Quyết định 455/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ năm 2018
Số hiệu: | 455/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 25/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 455/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2018;
Căn cứ quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 144/HĐND-KTNS ngày 22/5/2018, xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 592/SYT-KHTC ngày 20/3/2018, Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 423/STP-VP ngày 21/3/2018, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 211/SKHCN ngày 20/3/2018, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Công văn số 583/SLĐTBXH-KHTC ngày 19/3/2018, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 394/SVHTTDL-KHTC ngày 30/3/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 778/STC-HCSN ngày 13/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ 16.997 triệu đồng để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ năm 2018, từ nguồn kinh phí Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương đã được UBND tỉnh giao tại Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2018 (chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính có trách nhiệm giải quyết kinh phí tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được phân bổ kinh phí tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích và thanh, quyết toán kinh phí đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Tư pháp, Khoa học và Công nghệ, Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch các Hội: Văn học Nghệ thuật tỉnh, Nhà báo tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Tên chương trình, dự án |
Đơn vị thực hiện |
Kinh phí |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|
Tổng số |
|
16.997 |
1 |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2.673 |
a |
Dự án Đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
|
2.000 |
b |
Dự án Phát triển thị trường lao động và việc làm |
|
388 |
c |
Dự án Tăng cường an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
285 |
2 |
Chương trình mục tiêu Hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1.195 |
a |
Dự án Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội đối với các đối tượng yếu thế |
|
150 |
b |
Dự án Phát triển hệ thống bảo vệ trẻ em |
|
585 |
c |
Dự án Hỗ trợ thực hiện các mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới |
|
160 |
d |
Dự án Phát triển hệ thống dịch vụ hỗ trợ người cai nghiện ma túy, mại dâm và nạn nhân bị buôn bán |
|
300 |
3 |
Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số |
Sở Y tế |
9.225 |
a |
Dự án 1: Phòng chống một số bệnh truyền nhiễm nguy hiểm và các bệnh không lây nhiễm phổ biến |
|
2.255 |
|
Phòng chống bệnh lao |
|
579 |
|
Phòng chống bệnh phong |
|
137 |
|
Phòng chống bệnh sốt rét |
|
121 |
|
Phòng chống bệnh sốt xuất huyết |
|
367 |
|
Bảo vệ sức khỏe bệnh tâm thần cộng đồng |
|
638 |
|
Phòng chống bệnh tăng huyết áp |
|
74 |
|
Phòng chống bệnh đái tháo đường |
|
60 |
|
Phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính |
|
80 |
|
Y tế học đường |
|
199 |
b |
Dự án 3: Dân số và phát triển, |
|
4.118 |
|
Dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
3.403 |
|
Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
190 |
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em |
|
525 |
c |
Dự án 4: An toàn thực phẩm |
|
1.572 |
d |
Dự án 5: Phòng chống HIV/AIDS |
|
560 |
g |
Dự án 7: Quân dân y tế kết hợp |
|
20 |
h |
Dự án 8: Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện chương trình và truyền thông y tế |
|
700 |
|
Truyền thông y tế |
|
210 |
|
Truyền thông an toàn thực phẩm |
|
490 |
4 |
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương; mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dùng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh; Hội Nhà báo tỉnh |
1.710 |
a |
Mua thiết bị chiếu phim trang bị cho Đội Chiếu bóng huyện Trà Bồng |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300 |
b |
Mua xe ô tô chuyên dùng chiếu phim lưu động trang bị cho Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
850 |
|
c |
Hỗ trợ các hoạt động tại Hội |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
460 |
d |
Hỗ trợ các hoạt động tại Hội |
Hội Nhà báo tỉnh |
100 |
5 |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
500 |
6 |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
221 |
a |
Hỗ trợ vụ việc tham gia tố tụng có tính chất phức tạp hoặc điển hình |
|
141 |
b |
Tăng cường năng lực cho người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
80 |
7 |
Sự nghiệp văn hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1.473 |
a |
Dự án bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa |
|
600 |
b |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa |
|
373 |
c |
Dự án phát triển các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
|
500 |
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 689/CT-TTg và Công điện 732/CĐ-TTg về ngăn chặn, giảm thiểu và chấm dứt tàu cá và ngư dân Việt Nam khai thác hải sản trái phép ở vùng biển nước ngoài, trên địa bản tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và chi ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đợt 2 dự án: Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thông tin và truyền thông, ứng dụng công nghệ thông tin cải thiện chỉ số quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 24/04/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Chỉ thị 19/2000/CT-UB về đấu tranh chống sản xuất và buôn bán hàng giả Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phổ biến Luật Bảo hiểm xã hội 2014, Luật sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Đề án phát triển thể dục, thể thao tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 trở thành trung tâm thể dục, thể thao mạnh của cả nước Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Kết luận 213-KL/TU về đẩy mạnh thực hiện Kết luận 27-KL/TW tiếp tục thực hiện Nghị quyết 53-NQ/TW đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam Ban hành: 04/03/2015 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Đông Cuông đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: Trụ sở xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định chế độ hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh của tỉnh Bình Định giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2013 thay đổi thành viên Hội đồng phối hợp liên ngành về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quyết định 1799/2010/QĐ-UBND Quy định về tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 1051/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 07/08/2012
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành Nông nghiệp tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 31/08/2010 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 933/QĐ-UBND năm 2010 thuận chủ trương và phê duyệt đề cương, dự toán lập quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hớn Quản thời kỳ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025-2030 Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013