Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 561/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 22/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 22 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 12 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục) trong các lĩnh vực thủy sản, trồng trọt, nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10 tháng 12 năm 2018; Quyết định số 5016/QĐ-BNN- TT ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
- Lĩnh vực trồng trọt tại mục A phần I của Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành chính);
- Các thủ tục số 4 đến 14,16, 17, 21 và 22 thuộc lĩnh vực thủy sản được công bố tại Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (14 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (Quyết định số 5016/QĐ-BNN-TT ngày 21/12/2018)
1. Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm - BNN-TGG-288189
a) Thời hạn giải quyết:
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh giống cây trồng, số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm.
2. Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm - BNN-TGG-288190
a) Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh giống cây trồng, số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm.
3. Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm - BNN-TGG-288191
a) Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Pháp lệnh giống cây trồng, số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và Cây ăn quả lâu năm.
II. LĨNH VỰC THỦY SẢN (Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018)
1. Xóa đăng ký tàu cá - BNN-TGG-288399
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
2. Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá - BNN-TGG-288404
a) Thời hạn giải quyết
Trong thời hạn 20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi).
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 5% giá thiết kế, theo Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
3. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác - BNN- TGG-288400
a) Thời hạn giải quyết
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
4. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - BNN-TGG-288401
a) Thời hạn giải quyết
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
5. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá - BNN-TGG-288402
a) Thời hạn giải quyết
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
6. Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá - BNN-TGG-288403
a) Thời hạn giải quyết
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
7. Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) - BNN-TGG-288405
a) Thời hạn giải quyết
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Ban quản lý Cảng cá Tiền Giang (Khu phố 5, đường Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.bqlcc@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn).(Tối đa 700.000 đồng/lần).
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác.
- Thông tư số 118/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
8. Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá - BNN-TGG-288406
a) Thời hạn giải quyết
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Theo từng hạng mục tại Thông tư số 230/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá.
- Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - BNN-TGG-288415
a) Thời hạn giải quyết
60 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snn@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/05/2015 của Chính phủ về Khuyến nông.
B. CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - BNN-TGG-288416
a) Thời hạn giải quyết
60 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/05/2015 của Chính phủ về Khuyến nông.
C. CẤP XÃ
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/06/2018)
1. Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương - BNN-TGG-288417
a) Thời hạn giải quyết
60 ngày.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/05/2015 của Chính phủ về Khuyến nông.
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2020 về đăng ký nghĩa vụ quân sự, cung cấp số liệu, thông tin phương tiện kỹ thuật dự bị của nền kinh tế quốc dân năm 2021 Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 5016/QĐ-BNN-TT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các huyện, thành phố - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 4866/QĐ-BNN-TCTS năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 06/05/2019
Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT quy định về ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Thông tư 118/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 2519/QĐ-BNN-KHCN năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn “Xã đạt chuẩn văn hóa - văn minh đô thị” giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 230/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Tỉnh ủy quản lý Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán, cấp kinh phí và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông Xuân năm 2016-2017 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh phụ lục kèm theo Quyết định 2420/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 29/10/2016
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thực hiện dự án chuyển giao công nghệ, ngư cụ của Nhật để khai thác, tiêu thụ nội địa và xuất khẩu cá ngừ đại dương tỉnh Bình Định, Việt Nam Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 3183/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thành lập và nâng cao hiệu quả hoạt động của Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Bình Định, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 26/06/2015
Thông tư 18/2012/TT-BNNPTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và ăn quả lâu năm Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004 Ban hành: 24/03/2004 | Cập nhật: 12/04/2007