Quyết định 561/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 561/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 27/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 561/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 04/TTr-SVHTT ngày 30/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh được công bố tại Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm (Mã số TTHC: BVH-279076, có 01 quy trình)
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình; - Hồ sơ đầy đủ: + Ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; + Chuyển bước tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có); - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ cần bổ sung: dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo xem xét và phê duyệt; Gửi thông báo cho tổ chức bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3. |
Công chức văn hóa, xã hội |
3 ngày |
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
- Trường hợp 2: Hồ sơ phù hợp dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển bước 3. |
Công chức văn hóa, xã hội |
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Dự thảo Quyết định và Giấy công nhận gia đình văn hóa; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
- Trường hợp 3: Trường hợp hồ sơ không phù hợp, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 3. |
Công chức văn hóa, xã hội |
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt: - Nếu đồng ý, phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 2. |
Lãnh đạo |
1 ngày |
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Văn bản liên quan. |
Bước 4 |
Trả kết quả: |
|
|
|
Trường hợp 1: - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu theo dối quá trình giải quyết công việc; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại cơ quan; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
|
Trường hợp 2: - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại cơ quan; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
|
Trường hợp 3: - Ghi thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả hồ sơ cho tổ chức, công dân và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
2. Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa (Mã số TTHC: BVH-279086, có 01 quy trình)
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình; - Hồ sơ đầy đủ: + Ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; + Chuyển bước tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có); - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ cần bổ sung: dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo xem xét và phê duyệt; Gửi thông báo cho tổ chức bổ sung hồ sơ; chuyển bước 3. |
Công chức văn hóa, xã hội |
3 ngày |
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
- Trường hợp 2: Hồ sơ phù hợp dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển bước 3. |
Công chức văn hóa, xã hội |
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Dự thảo Quyết định và Giấy khen gia đình văn hóa; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
- Trường hợp 3: Trường hợp hồ sơ không phù hợp, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 4. |
Công chức văn hóa, xã hội |
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt: - Nếu đồng ý, phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 3. |
Lãnh đạo |
1 ngày |
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Văn bản liên quan. |
Bước 4 |
Trả kết quả: |
|
|
|
|
Trường hợp 1: - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Gửi Thông báo bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại cơ quan; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
|
Trường hợp 2: - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả kết quả cho tổ chức, công dân; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại cơ quan; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
|
Trường hợp 3: - Ghi thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả hồ sơ cho tổ chức, công dân và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
3. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (Mã số TTHC: BVH-279069, có 01 quy trình)
|
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình; - Hồ sơ đầy đủ: + Ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; + Vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; + Chuyển bước tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (nếu có); - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ: |
|
|
|
- Trường hợp 1: Hồ sơ phù hợp: Đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo, chuyển bước 4. |
Công chức văn hóa, xã hội |
13 ngày |
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
- Trường hợp 2: Trường hợp hồ sơ không phù hợp, dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ, chuyển bước 3. |
Công chức văn hóa, xã hội |
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân; - Văn bản liên quan; - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
|
Bước 3 |
Xem xét, phê duyệt: - Nếu đồng ý, phê duyệt văn bản liên quan, chuyển bước tiếp theo; - Nếu không đồng ý, chuyển lại bước 2. |
Lãnh đạo |
1 ngày |
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Văn bản liên quan. |
Bước 4 |
Trường hợp 1: - Vào Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày |
- Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại cơ quan; - Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Trường hợp 2: - Ghi thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Trả hồ sơ cho tổ chức, công dân và Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu theo dõi quá trình giải quyết công việc. |
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính điện tử lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 560/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh sách sản phẩm nông sản hàng hóa cấp tỉnh, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch bến bãi trung chuyển, kinh doanh cát và vật liệu xây dựng ven sông trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 560/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Xây dựng điểm định canh định cư nước Ruộng tại xã Sơn Kỳ, huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 396/QĐ-UBND quy định số lượng và mức chi cho người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại xã, phường, thị trấn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Nam Định ban hành từ 01/01/2009 đến hết 31/12/2013 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 560/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2014 Ban hành: 08/02/2014 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2013 về kiện toàn Ban Chỉ đạo phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 560/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản khác trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 16/07/2012