Quyết định 3418/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán, cấp kinh phí và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông Xuân năm 2016-2017
Số hiệu: | 3418/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 28/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3418/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN, CẤP KINH PHÍ VÀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU GÓI THẦU: HỖ TRỢ GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2016-2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 26/6/2014, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh phúc giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 04/2/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc ban hành Quy định thực hiện một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 201/2015/NQ-HĐND ngày 22/12/2015 của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 761/TTr-HCSN ngày 19/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán và cấp kinh phí hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông Xuân năm 2016-2017, cụ thể như sau:
I. Phê duyệt dự toán:
1. Nội dung hỗ trợ kinh phí: Hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017:
- Giống lúa hỗ trợ: Thiên ưu 8, RVT, Hương thơm số 1 (HT1), TBR225.
- Tổng diện tích đề nghị hỗ trợ: 10.000 ha; (Thiên ưu 8: 3.200 ha; RVT: 500 ha; HT1: 2.500 ha; TBR225: 3.800 ha)
- Thời gian thực hiện: vụ Đông Xuân từ tháng 12/2016 đến tháng 5/2017.
- Địa điểm triển khai: 09 huyện, thành, thị trong toàn tỉnh
(Chi tiết theo phụ lục 01 đính kèm)
2. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Giống cây trồng -thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Vĩnh Phúc.
3. Tổng dự toán kinh phí ngân sách nhà nước hỗ trợ: 10.003.875.000 đồng (Mười tỷ, không trăm linh ba triệu tám trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn).
(Chi tiết theo phụ lục số 02 đính kèm)
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 và năm 2017
II. Cấp kinh phí:
Cấp kinh phí đợt 1 bằng 70% dự toán kinh phí cho Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Giống cây trồng), số tiền: 7.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bảy tỷ đồng chẵn) để hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017 từ nguồn sự nghiệp kinh tế năm 2016.
III. Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
1. Tên gói thầu: Mua giống lúa chất lượng vụ Đông Xuân 2016-2017
2. Đơn vị thực hiện: Trung tâm Giống cây trồng.
3. Nguồn kinh phí: Nguồn sự nghiệp kinh tế trong dự toán năm 2016 và năm 2017
4. Phần phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Tên gói thầu |
Giá gói thầu (1.000 đồng) |
Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu |
Thời gian lựa chọn nhà thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện hợp đồng |
1. Mua giống lúa thiên ưu 8 |
3.360.000 |
Chỉ định thầu |
Tháng 11/2016 |
Trọn gói |
Tháng 11/2016 - 6/2017 |
2. Mua giống lúa TBR225 |
3.990.000 |
Chỉ định thầu |
Tháng 11/2016 |
Trọn gói |
Tháng 11/2016 - 6/2017 |
3. Mua giống lúa HT1 |
1.837.500 |
Chào hàng cạnh tranh trong nước |
Tháng 11/2016 |
Trọn gói |
Tháng 11/2016 - 6/2017 |
4. Mua giống lúa RVT |
525.000 |
Chỉ định thầu |
Tháng 11/2016 |
Trọn gói |
Tháng 11/2016 - 6/2017 |
Tổng cộng |
9.712.500 |
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Chỉ đạo Trung tâm Giống cây trồng triển khai hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017, Chịu trách nhiệm chỉ đạo, quản lý, kiểm tra, giám sát chương trình triển khai hỗ trợ giống lúa chất lượng trên địa bàn tỉnh.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về kết quả rà soát, thẩm định số lượng, quy mô, địa điểm, diện tích, chủng loại giống lúa; đối tượng hỗ trợ, điều kiện được hỗ trợ theo quy định, chịu trách nhiệm chỉ đạo về thời vụ, cơ cấu chất lượng giống; có kế hoạch cung ứng đủ giống, kịp thời vụ.
- Chỉ đạo Trung tâm Giống cây trồng phối hợp với Phòng Nông nghiệp và PTNT (Phòng kinh tế) các huyện, thành phố, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn, các HTX trong việc đăng ký hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017. Tổng hợp báo cáo kết quả với UBND tỉnh theo quy định, thống nhất với Sở Tài chính đề xuất cấp tiếp kinh phí còn lại khi đã có nghiệm thu thực tế, và đủ thủ tục hồ sơ theo quy định.
- Phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn đơn vị triển khai thực hiện các thủ tục thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
2. Sở Tài chính:
- Cấp ứng 70% kinh phí theo Quyết định đã được UBND tỉnh phê duyệt cho Sở Nông nghiệp & PTNT (Trung tâm Giống cây trồng) để tổ chức thực hiện với số tiền là: 7.000.000.000 đồng (Bảy tỷ đồng chẵn).
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT hướng dẫn đơn vị thực hiện các thủ tục thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
3. UBND huyện, thành, thị:
- Chỉ đạo Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế), UBND các xã phối hợp với đơn vị triển khai thực hiện cơ chế, chính sách của tỉnh, đảm bảo đúng đối tượng, đúng quy định; đồng thời quản lý kiểm tra, giám sát, nghiệm thu kết quả thực hiện hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017, trên địa bàn. Cụ thể:
+ Xác nhận số lượng giống hỗ trợ và kết quả hỗ trợ chất giống lúa lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017 các địa phương trong huyện.
+ Phối hợp, cán bộ khuyến nông cơ sở kiểm tra, giám sát, nghiệm thu kết quả trong quá trình thực hiện.
4. UBND xã:
- Tuyên truyền, phổ biến cơ chế chính sách hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017 của tỉnh đến các cá nhân, hộ nông dân trên địa bàn biết và thực hiện.
- Chỉ đạo bộ phận chuyên môn (cán bộ khuyến nông xã) phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế) để tổ chức thực hiện, cụ thể:
+ Xác nhận số lượng giống hỗ trợ, kinh phí hỗ trợ và kết quả chương trình hỗ trợ giống lúa chất lượng vụ Đông - Xuân 2016-2017 trên địa bàn mình quản lý.
+ Phối hợp với Phòng Nông nghiệp & PTNT (Kinh tế), tuyên truyền, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu kết quả trong quá trình thực hiện.
5. Các cơ quan thông tin đại chúng (Báo Vĩnh Phúc, Đài PT - TH tỉnh, Cổng thông tin giao tiếp điện tử tỉnh, hệ thống truyền thanh cơ sở, ...): Phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT, UBND các huyện, thành phố, thị xã, UBND các xã, phường, thị trấn tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền về cơ chế chính sách hỗ trợ giống lúa lượng vụ Đông - Xuân năm 2016-2017 của tỉnh đến các cá nhân, hộ nông dân trên địa bàn biết và thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Tổng biên tập báo Vĩnh Phúc; Giám đốc Đài phát thanh truyền hình tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Cổng Thông tin giao tiếp điện tử tỉnh, Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, LƯỢNG GIỐNG, ĐỊA ĐIỂM TRIỂN KHAI HỖ TRỢ GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
Stt |
Địa điểm triển khai |
Diện tích, lượng giống hỗ trợ triển khai vụ Đông xuân 2016 - 2017 |
Tổng cộng |
||||||||
Diện tích (ha) |
Lượng giống (Kg) |
Diện tích (ha) |
Lượng giống (Kg) |
||||||||
Thiên ưu 8 |
RTV |
HT1 |
TBR225 |
Thiên ưu 8 |
RTV |
HT1 |
TBR225 |
||||
1 |
Huyện Tam Dương |
241,2 |
60,0 |
223,0 |
599,0 |
12.060 |
3.000 |
11.150 |
29.950 |
1.123,2 |
56.160 |
2 |
Thị xã Phúc Yên |
129,0 |
29,0 |
135,8 |
177,5 |
6.450 |
1.450 |
6.790 |
8.875 |
471,3 |
23.565 |
3 |
Huyện Bình Xuyên |
598,5 |
71,3 |
327,8 |
427,5 |
29.925 |
3.565 |
16.390 |
21.375 |
1.425,1 |
71.255 |
4 |
Huyện Vĩnh Tường |
511,0 |
61,0 |
462,9 |
974,1 |
25.550 |
3.050 |
23.145 |
48.705 |
2.009,0 |
100.450 |
5 |
Huyện Lập Thạch |
543,0 |
65,0 |
297,0 |
388,0 |
27.150 |
3.250 |
14.850 |
19.400 |
1.293,0 |
64.650 |
6 |
TP Vĩnh Yên |
210,1 |
58,7 |
184,2 |
132,6 |
10.505 |
2.935 |
9.210 |
6.630 |
585,6 |
29.280 |
7 |
Huyện Tam Đảo |
261,2 |
31,1 |
143,4 |
186,6 |
13.060 |
1.555 |
7.170 |
9.330 |
622,3 |
31.115 |
8 |
Huyện Sông Lô |
250,0 |
47,5 |
285,0 |
367,5 |
12.500 |
2.375 |
14.250 |
18.375 |
950,0 |
47.500 |
9 |
Huyện Yên Lạc |
456,0 |
76,4 |
440,9 |
547,2 |
22.800 |
3.820 |
22.045 |
27.360 |
1.520,5 |
76.025 |
|
Tổng cộng |
3.200,0 |
500,0 |
2.500,0 |
3.800,0 |
160.000 |
25.000 |
125.000 |
190.000 |
10.000 |
500.000 |
PHỤ LỤC SỐ 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ SẢN XUẤT GIỐNG LÚA CHẤT LƯỢNG VỤ ĐÔNG XUÂN 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số 3418/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Diễn giải nội dung |
Diện tích (ha) |
Số lượng (kg) |
Đơn giá |
Thành tiền |
Kinh phí hỗ trợ |
Kinh phí cấp (đợt 1 ) |
Ghi chú |
I |
Hỗ trợ giống lúa chất lượng |
10.000 |
500.000 |
|
14.765.000.000 |
9.712.500.000 |
6.798.000.000 |
|
1 |
Lúa giống Thiên ưu 8 |
3.200 |
160.000 |
32.000 |
5.120.000.000 |
3.360.000.000 |
2.352.000.000 |
Hỗ trợ 70% không quá 1.050.000,đ/ha |
2 |
Lúa giống RVT |
500 |
25.000 |
30.000 |
750.000.000 |
525.000.000 |
367.000.000 |
|
3 |
Lúa giống HT1 |
2.500 |
125.000 |
21.000 |
2.625.000.000 |
1.837.500.000 |
1.286.000.000 |
|
4 |
Lúa giống TBR225 |
3.800 |
190.000 |
33.000 |
6.270.000.000 |
3.990.000.000 |
2.793.000.000 |
|
II |
Kinh phí quản lý chỉ đạo, kiểm tra giám sát ... |
|
|
|
291.375.000 |
291.375.000 |
202.000.000 |
100% |
1 |
Cơ quan quản lý (VP Sở Nông nghiệp & PTNT 1%) |
|
|
|
97.125.000 |
97.125.000 |
67.000.000 |
|
2 |
Đơn vị triển khai (Trung tâm Giống cây trồng 2%) |
|
|
|
194.250.000 |
194.250.000 |
135.000.000 |
|
|
Tổng cộng (I+II) |
|
|
|
15.056.375.000 |
10.003.875.000 |
7.000.000.000 |
|
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn giao Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động kinh doanh bất động sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh cấp Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí thực hiện, quản lý đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019) Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương ban hành theo Quyết định 36/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về tạm dừng thực hiện Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định hoạt động vận tải đường bộ bằng xe ô tô trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Thông tư 58/2016/TT-BTC Quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nước để mua sắm nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết công việc của cá nhân, tổ chức tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu học phí từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chủng loại, số lượng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Đắk Lắk quản lý Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện ma túy tại gia đình, tại cộng đồng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về bảng giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chế độ xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị cai nghiện ma túy, người bị áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng tỉnh Nam Định Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và công, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số chuyên dùng trong việc gửi, nhận và sử dụng văn bản điện tử của các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định giá nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Chương trình văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2016 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định áp dụng đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 19/2015/QĐ-UBND Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2013/QĐ-UBND Quy định về định mức, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về chi hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư phát triển giao thông nông thôn năm 2014 đối với huyện An Biên, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định thực hiện cơ chế, chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành Nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a khoản 1 và khoản 3 Điều 6 Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 24/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết các thủ tục: Thẩm định dự án hoặc thiết kế cơ sở; thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch lần đầu và biển hiệu hết hiệu lực Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách hỗ trợ thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 201/2015/NQ-HĐND về thông qua Đề án công nhận thị trấn Đức Hòa mở rộng, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014