Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 26/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 33/TTr-STC ngày 19/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (51/51 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và cơ quan có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo UBND huyện ký duyệt |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện) |
||||
A |
Cấp tỉnh |
|
|
||||
I |
Lĩnh vực Tin học - Thống kê |
|
|
||||
1 |
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
3 |
0.5 |
Phòng Tin học - Thống kê: 1 |
1 |
0.5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
II |
Lĩnh vực quản lý Giá và Công sản |
|
|
||||
1 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
2 |
0.25 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 1 |
0.25 |
0.5 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
2 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
2 |
0.25 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 1 |
0.25 |
0.5 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
3 |
Mua quyển hóa đơn |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
4 |
Mua hóa đơn lẻ |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
5 |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
6 |
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
7 |
Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao |
5 |
0.5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
8 |
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước |
30 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 27 |
1 |
1 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
9 |
Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
15 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 |
1 |
1 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
B |
Cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mua quyển hóa đơn |
5 |
0.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
2 |
Mua hóa đơn lẻ |
5 |
0.5 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch: 3 |
0.5 |
1 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng số ngày |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày) |
Quyết định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||||
Trong đó |
|||||||||
Cơ quan/đơn vị chủ trì |
Cơ quan/đơn vị phối hợp |
||||||||
Thời gian giải quyết |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ) |
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ) |
Phòng chuyên môn (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh) |
|||||
I |
Lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp |
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
10 |
5 |
1 |
Phòng Tài chính doanh nghiệp: 3,5 |
0.5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
II |
Lĩnh vực quản lý Giá và Công sản |
|
|
|
|||||
1 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
30 |
25 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 22 |
1 |
1 |
Văn phòng. UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
2 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
30 |
25 |
1 |
Phòng Quản lý Giá- Công sản: 22 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
3 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 |
25 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 22 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
4 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
67 |
37 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 34 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 30 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
5 |
Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
6 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
60 |
50 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 47 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 10 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
7 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
8 |
Quyết định bán tài sản công |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
9 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
7 |
4 |
0.25 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0.25 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 3 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
10 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
7 |
4 |
0,25 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 3 |
0,25 |
0.5 |
Văn phòng UBND tỉnh: 3 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
11 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
12 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
13 |
Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
14 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
15 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
16 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
17 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
18 |
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
19 |
Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng |
13 |
9 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 6 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 4 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
20 |
Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
15 |
10 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
21 |
Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước |
15 |
10 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
22 |
Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư |
15 |
10 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
23 |
Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương |
15 |
10 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 7 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
24 |
Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
25 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
45 |
38 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 35 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
26 |
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
|
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
27 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời |
28 |
22 |
0,5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 19,5 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 6 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
28 |
Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
29 |
Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời |
28 |
22 |
0,5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 19,5 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 6 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
30 |
Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
31 |
Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
32 |
Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
33 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
40 |
33 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 30 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
34 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc Trung ương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
20 |
13 |
0,5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 11 |
0,5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
35 |
Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới |
20 |
13 |
0,5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 11 |
0,5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
36 |
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện |
15 |
10 |
0.5 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 8 |
0.5 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 5 |
Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 20/1/2017 |
37 |
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá- Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
38 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
30 |
23 |
1 |
Phòng Quản lý Giá - Công sản: 20 |
1 |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh: 7 |
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 |
Quyết định 134/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/01/2021 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 09/02/2021
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2020 về đóng, điều chỉnh, cấp mới mã định danh của các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục loài cây trồng rừng kinh tế cung cấp gỗ lớn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 134/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới, 03 bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2017 Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 14/04/2018
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án xây dựng, quản lý và quảng bá thương hiệu cho một số sản phẩm nông nghiệp và làng nghề tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về thực hành tiết kiệm chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tin học- Thống kê, Quản lý tài chính doanh nghiệp, Quản lý giá, Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch khu đất tại khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước thành đất thương mại dịch vụ Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đường sắt cắt ngang thôn Bộ Đầu, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 134/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2016 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 134/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai việc đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2015 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 4389/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm và dân cư xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch hồ Suối Cam Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về Quy tắc ứng xử của cán bộ công, viên chức làm việc trong bộ máy chính quyền địa phương tại quận 7 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái khóa II (nhiệm kỳ 2013-2018) Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 1104/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện năm 2014 hỗ trợ phát triển kinh tế dịch vụ trong nông nghiệp, thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2014 quy định phương thức tuyển sinh vào lớp đầu cấp Trung học cơ sở và Trung học phổ thông năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2014 sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Thanh tra giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 134/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp, lao động và cán bộ y tế cơ sở năm 2014 Ban hành: 04/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản nhóm nguyên liệu kaolin, felspat, sét kaolin trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2014-2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2014 về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ chăn nuôi trâu, bò cho hộ người có công với cách mạng có thu nhập thấp tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết về xây dựng Thừa Thiên Huế trở thành một trong những trung tâm khoa học và công nghệ của cả nước Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 171/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề cương Quy hoạch điều chỉnh phát triển hệ thống chợ tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp trong công tác vận động, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/01/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 134/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế hoạt động của Ban hội nhập kinh tế quốc tế thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/03/2009 | Cập nhật: 14/05/2009
Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 23/07/2013