Quyết định 1104/QĐ-UBND năm 2020 về đóng, điều chỉnh, cấp mới mã định danh của các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1104/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Chương |
Ngày ban hành: | 19/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Văn thư, lưu trữ, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1104/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 19 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÓNG, ĐIỀU CHỈNH, CẤP MỚI MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI HỒ SƠ, VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 830/NQ-UBTVQH14 ngày 17/12/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 16/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Kế hoạch số 100/KH-UBND ngày 24/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai, thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 41/TTr-STTTT ngày 15/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh được đóng, điều chỉnh, cấp mới của các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Hòa Bình (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đóng mã định danh của Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn và các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 16/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƯỢC ĐÓNG, ĐIỀU CHỈNH, CẤP MỚI CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THAM GIA TRAO ĐỔI HỒ SƠ, VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA ĐIỆN TỬ CỦA TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh cũ sẽ đóng |
Mã định danh, điều chỉnh, cấp mới |
Ghi chú |
1 |
UBND thành phố Hòa Bình |
|||
1.1 |
Phường Dân Chủ |
Phường Chăm Mát |
|
Giữ nguyên mã |
1.2 |
Phường Thống Nhất |
|
|
Giữ nguyên mã |
1.3 |
Phường Kỳ Sơn |
|
000.45.21.H28 |
|
1.4 |
Phường Thái Bình |
Xã Thái Thịnh |
|
Giữ nguyên mã |
1.5 |
Xã Độc Lập |
000.21.27.H28 |
000.46.21.H28 |
|
1.6 |
Xã Quang Tiến |
|
000.47.21.H28 |
|
1.7 |
Xã Phú Minh |
000.22.27.H28 |
000.48.21.H28 |
|
1.8 |
Xã Hợp Thành |
000.20.27.H28 |
000.49.21.H28 |
|
1.9 |
Xã Mông Hóa |
000.19.27.H28 |
000.50.21.H28 |
|
2 |
UBND huyện Cao Phong |
|||
2.1 |
Xã Hợp Phong |
Xã Đông Phong |
000.40.22.H28 |
|
2.2 |
Xã Thạch Yên |
Xã Yên Lập |
000.41.22.H28 |
|
3 |
UBND huyện Tân Lạc |
|||
3.1 |
Xã Vân Sơn |
Xã Bắc Sơn |
000.50.23.H28 |
|
3.2 |
Xã Nhân Mỹ |
Xã Do Nhân 000.24.23.H28; |
000.51.23.H28 |
|
3.3 |
Thị trấn Mãn Đức |
Xã Quy Hậu |
|
Giữ nguyên mã 000.31.23.H28 |
3.4 |
Xã Phong Phú |
Xã Địch Giáo 000.23.23.H28 |
|
Giữ nguyên mã 000.37.23.H28 |
3.5 |
Xã Suối Hoa |
Xã Ngòi Hoa 000.20.23.H28; |
000.52.23.H28 |
|
4 |
UBND huyện Mai Châu |
|
|
|
4.1 |
Xã Sơn Thủy |
Xã Tân Mai |
000.50.24.H28 |
|
4.2 |
Xã Tân Thành |
Xã Tân Dân |
000.51.24.H28 |
|
4.3 |
Xã Bao La |
Xã Piềng Vế |
|
Giữ nguyên mã |
4.4 |
Xã Nà Phòn |
Xã Nà Mèo 000.26.24.H28 |
|
Giữ nguyên mã 000.34.24.H28 |
4.5 |
Xã Thành Sơn |
Xã Noong Luông |
000.52.24.H28 |
|
4.6 |
Xã Đồng Tân |
Xã Đồng Bảng |
000.53.24.H28 |
|
5 |
UBND huyện Kim Bôi |
|||
5.1 |
Thị trấn Bo |
Xã Hạ Bì |
|
Giữ nguyên mã 000.15.25.H28 |
5.2 |
Xã Hùng Sơn |
Xã Bắc Sơn |
000.55.25.H28 |
|
5.3 |
Xã Kim Lập |
Xã Lập Chiệng |
000.56.25.H28 |
|
5.4 |
Xã Xuân Thủy |
Xã Sơn Thủy |
000.57.25.H28 |
|
5.5 |
Xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Đồng |
000.58.25.H28 |
|
5.6 |
Xã Kim Bôi |
Xã Kim Tiến |
|
Giữ nguyên mã 000.14.25.H28 |
6 |
UBND huyện Lạc Thủy |
|||
6.1 |
Thị trấn Ba Hàng Đồi |
Thị trấn Thanh Hà |
000.45.26.H28 |
|
6.2 |
Xã Thống Nhất |
Xã An Lạc |
000.46.26.H28 |
|
6.3 |
Thị trấn Chi Nê |
Xã Lạc Long 000.20.26.H28 |
|
Giữ nguyên mã 000.25.26.H28 |
6.4 |
Xã Phú Nghĩa |
Xã Cố Nghĩa |
000.47.26.H28 |
|
7 |
UBND huyện Đà Bắc |
|||
7.1 |
Xã Tú Lý |
Xã Tu Lý |
000.50.28.H28 |
|
7.2 |
Xã Mường Chiềng |
Xã Mường Tuổng |
|
Giữ nguyên mã 000.14.28.H28 |
7.3 |
Xã Nánh Nghê |
Xã Đồng Nghê |
000.51.28.H28 |
|
8 |
UBND huyện Lương Sơn |
|||
8.1 |
Xã Liên Sơn |
Xã Thành Lập |
|
Giữ nguyên mã 000.20.29.H28 |
8.2 |
Xã Cao Sơn |
Xã Cao Răm |
000.50.29.H28 |
|
8.3 |
Xã Cao Dương |
Xã Hợp Châu 000.25.29.H28; Xã Tân Thành 000.14.29.H28 |
|
Giữ nguyên mã 000.28.29.H28 |
8.4 |
Xã Thanh Sơn |
Xã Hợp Thanh |
000.51.29.H28 |
|
8.5 |
Xã Thanh Cao |
Xã Cao Thắng |
000.52.29.H28 |
|
9 |
UBND huyện Yên Thủy |
|||
9.1 |
Xã Bảo Hiệu |
Xã Lạc Hưng |
|
Giữ nguyên mã 000.26.30.H28 |
9.2 |
TT Hàng Trạm |
Xã Yên Lạc |
|
Giữ nguyên mã 000.18.30.H28 |
10 |
UBND huyện Lạc Sơn |
|||
10.1 |
Xã Quyết Thắng |
Xã Chí Thiện 000.24.31.H28; |
000.55.31.H28 |
|
10.2 |
Xã Vũ Bình |
Xã Bình Cảng |
000.56.31.H28 |
|
10.3 |
Trị trấn Vụ Bản |
Xã Liên Vũ |
|
Giữ nguyên mã 000.27.31.H28 |
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2020 thực hiện Chương trình hành động 84-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 52-NQ/TW về chủ trương chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Kế hoạch 100/KH-UBND về triển khai mô hình chỉ đạo điểm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Đề án tăng cường năng lực quản lý và thực thi có hiệu quả pháp luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 03/01/2020
Nghị quyết 830/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, xã thuộc tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 thực hiện Kết luận 418-KL/TU về tiếp tục thực hiện Chương trình hành động 37-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 33-NQ/TW và 102/NQ-CP về xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đất nước Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 18/09/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 về phát triển vùng chuyên canh sản xuất cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2019 thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND về cải thiện, nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) của thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND về kiểm tra trách nhiệm Thủ trưởng trong việc thực hiện pháp luật về công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo năm 2018 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND về kiểm tra cải cách hành chính năm 2018 Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2017 về thực hiện chương trình phòng, chống ma túy đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2017 về triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2016 thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công, viên chức tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2016 thực hiện Kết luận Hội nghị về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 19- NQ/TU về xây dựng nền quốc phòng toàn dân giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND tổ chức giữ trẻ em mùa lũ năm 2016 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND quản lý vận chuyển, giết mổ, kinh doanh thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND về tổ chức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2014 triển khai Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Kế hoạch 100/KH-UBND hoạt động hè năm 2014 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2013 thực hiện điều tra, xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Kế hoạch 100/KH-UBND về công tác cải cách hành chính năm 2013 Ban hành: 27/11/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2011 triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2011-2015 định hướng đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2011 | Cập nhật: 18/03/2014