Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1363/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Đồng Văn Lâm |
Ngày ban hành: | 06/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1363/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 06 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức và Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2032/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Trà Vinh;
Căn cứ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 703/TTr-STTTT ngày 25/5/2018 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 297/TTr-SNV ngày 18/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh với những nội dung như sau:
1. Số lượng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tối thiểu của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:
a) Số lượng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm chuyên môn, nghiệp vụ: 10 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí (trong đó có 03 vị trí hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP).
b) Cơ cấu ngạch công chức tối thiểu của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành Sở Thông tin và Truyền thông (Giám đốc, Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông) có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên chính: 02 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành cấp phòng thuộc Sở Thông tin và Truyền thông có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 06 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm chuyên môn, nghiệp vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 10 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch chuyên viên hoặc tương đương: 04 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch cán sự: 02 vị trí.
- Tổng số vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ có ngạch công chức tối thiểu là ngạch nhân viên hoặc tương đương: 04 vị trí.
(Đính kèm Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức tối thiểu của Sở Thông tin và Truyền thông)
2. Về số lượng biên chế công chức và số lượng lao động hợp đồng (lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP) của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh:
a) Tổng số biên chế công chức được giao năm 2018 của Sở Thông tin và Truyền thông: 30 biên chế công chức.
Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này, số lượng biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao hàng năm và các quy định của cơ quan có thẩm quyền về quản lý, sử dụng biên chế công chức, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý biên chế công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt; đồng thời, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm xây dựng kế hoạch tinh giản biên chế công chức đến năm 2021 của Sở Thông tin và Truyền thông, nhằm đảm bảo đến năm 2021 giảm ít nhất 10% biên chế công chức so với tổng số biên chế công chức được cơ quan có thẩm quyền giao năm 2015.
b) Tổng số lao động hợp đồng (lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP) của Sở Thông tin và Truyền thông: 04 người.
Căn cứ Đề án vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này, số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được cơ quan có thẩm quyền giao hàng năm và các quy định của cơ quan có thẩm quyền về cắt giảm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP hàng năm, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm bố trí, sử dụng hợp lý lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP bảo đảm theo vị trí việc làm được phê duyệt.
Điều 2. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Xây dựng và ban hành bản mô tả công việc vả khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và người lao động của Sở Thông tin và Truyền thông theo vị trí việc làm được phê duyệt tại Quyết định này và bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm do Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ban hành; trình tự, thủ tục thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và người lao động đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TỐI THIỂU CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Mã VTVL |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
13.1 |
Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
13.1.1 |
Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
13.1.2 |
Phó Giám đốc Sở |
Chuyên viên chính |
13.1.3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
13.1.4 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
13.1.5 |
Chánh thanh tra |
Thanh tra viên |
13.1.6 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
13.1.7 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
13.1.8 |
Phó Chánh thanh tra |
Thanh tra viên |
13.2 |
Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ |
|
13.2.1 |
Quản lý công nghệ thông tin |
Chuyên viên |
13.2.2 |
Quản lý viễn thông |
Chuyên viên |
13.2.3 |
Quản lý bưu chính |
Chuyên viên |
13.2.4 |
Quản lý kế hoạch - tài chính |
Chuyên viên |
13.2.5 |
Quản lý báo chí |
Chuyên viên |
13.2.6 |
Quản lý xuất bản |
Chuyên viên |
13.2.7 |
Quản lý thông tin đối ngoại |
Chuyên viên |
13.2.8 |
Quản lý thông tin cơ sở |
Chuyên viên |
13.2.9 |
Thanh tra |
Thanh tra viên |
13.2.10 |
Pháp chế |
Chuyên viên |
13.3 |
Nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
13.3.1 |
Tổ chức nhân sự |
Chuyên viên |
13.3.2 |
Hành chính tổng hợp |
Chuyên viên |
13.3.3 |
Hành chính một cửa |
Cán sự |
13.3.4 |
Quản trị công sở |
Cán sự |
13.3.5 |
Công nghệ thông tin |
Chuyên viên hoặc tương đương |
13.3.6 |
Kế toán |
Kế toán viên |
13.3.7 |
Thủ quỹ |
Nhân viên |
13.3.8 |
Văn thư |
Nhân viên |
13.3.9 |
Lưu trữ |
Nhân viên hoặc tương đương |
13.3.10 |
Nhân viên kỹ thuật |
Nhân viên |
13.3.11 |
Lái xe |
|
13.3.12 |
Phục vụ |
|
13.3.13 |
Bảo vệ |
|
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2017 Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, thời kỳ ổn định 2017-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/06/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ một số Quy định kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực ngành y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định về phí, lệ phí Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy chế giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp, giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả và xếp loại, công khai thông tin tài chính đối với doanh nghiệp Nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước tại địa phương Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020, có tính đến năm 2025 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, địa điểm xây dựng chợ và nhà phố chợ vào Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở bán buôn, bán lẻ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định phối hợp Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế đặt hàng và giao kế hoạch cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích ngành tài nguyên và môi trường tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 28/2008/QĐ-UBND; 22/2010/QĐ-UBND; 23/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về quy định tạm thời phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất và phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý Nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình và lộ trình tăng giá từ năm 2017 đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống Văn phòng điện tử liên thông trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND quy định định mức hoạt động, nội dung chi và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội văn nghệ quần chúng tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định về ưu đãi, hỗ trợ và thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 21/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý phạm vi và thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Thông tư 05/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009