Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 27/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 17/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2014/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUI ĐỊNH MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT HÒA GIẢI VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước hiện hành;
Căn cứ Luật phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 14/2014/TTLT–BTC-BTP ngày 27/01/2014 Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp, qui định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp, qui định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số 96/2014/NQ-HĐND15 ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương qui định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
1. Các nhiệm vụ chi thường xuyên, chi hội nghị, công tác phí và chi tiếp khách áp dụng theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012 của UBND tỉnh Hải Dương.
2. Các khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Nguồn kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2015. các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các cấp; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương)
Số TT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi |
Ghi chú |
||
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
||||
1 |
Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
a |
Xây dựng đề cương |
Đề cương |
1500 |
1200 |
|
Tùy theo quy mô, tính chất và nhiệm vụ của Chương trình, Đề án, Kế hoạch để xác định mức chi cho phù hợp; đây là mức chi tối đa . |
b |
Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
2000 |
1600 |
|
|
c |
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
|
Chủ trì |
Người/buổi |
120 |
100 |
|
|
|
Thành viên mời dự |
Người/buổi |
100 |
70 |
|
|
d |
Ý kiến tư vấn của chuyên gia |
Văn bản |
200 |
150 |
|
|
đ |
Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng |
Người/buổi |
120 |
100 |
|
|
|
Thành viên Hội đồng, thư ký |
Người/buổi |
100 |
80 |
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự |
Người/buổi |
100 |
70 |
|
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
Bài viết |
120 |
100 |
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng |
Bài viết |
100 |
80 |
|
|
c |
Lấy ý kiến thẩm định |
Bài viết |
300 |
200 |
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
d |
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
Văn bản |
500 |
300 |
|
|
2 |
Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a |
Thù lao báo cáo viên cấp trung ương, cấp tỉnh |
Người/buổi |
|
|
|
Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010 /TT-BTC ngày 21/9/2010 . |
b |
Thù lao báo cáo viên cấp huyện, xã, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
|
300 |
200 |
Tuỳ theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn , đây là mức chi tối đa. |
|
|
|
||||
3 |
Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
Tùy theo Nội dung, mức độ, chất lượng của tác phẩm, câu chuyện, tờ gấp pháp luật … để qui định mức chi cụ thể , đây là mức chi tối đa cho các nội dung này . |
a |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tờ gấp đã hoàn thành |
800 |
|
|
|
b |
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Tình huống, đã hoàn thành |
250 |
|
|
|
c |
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
Câu chuyện đã hoàn thành |
1000 |
|
|
|
d |
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) |
Tiểu phẩm đã hòan thành |
4000 |
|
|
|
4 |
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật |
Người/ngày |
30 |
30 |
30 |
Thời gian không quá 1 ngày |
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
Người/buổi |
10 |
10 |
10 |
|
5 |
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
|
a |
Chi tổ chức cuộc thi bao gồm: biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác …… |
|
|
|
|
Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
b |
Đối với cuộc thi qua mạng điện tử việc thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá |
|
|
|
|
Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
c |
Chi giải thưởng |
|
|
|
|
Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này |
|
- Giải nhất |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
5000 |
3000 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
3000 |
1500 |
|
|
|
- Giải nhì |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
3000 |
2000 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
2000 |
1000 |
|
|
|
- Giải ba |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
2000 |
1000 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
1000 |
500 |
|
|
|
- Giải khuyến khích |
Giải thưởng |
|
|
|
|
|
+ Tập thể |
|
1000 |
800 |
|
|
|
+ Cá nhân |
|
500 |
300 |
|
|
|
- Giải phụ khác |
|
500 |
300 |
|
|
6 |
Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
a |
Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh |
Trang |
|
|
50 |
Tính theo trang chuẩn 350 từ một trang văn bản |
b |
Bồi dưỡng phát thanh |
Lần |
|
|
15 |
|
7 |
Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
8 |
Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là xã, phường); quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là quận, huyện); tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi tắt là tỉnh, thành phố) |
|
|
|
|
Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành, |
9 |
Chi công tác hòa giải ở cơ sở (bao gồm chi tài liệu, vật tư văn phòng phẩm, số sách, thù lao, …) |
Tổ/ năm |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư liên tịch 100/2014/TTLT-BTC-BTP về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 05/12/2012
Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật Ban hành: 25/01/2010 | Cập nhật: 30/01/2010