Quyết định 2638/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2638/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 02/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2638/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 02 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3417/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 9 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ phần B, Phụ lục II và phần B, Phụ lục III của Quyết định số 2948/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ CỦA TỈNH BÌNH THUẬN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2638 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (06 TTHC) |
|||||||
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (06 TTHC) |
|||||||
1 |
BTN-261887 |
Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
6 ngày |
- Đối với hệ thống đường do Sở GTVT quản lý: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Đối với hệ thống đường do UBND huyện quản lý: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ sô 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. - Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 và Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND . |
|
2 |
BTN-261886 |
Cấp giấy phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan trên các tuyến đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
6 ngày |
- Đối với hệ thống đường do Sở GTVT quản lý: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Đối với hệ thống đường do UBND huyện quản lý: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ sô 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. - Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 và Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận sửa đổi bổ sung Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND . |
|
3 |
BTN-261885 |
Cấp giấy phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
6 ngày |
- Đối với hệ thống đường do Sở GTVT quản lý: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Đối với hệ thống đường do UBND huyện quản lý: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ sô 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. - Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 và Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận sửa đổi bổ sung Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND . |
|
4 |
BTN-261884 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
6 ngày |
- Đối với hệ thống đường do Sở GTVT quản lý: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Đối với hệ thống đường do UBND huyện quản lý: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ sô 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. - Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 và Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận sửa đổi bổ sung Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND . |
|
5 |
BTN-261691 |
Cấp phép thi công đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
6 ngày |
- Đối với hệ thống đường do Sở GTVT quản lý: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Đối với hệ thống đường do UBND huyện quản lý: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ sô 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. - Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 và Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận sửa đổi bổ sung Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND . |
|
6 |
BTN-261689 |
Gia hạn giấy phép thi công công trình trên đường tỉnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giao thông vận tải hoặc UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
3 ngày |
- Đối với hệ thống đường do Sở GTVT quản lý: + Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. + Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. - Đối với hệ thống đường do UBND huyện quản lý: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung NĐ sô 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. - Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 và Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận sửa đổi bổ sung Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND . |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN (80 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2638 /QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A.
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (73 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN (45 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (01 TTHC) |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-285493 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
07 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
50.000 |
- Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT; - Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
I.2 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (33 TTHC) |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-285621 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
2 |
BGTVT-BTN-285620 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
BGTVT-BTN-285619 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
4 |
BGTVT-BTN-285618 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
5 |
BGTVT-BTN-285617 |
Cấp lại Giấy phép lái xe. |
09 ngày hoặc 44 ngày (trường hợp người có GPLX bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03 tháng) |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000
|
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
6 |
BGTVT-BTN-285616 |
Cấp mới Giấy phép lái xe. |
10 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000 |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
|
7 |
BGTVT-BTN-285622 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam. |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000 |
- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
8 |
BGTVT-BTN-285161 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
|
9 |
BGTVT-BTN-285160 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
|
10 |
BGTVT-BTN-285267 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào. |
01 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ GTVT |
|
11 |
BGTVT-BTN-285484 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác. |
13 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
|
12 |
BGTVT-BTN-285483 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
13 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
|
13 |
BGTVT-BTN-285288 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT.
|
|
14 |
BGTVT-BTN-285286 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
200.000 (50.000 trường hợp không kèm theo biển số) |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
15 |
BGTVT-BTN-285285 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
50.000 |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
16 |
BGTVT-BTN-285281 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất. |
30 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
200.000 (50.000 trường hợp không kèm theo biển số) |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ BTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
17 |
BGTVT-BTN-285280 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
08 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
200.000 |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
18 |
BGTVT-BTN-285279 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
50.000
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
19 |
BGTVT-BTN-285278 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến. |
08 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
200.000
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
20 |
BGTVT-BTN-285277 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT .
|
|
21 |
BGTVT-BTN-285276 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
08 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
200.000
|
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ GTVT; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
22 |
BGTVT-BTN-285241 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác.
|
10 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ GTVT |
|
23 |
BGTVT-BTN-285480 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
24 |
BGTVT-BTN-285479 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
|
25 |
BGTVT-BTN-285482 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
26 |
BGTVT-BTN-285481 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
27 |
BGTVT-BTN-285234 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
28 |
BGTVT-BTN-285424 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ là đường từ cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý. |
05 ngày (kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam) |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 của Bộ GTVT. |
|
29 |
BGTVT-BTN-285499 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ là đường cấp IV trở xuống giao Sở Giao thông vận tải quản lý. |
06 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 của Bộ GTVT. |
|
30 |
BGTVT-BTN-285497 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý.
|
06 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 của Bộ GTVT. |
|
31 |
BGTVT-BTN-285232 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT ; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
32 |
BGTVT-BTN-285490 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
33 |
BGTVT-BTN-285229 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép. |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
|
I.3 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (11 TTHC) |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-284956 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải. |
|
2 |
BGTVT-BTN-284955 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
|
3 |
|
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa. trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính; |
|
4 |
BGTVT-BTN-284953 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính; |
|
5 |
BGTVT-BTN-284952 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính; |
|
6 |
BTN-262342 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính; |
|
7 |
BGTVT-BTN-284950 |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính; |
|
8 |
BGTVT-BTN-284949 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
9 |
BGTVT-BTN-284948 |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính; |
|
10 |
BTN-262321 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
100.000 |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT . - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
11 |
BTN-262320 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
100.000 |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT . - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính;
|
|
II |
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC) |
||||||
II.1 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (05 TTHC) |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-285742 |
Cấp phép lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.
|
02 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ.
|
Không |
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/9/2015 của Bộ GTVT; |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT. |
2 |
BGTVT-BTN-285501 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
06 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT. |
3 |
BGTVT-BTN-285767 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý (Trừ công trình thiết yếu thuộc thẩm quyền chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam theo quy định tại khoản 1, 2 Điều 13 Thông tư 50/2015/TT-BGTVT) |
06 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ GTVT. |
4 |
BGTVT-BTN-285768 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
06 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ GTVT. |
5 |
BGTVT-BTN-285769 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác giao Sở Giao thông vận tải quản lý |
04 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải, Cục Quản lý đường bộ. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT.
|
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ GTVT. |
III |
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI (23 TTHC) |
||||||
III.1 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (18 TTHC) |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-285208 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000 |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
2 |
BGTVT-BTN-285209 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
135.000 |
Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ GTVT - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
3 |
BGTVT-BTN-285156 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
4 |
BGTVT-BTN-285157 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
5 |
BGTVT-BTN-285226 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia – Lào – Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
01 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
6 |
BGTVT-BTN-285502 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT; - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
|
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT |
7 |
BGTVT-BTN-285751 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT |
8 |
BGTVT-BTN-285755 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
10 ngày (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe); 03 ngày (Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT |
9 |
BGTVT-BTN-285580 |
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
10 |
BGTVT-BTN-285752 |
Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ GTVT.
|
11 |
BGTVT-BTN-285582 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT.
|
12 |
BGTVT-BTN-285566 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
13 |
BGTVT-BTN-285565 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
08 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
14 |
BGTVT-BTN-285154 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT
|
15 |
BGTVT-BTN-285155 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ GTVT |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
16 |
BGTVT-BTN-285576 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
01 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
17 |
BGTVT-BTN-285578 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
18 |
BGTVT-BTN-285766 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
10 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 và Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 9/10.2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT của Bộ GTVT. |
Công bố tại Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ GTVT |
III.2 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (05 TTHC) |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-284991 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ GTVT |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
2 |
BGTVT-BTN-284989 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
- 02 ngày (Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các đơn vị có liên quan); - 03 ngày (Sở GTVT có văn bản chấp thuận). |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa 2014; - Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
3 |
BGTVT-BTN-284932 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
06 ngày (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài): 03 ngày (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
4 |
BGTVT-BTN-284931 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
10 ngày (Đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài): 5 ngày (Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài) |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
Công bố tại Quyết định số 1915/QĐ-BGTVT ngày 21/06/2016 của Bộ GTVT |
5 |
BGTVT-BTN-284930 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
- 10 ngày Đối với cảng thủy nội địa có phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày (Sở GTVT trình Bộ GTVT kết quả thẩm định) 05 ngày (Bộ GTVT có văn bản chấp thuận chủ trương) - 07 ngày (Đối với cảng thủy nội địa không có phương tiện thủy nước ngoài) |
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải. |
Không |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
PHẦN B.
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (09 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI (09 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện thực hiện đăng ký phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý và thủ tục hành chính cùng lĩnh vực nêu trên của cấp xã). |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-284965 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
2 |
BGTVT-BTN-284955 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
3 |
BGTVT-BTN-284954 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
4 |
BGTVT-BTN-284953 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
5 |
BGTVT-BTN-284952 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
6 |
BGTVT-BTN-284951 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
7 |
BGTVT-BTN-284950 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
8 |
BGTVT-BTN-284949 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
9 |
BGTVT-BTN-284948 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện.
|
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
PHẦN C.
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (09 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI (09 TTHC) |
||||||
I.1 |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (Thực hiện đăng ký phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý). |
||||||
1 |
BGTVT-BTN-284965 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
Không |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
2 |
BGTVT-BTN-284955 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
3 |
BGTVT-BTN-284954 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
4 |
BGTVT-BTN-284953 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
5 |
BGTVT-BTN-284952 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
6 |
BGTVT-BTN-284951 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
7 |
BGTVT-BTN-284950 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
8 |
BGTVT-BTN-284949 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
9 |
BGTVT-BTN-284948 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
03 ngày |
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã. |
70.000 |
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa. - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Công bố tại Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT |
Quyết định 2948/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2019 Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 14/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2017/QĐ-UBND quy định về biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 28/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ Quyết định 16/2013/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hoạt động tổ chức Giải thưởng Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh, thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/11/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với cơ quan báo chí, Đài Phát thanh, Truyền thanh, Truyền hình và các cổng thông tin điện tử thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về mức trích kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/11/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân huyện tại thành phố Hải Phòng Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của phòng Kinh tế và hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá cán bộ, công chức tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định hệ số K điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất khi bán nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước đối với nhà ở riêng lẻ có khả năng sinh lợi tại vị trí mặt tiền đường, phố trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung danh mục nghề khuyến khích đào tạo theo Quyết định 344/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/11/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về giá tối đa dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự xử lý đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế ban hành kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND về tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 56/2017/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 04/10/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ và bổ sung danh mục đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/09/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại, xếp hạng công tác Cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về lộ trình thực hiện đối với 13 trường mầm non, mẫu giáo thuộc diện chuyển đổi sang loại hình trường mầm non công lập hoạt động theo cơ chế tự chủ hoàn toàn về tài chính Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2012/QĐ-UBND quy định tổ chức, quản lý và khai thác vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Vườn Quốc gia Phước Bình, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2009/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 3133/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2784/QĐ-BGTVT năm 2017 về công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 199/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán kinh phí thực hiện việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu của cơ quan, tổ chức bổ sung thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1915/QĐ-BGTVT năm 2016 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2948/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 3110/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND phân loại đường phố, vị trí và bảng giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2014 Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 10/01/2014
Thông tư 63/2013/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Bản ghi nhớ về vận tải đường bộ giữa Campuchia - Lào - Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý nguồn vốn dự trữ lưu thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 cho huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi, Người có công đưa nghề về địa phương Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về mức trần phí dịch vụ lấy nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước từ sau cống đầu kênh của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về giao và điều hành kế hoạch Nhà nước năm 2014 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định khoảng cách và địa hình để học sinh trung học phổ thông được hưởng chế độ theo quy định tại Quyết định 12/2013/QĐ-TTg Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Quy chế vận động, thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND ủy quyền quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Quy chế Quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 07/12/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Đề án "Thu hút bác sĩ về công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2013 - 2020" Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/12/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi danh mục địa điểm và khu vực cấm kèm theo Quyết định 34/2006/QĐ-UBND Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về trợ cấp và hỗ trợ đối với cán bộ luân chuyển trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí đối với diện tích đất trồng lúa được tạo nguồn nước tưới, mở đường nước tiêu, ngăn mặn giữ ngọt và tưới tiêu chủ động một phần từ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND kéo dài thời gian hưởng chế độ, chính sách đối với cán bộ, công, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái đến nhận công tác tại huyện Hớn Quản và huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức của Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 29/2012/QĐ-UBND Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định cấp giấy phép xây dựng tạm công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ và nguồn kinh phí đóng Bảo hiểm y tế cho người tham gia lực lượng Tuần tra nhân dân trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất ở đô thị ban hành theo Quyết định 49/2012/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, chính sách ưu đãi, cơ cấu tổ chức đối với cán bộ luân chuyển, tăng cường và thu hút trí thức trẻ, cán bộ chuyên môn kỹ thuật đến công tác tại xã thuộc 3 huyện Si Ma Cai, Bắc Hà, Mường Khương - tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND bổ sung phạm vi áp dụng và đối tượng điều chỉnh là thị xã Kiến Tường và các xã, phường thuộc thị xã Kiến Tường trong các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An còn hiệu lực thi hành Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 19/08/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND sửa đổi chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh kèm theo Quyết định 45/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2013 Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 02/11/2013
Quyết định 35/2013/QĐ-UBND về Bảng điểm các khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010