Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Đặng Xuân Phong |
Ngày ban hành: | 03/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 03 tháng 02 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/10/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 4643/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ Dự án “Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về việc giao nhiệm vụ nghiên cứu lập Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư và danh mục thiết kế quy hoạch năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 15/TTr-SKH ngày 25/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030.
2. Chủ đầu tư: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Thời gian thực hiện: Trong năm 2016.
4. Mục tiêu lập quy hoạch: Cụ thể hóa các định hướng chiến lược và Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Trung du miền núi Bắc Bộ; Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Lào Cai; các Quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan để phát triển khu du lịch Sa Pa trở thành khu du lịch Quốc gia với các sản phẩm du lịch đặc trưng hấp dẫn, chinh phục đỉnh Fansipan, thăm quan nghiên cứu sinh thái, du lịch văn hóa, thể thao. Làm cơ sở lập quy hoạch chi tiết các khu chức năng, lập dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng khu du lịch Sa Pa đáp ứng các tiêu chí phát triển thành khu du lịch Quốc gia góp phần thu hút khách du lịch.
5. Dự toán kinh phí và nguồn vốn:
- Dự toán kinh phí thực hiện: |
1.696.725.000 triệu đồng . |
(Một tỷ, sáu trăm chín sáu triệu, bẩy trăm hai năm triệu đồng).
(có phụ biểu chi tiết kèm theo)
- Nguồn vốn: Vốn Ngân sách tỉnh + Vốn khác
1. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ nội dung Đề cương, nhiệm vụ của dự án “quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Sa Pa, tỉnh Lào Cai đến năm 2030” có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn lập Dự án Quy hoạch theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu UBND tỉnh bố trí vốn cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện quy hoạch theo quy định.
3. Sở Tài chính kiểm tra, giám sát Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trong việc thực hiện, quản lý, thanh quyết toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Nội dung chi |
Giá trị trước thuế |
Thuế GTGT |
Giá trị sau thuế |
1 |
Chi phí trong đơn giá |
242.095.894 |
24.209.589 |
266.305.000 |
2 |
Chi phí ngoài đơn giá |
1.300.381.500 |
130.038.150 |
1.430.420.000 |
|
Tổng cộng |
1.542.477.394 |
154.247.739 |
1.696.725.000 |
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
(Theo hướng dẫn phụ lục IX Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09 tháng ….. của Bộ Kế hoạch Đầu tư)
TT |
Khoản mục chi phí |
Mức chi phí tối đa (%) |
Thành tiền (đồng) |
I |
Chi phí xây dựng nhiệm vụ và dự toán |
2,50% |
6.052.397 |
1 |
Chi phí xây dựng đề cương, nhiệm vụ |
1,50% |
3.631.438 |
2 |
Chi phí lập dự toán theo đề cương, nhiệm vụ |
1,00% |
2.420.959 |
II |
Chi phí xây dựng quy hoạch |
84,00% |
203.360.551 |
1 |
Chi phí thu thập, xử lý số liệu, dữ liệu ban đầu |
7,00% |
16.946.713 |
2 |
Chi phí thu thập bổ sung về số liệu, tư liệu theo yêu cầu quy hoạch |
4,00% |
9.683.836 |
3 |
Chi phí khảo sát thực địa |
20,00% |
48.419.179 |
4 |
Chi phí thiết kế quy hoạch |
53.00% |
128.310.824 |
4.1 |
Phân tích, đánh giá với trò vị trí của Khu du lịch |
1,00% |
2.420.959 |
4.2 |
Phân tích, dự báo tiến bộ khoa học, công nghệ và phát triển ngành của khu vực; của cả nước tác động tới phát triển du lịch Khu du lịch |
3,00% |
7.262.877 |
4.3 |
Phân tích đánh giá hiện trạng phát triển du lịch |
4,00% |
9.683.836 |
4.4 |
Nghiên cứu mục tiêu và quan điểm phát triển du lịch |
3,00% |
7.262.877 |
4.5 |
Nghiên cứu, đề xuất các phương án phát triển |
6,00% |
14.525.754 |
4.6 |
Nghiên cứu các giải pháp thực hiện mục tiêu |
20,00% |
48.419.179 |
|
a) Luận chứng các phương án phát triển |
5,00% |
12.104.795 |
|
b) Xây dựng phương án phát triển, đào tạo nguồn nhân lực |
1,00% |
2.420.959 |
|
c) Xây dựng các phương án và giải pháp phát triển khoa học công nghệ |
1,00% |
2.420.959 |
|
d) Xây dựng các phương án và giải pháp bảo vệ môi trường |
1,50% |
3.631.438 |
|
đ) Xây dựng các phương án, tính toán nhu cầu và đảm bảo vốn đầu tư |
4,00% |
9.683.836 |
|
e) Xây dựng các chương trình dự án đầu tư trọng điểm |
1,50% |
3.631.438 |
|
g) Xây dựng phương án tổ chức lãnh thổ |
3,00% |
7.262.877 |
|
h) Xác định các giải pháp về cơ chế, chính sách và đề xuất các phương án thực hiện |
3,00% |
7.262.877 |
4.7 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp và các báo cáo liên quan |
8,00% |
19.367.672 |
|
a) Xây dựng báo cáo đề dẫn |
1,00% |
2.420.959 |
|
b) Xây dựng báo cáo tổng hợp |
6,00% |
14.525.754 |
|
c) Xây dựng các báo cáo tóm tắt |
0,60% |
1.452.575 |
|
d) Xây dựng văn bản trình thẩm định |
0,20% |
484.192 |
|
đ) Xây dựng văn bản trình phê duyệt dự án quy hoạch |
0,20% |
484.192 |
4.8 |
Xây dựng hệ thống bản đồ quy hoạch |
8,00% |
19.367.672 |
III |
Chi phí khác |
13,50% |
32.682.946 |
1 |
Chi phí quản lý dự án quy hoạch |
4,00% |
9.683.836 |
2 |
Chi phí thẩm định đề cương, nhiệm vụ và dự toán |
1,50% |
3.631.438 |
3 |
Chi phí thẩm định quy hoạch |
4,50% |
10.894.315 |
4 |
Chi phí công bố quy hoạch |
3,50% |
8.473.356 |
IV |
Tổng kinh phí trước thuế |
100,0% |
242.095.894 |
V |
Thuế VAT: 10% * II |
10,0% |
24.209.589 |
VI |
Tổng kinh phí sau thuế |
|
266.305.000 |
CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ LẬP QUY HOẠCH (CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ)
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Thành phần chi phí |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
1.300.381.500 |
A=S(1-:-7) |
1 |
Chi phí mua bản đồ |
46.000.000 |
Dự toán chi tiết - Phụ lục 1 |
2 |
Chi phí chuyên gia trong nước |
962.500.000 |
Dự toán chi tiết - Phụ lục 2 |
3 |
Chi phí khấu hao máy, thiết bị |
53.275.000 |
Dự toán chi tiết - Phụ lục 3 |
5 |
Chi phí hội nghị, họp thông qua các bước |
13.950.000 |
Dự toán chi tiết - Phụ lục 4 |
6 |
Chi phí đi lại, công tác phí |
151.050.000 |
Dự toán chi tiết - Phụ lục 5 |
7 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
73.606.500 |
A.7 = 6% x (SA.1 -:-A.6) |
Ghi chú:
- Một số khoản chi phí ngoài đơn giá chỉ là tạm tính. Khi thực hiện Chủ đầu tư có trách nhiệm kiểm soát các khoản chi này nhằm đảm bảo phù hợp với yêu cầu công việc trong thực tế, tiết kiệm chi phí và đúng quy định về tài chính.
- Thời gian chuyên gia tham gia dự án trong dự toán là thời gian tối đa để thuê chuyên gia thực hiện và hoàn thành dự án Quy hoạch. Trong quá trình thực hiện Chủ đầu tư căn cứ vào khối lượng, tích chất công việc để quy định thời gian thuê đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với các quy định hiện hành.
Phụ lục 1: Dự toán chi phí mua bản đồ
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cao)
TT |
Thành phần chi phí |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Mua bản đồ |
|
|
|
46.000.000 |
|
1.1 |
Mua bản đồ hành chính tỉnh Lào Cai tỷ lệ 1/50.000 (Bản đồ số dạng vecter) |
mảnh |
30 |
950.000 |
28.500.000 |
- Định mức phí mua bản đồ theo Thông tư số 49/2013/TT-BTC ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ; - Mua bản đồ trực tiếp, |
1.2 |
Mua bản đồ địa chính cơ sở huyện Sa Pa, Bắc Hà, thành phố Lào Cai tỷ lệ 1/5.000 (Tư liệu phim ảnh chụp từ máy bay theo công nghệ số) |
mảnh |
250 |
70.000 |
17.500.000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
46.000.000 |
|
Phụ lục 2: Dự toán chi phí chuyên gia
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Chuyên gia tư vấn |
Đv tính |
Số lượng |
Lương tháng (đồng) |
Thời gian tham gia DA (tháng) |
Thành tiền (đồng) |
Nhiệm vụ |
Ghi chú |
1 |
Chủ nhiệm dự án |
người |
1 |
20.000.000 |
11 |
220.000.000 |
Hướng dẫn, phân công công việc cụ thể cho từng người. Báo cáo dự án trước Chủ đầu tư và cơ quan có thẩm quyền. Chịu trách nhiệm chính về sản phẩm của dự án. |
Mức lương chuyên gia tư vấn trong nước áp dụng theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. |
2 |
Kiến trúc sư quy hoạch |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Phân tích tiềm năng và hiện trạng phát triển du lịch khu vực nghiên cứu quy hoạch. Xác định tính chất, quy mô của khu vực nghiên cứu. Định hướng phát triển không gian khu vực nghiên cứu lập quy hoạch |
|
3 |
Kỹ sư hạ tầng |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Phân tích đánh giá hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch. Định hướng hệ thống hạ tầng kỹ thuật khu vực quy hoạch |
|
4 |
Cử nhân kinh tế |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
- Dự kiến những hạng mục ưu tiên phát triển và nguồn nhân lực thực hiện. - Phân kỳ đầu tư. - Khái toán chi phí thực hiện. - Dự báo nguồn vốn đầu tư |
|
5 |
Chuyên gia về phát triển sản phẩm du lịch |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Định hướng khai thác các giá trị tự nhiên, văn hóa lịch sử để định hướng các sản phẩm du lịch |
|
6 |
Chuyên gia về du lịch |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng phát triển du lịch. Xác định tiềm năng, động lực hình thành và phát triển du lịch. |
|
7 |
Chuyên gia khoa học (văn hóa, lịch sử) |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Nghiên cứu, khai thác các giá trị văn hóa, tâm linh tín ngưỡng liên quan đến Khu du lịch ... để tạo lập các tuyến điểm tham quan. |
|
8 |
Kỹ sư môi trường |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Phân tích, dự báo những tác động tích cực và tiêu cực ảnh hưởng đến môi trường. Đề ra các giải pháp cụ thể giảm thiểu, khắc phục tác động đến môi trường khi triển khai thực hiện quy hoạch. |
|
9 |
Kỹ thuật viên đồ họa |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Thể hiện hệ thống sơ đồ minh họa |
|
10 |
Thuyết minh dự án |
người |
1 |
15.000.000 |
5,5 |
82.500.000 |
Gửi công văn, tài liệu, soạn thảo văn bản, báo cáo thuyết minh. |
|
|
Cộng |
|
10 |
|
|
962.500.000 |
|
|
Phụ lục 3: Dự toán chi phí khấu hao máy móc, thiết bị
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Số lượng |
Giá dự kiến (đồng) |
Tỷ lệ khấu hao (%/năm) |
Thời gian tính khấu hao (tháng) |
Mức khấu hao (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Máy tính để bàn |
chiếc |
12 |
10.000.000 |
20,00% |
12 |
24.000.000 |
Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước. |
2 |
Máy tính xách tay |
chiếc |
6 |
12.000.000 |
20,00% |
12 |
14.400.000 |
|
3 |
Máy in A0 |
chiếc |
1 |
45.000.000 |
20,00% |
12 |
9.000.000 |
|
4 |
Máy photocopy |
chiếc |
1 |
15.000.000 |
12,50% |
12 |
1.875.000 |
|
5 |
Máy in A3, A4 màu |
chiếc |
1 |
20.000.000 |
20,00% |
12 |
4.000.000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
53.275.000 |
Phụ lục 4: Dự toán chi phí hội nghị hội thảo, họp thông qua các bước
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Thành phần chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Báo cáo lần 1 (Báo cáo đề cương, nhiệm vụ Quy hoạch trước UBND tỉnh Lào Cai, các Sở, ban ngành và các đơn vị liên quan) |
lần |
1 |
|
3.700.000 |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011của UBND tỉnh Lào Cai ban hành chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai. |
1.1 |
Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) |
ngày |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
1.2 |
Nước uống (tính cho 35 đại biểu x 1 lần họp) |
người |
35 |
20.000 |
700.000 |
|
2 |
Báo cáo lần 2 (Báo cáo dự án quy hoạch trước UBND tỉnh Lào Cai, các Sở ban ngành và các đơn vị có liên quan) |
lần |
1 |
|
3.350.000 |
|
2.1 |
Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) |
ngày |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
2.2 |
Nước uống (tính cho 35 đại biểu x 1 lần họp) |
người |
35 |
10.000 |
350.000 |
|
3 |
Báo cáo lần 3 (Báo cáo dự án quy hoạch trước khi trình thẩm định) |
lần |
1 |
|
3.400.000 |
|
3.1 |
Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) |
ngày |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
3.2 |
Nước uống (tính cho 40 đại biểu x 1 lần họp) |
người |
40 |
10.000 |
400.000 |
|
4 |
Báo cáo lần 4 (Báo cáo đồ án quy hoạch thông qua HĐND tỉnh) |
lần |
1 |
|
3.500.000 |
|
4.1 |
Thuê địa địa điểm hội thảo (dưới 100 chỗ ngồi) |
ngày |
1 |
3.000.000 |
3.000.000 |
|
4.2 |
Nước uống (tính cho 50 đại biểu x 1 lần họp) |
người |
50 |
10.000 |
500.000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
13.950.000 |
|
Phụ lục 5: Dự toán chi phí đi lại, công tác phí
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Thành phần chi phí |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
A |
Chi phí đoàn đi khảo sát thực địa thu thập số liệu chi tiết tại các huyện. |
|
|
|
99.850.000 |
|
1 |
Đợt 1: Huyện Sa Pa, thành phố Lào Cai (8 ngày x 6 người) |
|
|
|
39.700.000 |
|
- |
Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2 ngày) |
ngày |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
|
1.1 |
Thuê phương tiện từ các điểm tại TPLào và đi lại khảo sát H. Sa Pa (2.000.000 đ/ngày/xe * 8 ngày) |
ngày xe |
8 |
2.000.000 |
16.000.000 |
Tạm tính theo giá thị trường |
1.2 |
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 6 người * 7 đêm) |
ngày |
42 |
250.000 |
10.500.000 |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
1.3 |
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 8 ngày) |
ngày |
48 |
150.000 |
7.200.000 |
|
2 |
Đợt 2: Huyện Bắc Hà - Bát Xát |
|
|
|
36.750.000 |
|
- |
Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và ngược lại (3.000.000 đ/ngày/xe * 2ngày) |
ngày |
2 |
3.000.000 |
6.000.000 |
|
* |
Huyện Bắc Hà (5 ngày x 5 người) |
|
|
|
18.750.000 |
|
2.1 |
Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bắc Hà và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 5 ngày) |
ngày xe |
5 |
2.000.000 |
10.000.000 |
Tạm tính theo giá thị trường |
2.2 |
Thanh toán liên phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 5 người * 4 đêm) |
ngày |
20 |
250.000 |
5.000.000 |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
2.3 |
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 5 ngày) |
ngày |
25 |
150.000 |
3.750.000 |
|
* |
Huyện Bát Xát (4 ngày x 5 người) |
|
|
|
12.000.000 |
|
2.4 |
Thuê phương tiện từ Lào Cai - Bát Xát và đi lại khảo sát (1.500.000 đ/ngày/xe * 4 ngày) |
ngày xe |
4 |
1.500.000 |
6.000.000 |
Tạm tính theo giá thị trường |
2.5 |
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (200.000 đ/người/ngày * 5 người * 3 đêm) |
ngày |
15 |
200.000 |
3.000.000 |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
2.6 |
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 5 người * 4 ngày) |
ngày |
20 |
150.000 |
3.000.000 |
|
3 |
Đợt 3: Huyện Bảo Thắng, Văn Bàn (6 ngày x 6 người) |
|
|
|
23.400.000 |
|
3.1 |
Thuê phương tiện từ Lào Cai-Bảo Thắng-Văn Bàn và đi lại khảo sát (2.000.000 đ/ngày/xe * 6 ngày) |
ngày xe |
6 |
2.000.000 |
12.000.000 |
Tạm tính theo giá thị trường |
3.2 |
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ khảo sát (250.000 đ/người/ngày * 6 người * 5 đêm) |
ngày |
30 |
200.000 |
6.000.000 |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
3.3 |
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ khảo sát (150.000đ/người/ngày * 6 người * 6 ngày) |
ngày |
36 |
150.000 |
5.400.000 |
|
B |
Chi phí đoàn đi báo cáo (4 đợt, mỗi đợt 3 ngày, 4 người) |
|
|
|
51.200.000 |
|
1 |
Thuê phương tiện từ Hà Nội - Lào Cai và đi lại tại Lào Cai (3.000.000 đ/ngày/xe * 3 ngày *4 đợt) |
ngày xe |
12 |
3.000.000 |
36.000.000 |
Tạm tính theo giá thị trường |
2 |
Thanh toán tiền phòng nghỉ cho cán bộ đi báo cáo (250.000 đ/người/ngày * 4 người * 2 đêm * 4 đợt) |
ngày |
32 |
250.000 |
8.000.000 |
Quyết định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 30/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai. |
3 |
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ đi báo cáo (150.000đ/người/ngày * 4người * 3ngày * 4đợt) |
ngày |
48 |
150.000 |
7.200.000 |
|
|
Cộng |
|
|
|
151.050.000 |
|
Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 15/01/2015
Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư 49/2013/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tư liệu đo đạc - bản đồ Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 01/03/2012
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận năm 2012 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí qua đò ngang Đại Thôn (Hòa Minh) - Bãi Vàng (Hưng Mỹ), huyện Châu Thành Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy chế thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin hoạt động quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 26/10/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 30/6/2011 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Thái Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý công chức thuộc thẩm quyền quản lý của ủy ban nhân dân Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng đến năm 2020 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 06/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hưng Yên kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về điều chỉnh Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 30/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế Báo cáo viên pháp luật Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về quy trình lập, thực hiện và theo dõi đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của xã, phường, thị trấn Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND thực hiện chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh Vịnh Nha Trang do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy chế tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 20/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Hòa Bình ban hành kèm theo Quyết định 02/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Tiêu chí phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 03/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Đề án Cải thiện và xử lý ô nhiễm môi trường tại khu vực trọng điểm trên địa bàn huyện Cần Giờ giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về quy định công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 08/08/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động kinh tế đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/04/2011 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, cây trồng và vật nuôi trên đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về trình tự và cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư xây dựng ngoài khu công nghiệp và khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 15/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định mức giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án thuỷ điện Huội Quảng, Bản Chát trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về "Quy định mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011-2015” do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ khuyến khích cán bộ y tế giai đoạn 2007 - 2010 kèm theo Quyết định 235/2007/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về quy chế sửa đổi xét tặng Giải thưởng 5 năm về Văn học - Nghệ thuật Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06 thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và dịch vụ trò chơi trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 17/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận 10 do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/03/2011 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hiện nghị quyết đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ IX về phát triển nguồn nhân lực giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 28/06/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy chế ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Giao thông vận tải tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/02/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 18/03/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 16/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về phân công quản lý quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND Quy định về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 24/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/01/2011 | Cập nhật: 09/03/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2009/QĐ-UBND quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2010/QĐ-UBND Quy định hướng dẫn nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 13/05/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND về miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND điều chỉnh giá nước sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 03/03/2011
Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Ban hành: 07/09/2006 | Cập nhật: 16/09/2006