Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1363/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 09/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1363/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 09 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1723/QĐ - BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr - STNMT ngày 27/4/2016 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1363 /QĐ - UBND ngày 09 / 5 / 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
02 |
2 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
09 |
2. Danh mục các thủ tục hành chính bị huỷ bỏ trong lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định việc huỷ bỏ, bãi bỏ |
1 |
“T-QBI-038862-TT” Thủ tục số 1, Phần II, Quyết định số 563/QĐ - UBND ngày 10/3/2015 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
Nghị định số 45/2015/NĐ - CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc bản đồ. |
2 |
“T-QBI-038934-TT” Thủ tục số 2, Phần II, Quyết định số 563/QĐ - UBND ngày 10/3/2015 |
Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
|
2 |
“T-QBI-038869-TT” Thủ tục số 3, Phần II, Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ. |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ÁP DỤNG TẠI SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
1. Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh không thuộc đối tượng nộp hồ sơ tại Cục đo đạc bản đồ Việt Nam ( tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) thì nộp một (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận Giao dịch một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Địa chỉ: 105 Đường Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: (052) 3825743 - (052) 3820572
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày Lễ, Tết).
Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
Bước 3: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bước 4: Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam trả giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép. Tổ chức được cấp giấy phép có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ của mình.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiểm kỹ thuật trưởng;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên đo đạc và bản đồ;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: Năm (05) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ ( theo mẫu số 3 ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).
* Lệ phí: Chưa quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 1a: Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ).
Mẫu số 03: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (Điều 11 Nghị định số 45/2015/NĐ - CP):
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối với đơn vị sự nghiệp;
- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ tối thiểu như sau:
+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại học trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm, có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một (01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ khác;
+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có trình độ trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.
- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ phù hợp với định mức thiết bị quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một (01) sản phẩm đo đạc và bản đồ thuộc nội dung đề nghị cấp phép.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Mẫu số 1a: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………., ngày tháng năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………....
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ……………………..…..
Số tài khoản: …………………………………………………………………………...
Trụ sở chính: …………………………………………………………………...………
Số điện thoại: ……………….. Fax: ……………………… E-mail: ……………….…
Căn cứ Nghị định số ……../201..../NĐ-CP ngày tháng năm 201….. của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề1
Đơn vị tính: Người
TT |
Ngành, nghề |
Đại học trở lên |
Trung cấp, cao đẳng |
Công nhân kỹ thuật |
1 |
(Trắc địa) |
05 |
02 |
0 |
2 |
(Địa chính) |
… |
… |
… |
… |
……………. |
… |
… |
… |
2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên |
1 |
(Nguyễn Văn A) |
Giám đốc |
……….. |
……… |
2 |
(Nguyễn Văn B) |
Đội trưởng |
Kỹ sư trắc địa |
03 năm |
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên |
1 |
(Nguyễn Văn B) |
Đội trưởng |
Kỹ sư trắc địa |
03 năm |
2 |
(Nguyễn Văn C) |
Nhân viên |
Trung cấp địa chính |
………. |
…. |
……….. |
………. |
…………. |
……….. |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ |
Số lượng |
Tình trạng |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
……. |
……………. |
|
|
|
Cam kết: …………… (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
Người chịu trách nhiệm theo pháp luật |
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP
Số 0000
NĂM 0000 |
Tên tổ chức: ……………………………… Trụ sở tại: ………………………………... Điện thoại: ……………………………….. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ: 1. ………………………………….… 2. …………………………………… 3. ……………………………….…… 4 ………………………………..…… 5. ………………………………….… 6. ……………………………………. 7. .…………………………………… Có giá trị đến ngày tháng năm
|
Cấp bổ sung nội dung hoạt động: 1. ……………………………..……..………… 2. ………………………………..…………..… 3. ……………………………...……………….
Gia hạn giấy phép Gia hạn đến ngày tháng năm
_______________________________ Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng |
2. Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
* Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức có trụ sở chính trên địa bàn tỉnh không thuộc đối tượng nộp hồ sơ tại Cục đo đạc bản đồ Việt Nam ( tổ chức thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị - xã hội và các tổ chức xã hội - nghề nghiệp; các Tổng công ty do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập) thì nộp một (01) bộ hồ sơ tại Bộ phận Giao dịch một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Địa chỉ: 105 Đường Hữu Nghị - TP Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình; Số điện thoại: (052) 3825743 - (052) 3820572
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Vào giờ hành chính của tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ các ngày Lễ, Tết).
Bước 2: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ cho đầy đủ, việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện một (01) lần.
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định theo Mẫu số 1b ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ-CP và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
Bước 3: Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
Bước 4: Cục đo đạc và bản đồ Việt Nam trả giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép. Tổ chức được cấp giấy phép có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ của mình.
* Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiểm kỹ thuật trưởng đối với trường hợp thay đổi kỹ thuật trưởng;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép;
- Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp giấy phép gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ;
- Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ đã được cấp.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
* Thời hạn giải quyết:
- Thời hạn thẩm định: Năm (05) ngày làm việc việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ: Ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
* Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (theo mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).
* Lệ phí: Chưa quy định.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Mẫu số 1b: Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP).
Mẫu số 03: Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP)
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
Ghi chú: Các biểu mẫu đính kèm.
Mẫu số 1b: Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/NĐ - CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………., ngày tháng năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức: …………………………………………………………………………....
Trụ sở chính: …………………………………………………………………………...
Số điện thoại: ……………….. Fax: ……………… E-mail: ………………………….
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ……………………….....
Số tài khoản: …………………………………………………………………………………..
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số ...., ngày .... tháng .... năm ...
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ năm ……… đến năm …………….):
Số TT |
Tên Công trình |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số …../201……../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau:
1. …………………………………………………………………………………………
2. ………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề2
Đơn vị tính: người
TT |
Ngành, nghề |
Đại học trở lên |
Trung cấp, cao đẳng |
Công nhân kỹ thuật |
Thay đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm) |
1 |
(Trắc địa) |
07 |
01 |
0 |
+ 02 đại học; - 01 Trung cấp |
2 |
… |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
2. Người chịu trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Ghi chú |
1 |
(Nguyễn Văn A) |
Giám đốc |
……….. |
…………. |
2 |
(Nguyễn Văn B) |
Đội trưởng |
Kỹ sư trắc địa |
03 năm |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ |
Số lượng |
Tình trạng |
Thay đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm) |
1 |
(Toàn đạc điện tử) |
03 |
.... |
+ 02 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
Cam kết: …………. (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
Người chịu trách nhiệm theo pháp luật |
_______________
2 Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Nghị định số 45/2015/NĐ - CP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
GIẤY PHÉP
Số 0000
NĂM 0000 |
Tên tổ chức: ……………………………… Trụ sở tại: ………………………………... Điện thoại: ……………………………….. Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
Cấp phép nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ: 1. ………………………………….… 2. …………………………………… 3. ……………………………….…… 4 ………………………………..…… 5. ………………………………….… 6. ……………………………………. 7. .…………………………………… Có giá trị đến ngày tháng năm
|
Cấp bổ sung nội dung hoạt động: 1. ……………………………..……..………… 2. ………………………………..…………..… 3. ……………………………...……………….
Gia hạn giấy phép Gia hạn đến ngày tháng năm
_____________________________ Không được cho mượn, cho thuê, chuyển nhượng |
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 563/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Buôn Ma Thuột Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình thí điểm thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa cơ quan nhà nước và ngành điện trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển thương hiệu cho sản phẩm công nghiệp ưu tiên và sản phẩm tiểu thủ công nghiệp đặc trưng của tỉnh Phú Yên đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất ở cụ thể để thu tiền sử dụng đất khi giao đất Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh tiến độ đầu tư đến năm 2020 của cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2016 về khen thưởng công tác quân dân y kết hợp giai đoạn 2005-2015 Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch tổng thể Dự án Hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Nghị định 45/2015/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2015 ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Bộ Chính trị (khóa XI) về đẩy mạnh ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững và hội nhập quốc tế Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định số lượng, mức phụ cấp, tiền công đối với nhân viên thú y và nhân viên bảo vệ thực vật ở xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức thu các khoản thu tại cơ sở giáo dục và đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân thuộc tỉnh Hưng Yên quản lý Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Phú Thọ đến năm 2020 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc tỉnh Sơn La Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi điều kiện, tiêu chuẩn, ngành đào tạo, phương thức đào tạo, quyền lợi và trách nhiệm của người được cử đi đào tạo, bồi hoàn kinh phí đào tạo và quy trình xét chọn, quản lý bố trí công tác sau đào tạo nhân lực y tế phục vụ Bệnh viện Đa khoa Bắc Kạn từ năm 2011 trở đi kèm theo Quyết định 296/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức, người lao động trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, văn bản kê khai giá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi mức hỗ trợ phát triển sản xuất theo chính sách của Nghị quyết 30a áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính; hành vi hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí đối với xe ô tô chở quặng xuất khẩu kèm theo Quyết định 26/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra tình hình chấp hành pháp luật trong thực hiện dự án đầu tư theo Luật Đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về sử dụng chung cột treo cáp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Phước đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật theo Quyết định 19/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 24/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định thực hiện nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Phòng, chống tội phạm và Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu Kinh tế do tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nguyên tắc, phương pháp xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định 47/2012/QĐ-UBND Ban hành: 03/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về nội dung và mức chi hỗ trợ công tác phòng chống số đề, làm vé số giả cho Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết do tỉnh Nam Định Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 25/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản và hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm của các cấp, các ngành, các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi quy định chính sách hỗ trợ học nghề, chuyển đổi ngành nghề, giải quyết việc làm, ổn định đời sống đối với đối tượng thuộc diện di dời, giải toả, thu hồi đất sản xuất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ngành, Ủy ban nhân dân các cấp và đơn vị liên quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Thanh Nguyên, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/02/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/01/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi đơn giá xây dựng công trình công bố kèm theo Quyết định 3901/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy định thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng giữa Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/02/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Quy định kinh phí chi trả cho đối tượng hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP tại trường tiểu học trên địa bàn tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 09/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2005/QĐ-UB Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 23/07/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định từ năm 2009-2020 Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 19/09/2017