Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1000/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 29/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1000/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 29 tháng 3 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr- STNMT ngày 16/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 131 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 04 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường của tỉnh Quảng Bình (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg .
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 29 tháng 03 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Quyết định, ngày ký quyết định công bố của UBND tỉnh |
Việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Không thực hiện |
Có thực hiện |
|||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực Đất đai |
|||
1 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 23/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Thông báo thu hồi đất |
Không |
|
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
Có |
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuộc thẩm quyền giao đất, cho thuê đất của UBND tỉnh |
|
Có |
|
5 |
Gia hạn sử dụng đất |
|
Có |
|
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
|
Có |
|
7 |
Xác định giá đất cụ thể |
Không |
|
|
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Có |
|
9 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
Có |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Có |
|
11 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
Có |
|
12 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
|
Có |
|
13 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
Có |
|
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
Có |
|
15 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
Có |
|
16 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Có |
|
17 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
Có |
|
18 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Có |
|
19 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất |
|
Có |
|
20 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Có |
|
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
Có |
|
22 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
Có |
|
23 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Có |
|
24 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
Có |
|
25 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
Có |
|
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
Có |
|
27 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Có |
|
28 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
Có |
|
29 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|
Có |
|
30 |
Cung cấp dữ liệu đất đai |
|
Có |
|
31 |
Khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
Có |
|
32 |
Khai tiền sử dụng đất |
|
Có |
|
33 |
Khai Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
Có |
|
II |
Lĩnh vực Biển và Hải đảo |
|||
1 |
Giao khu vực biển |
Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
|
Có |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|
Có |
|
4 |
Trả lại khu vực biển |
|
Có |
|
5 |
Thu hồi khu vực biển |
|
Có |
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||
1 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
|
Có |
|
3 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
|
Có |
|
4 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
Có |
|
5 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
Có |
|
6 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất |
|
Có |
|
7 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
Có |
|
8 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất. |
|
Có |
|
9 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
Có |
|
10 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
|
Có |
|
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
Có |
|
12 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
|
Có |
|
13 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
Có |
|
14 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
|
Có |
|
IV |
Lĩnh vực Đo đạc, bản đồ |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
|
Có |
|
V |
Lĩnh vực Khoáng sản |
|||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
Có |
|
3 |
Hồ sơ trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
|
Có |
|
4 |
Hồ sơ chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
Có |
|
5 |
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
|
Có |
|
6 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
Có |
|
7 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
|
Có |
|
8 |
Hồ sơ trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
|
Có |
|
9 |
Hồ sơ chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
|
Có |
|
10 |
Hồ sơ cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
Có |
|
11 |
Hồ sơ gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
Có |
|
12 |
Hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
|
Có |
|
13 |
Hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
|
Có |
|
VI |
Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
Có |
|
3 |
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
|
Có |
|
4 |
Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
Có |
|
5 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
Có |
|
6 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
|
Có |
|
7 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/ cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
|
Có |
|
8 |
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
Có |
|
9 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
Có |
|
10 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
Có |
|
11 |
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
Có |
|
12 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu |
|
Có |
|
VII |
Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn |
|||
1 |
Thủ tục cấp phép, hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức |
Quyết định số 2858/QĐ - UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
|
Có |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo, khí tượng thủy văn đối với cá nhân |
|
Có |
|
3 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với các tổ chức cá nhân. |
|
Có |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức cá nhân |
|
Có |
|
B |
Thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp tỉnh, cấp huyện |
|||
|
Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm |
Quyết định số 263/QĐ UBND ngày 25/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
|
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
|
Có |
|
3 |
Thủ tục đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
|
Có |
|
4 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
|
Có |
|
5 |
Thủ tục đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
|
Có |
|
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
|
Có |
|
7 |
Thủ tục đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
|
Có |
|
8 |
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp. |
|
Có |
|
9 |
Thủ tục sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
|
Có |
|
10 |
Thủ tục chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
Có |
|
C |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
I |
Lĩnh vực đất đai |
|||
1 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
Có |
|
3 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
Có |
|
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
Có |
|
5 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
|
Có |
|
6 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
|
Có |
|
7 |
Thủ tục khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
|
Có |
|
II |
Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
Quyết định số 456/QĐ - UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
Có |
|
D |
Thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện và cấp xã |
|||
I |
Lĩnh vực đất đai |
|||
1 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không |
|
|
3 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Có |
|
5 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
Có |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Có |
|
7 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
Có |
|
8 |
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
|
Có |
|
9 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
Có |
|
10 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
Có |
|
11 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng. |
|
Có |
|
12 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
Có |
|
13 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Có |
|
14 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
Có |
|
15 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Có |
|
16 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
Có |
|
17 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
Có |
|
18 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Có |
|
19 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
Có |
|
20 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
Có |
|
21 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
Có |
|
22 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
Có |
|
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất |
|
Có |
|
24 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Có |
|
25 |
Thủ tục khai Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
Có |
|
26 |
Thủ tục khai tiền sử dụng đất |
|
Có |
|
27 |
Thủ tục khai miễn, giảm thu tiền sử dụng đất |
|
Có |
|
28 |
Thủ tục khai thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
|
Có |
|
29 |
Thủ tục khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân chuyển nhượng bất động sản, cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản |
|
Có |
|
Đ |
Thủ tục hành chính tại cấp xã |
|||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (trường hợp UBND cấp xã được ủy quyền) |
Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
2 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (trường hợp UBND cấp xã được ủy quyền) |
|
Có |
|
3 |
Thủ tục tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
Có |
|
II |
Lĩnh vực đất đai: |
|||
01 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Quyết định số 2175/QĐ- UBND ngày 07/8/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Có |
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 04/12/2020
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 25/11/2020
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục mầm non, phổ thông đáp ứng yêu cầu đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông và thực hiện Luật Giáo dục giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 561/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Lắk Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức thực hiện Bản ghi nhớ về hợp tác phòng, chống mua bán người giữa Việt Nam - Anh và Bắc Ai-len Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nguồn kinh phí chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/03/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 455/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ năm 2018 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 455/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế dự phòng về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên gọi tổ dân phố trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Điện Biên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Kỳ Anh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 1363/QĐ-UBND về mở lớp bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, điều hành hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp xã năm 2016 của tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Chương trình phát triển đô thị thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 phương án tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2015 Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án xây dựng phát triển sản phẩm du lịch Đất Mũi giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương, dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1363/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý nhà nước về theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Hưng Yên Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án “Thực hiện nhiệm vụ quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá bình quân trồng rừng, chăm sóc rừng trồng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2014 về quy chế Quản lý, vận hành, sử dụng Hệ thống hội nghị Truyền hình trực tuyến tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động Cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp quản lý môi trường trong khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi giai đoạn 2012 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2013 Quy định tạm thời phương pháp đánh giá, chấm điểm các tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn Ban chỉ đạo Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng tỉnh Bình Phước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình hỗ trợ xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 cho cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2013 Ban hành: 28/02/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung đơn giá chưa quy định tại Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai Đề án “Nâng cao chất lượng công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường” trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010 - 2012 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 03/05/2010
Quyết định 561/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kinh phí thực hiện việc lập các quy hoạch ngành Công thương năm 2010 Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 về định mức tạm thời hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn II trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/10/2009 | Cập nhật: 10/10/2014
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2009 hủy bỏ Quyết định 88/QĐ-UBND về hưởng chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức làm công tác lưu trữ và thư viện trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1841/QĐ-UBND thành lập cổng giao tiếp điện tử trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông thành phố Hà Nội Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2009 ủy quyền xác nhận bản báo cáo đánh giá tác động môi trường, bổ sung sau khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ký quyết định phê duyệt Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 1657/QĐ-UBND về Tiểu dự án bồi thường giải phóng mặt bằng thuộc dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 455/QĐ-UBND-2007 về việc chuyển Trường Kỹ thuật nghiệp vụ lao động xuất khẩu trực thuộc Công ty Dịch vụ xuất khẩu lao động và chuyên gia thành Phân hiệu 2 của Trường Công nhân Kỹ thuật thành phố trực thuộc Sở LĐTB&XH thành phố do UBND thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/02/2007 | Cập nhật: 23/10/2007
Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức phụ cấp cho từng chức danh Bảo vệ dân phố phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 10/11/2006 | Cập nhật: 25/10/2011
Quyết định 64/2003/QĐ-TTg phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" Ban hành: 22/04/2003 | Cập nhật: 25/12/2009