Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1000/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Văn Trình |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1000/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 2491/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 184/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2016 về việc công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015 của các Sở, ban, ngành, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn, cụ thể:
1. Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015: Các Bảng số 01, 02, 03, 04 kèm theo Quyết định này.
2. Các phụ lục chi tiết đối với từng lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần: Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 kèm theo Quyết định này.
(Kết quả công bố được đăng tải trong cơ sở dữ liệu của Trang thông tin điện tử cải cách hành chính tỉnh http://cchc.baria-vungtau.gov.vn).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng thực hiện cải cách hành chính năm 2015, các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức quán triệt, đề ra giải pháp nhằm phát huy những kết quả đạt được, đồng thời khắc phục những tồn tại, hạn chế trong thực hiện công tác cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 04 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Đơn vị |
Chỉ đạo điều hành |
Hoàn thiện HT VBPQ và CCTTHC |
Thực hiện cơ chế MC, MCLT |
Cải cách tổ chức bộ máy |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC |
Cải cách tài chính công |
Hiện đại hóa hành chính |
Tác động của CCHC |
Điểm thưởng |
Điểm trừ |
Chỉ số CCHC năm 2015 |
Xếp hạng CCHC |
||||||||||||||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Thẩm định |
ĐT.XHH |
Tổng điểm |
|||
1 |
Sở KH&CN |
13 |
9.85 |
0.1 |
6.5 |
6 |
4.5 |
8 |
6.5 |
4.25 |
3 |
3 |
5.5 |
13 |
12 |
1.35 |
3.5 |
2.5 |
1 |
16 |
12 |
0.7 |
3 |
3 |
5.1 |
10 |
2 |
|
|
56.85 |
22.50 |
79.35 |
1 |
2 |
Sở GD&ĐT |
13 |
12.25 |
0.1 |
6.5 |
4.5 |
4.5 |
8 |
6.5 |
0 |
3 |
3 |
5.5 |
13 |
13 |
1.35 |
4 |
2 |
1 |
13 |
11 |
0.7 |
3 |
3 |
5.1 |
4 |
0 |
|
|
55.25 |
18.25 |
73.50 |
2 |
3 |
Sở Công thương |
13 |
12.25 |
0.1 |
6.5 |
6.5 |
3.1 |
8 |
5 |
2.25 |
3 |
3 |
3.6 |
12 |
11 |
1.25 |
3.5 |
3.5 |
0.1 |
15 |
11.5 |
0.5 |
3 |
3 |
1.7 |
7 |
4 |
0 |
1 |
58.75 |
12.60 |
71.35 |
3 |
4 |
Sở KH&ĐT |
13 |
10.25 |
0.1 |
6.5 |
4 |
2.1 |
8 |
7 |
4 |
3 |
2 |
3.5 |
13 |
12.5 |
1.35 |
4 |
3 |
1 |
16 |
13 |
0.5 |
3 |
3 |
2.5 |
12 |
1 |
|
|
55.75 |
15.05 |
70.80 |
4 |
5 |
VP.UBND tỉnh |
13 |
7.75 |
0.1 |
6.5 |
6 |
4 |
8 |
5 |
0 |
3 |
3 |
5.5 |
12 |
12 |
1.4 |
3.5 |
1 |
1 |
14.25 |
11.5 |
0.7 |
3 |
3 |
5.1 |
2 |
2 |
|
|
51.25 |
17.80 |
69.05 |
5 |
6 |
Sở GTVT |
13 |
10.75 |
01 |
6.5 |
4.5 |
4 |
8 |
7 |
2 |
3 |
1 |
3.2 |
13 |
12 |
0.35 |
4 |
3 |
0.1 |
13 |
9.5 |
0.5 |
3 |
3 |
4.1 |
2 |
2 |
|
|
52.75 |
14.35 |
67.10 |
6 |
7 |
Sở Tư pháp |
13 |
9.1 |
0.1 |
6.5 |
6.5 |
4.5 |
7 |
5.5 |
0 |
3 |
3 |
5.5 |
13 |
12 |
1.35 |
3.5 |
3.5 |
1 |
9 |
7.25 |
0.7 |
3 |
3 |
5 |
10 |
1 |
0 |
2 |
48.85 |
18.15 |
67.00 |
7 |
8 |
Sở Tài chính |
12.75 |
10.1 |
0.1 |
6.5 |
6 |
3.1 |
6 |
5.5 |
0 |
3 |
2 |
3.6 |
13 |
13 |
1 |
4 |
3.5 |
1 |
11.5 |
9.75 |
0.5 |
3 |
3 |
2.6 |
4 |
3 |
0 |
2 |
53.85 |
11.90 |
65.75 |
8 |
9 |
Sở Nội vụ |
13 |
10.3 |
0.1 |
6.5 |
3.5 |
3.6 |
8 |
3.5 |
4 |
3 |
3 |
3.6 |
13 |
13 |
1.35 |
4 |
3.5 |
1 |
14 |
6.5 |
0.5 |
3 |
3 |
2.7 |
3.5 |
2.5 |
|
|
48.8 |
16.85 |
65.65 |
9 |
10 |
Sở TT&TT |
13 |
10.1 |
0.1 |
6.5 |
5 |
2.6 |
8 |
7.5 |
4 |
3 |
2 |
2.7 |
13 |
11 |
1.35 |
3 |
0.5 |
1 |
11 |
11 |
0.5 |
3 |
3 |
0.8 |
4 |
0 |
|
|
50.10 |
13.05 |
63.15 |
10 |
11 |
Sở Xây dựng |
11.8 |
9.05 |
0.1 |
5 |
3 |
4 |
5.5 |
3.5 |
0 |
1 |
1 |
5.5 |
12 |
12 |
1.35 |
2.5 |
2 |
1 |
14 |
11.5 |
0.7 |
3 |
3 |
5.1 |
6 |
0 |
|
|
45.05 |
17.75 |
62.80 |
11 |
12 |
BQL các KCN |
12.5 |
9.1 |
0.1 |
5 |
4 |
2.1 |
7.5 |
5.5 |
4 |
1 |
1 |
3.6 |
12 |
12 |
0.4 |
4 |
2.5 |
0.1 |
16 |
11.5 |
0.5 |
1 |
3 |
1.6 |
8 |
1 |
|
|
49.60 |
12.40 |
62.00 |
12 |
13 |
Sở Ngoại vụ |
13 |
12.25 |
0.1 |
6.5 |
5.5 |
2.1 |
8 |
5.5 |
2.25 |
3 |
3 |
2.7 |
13 |
13 |
1.25 |
2.5 |
1 |
0.1 |
16 |
7.5 |
0.6 |
3 |
3 |
1.7 |
3 |
0 |
|
|
50.75 |
10.80 |
61.55 |
13 |
14 |
Sở LĐ-TB&XH |
12.6 |
11.85 |
0.1 |
4.5 |
5.5 |
2 |
6.5 |
3.5 |
0 |
3 |
3 |
3.5 |
12 |
11 |
1.25 |
3.5 |
3.5 |
1 |
13.75 |
9 |
0.5 |
3 |
3 |
3 |
7 |
1 |
0 |
2 |
49.35 |
11.35 |
60.70 |
14 |
15 |
Sở NN&PTNT |
12.5 |
10.25 |
0.1 |
5.5 |
3.5 |
2.1 |
8 |
6 |
4 |
3 |
2 |
1.8 |
12 |
11 |
1.25 |
3.5 |
2.5 |
0.1 |
10.25 |
9.5 |
0 |
3 |
0 |
2.2 |
5 |
2 |
|
|
46.75 |
11.55 |
58.30 |
15 |
16 |
Sở Y tế |
13 |
13 |
0.1 |
6 |
5.5 |
2.6 |
8 |
6 |
0 |
3 |
3 |
0.2 |
12 |
12 |
0.1 |
3.5 |
3.5 |
0 |
14 |
8.5 |
0.5 |
3 |
3 |
1.7 |
5 |
0 |
0 |
2 |
52.50 |
5.20 |
57.70 |
16 |
17 |
BQLPT Côn Đảo |
11.75 |
3.7 |
0.1 |
5 |
5 |
4 |
8 |
7.1 |
6 |
3 |
3 |
2 |
11 |
11 |
0 |
4 |
1.5 |
0 |
15 |
8.5 |
0.2 |
1 |
0.1 |
4.6 |
2 |
0 |
|
|
39.90 |
16.90 |
56.80 |
17 |
18 |
Ban Dân tộc |
11.25 |
7.5 |
0.1 |
6.5 |
3 |
3.6 |
5 |
4.5 |
6 |
2 |
2 |
1.3 |
12.5 |
12.5 |
0.2 |
3 |
2 |
1 |
3 |
2 |
0 |
3 |
3 |
5.6 |
3 |
0 |
|
|
36.50 |
17.80 |
54.30 |
18 |
19 |
Sở TN&MT |
12.35 |
10.95 |
0.1 |
5.5 |
4.5 |
1 |
5.5 |
3.5 |
0 |
3 |
2 |
3.6 |
12 |
12 |
1.35 |
3.5 |
3.5 |
1 |
12.25 |
7 |
0.5 |
2.1 |
0.1 |
1.1 |
2 |
2 |
0 |
2 |
43.55 |
8.65 |
52.20 |
19 |
20 |
Sở VH,TT&DL |
12.5 |
7.85 |
0.1 |
5.5 |
4.5 |
1.1 |
7 |
3.5 |
0 |
3 |
3 |
0.3 |
12.5 |
10.5 |
0 |
4 |
3.25 |
0 |
16 |
9.25 |
0 |
3 |
3 |
0.6 |
3 |
0 |
|
|
44.85 |
2.10 |
46.95 |
20 |
21 |
Thanh tra tỉnh |
7.75 |
6.5 |
0.1 |
6.5 |
3.5 |
3.6 |
3.5 |
3.5 |
2 |
3 |
2 |
0.4 |
10.5 |
10.5 |
0.1 |
2.5 |
1 |
0 |
16 |
7.5 |
0.1 |
3 |
3 |
1.7 |
5 |
0 |
|
|
37.50 |
8.00 |
45.50 |
21 |
CHI TIẾT VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Sở Công thương |
Sở KH-CN |
Sở Tài chính |
Sở TT-TT |
VP. UBND tỉnh |
Sở NN-PTNT |
Sở Y tế |
Sở VHTTDL |
Sở Nội vụ |
Sở KH-ĐT |
Sở GT-VT |
BQL. Các KCN |
Ban Dân tộc |
Sở GD-ĐT |
Sở Tư pháp |
Sở TN-MT |
BQLPT Côn Đảo |
Thanh tra tỉnh |
Sở Ngoại vụ |
Sở Xây dựng |
Sở LĐ-TBXH |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
14.00 |
12.35 |
9.95 |
10.20 |
10.20 |
7.85 |
10.35 |
13.10 |
7.95 |
10.40 |
10.35 |
10.85 |
9.20 |
7.60 |
12.35 |
9.20 |
11.05 |
3.80 |
6.60 |
12.35 |
9.15 |
11.95 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
3.50 |
3.00 |
1.60 |
1.10 |
1.10 |
3.50 |
3.50 |
3.50 |
3.10 |
1.60 |
3.50 |
3.50 |
3.10 |
3.00 |
3.50 |
3.00 |
3.10 |
0.70 |
3.50 |
3.50 |
0.70 |
3.10 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
0.10 |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
0.10 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2.00 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.10 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.10 |
2.00 |
2.00 |
0.10 |
2.00 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
1.00 |
0.75 |
0.75 |
1.00 |
0.75 |
0.00 |
0.75 |
1.00 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.00 |
0.00 |
0.75 |
0.75 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.75 |
0.75 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính (tỉ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.75 |
0.25 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.85 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.85 |
0.75 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.10 |
1.00 |
|
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.10 |
0.25 |
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.10 |
0.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.10 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
|
1.3.3 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp |
2.00 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
0.70 |
1.10 |
0.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
0.60 |
0.70 |
0.10 |
1.10 |
1.10 |
1.10 |
0.60 |
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.10 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.50 |
2.50 |
2.50 |
2.00 |
2.50 |
2.00 |
2.00 |
2.50 |
1.00 |
2.50 |
2.00 |
2.50 |
2.00 |
0.50 |
2.00 |
2.00 |
2.50 |
2.00 |
1.00 |
2.50 |
2.50 |
2.50 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc (thể hiện bằng văn bản). |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
4.00 |
4.00 |
3.00 |
5.00 |
4.00 |
1.00 |
2.00 |
4.00 |
1.00 |
4.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.00 |
2.00 |
3.00 |
1.00 |
1.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại đơn vị: |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
2.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
1.6.2 |
Cử công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về chỉ số đã công bố: |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
11.00 |
9.60 |
10.50 |
9.10 |
7.60 |
10.00 |
5.60 |
8.10 |
5.60 |
7.10 |
6.10 |
8.50 |
6.10 |
6.60 |
9.00 |
11.00 |
5.50 |
9.00 |
7.10 |
7.60 |
7.00 |
7.50 |
|
2.1 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
|
2.1.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
2.1.2 |
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
|
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành tham mưu ban hành văn bản QPPL: |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
|
2.3 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
2.00 |
1.10 |
2.00 |
1.10 |
0.10 |
2.00 |
1.10 |
1.10 |
0.10 |
1.10 |
1.10 |
2.00 |
0.10 |
1.10 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
1.10 |
0.10 |
2.00 |
1.00 |
ĐTKS |
2.3.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
0.00 |
|
2.3.2 |
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
|
2.4 |
Tính minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều hành, quy hoạch, kế hoạch... do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
0.00 |
ĐTKS |
2.4.1 |
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
|
2.4.2 |
Đầy đủ thông tin |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
|
2.5 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
1.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
1.00 |
2.00 |
|
2.5.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian theo quy định |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
2.5.2 |
Tham mưu công bố kịp thời thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
|
2.6 |
Kết quả của các thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa trong năm |
2.00 |
2.00 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
2.00 |
1.00 |
1.50 |
1.00 |
0.00 |
1.50 |
2.00 |
1.50 |
1.00 |
1.00 |
2.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
2.6.1 |
Thời gian giải quyết hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
2.6.2 |
Về thành phần hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.6.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.7 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
2.7.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
ĐTKS |
2.7.2 |
Các hình thức công khai |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0 50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
2.8 |
Ý kiến đánh giá của công chức, viên chức thuộc UBND các huyện, thành phố về những cải tiến về thủ tục hành chính của ngành |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
0.50 |
ĐTKS |
2.8.1 |
Thúc đẩy tính hợp lý, hợp pháp |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
2.8.2 |
Giảm thiểu phức tạp, chồng chéo |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
|
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
14.00 |
7.25 |
10.75 |
5.50 |
11.50 |
5.00 |
10.00 |
6.00 |
3.50 |
7.50 |
11.00 |
9.00 |
9.50 |
10.50 |
6.50 |
5.50 |
3.50 |
13.10 |
5.50 |
7.75 |
3.50 |
3.50 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
8.00 |
4.00 |
8.00 |
2.00 |
8.00 |
4.00 |
6.00 |
2.00 |
2.00 |
4.00 |
6.00 |
6.00 |
6.00 |
8.00 |
4.00 |
2.00 |
2.00 |
8.00 |
2.00 |
6.00 |
2.00 |
0.50 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.50 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4.00 |
2.00 |
4.00 |
0.00 |
4.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
4.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
4.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
3.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
5.00 |
2.25 |
1.75 |
2.50 |
2.50 |
0.00 |
3.00 |
3.00 |
0.50 |
2.50 |
4.00 |
2.00 |
2.50 |
2.50 |
1.50 |
2.50 |
1.50 |
5.00 |
2.50 |
0.75 |
0.50 |
2.00 |
|
3.3.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
3.3.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
3.3.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện trên số lượng ý kiến) |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
3.3.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
|
3.3.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2.00 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
ĐTKS |
3.3.6 |
Việc công khai kết quả tiếp thu, xử lý góp ý người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng văn bản |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
8.50 |
6.60 |
8.50 |
5.60 |
4.70 |
8.50 |
3.80 |
3.20 |
3.30 |
6.60 |
5.50 |
4.20 |
4.60 |
3.30 |
8.50 |
8.50 |
5.60 |
5.00 |
2.40 |
5.70 |
6.50 |
6.50 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc, Quy chế phối hợp |
3.50 |
1.60 |
3.50 |
1.60 |
1.60 |
3.50 |
1.60 |
0.10 |
0.20 |
1.60 |
1.50 |
2.10 |
1.60 |
0.20 |
3.50 |
3.50 |
1.60 |
2.00 |
0.20 |
1.60 |
3.50 |
1.50 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc nội bộ của cơ quan, đơn vị (Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc) |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
0.00 |
0.10 |
1.50 |
1.50 |
0.10 |
1.50 |
0.10 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
0.00 |
0.10 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
|
4.1.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2.00 |
0.10 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
2.00 |
0.10 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
0.00 |
|
4.2 |
Triển khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy |
5.00 |
5.00 |
5.00 |
4.00 |
3.10 |
5.00 |
2.20 |
3.10 |
3.10 |
5.00 |
4.00 |
2.10 |
3.00 |
3.10 |
5.00 |
5.00 |
4.00 |
3.00 |
2.20 |
4.10 |
3.00 |
5.00 |
|
4.2.1 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức bộ máy. |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
0.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
ĐTKS |
4.2.2 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
ĐTKS |
4.2.3 |
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
4.2.4 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn tại, khó khăn thì áp dụng điểm tối đa) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
|
4.2.5 |
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy định |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
17.00 |
12.25 |
13.35 |
14.00 |
12.35 |
13.40 |
12.25 |
12.10 |
10.50 |
14.35 |
13.85 |
12.35 |
12.40 |
12.70 |
14.35 |
13.35 |
13.35 |
11.00 |
10.60 |
14.25 |
13.35 |
12.25 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
3.60 |
3.50 |
4.50 |
4.50 |
3.60 |
3.60 |
3.60 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
3.50 |
3.60 |
4.50 |
4.50 |
4.50 |
|
5.1.1 |
Xây dựng và thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch công chức đã được phê duyệt |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.1.2 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.1.3 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức, luật viên chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.1.4 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
ĐTKS |
5.1.5 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý CBCCVC hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
5.2 |
Thúc đẩy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
1.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
5.2.1 |
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.2.2 |
Thực hiện khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến, cải tiến |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.3 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, viên chức đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
5.4 |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
5.00 |
2.00 |
3.10 |
4.00 |
3.10 |
3.10 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
4.10 |
4.10 |
3.00 |
3.00 |
4.10 |
4.10 |
3.10 |
3.10 |
4.00 |
2.50 |
4.00 |
3.10 |
3.00 |
|
5.4.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.4.2 |
Thời gian bồi dưỡng bình quân mỗi công chức, viên chức trong năm theo quy định hiện hành (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.50 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.4.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng (bằng văn bản) |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
ĐTKS |
5.4.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
5.4.5 |
Có hỗ trợ riêng của đơn vị đối với công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc tự bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ (ngoài chế độ theo quy định về thời gian hoặc kinh phí) |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
|
5.5 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức, viên chức |
2.50 |
0.75 |
0.75 |
0.50 |
0.75 |
0.80 |
0.75 |
0.50 |
0.00 |
0.75 |
0.25 |
0.75 |
0.80 |
0.00 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.50 |
0.50 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
|
5.5.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
5.5.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục vụ công dân) |
2.00 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.30 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.30 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
ĐTKS |
5.6 |
Có công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
5.00 |
3.60 |
3.50 |
4.50 |
1.50 |
2.00 |
2.60 |
3.50 |
3.25 |
4.50 |
4.00 |
3.10 |
2.60 |
3.00 |
3.00 |
4.50 |
4.50 |
1.50 |
1.00 |
1.10 |
3.00 |
4.50 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chỉ tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
2.00 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
0.50 |
1.00 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.00 |
1.00 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.50 |
|
6.1.1 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của cơ quan) |
1.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
1.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
6.1.2 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
6.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước (theo quy định của Luật thực hành chống lãng phí và các quy định liên quan) |
3.00 |
2.10 |
2.00 |
3.00 |
1.00 |
1.00 |
1.10 |
2.00 |
1.75 |
3.00 |
2.50 |
1.60 |
1.10 |
2.00 |
2.00 |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
2.00 |
3.00 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.25 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
ĐTKS |
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
17.25 |
12.00 |
12.70 |
10.25 |
11.50 |
12.20 |
9.50 |
9.00 |
9.25 |
7.00 |
13.50 |
10.00 |
12.00 |
2.00 |
11.70 |
7.95 |
7.50 |
8.70 |
7.60 |
8.10 |
12.20 |
9.50 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
5.00 |
4.00 |
4.10 |
4.00 |
4.00 |
4.10 |
4.00 |
2.00 |
4.00 |
4.00 |
3.00 |
2.00 |
4.00 |
2.00 |
4.10 |
3.10 |
2.00 |
2.10 |
2.00 |
4.10 |
4.10 |
4.00 |
|
7.1.1 |
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử theo quy định của UBND tỉnh |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Có xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ hiệu quả, kịp thời cho công tác quản lý chuyên ngành |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
7.1.4 |
Có áp dụng hiệu quả hệ thống công nghệ thông tin thay thế các văn bản giấy giữa các cơ quan nhà nước (thể hiện bằng việc thực hiện chữ ký điện tử với từ 50% số văn bản ban hành trở lên) |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
7.2 |
Về trang thông tin điện tử của đơn vị |
4.50 |
4.00 |
4.50 |
4.00 |
3.50 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
3.75 |
1.00 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
0.00 |
4.50 |
3.50 |
4.00 |
4.00 |
4.00 |
1.00 |
4.00 |
4.00 |
|
7.2.1 |
Công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị, phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
7.2.2 |
Duy trì thường xuyên, hiệu quả chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức (ít nhất 10 ý kiến được hỏi và trả lời/tháng) |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
7.2.3 |
Có đưa đầy đủ họ tên, chức vụ, số điện thoại liên lạc của Lãnh đạo cấp phòng trở lên trên trang thông tin điện tử |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
7.2.4 |
Cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử hàng tuần |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
7.2.5 |
Số lượng truy cập vào trang thông tin điện tử của đơn vị: |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
3.00 |
3.00 |
|
7.3 |
Thực hiện cung cấp các dịch vụ hành chính công trực tuyến hoặc mức độ tin học hóa các quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân |
5.25 |
2.50 |
2.50 |
0.75 |
2.50 |
2.50 |
0.50 |
1.50 |
0.50 |
0.50 |
5.00 |
2.50 |
2.50 |
0.00 |
1.50 |
0.25 |
0.00 |
2.50 |
0.50 |
1.50 |
2.50 |
0.50 |
|
7.3.1 |
Về số lượng DVHCCTT được cung cấp ở mức độ 2 (đạt 100%) |
0.25 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
7.3.2 |
Số lượng DVHCCTT của đơn vị được cung cấp ở mức độ 3 (quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân, tổ chức được tin học hóa toàn bộ) |
3.00 |
2.00 |
2.00 |
0.25 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
1.00 |
0.25 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
1.00 |
2.00 |
0.00 |
|
7.3.3 |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận qua môi trường trực tuyến trong năm so với tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
7.3.4 |
Giải pháp để khuyến khích tổ chức, công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2.50 |
1.50 |
1.60 |
1.50 |
1.50 |
1.60 |
1.00 |
1.50 |
1.00 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
1.50 |
0.00 |
1.60 |
1.10 |
1.50 |
0.10 |
1.10 |
1.50 |
1.60 |
1.00 |
|
7.4.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
ĐTKS |
7.4.4 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
0.10 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
12.00 |
4.70 |
8.10 |
5.60 |
3.80 |
8.10 |
2.20 |
4.70 |
3.60 |
5.70 |
5.50 |
7.10 |
4.60 |
8.60 |
8.10 |
8.00 |
1.20 |
4.70 |
4.70 |
4.70 |
8.10 |
6.00 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
0.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
0.10 |
0.10 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
3.00 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh đối với tập thể cơ quan |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
2.00 |
|
8.1.2 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.10 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
1.00 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2.00 |
0.10 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
0.10 |
0.10 |
2.00 |
2.00 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3.00 |
0.00 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
0.10 |
0.50 |
0.00 |
0.00 |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
ĐTKS |
8.5 |
Đánh giá của đại biểu HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri... |
2.00 |
0.50 |
2.00 |
0.50 |
0.50 |
2.00 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
0.00 |
2.00 |
0.50 |
0.50 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
0.50 |
0.50 |
2.00 |
0.00 |
ĐTKS |
8.6 |
Đánh giá của UBND cấp huyện về công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị |
1.00 |
0.10 |
0.00 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.10 |
0.00 |
0.10 |
0.10 |
1.00 |
0.10 |
0.10 |
0.00 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0.00 |
3.00 |
2.00 |
1.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
-2.00 |
0.00 |
2.50 |
1.00 |
2.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
-1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
-1.00 |
|
1 |
Điểm thưởng |
14.00 |
4.00 |
2.00 |
3.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.50 |
1.00 |
2.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
|
1.1 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 có hiệu quả |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
1.2 |
Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ tiếp nhận |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
1.4 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản hóa đạt 30% (về mặt thời gian, thành phần hồ sơ, quy trình...) trong năm thể hiện trên Quyết định công bố của UBND tỉnh |
3.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
1.5 |
Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển khai các nội dung về cải cách hành chính đến CBCCVC; tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
1.6 |
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: hội thảo, đối thoại với tổ chức, công dân trong giải quyết thủ tục hành chính hoặc thực hiện chức năng quản lý nhà nước... |
1.00 |
2.00 |
1.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.50 |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.00 |
|
1.7 |
Trong năm có thực hiện tinh giảm biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ. |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2 |
Điểm trừ |
-14.00 |
-1.00 |
0.00 |
-2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
-2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
-2.00 |
-2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
-2.00 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.3 |
Có đơn vị trực thuộc thực hiện công tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.4 |
Có lĩnh vực cải cách hành chính do cơ quan, đơn vị quản lý bị giảm điểm trong đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, chỉ số CCHC cấp tỉnh (áp dụng với các cơ quan đầu mối và các cơ quan bị giảm điểm trực tiếp). |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.5 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
2.00 |
1.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.00 |
|
2.6 |
Chậm hoặc không triển khai thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao trong Kế hoạch CCHC nhưng không có báo cáo kịp thời |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
2.7 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
71.35 |
79.35 |
65.75 |
63.15 |
69.05 |
58.30 |
57.70 |
46.95 |
65.65 |
70.80 |
67.10 |
62.00 |
54.30 |
73.50 |
67.00 |
52.20 |
56.80 |
45.50 |
61.55 |
62.80 |
60.70 |
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Đơn vị |
Chỉ đạo điều hành |
Hoàn thiện hệ thống VBPQ và CCTTHC |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Cải cách tổ chức bộ máy |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC |
Cải cách tài chính công (tối đa 5,75 điểm) |
Hiện đại hóa hành chính |
Tác động của CCHC |
Điểm thưởng |
Điểm trừ |
Chỉ số CCHC năm 2015 |
Xếp hạng CCHC |
||||||||||||||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tổng điểm |
|||
1 |
Cục Hải quan tỉnh |
15.5 |
8.75 |
0.5 |
4.5 |
3.5 |
4.5 |
8 |
6.5 |
2.35 |
2 |
2 |
0.4 |
11.5 |
11.5 |
2.1 |
0.75 |
0.75 |
2.5 |
11.25 |
10.25 |
1.5 |
3 |
3 |
5 |
8 |
6 |
|
|
52.25 |
18.85 |
71.10 |
1 |
2 |
Bảo hiểm XH tỉnh |
15.5 |
11.7 |
0.5 |
4.5 |
4.5 |
1.6 |
8 |
7.5 |
0.25 |
2 |
2 |
0.4 |
11.5 |
11.5 |
3.1 |
0.75 |
0.75 |
2.5 |
12.75 |
11.5 |
0.6 |
3 |
3 |
1 |
14 |
8 |
|
|
60.45 |
9.95 |
70.40 |
2 |
3 |
Kho bạc NN |
15.5 |
10.75 |
0.5 |
4.5 |
3.5 |
4.5 |
8 |
8 |
2.35 |
2 |
2 |
2.3 |
11.5 |
11.5 |
3.1 |
0.75 |
0.75 |
2.6 |
12.75 |
7.25 |
1.6 |
3 |
3 |
5 |
5 |
0 |
|
|
46.75 |
21.95 |
68.70 |
3 |
4 |
Cục thuế |
14.5 |
10 |
0.5 |
4.5 |
1.5 |
2.6 |
8 |
7 |
0 |
2 |
2 |
23 |
11.5 |
8.5 |
3.1 |
0.75 |
0.75 |
2.6 |
12.75 |
12.5 |
0.6 |
3 |
3 |
1.6 |
10 |
6 |
|
|
51.25 |
13.30 |
64.55 |
4 |
5 |
Công an tỉnh |
12.1 |
11.2 |
0.5 |
4.5 |
4.5 |
3.5 |
3.6 |
5.6 |
2.5 |
2 |
2 |
0.4 |
7.5 |
7.5 |
3.1 |
0.75 |
0 |
2.6 |
3.25 |
1.5 |
0.6 |
3 |
3 |
2.6 |
6 |
6 |
|
|
41.30 |
15.80 |
57.1 |
5 |
6 |
Ngân hàng NN |
14.1 |
7.6 |
0.5 |
4.5 |
0.5 |
4.5 |
8 |
4.5 |
2.45 |
2 |
2 |
2.3 |
11.5 |
10.5 |
3.1 |
0.75 |
0 |
2.6 |
6.75 |
4 |
1.6 |
3 |
3 |
4.1 |
7 |
3 |
|
|
35.10 |
21.15 |
56.25 |
6 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2015 CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Cục thuế |
Cục Hải quan |
Bảo hiểm xã hội |
Ngân hàng nhà nước |
Kho bạc nhà nước |
Công an tỉnh |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
10.50 |
9.3 |
12.2 |
8.1 |
11.25 |
11.7 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
5 |
2.50 |
0.0 |
3.6 |
1.6 |
2.5 |
4.6 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.50 |
0.0 |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh |
1 |
1.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
1 |
1 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
0.5 |
0.00 |
0.0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
3 |
1.00 |
0.0 |
3.0 |
1 |
1 |
3 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
1 |
0.00 |
0.8 |
0.5 |
0 |
0.75 |
1 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.00 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
0.25 |
0.00 |
0.3 |
0.00 |
0 |
0.25 |
0.25 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.25 |
0.00 |
0.0 |
0.00 |
0 |
0 |
0.25 |
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC trong nội bộ và các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính (tỉ lệ % đơn vị trực thuộc được kiểm tra) |
2 |
2.00 |
2.0 |
1.1 |
2 |
2 |
1.1 |
|
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: |
1 |
1.00 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0.1 |
|
1.3.3 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp |
3 |
1.50 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
1.5 |
1.5 |
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức, người dân, doanh nghiệp |
2 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
2.50 |
2.0 |
2.5 |
2 |
2.5 |
0.5 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức cơ quan và đơn vị trực thuộc. |
0.5 |
0.50 |
0.0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
4 |
2.00 |
3 |
4 |
2 |
2 |
3 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại đơn vị: |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.2 |
Cử công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về chỉ số đã công bố: |
2 |
0.00 |
1 |
2 |
0 |
0 |
1 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
9 |
4.10 |
8.0 |
6.1 |
5 |
8 |
8 |
|
2.1 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
1.00 |
1.0 |
1.0 |
0 |
1 |
1 |
|
2.1.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
1 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
2.1.2 |
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
2.2 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
2 |
0.10 |
2.0 |
0.1 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
2.2.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1 |
0.10 |
1.0 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.2.2 |
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác |
1 |
0.00 |
1.0 |
0.0 |
1 |
1 |
1 |
|
2.3 |
Tính minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo điều hành, quy hoạch, kế hoạch... do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành |
2 |
2.00 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1 |
ĐTKS |
2.3.1 |
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản |
1 |
1.00 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
2.3.2 |
Đầy đủ thông tin |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
2.4 |
Kết quả của các thủ tục hành chính đã được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa trong năm |
3 |
0.00 |
2 |
3 |
0 |
2 |
3 |
|
2.4.1 |
Thời gian giải quyết hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa |
2 |
0.00 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
2.4.2 |
Về thành phần hồ sơ được quy định sau khi rà soát, đơn giản hóa |
1 |
0.00 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
2.5 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
1 |
1.00 |
1.0 |
1.0 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
2.5.2 |
Các hình thức công khai |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
16.5 |
7.00 |
8.9 |
7.8 |
6.95 |
10.35 |
8.1 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
8.5 |
4.50 |
6.5 |
4.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
0.00 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
2.50 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời (thể hiện trên phần mềm chuyên ngành) |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0.1 |
|
3.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
7 |
1.50 |
1.4 |
2 |
0.45 |
2.85 |
1.5 |
|
3.3.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
1 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
3.3.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
3.3.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến |
1 |
0.00 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
3.3.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
0.5 |
0.50 |
0.0 |
1 |
0 |
0.5 |
0 |
|
3.3.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.00 |
0 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0.3 |
ĐTKS |
3.3.6 |
Việc công khai kết quả tiếp thu, xử lý góp ý người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả bằng văn bản |
1 |
0.00 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
3.3.7 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1.5 |
0.00 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0.1 |
ĐTKS |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7.5 |
4.30 |
2.4 |
2.4 |
4.3 |
4.3 |
2.4 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc, Quy chế phối hợp |
3.5 |
2.10 |
0.2 |
0.2 |
2.1 |
2.1 |
0.2 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc nội bộ của cơ quan, đơn vị (Mối quan hệ phối hợp giữa các phòng, ban, đơn vị trực thuộc trong giải quyết công việc) |
1.5 |
0.10 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
4.1.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
2.00 |
0.1 |
0.1 |
2 |
2 |
0.1 |
|
4.2 |
Triển khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy |
4 |
2.20 |
2.2 |
2 |
2.2 |
2.2 |
2.2 |
|
4.2.1 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức bộ máy. |
1 |
0.10 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
4.2.2 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1 |
0.10 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
4.2.3 |
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm) và triển khai kiểm tra các nội dung về thực hiện tổ chức bộ máy tại các cơ quan, đơn vị theo quy định |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4.2.4 |
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ, đột xuất theo quy định |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
17.5 |
11.60 |
13.6 |
14.6 |
13.6 |
14.6 |
10.6 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
5.5 |
4.50 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|
5.1.1 |
Xây dựng kế hoạch biên chế hàng năm đảm bảo thời gian, nội dung quy định |
1 |
0.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo kết quả sử dụng biên chế, lao động hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1.5 |
1.50 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
5.1.3 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức, luật viên chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5.1.4 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.2 |
Thúc đẩy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
5.2.1 |
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
5.2.2 |
Thực hiện khen thưởng đối với các công chức có sáng kiến, cải tiến |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
4 |
3.10 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Thời gian bồi dưỡng bình quân mỗi công chức, viên chức trong năm theo quy định hiện hành (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng (bằng văn bản) |
1 |
0.10 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
5.3.3 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.3.4 |
Có hỗ trợ riêng của đơn vị đối với công chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng hoặc tự bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ (ngoài chế độ theo quy định) |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của công chức, viên chức |
4 |
2.00 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của công chức, viên chức và chất lượng phục vụ công dân) |
3 |
1.00 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.5 |
Có công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
2 |
0.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
5.75 |
3.35 |
3.3 |
3.25 |
2.6 |
3.35 |
2.6 |
|
6.1 |
Việc thực hiện các quy định về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tại cơ quan, đơn vị |
4 |
2.50 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
ĐTKS |
6.1.1 |
Việc lập dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước thực hiện đúng theo quy định của pháp luật |
2 |
0.50 |
0.5 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.1.2 |
Thực hiện nghiêm túc chế độ báo cáo theo định kỳ về quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
6.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước (theo quy định của Luật thực hành chống lãng phí và các quy định liên quan) |
1.75 |
0.85 |
0.75 |
0.75 |
0.1 |
0.85 |
0.1 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
0.10 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
15.25 |
13.10 |
11.8 |
12.10 |
5.6 |
8.9 |
2.10 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
5 |
4.00 |
3 |
3 |
3.1 |
4.1 |
0 |
|
7.1.1 |
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử theo quy định của UBND tỉnh, của ngành |
1 |
0.00 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Có xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu phục vụ hiệu quả, kịp thời cho công tác quản lý chuyên ngành |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành tại đơn vị với 100% số văn bản đi và đến được thực hiện trên hệ thống |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
7.1.4 |
Có áp dụng hiệu quả hệ thống công nghệ thông tin thay thế các văn bản giấy giữa các cơ quan nhà nước (thể hiện bằng việc thực hiện chữ ký điện tử với từ 50% số văn bản ban hành trở lên) |
1 |
1.00 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
7.2 |
Về trang thông tin điện tử của đơn vị |
2.5 |
2.25 |
2.0 |
2.5 |
0 |
2 |
0.5 |
|
7.2.1 |
Công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị, phòng ban chuyên môn, bộ phận tiếp nhận đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0 |
|
7.2.2 |
Duy trì thường xuyên, hiệu quả chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức (ít nhất 10 ý kiến được hỏi và trả lời/tháng) |
0.5 |
0.50 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
7.2.3 |
Có đưa đầy đủ họ tên, chức vụ, số điện thoại liên lạc của Lãnh đạo cấp phòng trở lên trên trang thông tin điện tử |
0.25 |
0.00 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0 |
|
7.2.4 |
Cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử hàng tuần |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
7.2.5 |
Số lượng truy cập vào trang thông tin điện tử của đơn vị: |
1 |
1.00 |
1 |
1 |
0 |
0.5 |
0 |
|
7.3 |
Thực hiện cung cấp các dịch vụ hành chính công trực tuyến hoặc mức độ tin học hóa các quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân |
5.25 |
5.25 |
5.25 |
5.0 |
0 |
0.25 |
0 |
|
7.3.1 |
Về số lượng DVHCCTT được cung cấp ở mức độ 2 (đạt 100%) |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.00 |
0 |
0.25 |
0 |
|
7.3.2 |
Số lượng DVHCCTT của đơn vị được cung cấp ở mức độ 3 (quy trình, thủ tục có liên quan đến công dân, tổ chức được tin học hóa toàn bộ) |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.3 |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận qua môi trường trực tuyến trong năm so với tổng số hồ sơ tiếp nhận trong năm |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.4 |
Giải pháp để khuyến khích tổ chức, công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến |
1 |
1.00 |
1.0 |
1.0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2.5 |
1.60 |
1.5 |
1.6 |
2.5 |
2.5 |
1.6 |
|
7.4.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0.50 |
0.0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0.50 |
0.0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.10 |
1.0 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
ĐTKS |
7.4.4 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
0.5 |
0.50 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
11 |
4.60 |
8.0 |
4.0 |
7.1 |
8 |
5.6 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
3.00 |
3.0 |
3.0 |
3 |
3 |
3 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh đối với tập thể cơ quan |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
8.1.2 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm |
1 |
1.00 |
1 |
1.0 |
1 |
1 |
1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
1.00 |
1.0 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.10 |
2.0 |
0 |
2 |
2 |
0.1 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
0.00 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
ĐTKS |
8.5 |
Đánh giá của đại biểu HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri... |
2 |
0.50 |
2.0 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
|
6.00 |
6.0 |
8.0 |
3 |
0 |
6 |
|
1 |
Điểm thưởng |
14 |
6.00 |
6 |
8 |
3 |
0 |
6 |
|
1.1 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 có hiệu quả |
3 |
3.00 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ tiếp nhận |
2 |
2.00 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0.00 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
1.4 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận (về mặt thời gian, thành phần hồ sơ, quy trình...) trong năm |
3 |
0.00 |
0 |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
1.5 |
Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển khai các nội dung về cải cách hành chính đến CBCCVC; tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
0.00 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1.6 |
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: hội thảo, đối thoại với tổ chức, công dân trong giải quyết thủ tục hành chính hoặc thực hiện chức năng quản lý nhà nước... |
1 |
1.00 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.7 |
Trong năm có thực hiện tinh giảm biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ. |
2 |
0.00 |
0.0 |
2.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-14 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Có đơn vị trực thuộc thực hiện công tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Có lĩnh vực cải cách hành chính do cơ quan, đơn vị quản lý bị giảm điểm trong đánh giá chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh, chỉ số CCHC cấp tỉnh (áp dụng với các cơ quan đầu mối và các cơ quan bị giảm điểm trực tiếp). |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.6 |
Chậm hoặc không triển khai thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao trong Kế hoạch CCHC nhưng không có báo cáo kịp thời |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.7 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0.00 |
0.0 |
0.0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
64.55 |
71.10 |
70.40 |
56.25 |
68.70 |
57.10 |
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Đơn vị |
Chỉ đạo điều hành |
Hoàn thiện hệ thống VBPQ và CCTTHC |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Cải cách tổ chức bộ máy |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC |
Cải cách tài chính công |
Hiện đại hóa hành chính |
Tác động của CCHC |
Điểm thưởng |
Điểm trừ |
Chỉ số CCHC năm 2015 |
Xếp hạng CCHC |
||||||||||||||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tổng điểm |
|||
1 |
UBNDH. Long Điền |
16.5 |
16 |
0 |
3.5 |
2.5 |
3.5 |
9.5 |
4.75 |
4 |
2 |
0 |
3.5 |
11.5 |
11.5 |
1.35 |
5 |
2.5 |
1.2 |
11.5 |
7 |
0.5 |
1 |
0.1 |
3.6 |
7 |
2 |
|
|
46.35 |
17.65 |
64.00 |
1 |
2 |
UBND huyện Đất Đỏ |
16.5 |
11 |
0.1 |
3.5 |
2 |
4.5 |
9.5 |
5 |
4 |
2 |
0 |
3.6 |
10.5 |
10.5 |
1.35 |
1 |
1 |
1.2 |
10.75 |
5 |
0.7 |
2 |
0.1 |
3.6 |
8 |
5 |
|
|
39.60 |
19.05 |
58.65 |
2 |
3 |
UBND H. Tân Thành |
16.5 |
12.75 |
0 |
3.5 |
1.5 |
3.5 |
9.5 |
2.75 |
0.25 |
2 |
1 |
3.5 |
11.5 |
10.5 |
0.45 |
5 |
2.5 |
1.2 |
9.5 |
6.5 |
0.3 |
3 |
0.1 |
5.5 |
13 |
6 |
|
|
43.60 |
14.70 |
58.30 |
3 |
4 |
UBND TP. Bà Rịa |
16.35 |
12.1 |
0.1 |
3.5 |
2 |
2.5 |
9.5 |
3.6 |
4 |
2 |
1 |
2.6 |
11.5 |
10.5 |
0.45 |
5 |
3.5 |
0.2 |
12.5 |
7 |
0.7 |
3 |
0.1 |
3.6 |
5 |
3 |
|
|
42.80 |
14.15 |
56.95 |
4 |
5 |
UBND TP. Vũng Tàu |
16.5 |
10.5 |
0 |
2.5 |
1 |
2 |
6.5 |
4.1 |
4 |
2 |
2 |
2.6 |
11.5 |
10.5 |
1.25 |
5 |
1.5 |
1.1 |
10.75 |
7.75 |
0.6 |
3 |
0.1 |
3.1 |
11 |
0 |
|
|
37.45 |
14.65 |
52.10 |
5 |
6 |
UBND H. Châu Đức |
16.5 |
13.5 |
0 |
3.5 |
1 |
2.5 |
9.5 |
3 |
0.25 |
2 |
1 |
2.1 |
11.5 |
11.5 |
1.35 |
5 |
1.5 |
0.1 |
11.5 |
6 |
0.6 |
3 |
0.1 |
3.5 |
11 |
3 |
|
|
40.60 |
10.40 |
51.00 |
6 |
7 |
UBND huyện Côn Đảo |
16.5 |
11.75 |
0.1 |
3.5 |
2 |
4.5 |
9.5 |
3.85 |
0 |
2 |
2 |
2.2 |
11.5 |
10.5 |
1.35 |
3 |
2 |
0.1 |
9.25 |
1.75 |
0.7 |
3 |
0.1 |
7 |
5 |
1 |
|
|
34.95 |
15.95 |
50.90 |
7 |
8 |
UBND H. Xuyên Mộc |
13.5 |
11.2 |
0 |
3.5 |
2 |
2 |
7.5 |
2.5 |
0 |
2 |
1 |
1.2 |
10.5 |
9.5 |
0 |
4.5 |
1.5 |
0.1 |
7 |
4.25 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.6 |
3 |
3 |
|
|
35.05 |
4.00 |
39.05 |
8 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Thành phố Vũng Tàu |
Thành phố Bà Rịa |
Huyện Long Điền |
Huyện Đất Đỏ |
Huyện Côn Đảo |
Huyện Châu Đức |
Huyện Tân Thành |
Huyện Xuyên Mộc |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
10.5 |
12.2 |
16 |
11.1 |
11.85 |
13.5 |
12.75 |
11.2 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
3 |
3 |
2.5 |
3 |
2.5 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
1 |
1 |
0.75 |
1 |
1 |
0.75 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.25 |
025 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC tại các đơn vị trực thuộc (phòng, ban chuyên môn, UBND… |
1 |
0.5 |
0.85 |
0.5 |
1 |
1 |
1 |
0.75 |
0.7 |
|
1.3.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm tra |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 25 |
0 |
0.1 |
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch kiểm tra: |
0.25 |
0.25 |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.1 |
|
1.3.3 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền kết quả CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân,… |
2 |
1 |
1.1 |
1 |
1.1 |
1.1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.4.1 |
Kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
5.5 |
2 |
4 |
5.5 |
2.5 |
1 |
2.5 |
4 |
2.5 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công… |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
|
1.5.5 |
Có đề xuất giải pháp, cơ chế mới trong thực hiện các nội dung CCHC của đơn vị đã được… |
3 |
0 |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
3 |
3 |
5 |
3 |
5 |
5 |
3 |
3 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND cấp huyện và các xã, phường, thị… |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về chỉ số đã công bố: |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC |
8 |
3 |
4.5 |
6 |
6.5 |
6.5 |
3.5 |
5 |
4 |
|
2.1 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
0.5 |
0.5 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
2.1.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có… |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
|
2.1.2 |
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu… |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND cấp huyện,… |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
2.3 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do… |
2 |
1 |
0 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
2.3.1 |
Quy định rõ ràng, kịp thời, mang tính khả thi cao |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.2 |
Không chồng chéo, mâu thuẫn với các văn bản khác |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.4 |
Tính minh bạch tiếp cận các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản quản lý chỉ đạo |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
0 |
ĐTKS |
2.4.1 |
Dễ tiếp cận, tìm hiểu văn bản |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
2.4.2 |
Đầy đủ thông tin |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
2.5 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian theo quy định |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
2.6 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
1 |
0.5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
0.5 |
|
2.6.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
ĐTKS |
2.6.2 |
Các hình thức công khai |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
2.7 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức cấp xã về những cải tiến về thủ tục hành chính |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
2.7.1 |
Thúc đẩy tính hợp lý, hợp pháp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
2.7.2 |
Giảm thiểu phức tạp, chồng chéo |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
15.5 |
8.1 |
7.6 |
8.75 |
9 |
3.85 |
3.25 |
3 |
2.5 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
8 |
4 |
2.1 |
2 |
4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã… |
2 |
2 |
0.1 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính |
6.5 |
3.1 |
4.5 |
5.75 |
4 |
1.75 |
2.25 |
2 |
1.5 |
|
3.3.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.3.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.3.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý |
1.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.3.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
3.3.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn… |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0 |
ĐTKS |
3.3.6 |
Công khai kết quả góp ý của người dân, kết quả tiếp thu, xử lý góp ý của người dân tại Bộ… |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
3.3.7 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn… |
1 |
0.1 |
0 |
0.25 |
1 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0 |
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7.5 |
4.6 |
3.6 |
3.5 |
3.6 |
4.2 |
3.1 |
4.5 |
2.2 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.6 |
0.2 |
0.1 |
1.5 |
0.1 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc của UBND các huyện, thành phố (Mối quan hệ phối hợp… |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0.1 |
0.1 |
1.5 |
0.1 |
|
4.1.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
|
4.2 |
Triển khai thực hiện tốt công tác tổ chức bộ máy |
4 |
3.1 |
2.1 |
2 |
2 |
4 |
3 |
3 |
2.1 |
|
4.2.1 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về tổ chức bộ máy. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
4.2.2 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
ĐTKS |
4.2.3 |
Có xây dựng kế hoạch (kế hoạch riêng hoặc chung trong kế hoạch CCHC năm nhưng phải… |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
4.2.4 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra (nếu kiểm tra nhưng không phát hiện tồn tại, khó… |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,… |
14.5 |
11.75 |
10.95 |
12.85 |
11.85 |
11.85 |
12.85 |
10.95 |
9.5 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
4 |
4 |
3.1 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3.1 |
3 |
|
5.1.1 |
Xây dựng và thực hiện bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và ngạch… |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng… |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.4 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
5.2 |
Thúc đẩy phong trào lao động sáng tạo trong cơ quan, đơn vị |
2 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
|
5.2.1 |
Có Quy chế xét công nhận sáng kiến, cải tiến |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.2.2 |
Thực hiện khen thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức có sáng kiến, cải tiến |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
5.3 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, viên chức đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp… |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5.4 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
4 |
3 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3 |
|
5.4.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Thời gian bồi dưỡng bình quân mỗi công chức, viên chức trong năm theo quy định hiện… |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, viên… |
1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
5.4.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.5 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của… |
1.5 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.5 |
|
5.5.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
5.5.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công… |
1 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
ĐTKS |
5.6 |
Có cán bộ, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ… |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
8 |
2.6 |
3.7 |
3.7 |
2.2 |
2.1 |
1.6 |
3.7 |
1.6 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị (Đánh giá tại VP UBND và một… |
3 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0 |
1 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng… |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.1.2 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa… |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước (theo quy định của Luật thực… |
3 |
0.1 |
2.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
6.2.2 |
…định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết… |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp… |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.3 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ công lập |
2 |
1 |
0.1 |
1.1 |
1.1 |
0 |
0 |
1.1 |
0 |
ĐTKS |
6.3.1 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ y tế công của địa phương (Các Trung tâm Y tế, Trạm Y tế) |
1 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
|
6.3.2 |
Chất lượng cung cấp dịch vụ giáo dục công của địa phương (Các Trường mầm non, Tiểu ... |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HOÁ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
16 |
8.35 |
7.7 |
7.5 |
5.7 |
2.45 |
6.6 |
6.8 |
4.35 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
4.75 |
2.75 |
2.85 |
2.75 |
1.85 |
0.1 |
2.75 |
2.85 |
1.75 |
|
7.1.1 |
Kết quả sử dụng hệ thống thư điện tử theo quy định của UBND tỉnh |
1 |
0 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ phận một cửa cấp huyện và xử lý của các phòng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
7.1.3 |
Việc áp dụng hệ thống phần mềm tại Bộ phận một cửa cấp xã; xử lý của Lãnh đạo và ... |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
0 |
0.75 |
0.75 |
0.75 |
|
7.1.4 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% ... |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
7.1.5 |
Có áp dụng hiệu quả hệ thống công nghệ thông tin thay thế các văn bản giấy giữa cấp… |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.2 |
Về trang thông tin điện tử của đơn vị |
2.5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
2 |
1.5 |
1.5 |
|
7.2.1 |
Công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của các lãnh đạo đơn vị,… |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
7.2.2 |
Duy trì thường xuyên, hiệu quả chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức (ít nhất ... |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.2.3 |
Có đưa đầy đủ họ tên, chức vụ, số điện thoại liên lạc của Lãnh đạo cấp phòng trở lên trên |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
7.2.4 |
Cập nhật thông tin trên trang thông tin điện tử hàng tuần |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
|
7.2.5 |
Số lượng truy cập vào trang thông tin điện tử của đơn vị: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
7.3 |
Thực hiện cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến |
6.25 |
2 |
1.25 |
1.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
1.25 |
0 |
|
7.3.1 |
100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cung cấp DVHCCTT ở mức độ 2 (cho phép cá ... |
0.25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.2 |
Số lượng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cung cấp DVHCCTT ở mức độ 3 (quy trình, ... |
3 |
1 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
|
7.3.3 |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận qua môi trường trực tuyến trong năm so với tổng số hồ sơ tiếp ... |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.4 |
Giải pháp để khuyến khích tổ chức, công dân nộp hồ sơ qua môi trường trực tuyến |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN |
2.5 |
1.6 |
1.6 |
1.5 |
1.6 |
0.6 |
1.6 |
1.2 |
1.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất ... |
1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
7.4.4 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT ... |
13 |
3.2 |
3.7 |
3.7 |
3.7 |
7.1 |
3.6 |
5.6 |
0.7 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành, UBND tỉnh |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo |
2 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
2 |
0 |
2 |
0 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
8.5 |
Đánh giá của đại biểu HĐND, MTTQVN về chất lượng quản lý điều hành, việc giải ... |
2 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0 |
ĐTKS |
8.6 |
Đánh giá của UBND cấp xã về công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0.5 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
0 |
3 |
2 |
5 |
1 |
3 |
6 |
3 |
|
1 |
Điểm thưởng |
13 |
0 |
3 |
2 |
5 |
1 |
3 |
6 |
3 |
|
1.1 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 có hiệu quả |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Tỉ lệ hồ sơ tiếp nhận thông qua môi trường trực tuyến mức độ 3 và 4 đạt từ 30% tổng hồ sơ |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính được đơn giản hóa hoặc kiến nghị đơn giản hóa được chấp thuận |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1.5 |
Tự tổ chức các lớp bồi dưỡng, triển khai các nội dung về cải cách hành chính đến |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
1.6 |
Có tổ chức các hoạt động thuộc phạm vi chức trách, nhiệm vụ liên quan đến CCHC như: |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
1.7 |
Trong năm có thực hiện tinh giảm biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP ngày ... |
3 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
3 |
3 |
3 |
|
2 |
Điểm trừ |
-13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của ... |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Có đơn vị trực thuộc thực hiện công tác CCHC yếu, bị dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các ... |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.6 |
Chậm hoặc không triển khai thực hiện nhiệm vụ cấp trên giao trong Kế hoạch CCHC nhưng ... |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.7 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
52.10 |
56.95 |
64.00 |
58.65 |
50.90 |
51.00 |
58.30 |
39.05 |
|
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Đơn vị |
Địa bàn huyện, thành phố |
Chỉ đạo điều hành |
Hoàn thiện hệ thống VBPQ và CCTTHC |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Cải cách tổ chức bộ máy |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC |
Cải cách tài chính công |
Hiện đại hóa hành chính |
Tác động của CCHC |
Điểm thưởng |
Điểm trừ |
Chỉ số CCHC năm 2015 |
Xếp hạng CCHC |
||||||||||||||||||||
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tự chấm |
Thẩm định |
Tự chấm |
Thẩm định |
Thẩm định |
ĐT XHH |
Tổng điểm |
||||
1 |
UBND phường 2 |
TPVT |
16.5 |
16.5 |
0.1 |
7 |
6 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
2.45 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
5.5 |
4 |
1 |
9 |
6.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
1 |
0 |
1 |
47.80 |
15.85 |
63.65 |
1 |
2 |
UBND phường Thắng Nhì |
TPVT |
16.5 |
14.5 |
0.1 |
7 |
6 |
3.5 |
10.5 |
4.6 |
4.2 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
7 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
7.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
1 |
0 |
|
|
44.20 |
18.60 |
62.80 |
2 |
3 |
UBND phường Thắng Tam |
TPVT |
16.5 |
12.5 |
0.1 |
7 |
6 |
3.5 |
10.5 |
9.1 |
0.35 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
7 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
3 |
1 |
|
|
48.20 |
13.75 |
61.95 |
3 |
4 |
UBND phường 1 |
TPVT |
16.5 |
16 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
11 |
4.6 |
0.35 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
9 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
2 |
|
|
46.20 |
13.75 |
59.95 |
4 |
5 |
UBND thị trấn Phước Bửu |
X.Mộc |
16.5 |
12.25 |
0.1 |
4 |
4 |
3.5 |
9.5 |
7.7 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
5 |
2.5 |
1 |
9 |
6.5 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
44.05 |
15.15 |
59.20 |
5 |
6 |
UBND xã Sơn Bình |
C.Đức |
16.1 |
12.1 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
12 |
6.1 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
3 |
1 |
|
|
41.30 |
17.85 |
59.15 |
6 |
7 |
UBND Thị trấn Ngãi Giao |
C.Đức |
16.5 |
12 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
11 |
4.7 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
5 |
8 |
2.1 |
5.5 |
3.5 |
1 |
9 |
7 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
1 |
0 |
|
|
41.30 |
17.85 |
59.15 |
7 |
8 |
UBND xã Phước Hội |
Đ. Đỏ |
16.5 |
13.35 |
1 |
7 |
4 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
3.35 |
2 |
2 |
1 |
8 |
8 |
2.1 |
3.5 |
2.5 |
1 |
8 |
4.6 |
0.45 |
3 |
2.1 |
2.1 |
5 |
3 |
|
|
44.25 |
14.50 |
58.75 |
8 |
9 |
UBND xã An Nhứt |
L.Điền |
16.5 |
13.75 |
0 |
7 |
3.25 |
3.5 |
10.5 |
9.1 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
3.1 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
0 |
0 |
|
|
41.80 |
16.85 |
58.65 |
9 |
10 |
UBND Phường Phước Hiệp |
TPBR |
15.5 |
12.75 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
12 |
9.1 |
3.35 |
2 |
2 |
1.1 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
9 |
2.2 |
2.1 |
0.1 |
0.2 |
3 |
0 |
|
|
45.45 |
12.65 |
58.10 |
10 |
11 |
UBND xã Kim Long |
C.Đức |
16.5 |
12 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
12 |
5.1 |
2.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
7 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
1 |
|
|
41.70 |
15.85 |
57.55 |
11 |
12 |
UBND xã Phước Hưng |
L.Điền |
16.5 |
14.75 |
0.1 |
7 |
1.25 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
9 |
5.1 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
2 |
|
|
41.40 |
15.95 |
57.35 |
12 |
13 |
UBND xã Phước Long Thọ |
Đ. Đỏ |
16.5 |
12.5 |
1 |
7 |
4 |
3.5 |
11.6 |
5.2 |
3.35 |
2 |
2 |
1 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
6.6 |
0.45 |
3 |
1 |
2.1 |
3 |
1 |
|
|
42.80 |
14.50 |
57.30 |
13 |
14 |
UBND xã Long Phước |
TPBR |
16.5 |
14 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
12 |
8.1 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5 |
3.1 |
2.1 |
0.1 |
0.3 |
3 |
0 |
|
|
41.70 |
15.15 |
56.85 |
14 |
15 |
UBND xã Hắc Dịch |
T.Thành |
16.5 |
13.75 |
1 |
7 |
5 |
3.5 |
12 |
5.2 |
2.35 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
5.5 |
2.5 |
1 |
7 |
4.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
3 |
0 |
|
|
39.05 |
17.75 |
56.80 |
15 |
16 |
UBND Thị trấn Long Hải |
L.Điền |
16.5 |
14.75 |
0.1 |
7 |
3 |
3.5 |
12 |
5.2 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
5.1 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
40.65 |
15.95 |
56.60 |
16 |
17 |
UBND Thị trấn Long Điền |
L.Điền |
16.5 |
13.1 |
0.1 |
6 |
1 |
3.5 |
12 |
4.1 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
8.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
40.30 |
16.05 |
56.35 |
17 |
18 |
UBND phường Long Toàn |
TPBR |
16.5 |
13.75 |
0.1 |
7 |
3 |
3.5 |
12 |
9.1 |
2.45 |
2 |
2 |
1.1 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
1.5 |
1 |
9 |
6 |
2.2 |
3 |
1 |
0.2 |
0 |
0 |
|
|
44.35 |
11.75 |
56.10 |
18 |
19 |
UBND P. Nguyễn An Ninh |
TPVT |
16.5 |
14.5 |
0.1 |
5 |
3 |
3.5 |
10.1 |
6.6 |
0.1 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
7 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
6.5 |
6.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
3 |
0 |
0 |
1 |
42.20 |
13.50 |
55.70 |
19 |
20 |
UBND phường 3 |
TPVT |
16.5 |
14.25 |
0.1 |
4 |
3 |
3.5 |
10.5 |
3.7 |
0.1 |
2 |
2 |
2 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
9 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
1 |
|
|
43.55 |
12.10 |
55.65 |
20 |
21 |
UBND xã Láng Lớn |
C.Đức |
16.5 |
10 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
10.6 |
7.1 |
3.35 |
0 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
8 |
6 |
3.1 |
2.1 |
0.1 |
2.1 |
1 |
1 |
|
|
37.70 |
17.35 |
55.55 |
21 |
22 |
UBND xã Long Tâm |
TPBR |
16 |
10.25 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
12 |
9.1 |
2.35 |
2 |
2 |
1.1 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
7 |
2.2 |
3 |
1 |
0.2 |
3 |
0 |
|
|
43.85 |
11.65 |
55.50 |
22 |
23 |
UBND phường Thắng Nhất |
TPVT |
16 |
13.5 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
10.6 |
8.1 |
0.1 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
4 |
2.5 |
1 |
8.5 |
8.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
3 |
0 |
0 |
2 |
41.70 |
13.50 |
55.20 |
23 |
24 |
UBND xã Cù Bị |
C.Đức |
16.5 |
13 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
11 |
8.1 |
2.35 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
1 |
8 |
4.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
1 |
0 |
|
|
39.20 |
15.95 |
55.15 |
24 |
25 |
UBND phường Long Hương |
TPBR |
16.5 |
14.5 |
0.1 |
7 |
4 |
2 |
10.5 |
7.6 |
2.45 |
2 |
2 |
1.1 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5.1 |
2.2 |
2.1 |
0.1 |
0.2 |
3 |
1 |
|
|
44.80 |
10.25 |
55.05 |
25 |
26 |
UBND xã Hòa Long |
TPBR |
16.5 |
11.75 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
12 |
6.6 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5 |
2.2 |
3 |
1 |
0.2 |
3 |
2 |
|
|
40.85 |
14.15 |
55.00 |
26 |
27 |
UBND xã Tân Hải |
T.Thành |
16.5 |
9.1 |
1 |
7 |
5 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
5.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
3 |
1 |
0 |
1 |
35.90 |
18.75 |
54.65 |
27 |
28 |
UBND xã Xuân Sơn |
C.Đức |
16.5 |
12 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
10.5 |
8.1 |
0.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
3 |
1 |
|
|
40.70 |
13.85 |
54.55 |
28 |
29 |
UBND phường 10 |
TPVT |
16.5 |
14 |
0.1 |
4 |
4 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
0.35 |
2 |
2 |
2.5 |
7 |
7 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
8 |
6.1 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
41.40 |
12.85 |
54.25 |
29 |
30 |
UBND phường 11 |
TPVT |
16.5 |
11.25 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
2.35 |
2 |
2 |
2 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
8 |
6 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.2 |
2 |
1 |
0 |
1 |
39.55 |
14.45 |
54.00 |
30 |
31 |
UBND xã Hòa Hưng |
X.Mộc |
12.5 |
10.1 |
0 |
7 |
7 |
3.5 |
11.1 |
8.2 |
2.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
0.1 |
8 |
3 |
2.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
0 |
|
|
39.90 |
13.85 |
53.75 |
31 |
32 |
UBND xã Tam Phước |
L.Điền |
16.5 |
15.1 |
0 |
7 |
2 |
3.5 |
11.6 |
5.2 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
9 |
1.6 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
37.50 |
15.95 |
53.45 |
32 |
33 |
UBND xã Sông Xoài |
T.Thành |
16.5 |
11.5 |
1 |
7 |
6 |
3.5 |
10.5 |
3.3 |
3.35 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
5.5 |
2.5 |
1 |
8 |
3 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
5 |
1 |
|
|
35.40 |
17.85 |
53.25 |
33 |
34 |
UBND xã Phước Tỉnh |
L.Điền |
16.5 |
13.1 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
10.5 |
3.7 |
2.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
1 |
|
|
37.40 |
15.85 |
53.25 |
34 |
35 |
UBND phường 7 |
TPVT |
16.5 |
11.5 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
12 |
5.2 |
0.35 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
7 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
8 |
8 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
1 |
|
|
39.30 |
13.75 |
53.05 |
35 |
36 |
UBND Phường Phước Hưng |
TPBR |
16.5 |
10.25 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
11 |
6.6 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
3.5 |
1 |
8.5 |
5 |
2.2 |
2.1 |
0.1 |
0.2 |
3 |
0 |
|
|
39.45 |
13.25 |
52.70 |
36 |
37 |
UBND xã Lộc An |
Đ.Đỏ |
16.5 |
13.75 |
1 |
7 |
3 |
3.5 |
10.5 |
5.1 |
3.35 |
2 |
2 |
1 |
7.1 |
7.1 |
2.1 |
3 |
2.5 |
1 |
8 |
4.6 |
0.45 |
2 |
0.1 |
1.1 |
3 |
1 |
|
|
39.15 |
13.50 |
52.65 |
37 |
38 |
UBND phường 4 |
TPVT |
16.5 |
13.75 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
12 |
6.2 |
0.1 |
2 |
2 |
2 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
6 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
40.55 |
12.10 |
52.65 |
38 |
39 |
UBND phường 9 |
TPVT |
16.5 |
14 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
10.6 |
5.2 |
0.35 |
2 |
2 |
2.5 |
7 |
7 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
9 |
7 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
0 |
0 |
1 |
38.80 |
13.75 |
52.55 |
39 |
40 |
UBND phường 8 |
TPVT |
16.5 |
11.75 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
9 |
4.7 |
0.1 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
8 |
8 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
0 |
0 |
1 |
39.05 |
13.50 |
52.55 |
40 |
41 |
UBND xã Bình trung |
C.Đức |
16.1 |
12.6 |
0.1 |
7 |
3 |
3.5 |
11 |
4.7 |
3.35 |
2 |
0 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
5.5 |
1.5 |
1 |
7 |
5.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
5 |
0 |
|
|
34.40 |
17.85 |
52.25 |
41 |
42 |
UBND xã Láng Dài |
Đ. Đỏ |
16.5 |
8.75 |
1 |
7 |
3 |
3.5 |
12 |
6.7 |
3.35 |
2 |
2 |
1 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
5.5 |
0.45 |
3 |
0.1 |
2.1 |
1 |
1 |
|
|
37.55 |
14.50 |
52.05 |
42 |
43 |
UBND xã Bình Ba |
C.Đức |
15.6 |
9.6 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
10.5 |
3.7 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
6.1 |
6 |
1.35 |
3 |
0.1 |
2.1 |
1 |
0 |
|
|
35.90 |
16.10 |
52.00 |
43 |
44 |
UBND Thị trấn Đất Đỏ |
Đ.Đỏ |
16.5 |
14.25 |
1 |
7 |
2 |
3.5 |
11.6 |
4.7 |
2.45 |
2 |
2 |
1 |
7.1 |
7.1 |
2.1 |
3.5 |
2.5 |
1 |
9 |
6.6 |
0.45 |
3 |
0.1 |
1.2 |
1 |
0 |
|
|
39.25 |
12.70 |
51.95 |
44 |
45 |
UBND xã An Ngãi |
L.Điền |
16.5 |
13.25 |
0 |
7 |
1.25 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
6.5 |
3.5 |
1 |
9 |
3 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
35.80 |
15.95 |
51.75 |
45 |
46 |
UBND Phường Phước trung |
TPBR |
16.5 |
9.5 |
0.1 |
7 |
3 |
3.5 |
13 |
6.1 |
3.35 |
2 |
2 |
1.1 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
7 |
2.2 |
3 |
1 |
0.2 |
1 |
0 |
|
|
39.10 |
12.65 |
51.75 |
46 |
47 |
UBND xã Suối Nghệ |
C.Đức |
16.5 |
10 |
0.1 |
7 |
3 |
2 |
11.2 |
4.6 |
3.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
5.5 |
3.5 |
1 |
8 |
5.5 |
1.35 |
3 |
0.1 |
1.2 |
1 |
1 |
|
|
37.70 |
13.70 |
51.40 |
47 |
48 |
UBND xã Bàu Chinh |
C.Đức |
16.5 |
11.5 |
0.1 |
7 |
5 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
0.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
1 |
8 |
4.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
3 |
0 |
|
|
37.30 |
13.85 |
51.15 |
48 |
49 |
UBND xã Long Tân |
Đ. Đỏ |
16.5 |
11.2 |
1 |
7 |
2 |
3.5 |
10.5 |
4.7 |
3.35 |
2 |
0 |
1 |
7 |
7 |
2.1 |
4 |
3.5 |
1 |
9 |
8 |
0.45 |
3 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
37.50 |
13.60 |
51.10 |
49 |
50 |
UBND xã Tân Phước |
T.Thành |
14.5 |
7 |
1 |
7 |
6 |
1.5 |
10.5 |
3.7 |
3.25 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
5 |
2.5 |
1 |
9 |
5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
2.1 |
3 |
0 |
|
|
34.30 |
16.65 |
50.95 |
50 |
51 |
UBND xã Tân Hòa |
T.Thành |
15 |
10 |
1 |
7 |
6 |
3.5 |
9.6 |
3.6 |
0.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2 |
1 |
8 |
4.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
5 |
0 |
|
|
36.20 |
14.75 |
50.95 |
51 |
52 |
UBND phường Rạch Dừa |
TPVT |
16.5 |
8.75 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
10.5 |
6.2 |
0.1 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
7.5 |
7.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
0 |
|
|
37.05 |
13.50 |
50.55 |
52 |
53 |
UBND xã Tân Hưng |
TPBR |
16.5 |
10.75 |
0.1 |
7 |
4 |
2.5 |
10.5 |
3.7 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
5 |
3.1 |
2.1 |
0.1 |
0.2 |
5 |
1 |
|
|
37.05 |
13.15 |
50.20 |
53 |
54 |
UBND xã Bưng Riềng |
X.Mộc |
15.5 |
9.5 |
0.1 |
7 |
4 |
3.5 |
10.5 |
4.6 |
2.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
3.5 |
1.5 |
1 |
7 |
5.5 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
2 |
0 |
|
|
35.20 |
14.95 |
50.15 |
54 |
55 |
UBND phường 5 |
TPVT |
16.5 |
14 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
11 |
3.7 |
0.35 |
2 |
2 |
2 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
9 |
6.5 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
4 |
0 |
|
|
37.80 |
12.35 |
50.15 |
55 |
56 |
UBND P. Phước Nguyên |
TPBR |
16.5 |
9.5 |
0.1 |
7 |
3 |
3.5 |
10.5 |
6.6 |
0.35 |
2 |
2 |
1.1 |
7 |
7 |
1.2 |
6.5 |
3.5 |
1 |
9 |
8 |
2.2 |
2.1 |
0.1 |
0.2 |
2 |
0 |
|
|
39.70 |
9.650 |
49.35 |
56 |
57 |
UBND xã Bình Giã |
C.Đức |
14.5 |
9.5 |
0.1 |
7 |
2 |
3.5 |
11.6 |
6.6 |
0.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
5.1 |
4.5 |
3.1 |
2.1 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
35.20 |
13.85 |
49.05 |
57 |
58 |
UBND xã Nghĩa Thành |
C.Đức |
16.1 |
11.6 |
0.1 |
7 |
4 |
1.5 |
12 |
5 |
2.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
1.5 |
1 |
8 |
5.5 |
1.35 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
0 |
|
|
37.70 |
11.20 |
48.90 |
58 |
59 |
UBND xã Phước Hòa |
T.Thành |
15.6 |
9.2 |
1 |
7 |
4 |
3.5 |
10.5 |
3.7 |
2.45 |
2 |
2 |
2.6 |
7 |
6 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
1 |
9 |
5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
7 |
1 |
0 |
1 |
31.50 |
16.95 |
48.45 |
59 |
60 |
UBND xã Long Mỹ |
Đ. Đỏ |
16.5 |
11.6 |
1 |
7 |
4 |
3.5 |
10.1 |
2.8 |
3.35 |
2 |
2 |
1 |
8 |
8 |
1.1 |
3.5 |
2.5 |
1 |
8 |
1.5 |
0.35 |
1 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
33.50 |
12.50 |
46.00 |
60 |
61 |
UBND xã Quảng Thành |
C.Đức |
12.2 |
8.7 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
8.6 |
3.1 |
3.35 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
0.1 |
9 |
6.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
1 |
1 |
|
|
29.90 |
16.05 |
45.95 |
61 |
62 |
UBND xã Đá Bạc |
C.Đức |
16.5 |
13 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
12 |
3.1 |
0.1 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
1 |
9 |
6 |
1.35 |
3 |
0.1 |
1.2 |
3 |
1 |
|
|
33.70 |
11.95 |
45.65 |
62 |
63 |
UBND Thị trấn Phước Hải |
Đ.Đỏ |
16.5 |
11.25 |
1 |
7 |
2 |
3.5 |
11 |
4.2 |
2.45 |
2 |
0 |
1 |
8 |
8 |
1.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
6.5 |
5.5 |
0.35 |
3 |
0.1 |
1.2 |
0 |
0 |
|
|
33.55 |
11.60 |
45.15 |
63 |
64 |
UBND xã Long Sơn |
TPVT |
16.5 |
7.1 |
0.1 |
4 |
4 |
1.5 |
12 |
6.1 |
0.35 |
2 |
2 |
2.5 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
7 |
4.5 |
2.1 |
1 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
34.30 |
10.75 |
45.05 |
64 |
65 |
UBND xã Xà Bang |
C.Đức |
16.5 |
8.5 |
0.1 |
7 |
1 |
3.5 |
10.5 |
4.5 |
2.45 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
6 |
2.1 |
6 |
1.5 |
1 |
8 |
6.5 |
3.1 |
0 |
0 |
1.1 |
3 |
1 |
|
|
29.00 |
15.95 |
44.95 |
65 |
66 |
UBND phường Kim Dinh |
TPBR |
16 |
11 |
0.1 |
7 |
4 |
2 |
12 |
5.6 |
2.45 |
2 |
2 |
1.1 |
8 |
8 |
1.2 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
4.5 |
2.2 |
2.1 |
0.1 |
0.2 |
1 |
0 |
0 |
3 |
34.70 |
10.25 |
44.95 |
66 |
67 |
UBND xã Phước Thuận |
X.Mộc |
14.5 |
9.5 |
0 |
7 |
3 |
3.5 |
8.6 |
6.3 |
0.1 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
0.1 |
5 |
3 |
2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
0 |
|
|
33.40 |
11.50 |
44.90 |
67 |
68 |
UBND xã Hòa Hội |
X.Mộc |
14.5 |
9.5 |
0 |
7 |
4 |
2 |
10 |
3.1 |
2.35 |
0 |
0 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
5 |
4.5 |
2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
3 |
1 |
|
|
31.70 |
13.15 |
44.85 |
68 |
69 |
UBND xã Châu Pha |
T.Thành |
16.5 |
8.6 |
1 |
7 |
3 |
1.5 |
10.1 |
2.2 |
3.25 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
1 |
4 |
4.6 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
|
|
|
|
28.00 |
15.75 |
43.75 |
69 |
70 |
UBND thị trấn Phú Mỹ |
T.Thành |
16.1 |
5.6 |
1 |
7 |
3 |
1.5 |
11 |
3.1 |
2.35 |
2 |
2 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
4.5 |
1.5 |
1 |
9 |
5.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
|
|
|
|
28.80 |
14.35 |
43.65 |
70 |
71 |
UBND xã Bông Trang |
X.Mộc |
16.5 |
9.5 |
0 |
4 |
3 |
3.5 |
7.6 |
2.8 |
0.45 |
2 |
2 |
2.6 |
7.1 |
7.1 |
2.1 |
3.5 |
1.5 |
1 |
8 |
3 |
2 |
3 |
0.1 |
2.1 |
0 |
0 |
|
|
29.00 |
13.75 |
42.75 |
71 |
72 |
UBND xã Tân Lâm |
X.Mộc |
12.95 |
9.95 |
0 |
7 |
2 |
2 |
10 |
4.7 |
2.35 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
8 |
2.1 |
4 |
2.5 |
1 |
5.6 |
4 |
0.35 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
31.25 |
11.50 |
42.75 |
72 |
73 |
UBND xã Mỹ Xuân |
T.Thành |
16.5 |
7 |
1 |
7 |
3 |
1.5 |
10.5 |
3.1 |
1.25 |
2 |
0 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
5 |
2 |
1 |
9 |
6.5 |
3.1 |
3 |
0.1 |
1.2 |
|
|
|
|
28.70 |
13.75 |
42.45 |
73 |
74 |
UBND xã Suối Rao |
C.Đức |
16 |
9.5 |
0.1 |
7 |
1 |
2 |
8.5 |
5.1 |
0.1 |
2 |
0 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
3 |
1.5 |
1 |
5.5 |
4 |
3.1 |
0 |
0 |
1.2 |
1 |
1 |
|
|
29.10 |
12.20 |
41.30 |
74 |
75 |
UBND xã Hòa Bình |
X.Mộc |
11.45 |
7.95 |
0 |
7 |
4 |
2 |
10.5 |
3.6 |
0.35 |
2 |
2 |
1.1 |
7 |
7 |
2.1 |
5 |
2 |
1 |
5.5 |
4.5 |
2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
31.15 |
9.650 |
40.80 |
75 |
76 |
UBND phường 12 |
TPVT |
16.5 |
8.75 |
0.1 |
4 |
1 |
3.5 |
12 |
5.2 |
0.1 |
2 |
0 |
2.5 |
8 |
2 |
2.1 |
6.5 |
1.5 |
1 |
7 |
4.5 |
2.2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
28.05 |
12.60 |
40.65 |
76 |
77 |
UBND xã Hòa Hiệp |
X.Mộc |
16 |
7.5 |
0 |
7 |
4 |
2 |
4 |
3.6 |
0.35 |
0 |
0 |
2.6 |
7 |
7 |
1.2 |
3.5 |
2.5 |
1 |
7 |
5.5 |
2 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
30.20 |
10.25 |
40.45 |
77 |
78 |
UBND xã Bàu Lâm |
X.Mộc |
14 |
9 |
0 |
7 |
2 |
3.5 |
8 |
4.3 |
2.35 |
0 |
0 |
2.6 |
7 |
7 |
2.1 |
6 |
2 |
1 |
9 |
4 |
0.35 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
2 |
2 |
26.40 |
13.00 |
39.40 |
78 |
79 |
UBND xã Bình Châu |
X.Mộc |
10.1 |
9.1 |
0.1 |
3 |
1 |
2 |
6 |
3.1 |
0.35 |
0 |
0 |
1.1 |
7 |
7 |
2.1 |
6 |
1.5 |
1 |
5.5 |
5.5 |
2.1 |
3 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
27.30 |
9.850 |
37.15 |
79 |
80 |
UBND xã Tóc Tiên |
T.Thành |
16 |
5.5 |
1 |
7 |
3 |
1.5 |
8.6 |
2.7 |
1.25 |
2 |
0 |
2.6 |
8 |
6 |
2.1 |
6.5 |
2.5 |
1 |
8 |
4.6 |
1.35 |
2.1 |
0.1 |
1.2 |
|
|
|
|
24.40 |
12.00 |
36.40 |
80 |
81 |
UBND xã Xuyên Mộc |
X.Mộc |
14 |
5.75 |
0.1 |
2 |
2 |
2 |
9.1 |
3.1 |
0.35 |
0 |
0 |
1.1 |
7 |
6 |
2.1 |
4.5 |
1.5 |
1 |
3.5 |
2.5 |
2.1 |
0 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
|
|
20.95 |
9.850 |
30.80 |
81 |
82 |
UBND xã Phước Tân |
X.Mộc |
7.25 |
5.75 |
0 |
7 |
3 |
2 |
2.5 |
2.6 |
0.1 |
2 |
0 |
1.1 |
7 |
7 |
1.2 |
5.5 |
1.5 |
1 |
6 |
3 |
2 |
2.1 |
0.1 |
1.1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
21.95 |
8.50 |
30.45 |
82 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC TP.VŨNG TÀU NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC TP.VŨNG TÀU |
|||||||||||||||||
Phường 1 |
Thắng Tam |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường Thắng Nhì |
Phường 7 |
Phường Nguyễn An Ninh |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Thắng Nhất |
Phường Rạch Dừa |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Long Sơn |
Ghi chú |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
16.1 |
12.6 |
16.6 |
14.35 |
13.85 |
14.1 |
14.6 |
11.6 |
14.6 |
11.85 |
14.1 |
13.6 |
8.85 |
14.1 |
11.4 |
8.85 |
7.2 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
4 |
4 |
4 |
2.25 |
1.25 |
4 |
2 |
4 |
4 |
2.25 |
4 |
4 |
1.25 |
4 |
3.25 |
1.25 |
2 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0.25 |
0 |
1 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
2 |
2 |
2 |
0.25 |
0.25 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
2 |
0.25 |
0 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
1.5 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
2 |
1 |
2 |
1.5 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1 |
0.1 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
0.6 |
0.6 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
2 |
1.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
2.5 |
1.5 |
2.5 |
1.5 |
2 |
2 |
2 |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
2 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
5 |
3 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
1 |
3 |
1 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
5.5 |
9.5 |
9.5 |
6.5 |
5.5 |
4.5 |
9.5 |
4.5 |
6.5 |
5.5 |
4.5 |
4.5 |
5.5 |
7.5 |
7.5 |
4.5 |
5.5 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
0 |
5 |
4 |
2 |
0 |
0 |
5 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
ĐTKS |
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
4.95 |
9.45 |
7.15 |
3.8 |
6.3 |
4.05 |
8.8 |
5.55 |
6.7 |
4.8 |
5.55 |
8.2 |
6.3 |
5.05 |
7.05 |
53 |
6.45 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
0.1 |
5.5 |
2.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
2 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.1 |
3 |
2.6 |
0.1 |
2.1 |
0.1 |
0 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
3 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
4 |
3 |
2.5 |
4 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
4 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
1 |
0.5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
1 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1 |
2 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1 0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
1.35 |
0.95 |
2.05 |
0.7 |
1.7 |
0.45 |
3.8 |
0.95 |
0.7 |
1.7 |
1.95 |
1.7 |
0.7 |
1.95 |
1.95 |
1.7 |
1.95 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0 |
0.25 |
2 |
0.25 |
0 |
0 |
0.25 |
0 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
ĐTKS |
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4 |
2.5 |
4.5 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
9.1 |
9.1 |
9.1 |
10.1 |
9.1 |
10.1 |
10.1 |
9.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
3.5 |
3.5 |
5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
4.5 |
3.5 |
3.5 |
4.5 |
4.5 |
2.5 |
3.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị) |
3 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
3 |
3 |
1 |
2 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
12.1 |
10.1 |
9.6 |
11.2 |
8.2 |
8.7 |
10.6 |
11.1 |
9.6 |
11.1 |
10.1 |
11.6 |
10.6 |
8.3 |
8.2 |
6.7 |
6.6 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
2.6 |
2.6 |
1.6 |
1.5 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
2.5 |
0.5 |
0 |
2.5 |
0.5 |
0 |
2 |
2.5 |
0 |
2.5 |
0.5 |
2 |
2 |
0.6 |
0.5 |
0 |
0 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
1.1 |
1.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
2.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.3 |
1.2 |
1.2 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
2 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
-1 |
-1 |
-1 |
-2 |
0 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
2 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-1 |
-1 |
-1 |
-2 |
0 |
0 |
-1 |
-1 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
59.95 |
61.95 |
63.65 |
55.65 |
52.65 |
50.15 |
62.80 |
53.05 |
55.70 |
52.55 |
52.55 |
55.20 |
50.55 |
54.25 |
54 |
40.65 |
45.05 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG THUỘC THÀNH PHỐ BÀ RỊA |
|||||||||||
Hòa Long |
Kim Dinh |
Long Hương |
Long Phước |
Long Tâm |
Long Toàn |
Phước Hiệp |
Phước Hưng |
Phước Nguyên |
Phước Trung |
Tân Hưng |
Ghi chú |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
11.85 |
11.1 |
14.6 |
14.1 |
10.35 |
13.85 |
12.85 |
10.35 |
9.6 |
9.6 |
10.85 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
2.25 |
2 |
3 |
4 |
1.75 |
2.25 |
2.25 |
1.25 |
2 |
2 |
1.25 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0.5 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
0.25 |
0 |
2 |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0 |
0.25 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0.5 |
0 |
0 |
1.5 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
1.5 |
1 |
1.5 |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1 |
1 |
1 |
1.5 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
0.5 |
0 |
0.5 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
2.5 |
1.5 |
1.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
3 |
3 |
5 |
3 |
3 |
5 |
5 |
5 |
3 |
3 |
3 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
5.5 |
6 |
6 |
5.5 |
7.5 |
6.5 |
5.5 |
7.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
2 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
9.95 |
8.05 |
10.05 |
11.45 |
11.45 |
11.55 |
12.45 |
9.05 |
6.95 |
9.45 |
6.15 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
2.1 |
2.1 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
2.6 |
2.1 |
2.1 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
0 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
4 |
4 |
2.5 |
4 |
4 |
4 |
4 |
3 |
2.5 |
4 |
2.5 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
2 |
2 |
0.5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
0.5 |
2 |
0.5 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
3.35 |
1.45 |
2.45 |
2.35 |
2.35 |
2.45 |
3.35 |
0.95 |
1.35 |
2.85 |
1.05 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.1 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0 |
0.1 |
1 |
0.1 |
0 |
1 |
0.1 |
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
4.6 |
3.1 |
3.1 |
4.6 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
4.6 |
3.1 |
3.1 |
4.6 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
2.1 |
0.6 |
0.6 |
2.1 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
2.1 |
|
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
2 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
9.2 |
9.2 |
9.2 |
9.2 |
9.2 |
9.2 |
9.2 |
9.2 |
8.2 |
9.2 |
9.2 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
2.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
2.5 |
3.5 |
4.5 |
4.5 |
3.5 |
3.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị). |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
3 |
2 |
2 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
7.2 |
6.7 |
7.3 |
8.1 |
9.2 |
8.2 |
11.2 |
7.2 |
10.2 |
9.2 |
8.1 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
1.6 |
1.6 |
1.6 |
2.5 |
2.6 |
1.6 |
2.6 |
1.6 |
1.6 |
2.6 |
2.5 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
|
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
0.5 |
0 |
0.6 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2.5 |
0 |
2.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
0.6 |
1.1 |
1.1 |
0.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
1.2 |
0.3 |
0.3 |
0.4 |
1.2 |
1.2 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
1.2 |
0.3 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
2 |
-3 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
2 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
-3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
55.00 |
44.95 |
55.05 |
56.85 |
55.50 |
56.10 |
58.10 |
52.70 |
49.35 |
51.75 |
50.20 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TÂN THÀNH NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa chưa có Hệ số |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN TÂN THÀNH |
||||||||||
Tân Phước |
Phú Mỹ |
Châu Pha |
Hắc Dịch |
Phước Hòa |
Sông Xoài |
Tân Hải |
Tân Hòa |
Mỹ Xuân |
Tóc Tiên |
Ghi chú |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
8 |
6.6 |
9.6 |
14.75 |
10.2 |
12.5 |
10.1 |
11 |
8 |
6.5 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
0.5 |
0.6 |
0.6 |
2.25 |
0.5 |
2 |
1 |
2 |
1 |
0 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
0 |
0 |
0 |
0.25 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
0.5 |
0 |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
2 |
0 |
0 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
0.2 |
2 |
0.1 |
2 |
0 |
0 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
1 |
0 |
0 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
2 |
1.5 |
2 |
2 |
2 |
1.5 |
2 |
1.5 |
2 |
1.5 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
2 |
1.5 |
2 |
2.5 |
1 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2 |
2 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
3 |
3 |
3 |
5 |
5 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
7.5 |
4.5 |
4.5 |
8.5 |
7.5 |
9.5 |
8.5 |
9.5 |
4.5 |
4.5 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
5 |
2 |
2 |
4 |
3 |
4 |
3 |
5 |
2 |
2 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
ĐTKS |
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
6.95 |
5.45 |
5.45 |
7.55 |
6.15 |
6.65 |
8.05 |
3.95 |
4.35 |
3.95 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
2.5 |
2.5 |
1.6 |
4 |
2.5 |
1.6 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.1 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
1.85 |
0.35 |
1.25 |
0.95 |
1.05 |
2.45 |
2.95 |
0.85 |
1.25 |
1.25 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.1 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
ĐTKS |
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
4.6 |
4.6 |
2.6 |
2.6 |
4.6 |
2.6 |
4.6 |
4.6 |
2.6 |
2.6 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
8.1 |
10.1 |
9.1 |
10.1 |
9.1 |
8.1 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
3.5 |
2.5 |
3.5 |
3.5 |
3 |
3 |
3.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị). |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
2 |
2 |
1.5 |
1.5 |
2 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
8.1 |
8.6 |
7.7 |
7.6 |
8.1 |
6.1 |
8.6 |
7.6 |
9.6 |
5.95 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
1 |
3.5 |
2.5 |
3.5 |
2.5 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
0.6 |
1.1 |
0.1 |
0.1 |
0.6 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0.25 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
2.2 |
1.3 |
1.3 |
2.2 |
1.3 |
1.3 |
2.2 |
1.2 |
1.3 |
1.3 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
50.95 |
43.65 |
43.75 |
56.80 |
48.45 |
53.25 |
54.65 |
50.95 |
42.45 |
36.40 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN XUYÊN MỘC |
|||||||||||||
xã Hòa Hiệp |
xã Tân Lâm |
Xã Phước Tân |
Xã Xuyên Mộc |
xã Phước Thuận |
Xã Bông Trang |
xã Bình Châu |
xã Hòa Hưng |
xã Hòa Hội |
xã Hòa Bình |
xã Bàu Lâm |
xã Bưng Riềng |
thị trấn Phước Bửu |
Ghi chú |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
7.5 |
9.95 |
5.75 |
5.85 |
9.5 |
9.5 |
9.2 |
10.1 |
9.5 |
7.95 |
9 |
9.6 |
12.35 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
2 |
1.85 |
1.25 |
0.75 |
1 |
2 |
0.5 |
4 |
2 |
1.85 |
1 |
3 |
2.25 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0.25 |
0 |
2 |
0.25 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
2 |
2 |
0 |
0.5 |
2 |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
2 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
2 |
0.6 |
1 |
0 |
2 |
1 |
0.1 |
1.1 |
2 |
1.1 |
2 |
1 |
2 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
1 |
0.5 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
0.5 |
1 |
0.5 |
0.6 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
0.6 |
1.1 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
0 |
1.5 |
0 |
1 |
2.5 |
0.5 |
2 |
1.5 |
2 |
1.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
1 |
3 |
3 |
3 |
1 |
3 |
5 |
1 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
6 |
4 |
5 |
4 |
6.5 |
6.5 |
3 |
10.5 |
6 |
6 |
5.5 |
7.5 |
7.5 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
0.5 |
2 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
3.95 |
7.05 |
2.7 |
3.45 |
6.4 |
3.25 |
3.45 |
10.55 |
5.45 |
3.95 |
6.65 |
6.95 |
10.15 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
0 |
4.6 |
0.1 |
0.1 |
2.6 |
0.1 |
0.1 |
7.5 |
2.1 |
0.1 |
2.1 |
2.1 |
4.6 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.5 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
2.5 |
1.6 |
1.5 |
2.5 |
1.6 |
1.6 |
2.5 |
1.6 |
2.5 |
2.5 |
3.1 |
2.5 |
3 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
0.1 |
0 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
1 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
0.95 |
0.35 |
0.6 |
0.35 |
1.7 |
1.05 |
0.35 |
0.95 |
0.35 |
0.85 |
0.95 |
1.85 |
2.05 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0.1 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
2.6 |
2.6 |
1.1 |
1.1 |
4.6 |
4.6 |
1.1 |
4.6 |
2.6 |
3.1 |
2.6 |
4.6 |
4.6 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
2.1 |
2.1 |
0.6 |
0.6 |
2.1 |
2.1 |
0.6 |
2.1 |
2.1 |
0.6 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
0.5 |
2 |
2 |
0.5 |
2 |
2 |
2 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
8.2 |
10.1 |
8.2 |
8.1 |
10.1 |
9.2 |
9.1 |
10.1 |
9.1 |
9.1 |
9.1 |
10.1 |
10.1 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
2.1 |
3 |
2.1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
0.1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
1 |
2 |
1 |
1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
3.5 |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
1.6 |
2.5 |
2.5 |
1.6 |
3.5 |
3 |
3 |
2.5 |
3.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị). |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
2 |
1.5 |
1.5 |
2 |
2 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
7.5 |
4.35 |
5 |
4.6 |
5 |
5 |
7.6 |
5.1 |
6.5 |
6.5 |
4.35 |
7.7 |
8.7 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
2.5 |
1.1 |
0 |
1.5 |
0 |
0 |
2.6 |
0.1 |
1.5 |
1.5 |
0 |
1.6 |
2.6 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
|
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
1.5 |
0 |
0 |
1.5 |
0 |
0 |
1.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
3 |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
2 |
|
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
2.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.2 |
1.3 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
|
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
-2 |
0 |
1 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
0 |
-1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-2 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
40.45 |
42.75 |
30.45 |
30.80 |
44.90 |
42.75 |
37.15 |
53.75 |
44.85 |
40.80 |
39.40 |
50.15 |
59.20 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHÂU ĐỨC NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHÂU ĐỨC |
||||||||||||||||
Láng Lớn |
Xà Bang |
Quảng Thành |
Suối Nghệ |
Sơn Bình |
Xuân Sơn |
Bình Trung |
Đá Bạc |
Nghĩa Thành |
Bình Giã |
Cù Bị |
Suối Rao |
Bàu Chinh |
Bình Ba |
Ngãi Giao |
Kim Long |
Ghi chú |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
10.1 |
8.6 |
8.8 |
10.1 |
12.2 |
12.1 |
12.7 |
13.1 |
11.7 |
9.6 |
13.1 |
9.6 |
11.6 |
9.7 |
12.1 |
12.1 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
2 |
2 |
1.6 |
1 |
1.6 |
2 |
1.6 |
2 |
3.6 |
2 |
1 |
4 |
2 |
1 |
2 |
2 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
0 |
1.5 |
0.1 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
1.1 |
2 |
1.5 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
0 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
0 |
0.5 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
1.1 |
0.6 |
1.1 |
1.1 |
0.6 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.1 |
1.1 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
2.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
2.5 |
1.5 |
2.5 |
2.5 |
2 |
2.5 |
0.5 |
2.5 |
0.5 |
1.5 |
1 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
3 |
3 |
3 |
3 |
5 |
3 |
5 |
5 |
3 |
3 |
5 |
3 |
3 |
5 |
5 |
5 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
5.5 |
4.5 |
4.5 |
5 |
7.5 |
5.5 |
6.5 |
4.5 |
5.5 |
5.5 |
7.5 |
3 |
8.5 |
7.5 |
7.5 |
7.5 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
1 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
3 |
2 |
2 |
2 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
2 |
2 |
2 |
0.5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0.5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
10.45 |
6.95 |
6.45 |
7.95 |
9.45 |
8.45 |
8.05 |
3.2 |
7.35 |
6.95 |
10.45 |
5.2 |
5.05 |
7.05 |
8.05 |
7.45 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
2.1 |
0.1 |
2 |
0.1 |
5 |
3 |
0.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
3 |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
|
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
3 |
2.5 |
2.5 |
4 |
4 |
3 |
2.5 |
2.5 |
4 |
4 |
3 |
1.6 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
4 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
1 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
1 |
0.5 |
0.5 |
2 |
2 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
1.95 |
1.95 |
1.45 |
1.45 |
2.95 |
1.95 |
2.95 |
0.1 |
0.85 |
2.35 |
1.95 |
0.1 |
1.95 |
1.95 |
2.95 |
0.85 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0.5 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
2.6 |
2.6 |
2.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
2.6 |
2.6 |
4.6 |
4.6 |
2.6 |
2.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
10.1 |
8.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
9.1 |
10.1 |
9.2 |
10.1 |
10.1 |
9.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2.1 |
3 |
3 |
2 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
4.5 |
2.5 |
1.6 |
4.5 |
3.5 |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
3.5 |
4.5 |
3.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị). |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
3 |
1 |
0.1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
9.1 |
9.6 |
9.6 |
6.85 |
8.6 |
8.1 |
8.6 |
7.35 |
6.85 |
7.6 |
7.6 |
7.1 |
7.6 |
7.35 |
10.1 |
10.1 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
2.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
2 |
2.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
0.1 |
1.1 |
1.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
1.1 |
1.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
2.00 |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
2 |
2 |
0.25 |
0.25 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
2 |
|
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
2.2 |
1.1 |
1.3 |
1.3 |
2.2 |
1.2 |
2.2 |
1.3 |
1.2 |
1.2 |
1.3 |
1.2 |
1.2 |
2.2 |
2.2 |
1.2 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0 |
1 |
0.1 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
|
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
55.55 |
44.95 |
45.95 |
51.40 |
59.15 |
54.55 |
52.25 |
45.65 |
48.90 |
49.05 |
55.15 |
41.30 |
51.15 |
52.00 |
59.15 |
57.55 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN LONG ĐIỀN |
||||||||
Điểm tối đa |
Tam Phước |
An Ngãi |
An Nhứt |
Phước Tỉnh |
Long Điền |
Long Hải |
Phước Hưng |
Ghi chú |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
15.1 |
13.25 |
13.75 |
13.2 |
13.2 |
14.85 |
14.85 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
3.1 |
2.25 |
3.25 |
1.1 |
0.6 |
2.25 |
2.25 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
0.1 |
1 |
0.25 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
2 |
0.25 |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
1 |
1 |
0.5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
2 |
2 |
2 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
1 |
1 |
1 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
1 |
1 |
1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
1.1 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
0 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
1 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
5.5 |
4.75 |
6.75 |
5.5 |
4.5 |
6.5 |
4.75 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
1.25 |
1.25 |
2 |
2 |
1 |
1.25 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
ĐTKS |
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
0.25 |
0.25 |
1 |
0 |
0 |
0.25 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
7.65 |
7.15 |
11.55 |
6.05 |
6.55 |
7.65 |
7.15 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
2.1 |
2.1 |
7.5 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
0.1 |
0.1 |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
4 |
2.5 |
2.5 |
1.5 |
2.5 |
4 |
2.5 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
1.05 |
2.05 |
1.05 |
1.95 |
1.45 |
1.05 |
2.05 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
ĐTKS |
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
4.6 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
9.1 |
9.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
10.1 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
4.5 |
4.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
4.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị). |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
3 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
4.7 |
6.1 |
6.2 |
8.1 |
11.6 |
8.2 |
8.2 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3.5 |
2.5 |
2.5 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
0 |
0 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
0.6 |
2.5 |
0.1 |
1.5 |
2.5 |
0.1 |
0.1 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
0.1 |
2 |
0.1 |
1 |
2 |
0.1 |
0.1 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
1.1 |
0.6 |
0.1 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
1.3 |
1.3 |
2.2 |
1.2 |
1.3 |
1.2 |
1.2 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0 |
0.1 |
0 |
0 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
53.45 |
51.75 |
58.65 |
53.25 |
56.35 |
56.60 |
57.35 |
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT VỀ ĐIỂM SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐỐI VỚI CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐẤT ĐỎ NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1000/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
UBND CÁC XÃ, THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
||||||||
Phước Long Thọ |
Phước Hội |
Long Tân |
Long Mỹ |
Láng Dài |
Lộc An |
Đất đỏ |
Phước Hải |
Ghi chú |
|||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17.5 |
13.5 |
14.35 |
12.2 |
12.6 |
9.75 |
14.75 |
15.25 |
12.25 |
|
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
4 |
2 |
2.25 |
2 |
0.6 |
1.25 |
2.25 |
2.25 |
2.25 |
|
1.1.1 |
Thời gian ban hành đúng thời hạn |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.2 |
Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Kế hoạch CCHC của UBND tỉnh và bố trí kinh phí thực hiện theo hướng dẫn của tỉnh. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.1.3 |
Các nhiệm vụ cụ thể hóa được kết quả hoàn thành và xác định rõ trách nhiệm triển khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1.1.4 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch/Chương trình CCHC |
2 |
0 |
0.25 |
0 |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo chuyên đề về cải cách hành chính (02 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm) |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.2.2 |
Tất cả báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.2.3 |
Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.3 |
Thực hiện tự kiểm tra CCHC trong nội bộ UBND cấp xã |
2 |
1.5 |
1.1 |
0.2 |
1 |
0 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
1.3.1 |
Ban hành và tổ chức thực hiện kế hoạch kiểm tra (ban hành riêng hoặc chung trong Kế hoạch CCHC năm nhưng phải đảm bảo nội dung quy định) |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4 |
Thực hiện tuyên truyền các nội dung CCHC của đơn vị đến cán bộ, công chức, người dân, doanh nghiệp (chương trình, kế hoạch, quy trình giải quyết TTHC; kết quả kiểm tra CCHC; kết quả giải quyết thủ tục hành chính, tiếp thu phản ánh, kiến nghị...) |
2 |
1.5 |
2 |
2 |
1.5 |
1.5 |
2 |
2 |
2 |
|
1.4.1 |
Thông qua việc niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.2 |
Thông qua báo, đài, tờ rơi, công khai đến khu dân cư... |
0.5 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.4.3 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách, người dân, doanh nghiệp |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
2.5 |
1.5 |
2 |
1 |
2.5 |
2 |
2 |
2.5 |
1.5 |
|
1.5.1 |
Giải pháp về tài chính: Bố trí kinh phí ngân sách hợp lý (% ngân sách về chi nghiệp vụ) hoặc đầu tư cho công tác CCHC của đơn vị |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
1.5.2 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn, được đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ CCHC. |
0.5 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
|
1.5.3 |
Gắn việc thực hiện CCHC với công tác khen thưởng hoặc kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cơ quan (thể hiện bằng văn bản). |
1 |
0 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
|
1.6 |
Về triển khai thực hiện tự đánh giá xác định chỉ số CCHC |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
3 |
5 |
5 |
3 |
|
1.6.1 |
Báo cáo tự đánh giá, chấm điểm CCHC tại UBND xã, phường, thị trấn theo quy định: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
1.6.2 |
Cử Cán bộ, công chức tham gia chấm điểm khi có yêu cầu: |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1.6.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP QUY VÀ CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
7.5 |
7.5 |
5.5 |
7.5 |
6.5 |
6.5 |
5.5 |
5.5 |
|
2.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành, sửa đổi trong năm; qua đó có phát hiện và xử lý những bất cập, không còn phù hợp (nếu có) |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
2.2 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành văn bản QPPL do HĐND, UBND ban hành: |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
2.3 |
Thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
3 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
2.3.1 |
Đầy đủ số lượng báo cáo theo định kỳ, đảm bảo thời gian quy định |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
2.3.2 |
Tỉ lệ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định (Theo Chỉ thị 24/CT-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3.3 |
Có cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết TTHC bằng văn bản |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Thực hiện công khai các thủ tục hành chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
2.4.1 |
Đảm bảo công khai các TTHC đầy đủ, cập nhật kịp thời, dễ tìm hiểu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
2.4.2 |
Các hình thức công khai |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2.5 |
Ý kiến đánh giá của cán bộ, công chức thuộc UBND cấp huyện đối với UBND cấp xã về công tác cải cách hành chính cấp xã |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
3 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
20 |
8.55 |
8.05 |
8.05 |
6.15 |
10.05 |
8.45 |
7.15 |
6.65 |
|
3.1 |
Về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
9.5 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
4.6 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
3.1.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố |
3 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
3.1.2 |
Thời gian giải quyết hồ sơ |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
ĐTKS |
3.1.3 |
100% hồ sơ trễ hẹn được thông báo trước bằng văn bản và xin lỗi người dân, doanh nghiệp (nếu không có hồ sơ trễ hẹn thì được điểm tối đa) |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.5 |
0 |
0 |
0 |
|
3.2 |
Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác tiếp nhận và theo dõi, quản lý hồ sơ hiệu quả, kịp thời |
4 |
4 |
2.5 |
2.5 |
1.6 |
3 |
2.5 |
4 |
3 |
|
3.2.1 |
Vận hành phần mềm |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
3.2.2 |
Phân công nhân sự có trình độ CNTT phụ trách hệ thống phần mềm một cửa |
2 |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
2 |
0.5 |
2 |
1 |
|
3.2.3 |
Bảo đảm đầy đủ số lượng máy tính, cài đặt phần mềm một cửa cho Bộ phận một cửa và cán bộ, công chức tham gia vào quy trình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
|
3.3 |
Bảo đảm đầy đủ bút, giấy, ghế ngồi, nước uống, quạt máy hoặc máy lạnh phục vụ người dân tại Bộ phận một cửa |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
3.4 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
6 |
1.95 |
2.95 |
2.95 |
1.95 |
1.95 |
3.35 |
0.55 |
1.05 |
|
3.4.1 |
Có xây dựng Kế hoạch khảo sát và công khai đến người dân, doanh nghiệp |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
|
3.4.2 |
Các hình thức khảo sát (như phiếu khảo sát, website, màn hình cảm ứng...) |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
0.1 |
0.1 |
|
3.4.3 |
Có giải pháp hiệu quả để tuyên truyền, tạo điều kiện thuận lợi để công dân, tổ chức góp ý kiến (thể hiện bằng số lượng ý kiến) |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
3.4.4 |
Tổ chức họp để phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm và thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý đến cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
3.4.5 |
Kết quả đánh giá của tổ chức, công dân đối với công chức tiếp nhận và trả kết quả của đơn vị |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
ĐTKS |
3.4.6 |
Tỉ lệ công dân, tổ chức đánh giá thời gian chờ đợi để được giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị là nhanh chóng, hợp lý |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY |
7 |
3 |
3 |
1 |
3 |
3 |
3 |
3 |
1 |
|
4.1 |
Đánh giá về việc thực hiện Quy chế làm việc |
3 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
4.1.1 |
Việc cập nhật và thực hiện Quy chế làm việc của UBND xã (phường, thị trấn) được phù hợp, hiệu quả |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
4.1.2 |
Có xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận chức năng với nhau và với Thôn, ấp, khu phố |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
ĐTKS |
4.2 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
2 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
ĐTKS |
4.3 |
Có xây dựng đầy đủ kế hoạch công tác hàng tháng |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH |
14 |
10.1 |
10.1 |
9.1 |
9.1 |
10.1 |
9.2 |
9.2 |
9.1 |
|
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế và lao động được giao đúng quy định |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
5.1.1 |
Báo cáo thực hiện sử dụng biên chế, lao động; báo cáo liên quan đến quản lý cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc theo quy định (có đăng thông báo tuyển dụng, đảm bảo tiêu chuẩn ngành nghề theo vị trí việc làm, ký kết hợp đồng theo luật Cán bộ công chức...). (Nếu đơn vị không tuyển dụng trong năm thì áp dụng mức điểm tối đa) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.1.3 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
5.2 |
Về chất lượng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách đạt chuẩn về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
|
5.3 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
4 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
3.1 |
|
5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.2 |
Thời gian đào tạo, bồi dưỡng bình quân mỗi cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong năm (Đạt từ 40 giờ (5 ngày)/người trở lên) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.3.3 |
Có giải pháp theo dõi chặt chẽ việc chấp hành quy chế học tập của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách được cử đi đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
5.3.4 |
Việc sử dụng ổn định nhân sự sau khi được đào tạo bồi dưỡng trong năm |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4 |
Về giải pháp nâng cao kỷ luật, kỷ cương, tinh thần, trách nhiệm, thái độ phục vụ của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách |
5 |
2 |
2 |
2 |
1 |
2 |
2 |
2 |
1 |
|
5.4.1 |
Có xây dựng văn bản triển khai thực hiện trong đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5.4.2 |
Có tính khả thi (tạo chuyển biến rõ nét về lề lối làm việc, trách nhiệm của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách và chất lượng phục vụ công dân) |
4 |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
0 |
ĐTKS |
5.5 |
Có cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6 |
CẢI CÁCH CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG |
7.5 |
3.5 |
3.5 |
4.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
3.5 |
|
6.1 |
Việc thực hiện Quy chế chi tiêu nội bộ cơ quan, đơn vị |
4.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
6.1.1 |
Phân phối thu nhập tăng thêm dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ (dựa trên việc xây dựng và thực hiện các tiêu chí của Quy chế chi tiêu nội bộ) |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
6.1.2 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm (Kết quả tăng thu nhập hàng tháng, tính trên tổng quỹ tăng thu nhập của đơn vị). |
3 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
6.1.3 |
Không tăng kinh phí quản lý hành chính được giao, trừ trường hợp do điều chỉnh biên chế công chức theo quy định; do thay đổi chính sách tiền lương, định mức phân bổ dự toán NSNN theo quy định hiện hành |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2 |
Thực hiện việc phân phối thu nhập tiết kiệm hiệu quả |
3 |
2 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
|
6.2.1 |
Xây dựng Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của cơ quan, tổ chức đảm bảo thời gian, nội dung theo quy định |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.2 |
Công khai đầy đủ nội dung, đảm bảo hình thức công khai, thời điểm công khai theo quy định đối với: Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
|
6.2.3 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
6.2.4 |
Gửi báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên; gửi cơ quan tài chính (nếu là đơn vị dự toán cấp 1) trước 31/01 năm sau |
1 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH |
13 |
7.05 |
5.05 |
8.45 |
1.85 |
5.95 |
5.05 |
7.05 |
5.85 |
|
7.1 |
Về ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý điều hành |
3.5 |
2.6 |
1.6 |
1.6 |
1.5 |
1.6 |
1.6 |
2.6 |
1.5 |
|
7.1.1 |
Xây dựng và thực hiện Quy chế vận hành hệ thống mạng nội bộ nhằm đảm bảo an toàn thông tin cơ quan và sử dụng hiệu quả. |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0 |
ĐTKS |
7.1.2 |
Ứng dụng hệ thống phần mềm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả với 100% hồ sơ |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
|
7.1.3 |
Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành (hệ thống eoffice) tại đơn vị (đạt 100% số văn bản đi, đến trở lên) |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
|
7.2 |
Tính kịp thời trong việc vận hành hệ thống CNTT được thể hiện ở mức độ chính xác trong biểu thống kê của phần mềm một cửa |
3 |
3 |
3 |
3 |
0 |
3 |
3 |
3 |
3 |
|
7.3 |
Việc sử dụng các thiết bị tại Bộ phận một cửa |
2.5 |
0.1 |
0.1 |
2.5 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
1 |
|
7.3.1 |
Máy tra cứu thủ tục hành chính được cập nhật thường xuyên |
0.5 |
0 |
0 |
0.5 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
7.3.2 |
Việc xử lý hình ảnh trên camera quan sát được thực hiện thường xuyên để công khai chấn chỉnh CBCC |
2 |
0.1 |
0.1 |
2 |
0 |
0 |
0.1 |
0.1 |
1 |
|
7.4 |
Áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
1.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
1.1 |
0.1 |
|
7.4.1 |
100% thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
7.4.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
0.5 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
0.5 |
0 |
|
7.4.3 |
Đánh giá về sự chuyển biến trong chỉ đạo điều hành khi áp dụng hệ thống quản lý chất lượng |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
7.5 |
Thực hiện tốt Quy chế về văn hóa công sở |
2 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
ĐTKS |
8 |
TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐẾN CÔNG TÁC XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NGÀNH VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
9 |
3.1 |
4.2 |
1.3 |
1.3 |
2.2 |
1.2 |
1.3 |
1.3 |
|
8.1 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ chính trị của đơn vị đánh giá thông qua các thành tích khen thưởng (chỉ tính đến thời điểm đánh giá) |
3 |
1 |
2.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.1.1 |
Khen thưởng của UBND cấp huyện trở lên đối với tập thể UBND cấp xã |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
8.1.2 |
Đánh giá của cấp thẩm quyền về kết quả thực hiện nhiệm vụ trọng tâm trong năm |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
|
8.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại đơn vị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
ĐTKS |
8.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
2 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
8.4 |
Tỉ lệ hài lòng của tổ chức, công dân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
3 |
1 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1 |
0 |
0.1 |
0.1 |
ĐTKS |
9 |
ĐIỂM THƯỞNG VÀ ĐIỂM TRỪ |
0 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1 |
Điểm thưởng |
9 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1.1 |
Tự xây dựng phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ hiệu quả cho công tác điều hành |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.2 |
Đơn vị có cung ứng DVHCCTT ở mức độ 3 và 4 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.3 |
Có xây dựng các quy trình mới áp dụng trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ được nhân dân đồng tình đánh giá cao |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
1.4 |
Tổ chức hội nghị sơ kết, tổng kết chuyên đề về CCHC. |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|
1.5 |
Có nhận được bằng khen, giấy khen trong công tác cải cách hành chính của UBND tỉnh, Sở Nội vụ hoặc UBND cấp huyện. |
2 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Điểm trừ |
-9 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.1 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật về thái độ, hành vi gây phiền hà, nhũng nhiễu của cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách trong đơn vị |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung cải cách hành chính để báo chí phản ảnh hoặc dư luận phê phán |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.3 |
Không hoàn thành nhiệm vụ CCHC mà UBND tỉnh giao riêng tại Kế hoạch CCHC năm |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.4 |
Không thực hiện việc xin lỗi công dân hoặc không có văn bản giải thích cụ thể đối với các trường hợp hồ sơ trễ hẹn hoặc trả lại |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2.5 |
Thực hiện báo cáo không đúng số liệu, bị cấp trên phát hiện |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
57.30 |
58.75 |
51.10 |
46.00 |
52.05 |
52.65 |
51.95 |
45.15 |
|
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2020 về xác định địa giới hành chính giữa tỉnh Hòa Bình và tỉnh Ninh Bình tại hai khu vực do lịch sử để lại Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Đông y tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệm kỳ 2019-2024 Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2018 về công tác phòng, chống thiên tai Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Quy hoạch tổng thể hệ thống cơ sở của lực lượng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thí điểm nhận diện sản phẩm khoai tây Đà Lạt Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh định hướng phát triển thoát nước đô thị, khu công nghiệp và bệnh viện, cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2017 về gia hạn hoạt động xuất khẩu gạo của 09 đơn vị hạch toán phụ thuộc của Tổng công ty Lương thực miền Nam Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Sông Côn 2 năm 2017 Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt quy hoạch nghĩa trang vùng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2035 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu cho huyện, thị xã, thành phố tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân năm 2017 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính tại các sở, ban ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2015 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 76/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016 Ban hành: 03/09/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Thới Nhựt 2, phường An Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 1088/QĐ-BTP Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Cai nghiện và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hộ đê bảo vệ trọng điểm năm 2016 thành phố Hà Nội Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết Hệ thống điện tử tiếp nhận ý kiến khảo sát người dân, doanh nghiệp về chất lượng dịch vụ hành chính công Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính tại Quyết định 2638/QĐ-UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh Sơn La Ban hành: 06/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Chỉ đạo về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ từ nay đến năm 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2013 sửa đổi Nghị quyết 30c/NQ-CP về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2012 phê duyệt nội dung và ký Hiệp định ASEAN về di chuyển thể nhân và Biểu cam kết kèm theo Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/05/2011 | Cập nhật: 15/09/2011
Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2010 hướng dẫn phân cấp quản lý, sử dụng và xử lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh phân công công tác của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 13/08/2008 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2491/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông tại tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 05/11/2007 | Cập nhật: 20/11/2014