 6 người)

 

 

 

23.400.000

 

3.1

Thuê phương tiện từ Lào Cai-Bo Thng-Văn Bàn và đi lại kho sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 6 ngày)

ngày xe

6

2.000.000

12.000.000

Tạm tính theo giá thị trường

3.2

Thanh toán tin phòng ngh cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/nời/ny * 6 người * 5 đêm)

ngày

30

200.000

6.000.000

Quyết định s12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai.

3.3

Phụ cp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 6 ngày)

ngày

36

150.000

5.400.000

B

Chi phí đoàn đi báo cáo (4 đt, mỗi đt 3 ngày, 4 người)

 

 

 

51.200.000

 

1

Thuê pơng tiện tHà Nội - Lào Cai và đi lại ti Lào Cai (3.000.000 đ/ngày/xe * 3 ngày *4 đợt)

ngày xe

12

3.000.000

36.000.000

Tạm tính theo giá thị trường

2

Thanh toán tiền phòng ngh cho cán bộ đi báo cáo (250.000 đ/nời/ngày * 4 người * 2 đêm * 4 đợt)

ngày

32

250.000

8.000.000

Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tnh Lào Cai.

3

Phụ cấp lưu trú cho cán bộ đi báo cáo (150.000đ/người/ngày * 4người * 3ngày * 4đợt)

ngày

48

150.000

7.200.000

 

Cộng

 

 

 

151.050.000

 

 





Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế Báo cáo viên pháp luật Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 28/02/2013