Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 04/02/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 100/TTr-SVHTT ngày 20 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm:
1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị;
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
3. Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 20/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế
4. Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
5. Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
TTHC 4 tại chỗ |
||
A. |
VĂN HÓA (66 TTHC) |
|||||||
A1. |
Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
2 |
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
|
||
3 |
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
|
||
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày làm việc. Trong đó, 23 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. |
|
||
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
03 ngày làm việc. Trong đó, 02 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008. |
|
||
6 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin. |
|
||
7 |
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
8 |
Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
97 ngày làm việc Trong đó, 40 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh; 50 ngày tại Chính phủ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
9 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018. |
|
||
10 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
|
||
11 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
|
|||
12 |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
|
|||
13 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018.
|
|
||
14 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- 05 ngày làm việc (trường hợp bị hỏng) - 10 ngày làm việc (trường hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
|
|||
A2. |
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) |
|||||||
15 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
||
16 |
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12; - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ; - Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
X |
||
A3. |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 TTHC) |
|||||||
17 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao) |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013; - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
X |
||
18 |
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013
|
|
||
19 |
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013; - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019. |
X |
||
20 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
07 làm việc hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 - Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
21 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
|
||
22 |
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
|
||
23 |
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc. Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
|
||
24 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
|
X |
||
25 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
|
X |
||
26 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
|
X |
||
27 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
|
X |
||
28 |
Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
07 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc trong trường hợp thành lập Hội đồng thẩm định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. Có hiệu lực thi hành từ ngày 15/4/2019.
|
X |
||
A4. |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) |
|||||||
29 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn |
Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
||
30 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
05 ngày làm việc Trong đó, 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
31 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
05 ngày làm việc Trong đó, 03 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
|
|||
32 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
|
|||
33 |
Thủ tục Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc (07 ngày đối với trường hợp cần gia hạn thẩm định) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
|||
34 |
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 - Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
35 |
Thủ tục Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
07 ngày làm việc Trong đó, 05 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
|
|
||
A5. |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (12 TTHC) |
|||||||
36 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
17 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
|
||
37 |
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 |
|
||
38 |
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: + Từ 01 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05: mức thu lệ phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. |
|
||
39 |
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đồng/giấy. |
|
|||
40 |
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Tại thành phố Huế, TX Hương Trà, TX Hương Thủy: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. - Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. |
|
||
41 |
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
|
||
42 |
Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
43 |
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn |
Không |
- Điều 29, Điều 30 của Luật quảng cáo - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
||
44 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày làm việc |
Không |
Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013. |
|
|||
45 |
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
3.000.000 |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
||
46 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
1.500.000 |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
47 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
1.500.000 |
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2013; - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|
||
A6. |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (05 TTHC) |
|||||||
48 |
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa và Thể thao |
02 ngày làm việc; trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc; Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm tối đa không quá 12 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
49 |
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
10 ngày làm việc; thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012; - Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
50 |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Theo quy định tại Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 và Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. |
X |
||
51 |
Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Theo quy định tại Thông tư 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 và Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
X |
||
52 |
Thủ tục Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Theo quy định tại Thông tư 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
X |
||
A7. |
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC) |
|||||||
53 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000; - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002; - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTTDL ngày 16/9/2003; - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/1/2012. |
X |
||
A8. |
Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC) |
|||||||
54 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
27 ngày làm việc Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
55 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
|
|||
56 |
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc Trong đó, 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/200904/2/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
57 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
27 ngày làm việc Trong đó, 20 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
|
|||
58 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
|
|||
59 |
Thủ tục Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc Trong đó, 13 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
|
|||
60 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|
||
61 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
|
|||
62 |
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
X |
||
63 |
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
X |
|||
64 |
Thủ tục Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
X |
|||
65 |
Thủ tục Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12; - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009; - Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010; - Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
X |
||
A9. |
Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC) |
|||||||
66 |
Thủ tục Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
Không |
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an - Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
X |
||
B. |
THỂ DỤC THỂ THAO (35 TTHC) |
|||||||
67 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận. - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
68 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
69 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
70 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận.
|
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
71 |
Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực tuyến qua phần mềm https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn |
Không |
Luật Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. |
X |
||
72 |
Thủ tục Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Không |
X |
||||
73 |
Thủ tục Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc Trong đó, 07 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Thể dục Thể thao sửa đổi, bổ sung số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2019; - Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014. |
|
|||
74 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
75 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
76 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
77 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
78 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
79 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
80 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
81 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
82 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. hoạt động thể thao. |
|
||
83 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
84 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. 01 tháng 01 năm 2017. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
85 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
86 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
87 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
88 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
89 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
90 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
91 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
92 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
93 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
94 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
95 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
96 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
97 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
98 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
99 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
100 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
||
101 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 01 Lê Lai, thành phố Huế |
- Cấp lần đầu: 1.000.000đồng/giấy chứng nhận - Bổ sung danh mục hoạt động: 500.000 đồng/môn thể thao bổ sung nhưng không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do mất hoặc hư hỏng: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi các nội dung: tên, điều chỉnh giảm danh mục hoạt đông thể thao kinh doanh: 100.000 đồng/giấy chứng nhận. - Cấp lại GCN do thay đổi địa chỉ trụ sở chính, địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao: 300.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/ 2015 của Quốc hội. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ. - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/11/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện thí điểm việc giao cho Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả một số thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Sơn La Ban hành: 18/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Thúc đẩy hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 của tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2013/QĐ-UBND về cơ chế đặc thù hỗ trợ khẩn cấp thiên tai vùng lún, sụt đất xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 22/08/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 02/2011/QĐ-UBND Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 26/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về cơ quan thẩm định cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và cơ quan quản lý các cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Cổ phần Cấp nước Nghĩa Lộ Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/05/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về làm việc vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 337/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 11 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, nước sạch, vệ sinh môi trường và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên; Quyết định 36/2012/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định 56/2011/NĐ-CP đối với đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng, cập nhật cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị do Công ty Cổ phần cấp nước Thái Hòa, Công ty Cổ phần cấp nước Diễn Châu, Công ty Cổ phần cấp nước Quỳnh Lưu, Ban quản lý nhà máy nước thị trấn Yên Thành sản xuất, cung ứng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 12/07/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về chế độ nhuận bút, thù lao đối với thông tin đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử Đồng Tháp Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chí và trình tự, thủ tục xét, công nhận danh hiệu kiểu mẫu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một số nội dung tại Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 19/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 20/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cao Bằng kèm Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2007/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh kèm Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh cấp trưởng, cấp phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2019-2020) Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 22/04/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 02/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 27/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý Điện năng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2006/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, cấp phát, chi trả kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về tổ chức lại Trung tâm Y tế huyện Khoái Châu trực thuộc Sở Y tế Hưng Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 28/02/2019
Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bổ sung khoản 1 Điều 4 của quy định về phân cấp, phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 35/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL, 10/2013/TT-BVHTTDL, 11/2014/TT-BVHTTDL và 04/2016/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể Thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 26/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 17/10/2018
Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh năm 2018-2019 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Quảng Ngãi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2018 Kế hoạch triển khai thực hiện Quyết định 241/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án đẩy mạnh thanh toán qua ngân hàng đối với dịch vụ công: Thuế, điện, nước, học phí, viện phí và chi trả chương trình an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Thông tư 22/2018/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2018 Quy định về quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 889/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 01/2018/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 18/01/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Gia Lai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 04/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch sắp xếp, đổi mới, nâng cao hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 Nội quy cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2017 về cho phép Sở Tài nguyên và Môi trường ủy quyền cho Văn phòng đăng ký đất đai cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Sơn La theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tập trung của tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2018
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 10/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khâu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị đinh 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Phòng, chống thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL; 07/2012/TT-BVHTTDL; 88/2008/TT-BVHTTDL và 05/2013/TT-BVHTTDL do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp làm cơ sở để tính tiền bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng Trường Trung học cơ sở xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình Đường dây 220kV Quảng Ngãi - Quy Nhơn (Phước An) đoạn qua địa bàn huyện Hoài Ân, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 16/05/2016
Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Sử dụng nước sau hồ thủy điện Cần Đơn (giai đoạn I và giai đoạn II) Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Phòng, chống thiên tai Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 Quy định giá đất tái định cư tại khu dân cư Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hoá, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân giai đoạn 2015-2020” trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Thông tư liên tịch 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Công an ban hành Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 10/03/2015
Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL hướng dẫn về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL về biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch Nghĩa trang thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/05/2015
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2014 công bố cửa khẩu phụ, điểm thông quan trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2013 Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1000/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2014 về tổ chức sát hạch và chấm phúc khảo bài thi trong kỳ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Thông tư 20/2013/TT-BVHTTDL quy định quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 28/08/2015
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Cải tạo, sửa chữa trụ sở Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh và Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Mới, Na Rì, Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành từ năm 2000 đến năm 2012 hết hiệu lực Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch đấu thầu gói thầu: mua sắm trang thiết bị thuộc Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2012 Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 07/05/2013
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL hướng dẫn Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 15/05/2012
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2011 | Cập nhật: 14/10/2011
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình Mục tiêu quốc gia - tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 21/05/2012
Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL sửa đổi, thay thế hoặc bãi bỏ, quy định liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 18/06/2011
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về Bình đẳng giới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến 2020 Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ quy định thu phí xây dựng tại khoản I mục A Điều 1 Quyết định 936/2007/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ trích để lại các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 28/04/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Thông tư 13/2010/TT-BVHTTDL quy định trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 14/01/2011
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 06/04/2011
Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL quy định về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2009 về danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công, viên chức tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ các Quyết định về trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành từ năm 2003 và năm 2004 Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 86/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/12/2008 | Cập nhật: 05/02/2009
Quyết định 49/2008/QĐ-BVHTTDL về quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 01/08/2008
Quyết định 1980/QĐ-UBND duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Tân Phú do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2008 | Cập nhật: 24/05/2008
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt định hướng phát triển khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Cha Lo đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã Ban hành: 25/04/2008 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 1980/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt “Đề án Phát triển Bảo hiểm y tế toàn dân đến năm 2010” do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/10/2006 | Cập nhật: 06/12/2014
Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Ban hành: 19/02/2004 | Cập nhật: 07/04/2007
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009
Pháp Lệnh thư viện năm 2000 Ban hành: 28/12/2000 | Cập nhật: 07/01/2010