Quyết định 35/2018/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025
Số hiệu: | 35/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Lê Minh Ngân |
Ngày ban hành: | 20/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2018/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 20 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị quyết số 47/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5135a/TTr-SXD ngày 19 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 với các nội dung chính sau:
Tổng số mỏ khoáng sản sau khi điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch là 186 mỏ, tổng diện tích 2.312,48 ha, cụ thể:
- 59 mỏ khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 1.203,98 ha, tài nguyên dự báo 852,87 triệu m3;
- 23 mỏ khoáng sản sét gạch ngói, diện tích 243,90 ha, tài nguyên dự báo 6,52 triệu m3;
- 54 mỏ khoáng sản cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường, diện tích 389,43 ha, tài nguyên dự báo 14,01 triệu m3;
- 48 mỏ khoáng sản đất làm vật liệu san lấp, diện tích 302,73 ha, tài nguyên dự báo 16,05 triệu m3;
- 01 mỏ khoáng sản titan, diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo 0,45 triệu tấn.
- 01 mỏ quặng mangan, diện tích 31,44 ha, tài nguyên dự báo 0,2 triệu tấn.
(Danh mục các mỏ sau khi điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 chi tiết tại Phụ lục và bản đồ kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình.
Giao các sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
CÁC MỎ SAU KHI ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Loại khoáng sản |
Khu vực khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Điểm góc |
Hệ toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 |
Tài nguyên dự báo |
|
X(m) |
Y(m) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Đá xây dựng: 59 mỏ khoáng sản |
|||||||
I.1 |
Huyện Minh Hóa |
194,00 |
|
|
|
|
161,62 |
|
1 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
6,00 |
NCS |
1 |
1.963.781,00 |
476.000,00 |
3,00 |
2 |
1.963.932,00 |
476.092,00 |
||||||
3 |
1.963.870,00 |
476.215,00 |
||||||
4 |
1.963.651,00 |
476.274,00 |
||||||
5 |
1.963.559,00 |
476.125,00 |
||||||
2 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
NCS |
1 |
1.970.122,00 |
475.562,00 |
1,50 |
2 |
1.970.136,00 |
475.748,00 |
||||||
3 |
1.969.960,00 |
475.769,00 |
||||||
4 |
1.969.958,00 |
475.575,00 |
||||||
3 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa |
15,00 |
NCS |
1 |
1.978.304,00 |
483.432,00 |
4,87 |
2 |
1.978.299,00 |
483.760,00 |
||||||
3 |
1.977.785,00 |
483.717,00 |
||||||
4 |
1.977.818,00 |
483.441,00 |
||||||
4 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
45,00 |
NCS |
1 |
1.968.433,00 |
488.334,00 |
45,00 |
2 |
1.968.895,00 |
488.669,00 |
||||||
3 |
1.968.279,00 |
489.454,00 |
||||||
4 |
1.968.000,00 |
489.325,00 |
||||||
5 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa |
85,00 |
NCS |
1 |
1.961.105,00 |
495.661,00 |
75,00 |
2 |
1.961.179,00 |
495.868,00 |
||||||
3 |
1.960.181,00 |
496.778,00 |
||||||
4 |
1.959.809,00 |
496.160,00 |
||||||
5 |
1.960.220,00 |
495.661,00 |
||||||
6 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.970.362,00 |
493.422,00 |
20,00 |
2 |
1.970.409,00 |
493.598,00 |
||||||
3 |
1.970.001,00 |
494.085,00 |
||||||
4 |
1.969.790,00 |
493.621,00 |
||||||
7 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
NCS |
1 |
1.971.810,00 |
496.365,00 |
1,25 |
2 |
1.971.774,00 |
496.522,00 |
||||||
3 |
1.971.620,00 |
496.588,00 |
||||||
4 |
1.971.674,00 |
496.317,00 |
||||||
8 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
12,00 |
NCS |
1 |
1.967.861,00 |
500.741,00 |
6,00 |
2 |
1.967.899,00 |
501.040,00 |
||||||
3 |
1.967.451,00 |
501.096,00 |
||||||
4 |
1.967.423,00 |
500.859,00 |
||||||
9 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Voi xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
5,00 |
NCS |
1 |
1.967.583,00 |
501.666,00 |
5,00 |
2 |
1.967.553,00 |
501.699,00 |
||||||
3 |
1.967.569,00 |
501.799,00 |
||||||
4 |
1.967.690,00 |
501.842,00 |
||||||
5 |
1.967.859,00 |
501.930,00 |
||||||
6 |
1.967.937,00 |
501.757,00 |
||||||
7 |
1.967.793,00 |
501.770,00 |
||||||
8 |
1.967.735,00 |
501.654,00 |
||||||
9 |
1.967.636,00 |
501.719,00 |
||||||
I.2 |
Huyện Tuyên Hóa |
460,65 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,80 |
NCS |
1 |
1.997.266,00 |
482.469,00 |
0,39 |
2 |
1.997.326,00 |
482.549,00 |
||||||
3 |
1.997.105,00 |
482.751,00 |
||||||
4 |
1.997.029,00 |
482.653,00 |
||||||
11 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.995.710,00 |
483.803,00 |
4,01 |
2 |
1.995.771,00 |
483.955,00 |
||||||
3 |
1.995.122,00 |
484.405,00 |
||||||
4 |
1.994.827,00 |
485.065,00 |
||||||
5 |
1.994.654,00 |
485.077,00 |
||||||
6 |
1.995.097,00 |
484.279,00 |
||||||
12 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa |
35,00 |
NCS |
1 |
1.984.292,00 |
479.758,00 |
30,00 |
2 |
1.984.544,00 |
480.019,00 |
||||||
3 |
1.984.544,00 |
480.337,00 |
||||||
4 |
1.984.061,00 |
480.360,00 |
||||||
5 |
1.984.054,00 |
479.791,00 |
||||||
6 |
1.983.871,00 |
479.870,00 |
||||||
7 |
1.983.939,00 |
480.457,00 |
||||||
8 |
1.983.732,00 |
480.482,00 |
||||||
9 |
1.983.747,00 |
479.874,00 |
||||||
13 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Eo Cái, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
5,00 |
NCS |
1 |
1,987,226.00 |
493,624.00 |
5,00 |
2 |
1,987,381.00 |
493,724.00 |
||||||
3 |
1,987,117.00 |
494,004.00 |
||||||
4 |
1,987,069.00 |
493,895.00 |
||||||
14 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
NCS |
1 |
1.984.612,00 |
497.320,00 |
1,50 |
2 |
1.984.634,00 |
497.332,00 |
||||||
3 |
1.984.647,00 |
497.487,00 |
||||||
4 |
1.984.492,00 |
497.442,00 |
||||||
15 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
16,00 |
NCS |
1 |
1.981.472,00 |
501.329,00 |
10,00 |
2 |
1.981.561,00 |
501.565,00 |
||||||
3 |
1.981.166,00 |
501.761,00 |
||||||
4 |
1.980.985,00 |
501.503,00 |
||||||
16 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.980.031,00 |
502.544,00 |
15,00 |
2 |
1.980.319,00 |
502.675,00 |
||||||
3 |
1.980.192,00 |
502.881,00 |
||||||
4 |
1.979.972,00 |
502.944,00 |
||||||
5 |
1.979.856,00 |
502.768,00 |
||||||
17 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa |
146,00 |
NCS |
1 |
1.978.589,00 |
504.231,00 |
100,00 |
2 |
1.978.853,00 |
504.434,00 |
||||||
3 |
1.978.083,00 |
506.404,00 |
||||||
4 |
1.977.835,00 |
506.194,00 |
||||||
5 |
1.977.699,00 |
506.403,00 |
||||||
6 |
1.977.171,00 |
505.979,00 |
||||||
18 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
56,20 |
NCS |
1 |
1.977.425,00 |
506.455,00 |
28,20 |
2 |
1.977.460,00 |
506.664,00 |
||||||
3 |
1.977.094,00 |
507.333,00 |
||||||
4 |
1.976.826,00 |
506.870,00 |
||||||
5 |
1.976.631,00 |
507.047,00 |
||||||
6 |
1.976.438,00 |
506.948,00 |
||||||
7 |
1.976.632,00 |
506.381,00 |
||||||
19 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,85 |
NCS |
1 |
1.973.375,00 |
513.456,00 |
0,40 |
2 |
1.973.417,62 |
513.536,75 |
||||||
3 |
1.973.427,98 |
513.609,37 |
||||||
4 |
1.973.464,24 |
513.624,99 |
||||||
5 |
1.973.519,18 |
513.729,13 |
||||||
6 |
1.973.725,93 |
513.734,67 |
||||||
7 |
1.973.608,70 |
513.811,31 |
||||||
8 |
1.973.497,00 |
513.826,00 |
||||||
9 |
1.973.369,00 |
513.954,00 |
||||||
10 |
1.973.320,00 |
513.916,00 |
||||||
11 |
1.973.362,00 |
513.879,00 |
||||||
12 |
1.973.347,00 |
513.821,00 |
||||||
13 |
1.973.346,00 |
513.768,00 |
||||||
14 |
1.973.324,00 |
513.735,00 |
||||||
15 |
1.973.317,00 |
513.700,00 |
||||||
16 |
1.973.264,00 |
513.697,00 |
||||||
17 |
1.973.255,00 |
513.663,00 |
||||||
18 |
1.973.332,00 |
513.619,00 |
||||||
19 |
1.973.277,92 |
513.515,28 |
||||||
20 |
1.973.312,35 |
513.490,48 |
||||||
20 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa |
17,00 |
NCS |
1 |
1.971.146,00 |
511.380,00 |
8,50 |
2 |
1.971.427,00 |
511.531,00 |
||||||
3 |
1.971.111,00 |
512.171,00 |
||||||
4 |
1.971.004,00 |
512.072,00 |
||||||
21 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
6,00 |
NCS |
1 |
1.972.027,00 |
515.580,00 |
7,00 |
2 |
1.971.939,00 |
515.708,00 |
||||||
3 |
1.971.716,00 |
515.628,00 |
||||||
4 |
1.971.754,00 |
515.354,00 |
||||||
22 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
65,00 |
NCS |
1 |
1.969.154,00 |
520.428,00 |
55,71 |
2 |
1.969.260,00 |
520.471,00 |
||||||
3 |
1.968.731,00 |
521.798,00 |
||||||
4 |
1.968.388,00 |
522.040,00 |
||||||
5 |
1.968.024,00 |
521.933,00 |
||||||
6 |
1.967.999,00 |
521.560,00 |
||||||
23 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
29,00 |
NCS |
1 |
1.968.286,00 |
522.558,00 |
8,71 |
2 |
1.968.140,00 |
522.967,00 |
||||||
3 |
1.967.816,00 |
523.377,00 |
||||||
4 |
1.967.704,00 |
523.263,00 |
||||||
5 |
1.967.718,00 |
522.602,00 |
||||||
24 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hoá, huyện Tuyên Hóa |
11,80 |
NCS |
1 |
1.968.314,00 |
524.802,00 |
3,30 |
2 |
1.968.360,00 |
524.874,00 |
||||||
3 |
1.968.247,00 |
524.938,00 |
||||||
4 |
1.968.279,00 |
524.970,00 |
||||||
5 |
1.967.795,00 |
525.566,00 |
||||||
6 |
1.967.711,00 |
525.485,00 |
||||||
7 |
1.967.869,00 |
525.172,00 |
||||||
8 |
1.967.943,00 |
525.257,00 |
||||||
9 |
1.968.002,00 |
525.152,00 |
||||||
10 |
1.968.026,00 |
525.007,00 |
||||||
25 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
10,00 |
NCS |
1 |
1.965.334,00 |
516.528,00 |
9,90 |
2 |
1.965.359,00 |
517.057,00 |
||||||
3 |
1.965.184,00 |
516.935,00 |
||||||
4 |
1.965.045,00 |
516.634,00 |
||||||
26 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
NCS |
1 |
1.965.184,00 |
516.935,00 |
2,50 |
2 |
1.965.184,00 |
517.022,00 |
||||||
3 |
1.965.053,00 |
517.109,00 |
||||||
4 |
1.965.012,00 |
517.023,00 |
||||||
27 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
NCS |
1 |
1.964.242,00 |
531.540,00 |
1,33 |
2 |
1.964.380,00 |
531.935,00 |
||||||
3 |
1.964.211,00 |
531.882,00 |
||||||
4 |
1.964.099,00 |
531.560,00 |
||||||
I.3 |
Thị xã Ba Đồn |
16,20 |
|
|
|
|
5,96 |
|
28 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
10,00 |
NCS |
1 |
1.964.345,00 |
531.926,00 |
2,46 |
2 |
1.964.337,00 |
531.955,00 |
||||||
3 |
1.964.007,00 |
531.875,00 |
||||||
4 |
1.964.039,00 |
531.484,00 |
||||||
5 |
1.964.088,00 |
531.475,00 |
||||||
6 |
1.964.224,00 |
531.891,00 |
||||||
29 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
6,20 |
NCS |
1 |
1.963.663,00 |
531.205,00 |
3,50 |
2 |
1.963.504,00 |
531.505,00 |
||||||
3 |
1.963.419,00 |
531.422,00 |
||||||
4 |
1.963.419,00 |
531.250,00 |
||||||
5 |
1.963.510,00 |
531.274,00 |
||||||
6 |
1.963.546,00 |
531.200,00 |
||||||
I.4 |
Huyện Quảng Trạch |
73,00 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
RSX |
1 |
1.984.133,00 |
548.779,00 |
13,66 |
2 |
1.984.232,00 |
549.073,00 |
||||||
3 |
1.984.092,00 |
549.155,00 |
||||||
4 |
1.984.112,00 |
549.722,00 |
||||||
5 |
1.983.906,00 |
550.115,00 |
||||||
6 |
1.983.678,00 |
550.135,00 |
||||||
7 |
1.983.662,00 |
549.813,00 |
||||||
8 |
1.983.984,00 |
549.792,00 |
||||||
9 |
1.983.724,00 |
548.858,00 |
||||||
31 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
RSX |
1 |
1.983.361,00 |
549.238,00 |
30,15 |
2 |
1.983.360,00 |
549.797,00 |
||||||
3 |
1.982.860,00 |
549.795,00 |
||||||
4 |
1.982.861,00 |
549.267,00 |
||||||
5 |
1.982.535,00 |
549.134,00 |
||||||
6 |
1.982.526,00 |
548.935,00 |
||||||
7 |
1.982.844,00 |
549.005,00 |
||||||
8 |
1.983.046,00 |
549.176,00 |
||||||
9 |
1.983.054,00 |
549.333,00 |
||||||
10 |
1.982.307,00 |
549.217,00 |
||||||
11 |
1.982.383,00 |
549.337,00 |
||||||
12 |
1.982.269,00 |
549.420,00 |
||||||
13 |
1.982.190,00 |
549.299,00 |
||||||
32 |
Đá Riolit (đá xây dựng) |
Khe Cuồi, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.981.884,00 |
549.070,00 |
2,00 |
2 |
1.982.010,00 |
549.152,00 |
||||||
3 |
1.981.901,00 |
549.320,00 |
||||||
4 |
1.981.776,00 |
549.238,00 |
||||||
I.5 |
Huyện Bố Trạch |
97,00 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đá cát kết làm VLXD thông thường |
Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
10,00 |
RSX |
1 |
1.954.685,00 |
552.852,00 |
4,30 |
2 |
1.954.633,00 |
552.912,00 |
||||||
3 |
1.954.169,00 |
552.627,00 |
||||||
4 |
1.954.290,00 |
552.369,00 |
||||||
34 |
Đá cát kết làm VLXD thông thường |
Lý hòa, xã Phú Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
RST |
1 |
1.952.516,00 |
553.551,00 |
0,50 |
2 |
1.952.427,00 |
553.574,00 |
||||||
3 |
1.952.287,00 |
553.468,00 |
||||||
4 |
1.952.167,00 |
553.508,00 |
||||||
5 |
1.952.209,00 |
553.337,00 |
||||||
6 |
1.952.400,00 |
553.323,00 |
||||||
35 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,50 |
NCS |
1 |
1.951.632,00 |
530.149,00 |
1,61 |
2 |
1.951.629,00 |
530.361,00 |
||||||
3 |
1.951.509,00 |
530.361,00 |
||||||
4 |
1.951.517,00 |
530.151,00 |
||||||
36 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
50,00 |
NCS |
1 |
1.951.635,00 |
530.420,00 |
44,11 |
2 |
1.951.692,00 |
530.769,00 |
||||||
3 |
1.951.355,00 |
531.903,00 |
||||||
4 |
1.951.114,00 |
531.884,00 |
||||||
5 |
1.951.101,00 |
531.645,00 |
||||||
6 |
1.951.312,00 |
531.557,00 |
||||||
7 |
1.951.348,00 |
531.071,00 |
||||||
8 |
1.951.148,00 |
531.146,00 |
||||||
9 |
1.951.230,00 |
530.490,00 |
||||||
37 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,50 |
NCS |
1 |
1.951.034,00 |
530.192,00 |
2,00 |
2 |
1.951.126,00 |
530.277,00 |
||||||
3 |
1.950.989,00 |
530.423,00 |
||||||
4 |
1.950.898,00 |
530.338,00 |
||||||
38 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
NCS |
1 |
1.951.022,00 |
531.236,00 |
2,00 |
2 |
1.951.086,00 |
531.311,00 |
||||||
3 |
1.950.939,00 |
531.444,00 |
||||||
4 |
1.950.877,00 |
531.367,00 |
||||||
39 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
NCS |
1 |
1.949.927,00 |
529.420,00 |
2,25 |
2 |
1.949.567,00 |
529.247,00 |
||||||
3 |
1.949.635,00 |
529.112,00 |
||||||
4 |
1.949.809,00 |
529.089,00 |
||||||
5 |
1.949.966,00 |
529.370,00 |
||||||
40 |
Đá sừng (đá xây dựng) |
Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch |
20,00 |
NCS |
1 |
1.946.981,00 |
542.131,00 |
1,13 |
2 |
1.946.976,00 |
542.436,00 |
||||||
3 |
1.946.152,00 |
542.396,00 |
||||||
4 |
1.946.147,00 |
542.205,00 |
||||||
I.6 |
Huyện Quảng Ninh |
178,73 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
20,00 |
NCS |
1 |
1.911.877,00 |
547.091,00 |
20,00 |
2 |
1.912.109,00 |
547.528,00 |
||||||
3 |
1.911.761,00 |
547.721,00 |
||||||
4 |
1.911.524,00 |
547.280,00 |
||||||
42 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
NCS |
1 |
1.905.801,00 |
545.837,00 |
25,50 |
2 |
1.905.740,00 |
546.380,00 |
||||||
3 |
1.905.492,00 |
546.390,00 |
||||||
4 |
1.905.489,00 |
545.834,00 |
||||||
43 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
20,40 |
NCS |
1 |
1.912.602,00 |
562.210,00 |
20,00 |
2 |
1.912.471,00 |
562.125,00 |
||||||
3 |
1.912.387,00 |
561.829,00 |
||||||
4 |
1.912.185,00 |
561.774,00 |
||||||
5 |
1.912.177,00 |
561.621,00 |
||||||
6 |
1.912.281,00 |
561.577,00 |
||||||
7 |
1.912.525,00 |
561.803,00 |
||||||
8 |
1.911.748,00 |
561.113,00 |
||||||
9 |
1.911.673,00 |
561.465,00 |
||||||
10 |
1.911.589,00 |
561.448,00 |
||||||
11 |
1.911.638,00 |
561.092,00 |
||||||
12 |
1.911.940,00 |
562.446,00 |
||||||
13 |
1.911.940,00 |
562.554,00 |
||||||
14 |
1.911.550,00 |
562.513,00 |
||||||
15 |
1.911.283,00 |
562.604,00 |
||||||
16 |
1.911.279,00 |
562.483,00 |
||||||
17 |
1.911.550,00 |
562.399,00 |
||||||
44 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
25,00 |
NCS |
1 |
1.912.944,00 |
561.969,00 |
15,87 |
3 |
1.913.283,00 |
562.306,00 |
||||||
3 |
1.913.009,00 |
562.799,00 |
||||||
4 |
1.912.685,00 |
562.268,00 |
||||||
45 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
60,00 |
NCS |
1 |
1.914.120,00 |
562.472,00 |
51,96 |
2 |
1.913.851,00 |
563.171,00 |
||||||
3 |
1.913.148,00 |
562.543,00 |
||||||
4 |
1.913.533,00 |
561.956,00 |
||||||
46 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
10,00 |
NCS |
1 |
1.913.097,00 |
563.345,00 |
5,20 |
2 |
1.913.245,00 |
563.882,00 |
||||||
3 |
1.913.086,00 |
563.959,00 |
||||||
4 |
1.912.925,00 |
563.435,00 |
||||||
47 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
2,30 |
NCS |
1 |
1.912.049,00 |
565.774,00 |
0,51 |
2 |
1.911.969,00 |
565.950,00 |
||||||
3 |
1.911.848,00 |
565.911,00 |
||||||
4 |
1.911.928,00 |
565.732,00 |
||||||
48 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
12,00 |
NCS |
1 |
1.908.302,00 |
569.489,00 |
4,87 |
2 |
1.908.480,00 |
569.600,00 |
||||||
3 |
1.908.489,00 |
569.848,00 |
||||||
4 |
1.908.110,00 |
569.930,00 |
||||||
5 |
1.908.119,00 |
569.552,00 |
||||||
49 |
Đá cát kết làm VLXD thông thường |
Đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
4,23 |
RSX |
1 |
1.910.255,00 |
569.519,00 |
0,80 |
2 |
1.910.216.00 |
569.751,00 |
||||||
3 |
1.910.110,00 |
569.771,00 |
||||||
4 |
1.910.101,00 |
569.835,00 |
||||||
5 |
1.910.032,00 |
569.840,00 |
||||||
6 |
1.910.090,00 |
569.544,00 |
||||||
50 |
Đá cát kết làm VLXD thông thường |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
9,80 |
RSX |
1 |
1.910.066,00 |
571.422,00 |
0,686 |
2 |
1.909.927,00 |
571.660,00 |
||||||
3 |
1.909.699,00 |
571.384,00 |
||||||
4 |
1.909.817,00 |
571.116,00 |
||||||
I.7 |
Huyện Lệ Thủy |
184,40 |
|
|
|
|
144,73 |
|
51 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,50 |
NCS |
1 |
1.886.017,00 |
561.461,00 |
2,00 |
2 |
1.886.017,00 |
561.562,00 |
||||||
3 |
1.885.767,00 |
561.562,00 |
||||||
4 |
1.885.767,00 |
561.461,00 |
||||||
52 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
24,00 |
NCS |
1 |
1.893.308,00 |
562.713,00 |
14,00 |
2 |
1.893.485,00 |
563.437,00 |
||||||
3 |
1.893.054,00 |
563.375,00 |
||||||
4 |
1.893.098,00 |
562.689,00 |
||||||
5 |
1.893.137,00 |
562.549,00 |
||||||
53 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
NCS |
1 |
1.904.481,00 |
566.875,00 |
1,12 |
2 |
1.904.474,00 |
567.047,00 |
||||||
3 |
1.904.282,00 |
567.228,00 |
||||||
4 |
1.904.307,00 |
567.086,00 |
||||||
5 |
1.904.403,00 |
566.909,00 |
||||||
54 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
4,40 |
NCS |
1 |
1.906.123,00 |
568.807,00 |
0,70 |
2 |
1.906.103,00 |
568.980,00 |
||||||
3 |
1.905.903,00 |
569.077,00 |
||||||
4 |
1.905.939,00 |
568.788,00 |
||||||
55 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
9,00 |
NCS |
1 |
1.905.165,00 |
569.865,00 |
3,00 |
2 |
1.904.983,00 |
570.097,00 |
||||||
3 |
1.904.729,00 |
570.171,00 |
||||||
4 |
1.904.591,00 |
570.064,00 |
||||||
5 |
1.904.637,00 |
569.952,00 |
||||||
6 |
1.904.879,00 |
569.977,00 |
||||||
7 |
1.904.893,00 |
569.857,00 |
||||||
56 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
NCS |
1 |
1.903.975,00 |
571.079,00 |
1,16 |
2 |
1.904.073,00 |
571.209,00 |
||||||
3 |
1.904.076,00 |
571.342,00 |
||||||
4 |
1.904.034,00 |
571.356,00 |
||||||
5 |
1.903.929,00 |
571.219,00 |
||||||
6 |
1.903.936,00 |
571.093,00 |
||||||
7 |
1.904.007,00 |
570.593,00 |
||||||
8 |
1.904.034,00 |
570.752,00 |
||||||
9 |
1.903.997,00 |
570.772,00 |
||||||
10 |
1.903.837,00 |
570.671,00 |
||||||
11 |
1.903.846,00 |
570.591,00 |
||||||
57 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
50,00 |
NCS |
1 |
1.903.836,00 |
571.373,00 |
39,00 |
2 |
1.904.079,00 |
571.699,00 |
||||||
3 |
1.903.928,00 |
571.888,00 |
||||||
4 |
1.903.721,00 |
571.542,00 |
||||||
5 |
1.903.692,00 |
571.442,00 |
||||||
6 |
1.903.799,00 |
572.019,00 |
||||||
7 |
1.903.671,00 |
572.214,00 |
||||||
8 |
1.903.277,00 |
572.194,00 |
||||||
9 |
1.903.050,00 |
571.920,00 |
||||||
10 |
1.903.250,00 |
571.525,00 |
||||||
58 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Am , xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
1,50 |
NCS |
1 |
1.902.755,00 |
572.518,00 |
0,14 |
2 |
1.902.701,00 |
572.463,00 |
||||||
3 |
1.902.814,00 |
572.316,00 |
||||||
4 |
1.902.853,00 |
572.387,00 |
||||||
59 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
85,00 |
NCS |
1 |
1.902.902,00 |
573.032,00 |
83,61 |
2 |
1.902.444,00 |
573.236,00 |
||||||
3 |
1.901.754,00 |
573.994,00 |
||||||
4 |
1.901.956,00 |
573.784,00 |
||||||
Cộng |
1.203,98 |
|
|
|
|
852,87 |
||
II |
Sét gạch ngói: 23 mỏ khoáng sản |
|||||||
II.1 |
Huyện Minh Hóa |
20,00 |
|
|
|
|
0,53 |
|
60 |
Sét gạch ngói |
Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
8,00 |
BHK |
1 |
1.974.095,00 |
486.915,00 |
0,24 |
2 |
1.974.266,00 |
487.019,00 |
||||||
3 |
1.974.034,00 |
487.331,00 |
||||||
4 |
1.973.848,00 |
487.233,00 |
||||||
61 |
Sét gạch ngói |
Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
7,00 |
BHK |
1 |
1.966.606,00 |
501.540,00 |
0,14 |
2 |
1.966.785,00 |
501.729,00 |
||||||
3 |
1.966.536,00 |
501.895,00 |
||||||
4 |
1.966.392,00 |
501.720,00 |
||||||
62 |
Sét gạch ngói |
Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
5,00 |
BCS |
1 |
1.967.629,00 |
503.270,00 |
0,15 |
2 |
1.967.514,00 |
503.590,00 |
||||||
3 |
1.967.364,00 |
503.538,00 |
||||||
4 |
1.967.486,00 |
503.212,00 |
||||||
II.2 |
Huyện Tuyên Hóa |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Sét gạch ngói |
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
BHK |
1 |
1.989.834,00 |
482.878,00 |
0,14 |
2 |
1.990.061,00 |
482.993,00 |
||||||
3 |
1.989.908,00 |
483.214,00 |
||||||
4 |
1.989.677,00 |
483.101,00 |
||||||
64 |
Sét gạch ngói |
Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa |
6,00 |
BCS |
1 |
1.979.872,00 |
501.802,00 |
0,18 |
2 |
1.980.219,00 |
501.826,00 |
||||||
3 |
1.980.145,00 |
501.982,00 |
||||||
4 |
1.980.066,00 |
502.081,00 |
||||||
II.3 |
Huyện Quảng Trạch |
114,80 |
|
|
|
|
|
|
65 |
Sét gạch ngói |
Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch |
10,00 |
BHK |
1 |
1.981.610,00 |
544.756,00 |
0,30 |
2 |
1.981.720,00 |
545.142,00 |
||||||
3 |
1.981.468,00 |
545.183,00 |
||||||
4 |
1.981.351,00 |
544.791,00 |
||||||
66 |
Sét gạch ngói |
Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
BHK |
1 |
1.977.258,00 |
538.707,00 |
1,00 |
2 |
1.977.281,00 |
538.898,00 |
||||||
3 |
1.977.026,00 |
538.862,00 |
||||||
4 |
1.977.003,00 |
538.675,00 |
||||||
5 |
1.975.942,00 |
539.606,00 |
||||||
6 |
1.975.488,00 |
540.198,00 |
||||||
7 |
1.975.250,00 |
539.880,00 |
||||||
8 |
1.975.370,00 |
539.362,00 |
||||||
67 |
Sét gạch ngói |
Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
25,00 |
RSX |
1 |
1.974.019,00 |
540.017,00 |
0,10 |
2 |
1.973.880,00 |
540.281,00 |
||||||
3 |
1.973.296,00 |
540.382,00 |
||||||
4 |
1.973.331,00 |
540.002,00 |
||||||
5 |
1.975.031,00 |
542.479,00 |
||||||
6 |
1.973.538,00 |
542.554,00 |
||||||
7 |
1.973.350,00 |
541.543,00 |
||||||
68 |
Sét gạch ngói |
Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
30,00 |
RSX |
1 |
1.973.719,00 |
542.562,00 |
0,60 |
2 |
1.973.679,00 |
542.794,00 |
||||||
3 |
1.973.756,00 |
542.887,00 |
||||||
4 |
1.973.925,00 |
542.770,00 |
||||||
5 |
1.973.951,00 |
542.810,00 |
||||||
6 |
1.973.764,00 |
543.101,00 |
||||||
7 |
1.974.014,00 |
543.904,00 |
||||||
8 |
1.973.724,00 |
543.966,00 |
||||||
9 |
1.973.690,00 |
543.354,00 |
||||||
10 |
1.973.357,00 |
543.394,00 |
||||||
11 |
1.973.338,00 |
543.291,00 |
||||||
12 |
1.973.658,00 |
543.246,00 |
||||||
13 |
1.973.677,00 |
542.987,00 |
||||||
14 |
1.973.580,00 |
542.898,00 |
||||||
15 |
1.973.415,00 |
542.926,00 |
||||||
16 |
1.973.407,00 |
542.876,00 |
||||||
17 |
1.973.554,00 |
542.807,00 |
||||||
18 |
1.973.634,00 |
542.564,00 |
||||||
69 |
Sét gạch ngói |
Dinh Cự, Xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
10,00 |
RSX |
1 |
1.974.168,00 |
536.883,00 |
0,20 |
2 |
1.974.270,00 |
536.883,00 |
||||||
3 |
1.974.346,00 |
536.980,00 |
||||||
4 |
1.974.524,00 |
537.028,00 |
||||||
5 |
1.974.605,00 |
537.219,00 |
||||||
6 |
1.974.475,00 |
537.300,00 |
||||||
7 |
1.974.161,00 |
537.079,00 |
||||||
70 |
Sét gạch |
Thôn Vân Tiền, xã |
4,80 |
RSX |
1 |
1.974.569,00 |
538.100,00 |
0,15 |
2 |
1.974.587,00 |
538.169,00 |
||||||
3 |
1.974.452,00 |
538.226,00 |
||||||
4 |
1.974.186,00 |
538.372,00 |
||||||
5 |
1.974.090,00 |
538.181,00 |
||||||
6 |
1.974.144,00 |
538.146,00 |
||||||
7 |
1.974.218,00 |
538.261,00 |
||||||
8 |
1.974.469,00 |
538.117,00 |
||||||
II.4 |
Huyện Bố Trạch |
37,40 |
|
|
|
|
|
|
71 |
Sét gạch ngói |
Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch |
10,00 |
BHK |
1 |
1.950.614,00 |
546.373,00 |
0,24 |
2 |
1.950.470,00 |
546.737,00 |
||||||
3 |
1.950.258,00 |
546.629,00 |
||||||
4 |
1.950.311,00 |
546.244,00 |
||||||
72 |
Sét gạch ngói |
Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
BHK |
1 |
1.939.950,00 |
549.050,00 |
0,15 |
2 |
1.939.920,00 |
549.195,00 |
||||||
3 |
1.939.880,00 |
549.184,00 |
||||||
4 |
1.939.830,00 |
549.350,00 |
||||||
5 |
1.939.750,00 |
549.320,00 |
||||||
6 |
1.939.650,00 |
549.320,00 |
||||||
7 |
1.939.720,00 |
549.140,00 |
||||||
8 |
1.939.798,00 |
549.079,00 |
||||||
9 |
1.939.880,00 |
549.050,00 |
||||||
73 |
Sét gạch ngói |
Hồ Bàu Làng, xã Hoà Trạch, huyện Bố Trạch |
8,00 |
SMN |
1 |
1.939.322,00 |
551.731,00 |
0,24 |
2 |
1.939.640,00 |
551.723,00 |
||||||
3 |
1.939.514,00 |
552.063,00 |
||||||
4 |
1.939.322,00 |
552.024,00 |
||||||
74 |
Sét gạch ngói |
Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
3,40 |
LUK |
1 |
1.942.622,00 |
556.241,00 |
0,14 |
2 |
1.942.603,00 |
556.368,00 |
||||||
3 |
1.942.425,00 |
556.482,00 |
||||||
4 |
1.942.399,00 |
556.089,00 |
||||||
75 |
Sét gạch ngói |
Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
7,00 |
LUK |
1 |
1.937.005,00 |
556.094,00 |
0,14 |
2 |
1.937.010,00 |
556.264,00 |
||||||
3 |
1.936.608,00 |
556.277,00 |
||||||
4 |
1.936.600,00 |
556.102,00 |
||||||
76 |
Sét gạch |
TT, Nông trường Việt Trung huyện Bố Trạch |
4,00 |
BHK |
1 |
1.935.443,00 |
555.260,00 |
0,16 |
2 |
1.935.342,00 |
555.233,00 |
||||||
3 |
1.935.359,00 |
554.855,00 |
||||||
4 |
1.935.466,00 |
554.880,00 |
||||||
II.5 |
Thành phố Đồng Hới |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
77 |
Sét gạch |
Xã Lộc Ninh, thành phố Đồng Hới |
4,00 |
RSX |
1 |
1.936.024,87 |
560.809,73 |
0,16 |
2 |
1.936.079,01 |
560.856,38 |
||||||
3 |
1.935.928,17 |
561.040,92 |
||||||
4 |
1.935.916,59 |
561.158,04 |
||||||
5 |
1.935.860,08 |
561.187,33 |
||||||
6 |
1.935.800,83 |
560.988,48 |
||||||
II.6 |
Huyện Quảng Ninh |
31,70 |
|
|
|
|
|
|
78 |
Sét gạch ngói |
Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
7,70 |
BHK |
1 |
1.926.531,00 |
562.982,00 |
0,14 |
2 |
1.926.405,00 |
562.999,00 |
||||||
3 |
1.926.298,00 |
562.796,00 |
||||||
4 |
1.926.562,00 |
562.615,00 |
||||||
79 |
Sét gạch ngói |
Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
LUK |
1 |
1.925.785,00 |
565.684,00 |
0,53 |
2 |
1.925.818,00 |
566.093,00 |
||||||
3 |
1.925.498,00 |
566.254,00 |
||||||
4 |
1.925.467,00 |
565.815,00 |
||||||
80 |
Sét gạch ngói |
Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
9,00 |
BHK |
1 |
1.909.601,00 |
569.549,00 |
0,27 |
2 |
1.909.534,00 |
569.736,00 |
||||||
3 |
1.909.153,00 |
569.545,00 |
||||||
4 |
1.909.274,00 |
569.332,00 |
||||||
II.7 |
Huyện Lệ Thủy |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
81 |
Sét gạch ngói |
Ngã ba Dân Chủ xã Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
RSX |
1 |
1.906.300,00 |
569.324,00 |
0,15 |
2 |
1.906.234,00 |
569.468,00 |
||||||
3 |
1.906.115,00 |
569.410,00 |
||||||
4 |
1.906.218,00 |
569.305,00 |
||||||
5 |
1.906.167,00 |
569.293,00 |
||||||
6 |
1.906.068,00 |
569.386,00 |
||||||
7 |
1.905.981,00 |
569.344,00 |
||||||
8 |
1.906.055,00 |
569.266,00 |
||||||
82 |
Sét gạch ngói |
Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy |
20,00 |
LUK |
1 |
1.899.639,00 |
585.066,00 |
1,00 |
2 |
1.899.920,00 |
585.496,00 |
||||||
3 |
1.899.397,00 |
585.823,00 |
||||||
4 |
1.899.365,00 |
585.287,00 |
||||||
Cộng |
243,90 |
|
|
|
|
6,52 |
||
III |
Cát, sỏi xây dựng: 54 mỏ khoáng sản |
|
|
|
|
|
||
III.1 |
Huyện Minh Hóa |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
83 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
0,50 |
SON |
1 |
1.964.261,00 |
497.859,00 |
0,01 |
2 |
1.964.353,00 |
497.985,00 |
||||||
3 |
1.964.245,00 |
497.973,00 |
||||||
4 |
1.964.202,00 |
497.834,00 |
||||||
84 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
1,00 |
SON |
1 |
1.967.044,00 |
501.275,00 |
0,01 |
2 |
1.967.048,00 |
501.371,00 |
||||||
3 |
1.966.964,00 |
501.369,00 |
||||||
4 |
1.966.833,00 |
501.262,00 |
||||||
5 |
1.966.837,00 |
501.236,00 |
||||||
III.2 |
Huyện Tuyên Hóa |
44,30 |
|
|
|
|
|
|
85 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Lội, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.980.658,00 |
500.256,00 |
0,04 |
2 |
1.980.649,00 |
500.469,00 |
||||||
3 |
1.980.736,00 |
500.812,00 |
||||||
4 |
1.980.690,00 |
500.830,00 |
||||||
5 |
1.980.605,00 |
500.474,00 |
||||||
6 |
1.980.645,00 |
500.259,00 |
||||||
86 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.980.865,00 |
502.894,00 |
0,02 |
2 |
1.980.819,00 |
502.995,00 |
||||||
3 |
1.980.742,00 |
503.084,00 |
||||||
4 |
1.980.537,00 |
503.189,00 |
||||||
5 |
1.980.532,00 |
503.156,00 |
||||||
6 |
1.980.714,00 |
503.050,00 |
||||||
7 |
1.980.769,00 |
502.965,00 |
||||||
8 |
1.980.782,00 |
502.871,00 |
||||||
87 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
3,00 |
SON |
1 |
1.979.240,00 |
503.351,00 |
0,03 |
2 |
1.979.268,00 |
503.381,00 |
||||||
3 |
1.978.822,00 |
503.791,00 |
||||||
4 |
1.978.795,00 |
503.754,00 |
||||||
5 |
1.979.453,00 |
504.513,00 |
||||||
6 |
1.979.503,00 |
504.546,00 |
||||||
7 |
1.979.281,00 |
504.984,00 |
||||||
8 |
1.979.235,00 |
504.963,00 |
||||||
88 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.978.110,00 |
506.787,00 |
0,02 |
2 |
1.978.130,00 |
506.796,00 |
||||||
3 |
1.977.989,00 |
507.053,00 |
||||||
4 |
1.977.771,00 |
507.122,00 |
||||||
5 |
1.977.714,00 |
507.375,00 |
||||||
6 |
1.977.683,00 |
507.374,00 |
||||||
7 |
1.977.753,00 |
507.095,00 |
||||||
8 |
1.977.968,00 |
507.028,00 |
||||||
89 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.975.497,00 |
510.793,00 |
0,02 |
2 |
1.975.576,00 |
511.030,00 |
||||||
3 |
1.975.543,00 |
511.034,00 |
||||||
4 |
1.975.458,00 |
510.801,00 |
||||||
90 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
3,00 |
SON |
1 |
1.975.180,00 |
511.962,00 |
0,03 |
2 |
1.975.215,00 |
512.035,00 |
||||||
3 |
1.974.616,00 |
512.225,00 |
||||||
4 |
1.974.566,00 |
512.105,00 |
||||||
91 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Phúc Tùng, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa |
1,80 |
SON |
1 |
1.971.865,00 |
514.810,00 |
0,05 |
2 |
1.971.814,00 |
514.910,00 |
||||||
3 |
1.971.777,00 |
515.046,00 |
||||||
4 |
1.971.793,00 |
515.147,00 |
||||||
5 |
1.971.739,00 |
515.150,00 |
||||||
6 |
1.971.726,00 |
515.073,00 |
||||||
7 |
1.971.737,00 |
514.967,00 |
||||||
8 |
1.971.774,00 |
514.852,00 |
||||||
9 |
1.971.814,00 |
514.786,00 |
||||||
92 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,00 |
SON |
1 |
1.972.940,00 |
516.568,00 |
0,04 |
2 |
1.972.800,00 |
516.848,00 |
||||||
3 |
1.972.754,00 |
516.823,00 |
||||||
4 |
1.972.901,00 |
516.544,00 |
||||||
5 |
1.971.763,00 |
517.438,00 |
||||||
6 |
1.971.783,00 |
517.470,00 |
||||||
7 |
1.971.260,00 |
517.684,00 |
||||||
8 |
1.970.600,00 |
518.046,00 |
||||||
9 |
1.970.583,00 |
518.024,00 |
||||||
10 |
1.971.239,00 |
517.647,00 |
||||||
93 |
Cát làm VLXD thông thường |
Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.969.063,00 |
522.270,00 |
0,02 |
2 |
1.969.178,00 |
522.296,00 |
||||||
3 |
1.969.065,00 |
522.514,00 |
||||||
4 |
1.969.030,00 |
522.888,00 |
||||||
5 |
1.969.051,00 |
523.283,00 |
||||||
6 |
1.969.002,00 |
523.283,00 |
||||||
7 |
1.968.967,00 |
522.661,00 |
||||||
94 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
SON |
1 |
1.966.783,00 |
526.993,00 |
0,20 |
2 |
1.966.728,00 |
527.289,00 |
||||||
3 |
1.966.849,00 |
527.728,00 |
||||||
4 |
1.966.736,00 |
527.761,00 |
||||||
5 |
1.966.628,00 |
527.292,00 |
||||||
6 |
1.966.679,00 |
526.973,00 |
||||||
95 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Rì Rì, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
11,00 |
SON |
1 |
1.966.962,00 |
527.703,00 |
0,53 |
2 |
1.967.094,00 |
527.989,00 |
||||||
3 |
1.967.331,00 |
528.124,00 |
||||||
4 |
1.967.314,00 |
528.258,00 |
||||||
5 |
1.966.740,00 |
527.764,00 |
||||||
96 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,50 |
SON |
1 |
1.969.796,00 |
521.209,00 |
0,2 |
2 |
1.969.845,00 |
521.235,00 |
||||||
3 |
1.969.607,00 |
521.621,00 |
||||||
4 |
1.969.392,00 |
521.874,00 |
||||||
5 |
1.969.346,00 |
521.834,00 |
||||||
6 |
1.969.552,00 |
521.591,00 |
||||||
III.3 |
Huyện Quảng Trạch |
27,10 |
|
|
|
|
|
|
97 |
Cát xây dựng |
Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch |
9,00 |
SON |
1 |
1.965.004,46 |
531.291,10 |
0,27 |
2 |
1.964.811,38 |
531.425,39 |
||||||
3 |
1.964.635,63 |
531.616,60 |
||||||
4 |
1.964.517,05 |
531.548,21 |
||||||
5 |
1.964.640,06 |
531.304,55 |
||||||
6 |
1.964.909,88 |
531.178,36 |
||||||
98 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
7,00 |
RSX |
1 |
1.967.947,00 |
547.325,00 |
0,35 |
2 |
1.968.043,00 |
547.481,00 |
||||||
3 |
1.967.742,00 |
547.603,00 |
||||||
4 |
1.967.636,00 |
547.624,00 |
||||||
5 |
1.967.571,00 |
547.463,00 |
||||||
6 |
1.967.665,00 |
547.445,00 |
||||||
7 |
1.967.754,00 |
547.421,00 |
||||||
8 |
1.967.856,00 |
547.386,00 |
||||||
99 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
11,10 |
RSX |
1 |
1.966.263,00 |
547.585,00 |
1,00 |
2 |
1.966.409,00 |
547.714,00 |
||||||
3 |
1.966.472,00 |
547.728,00 |
||||||
4 |
1.966.484,00 |
547.827,00 |
||||||
5 |
1.966.561,00 |
547.935,00 |
||||||
6 |
1.966.261,00 |
548.049,00 |
||||||
7 |
1.966.125,00 |
548.057,00 |
||||||
8 |
1.966.074,00 |
547.863,00 |
||||||
9 |
1.966.260,00 |
547.858,00 |
||||||
III.4 |
Thị xã Ba Đồn |
4,55 |
|
|
|
|
|
|
100 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Thọ Đơn, thị xã Ba Đồn |
4,55 |
RST |
1 |
1.964.260,00 |
548.155,00 |
0,18 |
2 |
1.964.347,00 |
548.427,00 |
||||||
3 |
1.964.188,00 |
548.480,00 |
||||||
4 |
1.964.109,00 |
548.237,00 |
||||||
III.5 |
Huyện Bố Trạch |
78,50 |
|
|
|
|
|
|
101 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,20 |
SON |
1 |
1.944.847.00 |
537061,00 |
0,08 |
2 |
1.944.681,00 |
536997,00 |
||||||
3 |
1.944.681,00 |
536.997.00 |
||||||
4 |
1.944.636,00 |
536.989.00 |
||||||
5 |
1.944.570,00 |
537.013.00 |
||||||
6 |
1.944.448,00 |
537.152.00 |
||||||
7 |
1.944.402,00 |
537.175.00 |
||||||
8 |
1.944.347,00 |
537.172.00 |
||||||
9 |
1.944.291,00 |
537.133.00 |
||||||
10 |
1.944.223,00 |
537.015.00 |
||||||
11 |
1.944.169,00 |
536.994.00 |
||||||
12 |
1.944.038,00 |
536.992.00 |
||||||
13 |
1.943.943,00 |
537.047.00 |
||||||
14 |
1.943.929,00 |
537.015.00 |
||||||
15 |
1.944.023,00 |
536.960.00 |
||||||
16 |
1.944.196,00 |
536.940.00 |
||||||
17 |
1.944.249,00 |
536.977.00 |
||||||
18 |
1.944.307,00 |
537.112.00 |
||||||
19 |
1.944.351,00 |
537.146.00 |
||||||
20 |
1.944.400,00 |
537.146.00 |
||||||
21 |
1.944.450,00 |
537.124.00 |
||||||
22 |
1.944.552,00 |
537.001.00 |
||||||
23 |
1.944.635,00 |
536.971.00 |
||||||
24 |
1.944.690,00 |
536.976.00 |
||||||
102 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.946.253,00 |
538.313,00 |
0,03 |
2 |
1.946.244,00 |
538.321,00 |
||||||
3 |
1.946.163,00 |
538.215,00 |
||||||
4 |
1.946.042,00 |
538.153,00 |
||||||
5 |
1.945.963,00 |
537.966,00 |
||||||
6 |
1.945.870,00 |
537.953,00 |
||||||
7 |
1.945.802,00 |
537.909,00 |
||||||
8 |
1.945.842,00 |
537.788,00 |
||||||
9 |
1.945.805,00 |
537.703,00 |
||||||
10 |
1.945.490,00 |
537.513,00 |
||||||
11 |
1.945.500,00 |
537.502,00 |
||||||
12 |
1.945.816,00 |
537.695,00 |
||||||
13 |
1.945.853,00 |
537.789,00 |
||||||
14 |
1.945.821,00 |
537.904,00 |
||||||
15 |
1.945.871,00 |
537.943,00 |
||||||
16 |
1.945.968,00 |
537.957,00 |
||||||
17 |
1.946.059,00 |
538.144,00 |
||||||
18 |
1.946.176,00 |
538.203,00 |
||||||
103 |
Cát làm VLXD thông thường |
Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.947.947,00 |
539.157,00 |
0,03 |
2 |
1.947.947,00 |
539.175,00 |
||||||
3 |
1.947.772,00 |
539.149,00 |
||||||
4 |
1.947.589,00 |
539.055,00 |
||||||
5 |
1.947.472,00 |
538.759,00 |
||||||
6 |
1.947.406,00 |
538.726,00 |
||||||
7 |
1.947.140,00 |
538.980,00 |
||||||
8 |
1.947.065,00 |
538.937,00 |
||||||
9 |
1.946.991,00 |
538.690,00 |
||||||
10 |
1.946.855,00 |
538.698,00 |
||||||
11 |
1.946.752,00 |
538.859,00 |
||||||
12 |
1.946.605,00 |
538.962,00 |
||||||
13 |
1.946.453,00 |
538.984,00 |
||||||
14 |
1.946.406,00 |
538.832,00 |
||||||
15 |
1.946.420,00 |
538.822,00 |
||||||
16 |
1.946.468,00 |
538.971,00 |
||||||
17 |
1.946.602,00 |
538.946,00 |
||||||
18 |
1.946.746,00 |
538.845,00 |
||||||
19 |
1.946.829,00 |
538.684,00 |
||||||
20 |
1.947.010,00 |
538.658,00 |
||||||
21 |
1.947.086,00 |
538.921,00 |
||||||
22 |
1.947.148,00 |
538.949,00 |
||||||
23 |
1.947.404,00 |
538.697,00 |
||||||
24 |
1.947.478,00 |
538.729,00 |
||||||
25 |
1.947.604,00 |
539.039,00 |
||||||
26 |
1.947.784,00 |
539.130,00 |
||||||
104 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Ngầm Bùng, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
SON |
1 |
1.949.641,00 |
537.621,00 |
0,02 |
2 |
1.949.568,00 |
537.637,00 |
||||||
3 |
1.949.540,00 |
537.580,00 |
||||||
4 |
1.949.595,00 |
537.548,00 |
||||||
5 |
1.949.102,00 |
537.842,00 |
||||||
6 |
1.949.033,00 |
537.953,00 |
||||||
7 |
1.948.966,00 |
538.082,00 |
||||||
8 |
1.948.929,00 |
538.193,00 |
||||||
9 |
1.948.911,00 |
538.277,00 |
||||||
10 |
1.948.877,00 |
538.269,00 |
||||||
11 |
1.948.857,00 |
538.160,00 |
||||||
12 |
1.948.951,00 |
538.074,00 |
||||||
13 |
1.949.085,00 |
537.832,00 |
||||||
105 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Xã Phú Định, huyện Bố Trạch |
3,20 |
SON |
1 |
1.947.322,00 |
544.009,00 |
0,07 |
2 |
1.947.335,00 |
544.037,00 |
||||||
3 |
1.947.249,00 |
544.084,00 |
||||||
4 |
1.947.100,00 |
544.280,00 |
||||||
5 |
1.946.982,00 |
544.310,00 |
||||||
6 |
1.946.798,00 |
544.495,00 |
||||||
7 |
1.946.804,00 |
544.715,00 |
||||||
8 |
1.946.780,00 |
544.773,00 |
||||||
9 |
1.946.677,00 |
544.743,00 |
||||||
10 |
1.946.685,00 |
544.715,00 |
||||||
11 |
1.946.771,00 |
544.729,00 |
||||||
12 |
1.946.766,00 |
544.501,00 |
||||||
13 |
1.946.801,00 |
544.447,00 |
||||||
14 |
1.946.971,00 |
544.283,00 |
||||||
15 |
1.947.085,00 |
544.251,00 |
||||||
16 |
1.947.237,00 |
544.056,00 |
||||||
106 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Nông trường, thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.931.909,00 |
552.495,00 |
0,03 |
2 |
1.931.905,00 |
552.502,00 |
||||||
3 |
1.931.449,00 |
552.324,00 |
||||||
4 |
1.931.455,00 |
552.313,00 |
||||||
5 |
1.930.715,00 |
552.497,00 |
||||||
6 |
1.930.707,00 |
552.527,00 |
||||||
7 |
1.930.579,00 |
552.523,00 |
||||||
8 |
1.930.527,00 |
552.457,00 |
||||||
9 |
1.930.529,00 |
552.439,00 |
||||||
10 |
1.930.565,00 |
552.441,00 |
||||||
11 |
1.930.328,00 |
552.411,00 |
||||||
12 |
1.930.326,00 |
552.435,00 |
||||||
13 |
1.930.181,00 |
552.415,00 |
||||||
14 |
1.930.130,00 |
552.300,00 |
||||||
15 |
1.930.168,00 |
552.297,00 |
||||||
16 |
1.930.185,00 |
552.364,00 |
||||||
17 |
1.930.237,00 |
552.402,00 |
||||||
18 |
1.930.080,00 |
551.628,00 |
||||||
19 |
1.930.066,00 |
551.627,00 |
||||||
20 |
1.930.044,00 |
551.540,00 |
||||||
21 |
1.929.841,00 |
551.442,00 |
||||||
22 |
1.929.841,00 |
551.430,00 |
||||||
23 |
1.930.101,00 |
551.509,00 |
||||||
24 |
1.929.645,00 |
551.418,00 |
||||||
25 |
1.929.645,00 |
551.431,00 |
||||||
26 |
1.929.515,00 |
551.428,00 |
||||||
27 |
1.929.425,00 |
551.326,00 |
||||||
28 |
1.929.434,00 |
551.319,00 |
||||||
29 |
1.929.520,00 |
551.405,00 |
||||||
30 |
1.929.246,00 |
550.970,00 |
||||||
31 |
1.929.239,00 |
550.985,00 |
||||||
32 |
1.929.105,00 |
550.894,00 |
||||||
33 |
1.929.085,00 |
550.864,00 |
||||||
34 |
1.929.101,00 |
550.751,00 |
||||||
35 |
1.929.117,00 |
550.753,00 |
||||||
36 |
1.929.099,00 |
550.880,00 |
||||||
107 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
SON |
1 |
1.936.805,00 |
555.461,00 |
0,05 |
2 |
1.936.806,00 |
555.492,00 |
||||||
3 |
1.936.015,00 |
555.668,00 |
||||||
4 |
1.935.665,00 |
555.572,00 |
||||||
5 |
1.935.663,00 |
555.535,00 |
||||||
6 |
1.936.015,00 |
555.622,00 |
||||||
108 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
SON |
1 |
1.937.250,00 |
555.973,00 |
0,03 |
2 |
1.937.258,00 |
555.990,00 |
||||||
3 |
1.937.319,00 |
555.977,00 |
||||||
4 |
1.937.229,00 |
556.020,00 |
||||||
5 |
1.937.097,00 |
556.027,00 |
||||||
6 |
1.936.984,00 |
556.016,00 |
||||||
7 |
1.936.912,00 |
555.958,00 |
||||||
8 |
1.936.896,00 |
555.848,00 |
||||||
9 |
1.936.924,00 |
555.647,00 |
||||||
10 |
1.936.957,00 |
555.656,00 |
||||||
11 |
1.936.956,00 |
555.648,00 |
||||||
12 |
1.936.930,00 |
555.946,00 |
||||||
13 |
1.936.982,00 |
555.992,00 |
||||||
14 |
1.937.181,00 |
555.995,00 |
||||||
15 |
1.937.228,00 |
555.990,00 |
||||||
16 |
1.937.266,00 |
555.974,00 |
||||||
109 |
Cát làm VLXD thông thường |
Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
SON |
1 |
1.938.968,00 |
555.573,00 |
0,05 |
2 |
1.939.005,00 |
555.574,00 |
||||||
3 |
1.938.873,00 |
555.869,00 |
||||||
4 |
1.939.034,00 |
556.195,00 |
||||||
5 |
1.939.015,00 |
556.207,00 |
||||||
6 |
1.938.860,00 |
555.867,00 |
||||||
7 |
1.938.849,00 |
556.413,00 |
||||||
8 |
1.938.852,00 |
556.437,00 |
||||||
9 |
1.938.652,00 |
556.432,00 |
||||||
10 |
1.938.343,00 |
556.072,00 |
||||||
11 |
1.938.362,00 |
556.063,00 |
||||||
12 |
1.938.663,00 |
556.414,00 |
||||||
13 |
1.937.883,00 |
555.418,00 |
||||||
14 |
1.937.900,29 |
555.434,62 |
||||||
15 |
1.937.681,00 |
555.592,00 |
||||||
16 |
1.937.662,00 |
555.572,00 |
||||||
17 |
1.938.353,00 |
556.018,00 |
||||||
18 |
1.938.329,00 |
556.019,00 |
||||||
19 |
1.938.309,00 |
555.915,00 |
||||||
20 |
1.938.259,00 |
555.803,00 |
||||||
21 |
1.938.166,00 |
555.655,00 |
||||||
22 |
1.938.012,00 |
555.553,00 |
||||||
23 |
1.938.031,00 |
555.523,00 |
||||||
24 |
1.938.202,00 |
555.636,00 |
||||||
25 |
1.938.332,00 |
555.861,00 |
||||||
110 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Lòi Trúc, xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.939.637,00 |
556.287,00 |
0,06 |
2 |
1.939.610,00 |
556.317,00 |
||||||
3 |
1.939.282,00 |
556.109,00 |
||||||
4 |
1.939.196,00 |
556.020,00 |
||||||
5 |
1.939.158,00 |
555.901,00 |
||||||
6 |
1.939.241,00 |
555.871,00 |
||||||
7 |
1.939.250,00 |
555.993,00 |
||||||
8 |
1.939.306,00 |
556.073,00 |
||||||
111 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn 2, xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch |
6,00 |
RSX |
1 |
1.946.156,00 |
558.229,00 |
0,24 |
2 |
1.946.267,00 |
558.228,00 |
||||||
3 |
1.946.463,00 |
558.670,00 |
||||||
4 |
1.946.291,00 |
558.656,00 |
||||||
112 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
4,50 |
BCS |
1 |
1.944.468,00 |
559.182,00 |
0,30 |
2 |
1.944.533,00 |
559.269,00 |
||||||
3 |
1.944.294,00 |
559.471,00 |
||||||
4 |
1.944.262,00 |
559.372,00 |
||||||
5 |
1.943.384,00 |
559.517,00 |
||||||
6 |
1.943.439,00 |
559.620,00 |
||||||
7 |
1.943.222,00 |
559.749,00 |
||||||
8 |
1.943.158,00 |
559.653,00 |
||||||
113 |
Cát làm VLXD thông thường |
Động cát thôn Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
25,00 |
BCS |
1 |
1.943.961,00 |
559.418,00 |
1,00 |
2 |
1.944.026,00 |
559.552,00 |
||||||
3 |
1.943.258,00 |
560.116,00 |
||||||
4 |
1.943.090,00 |
559.853,00 |
||||||
5 |
1.943.675,00 |
559.494,00 |
||||||
114 |
Cát làm VLXD thông thường |
Khu vực Bàu Mía (Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
4,60 |
RSX |
1 |
1.941.917,78 |
560.428,06 |
0,46 |
2 |
1.942.010,89 |
560.664,98 |
||||||
3 |
1.941.853,51 |
560.754,65 |
||||||
4 |
1.941.751,28 |
560.532,37 |
||||||
115 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn 7, xã Trung Trạch và xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
6,00 |
RSX |
1 |
1.945.009,07 |
559.005,46 |
0,40 |
2 |
1.944.993,01 |
559.301,51 |
||||||
3 |
1.944.795,41 |
559.302,17 |
||||||
4 |
1.944.804,18 |
559.001,51 |
||||||
III.6 |
Huyện Quảng Ninh |
135,30 |
|
|
|
|
|
|
116 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
5,20 |
SON |
1 |
1.917.747,00 |
548.014,00 |
0,06 |
2 |
1.917.770,00 |
548.037,00 |
||||||
3 |
1.917.649,00 |
548.104,00 |
||||||
4 |
1.917.436,00 |
547.817,00 |
||||||
5 |
1.917.460,00 |
547.803,00 |
||||||
6 |
1.917.656,00 |
548.072,00 |
||||||
7 |
1.917.184,00 |
547.204,00 |
||||||
8 |
1.917.202,00 |
547.396,00 |
||||||
9 |
1.917.359,00 |
547.499,00 |
||||||
10 |
1.917.448,00 |
547.522,00 |
||||||
11 |
1.917.553,00 |
547.575,00 |
||||||
12 |
1.917.639,00 |
547.598,00 |
||||||
13 |
1.917.911,00 |
547.692,00 |
||||||
14 |
1.917.944,00 |
547.735,00 |
||||||
15 |
1.917.956,00 |
547.806,00 |
||||||
16 |
1.917.946,00 |
547.872,00 |
||||||
17 |
1.917.820,00 |
547.989,00 |
||||||
18 |
1.917.798,00 |
547.962,00 |
||||||
19 |
1.917.931,00 |
547.862,00 |
||||||
20 |
1.917.936,00 |
547.773,00 |
||||||
21 |
1.917.908,00 |
547.726,00 |
||||||
22 |
1.917.631,00 |
547.640,00 |
||||||
23 |
1.917.445,00 |
547.556,00 |
||||||
24 |
1.917.344,00 |
547.521,00 |
||||||
25 |
1.917.176,00 |
547.411,00 |
||||||
26 |
1.917.153,00 |
547.203,00 |
||||||
117 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Cạn, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
5,00 |
SON |
1 |
1.916.245,00 |
558.702,00 |
0,05 |
2 |
1.916.214,00 |
558.754,00 |
||||||
3 |
1.915.794,00 |
558.466,00 |
||||||
4 |
1.915.454,00 |
558.467,00 |
||||||
5 |
1.915.470,00 |
558.399,00 |
||||||
6 |
1.915.800,00 |
558.407,00 |
||||||
118 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Nái, xã Truờng Xuân, huyện Quảng Ninh |
4,50 |
SON |
1 |
1.915.103,00 |
560.611,00 |
0,05 |
2 |
1.915.071,00 |
560.563,00 |
||||||
3 |
1.915.582,00 |
560.261,00 |
||||||
4 |
1.915.876,00 |
560.349,00 |
||||||
5 |
1.915.854,00 |
560.396,00 |
||||||
6 |
1.915.582,00 |
560.314,00 |
||||||
119 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
SON |
1 |
1.914.952,00 |
560.895,00 |
0,15 |
2 |
1.914.992,00 |
560.877,00 |
||||||
3 |
1.915.529,00 |
561.467,00 |
||||||
4 |
1.915.617,00 |
562.223,00 |
||||||
5 |
1.916.233,00 |
563.202,00 |
||||||
6 |
1.916.176,00 |
563.257,00 |
||||||
7 |
1.915.567,00 |
562.240,00 |
||||||
8 |
1.915.477,00 |
561.497,00 |
||||||
120 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
16,00 |
SON |
1 |
1.916.885,00 |
562.411,00 |
0,15 |
2 |
1.916.968,00 |
562.417,00 |
||||||
3 |
1.916.979,00 |
562.486,00 |
||||||
4 |
1.917.052,00 |
562.629,00 |
||||||
5 |
1.917.049,00 |
562.732,00 |
||||||
6 |
1.917.108,00 |
562.954,00 |
||||||
7 |
1.916.803,00 |
563.772,00 |
||||||
8 |
1.916.466,00 |
564.423,00 |
||||||
9 |
1.916.389,00 |
564.375,00 |
||||||
10 |
1.916.732,00 |
563.747,00 |
||||||
11 |
1.917.032,00 |
562.945,00 |
||||||
12 |
1.916.978,00 |
562.725,00 |
||||||
13 |
1.916.994,00 |
562.648,00 |
||||||
121 |
Cát làm VLXD thông thường |
Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
11,60 |
RSX |
1 |
1.922.404,00 |
570.759,00 |
0,50 |
2 |
1.922.480,00 |
570.826,00 |
||||||
3 |
1.922.400,00 |
571.065,00 |
||||||
4 |
1.922.342,00 |
570.954,00 |
||||||
5 |
1.922.334,00 |
570.847,00 |
||||||
6 |
1.922.285,00 |
571.294,00 |
||||||
7 |
1.922.115,00 |
571.416,00 |
||||||
8 |
1.922.045,00 |
571.364,00 |
||||||
9 |
1.922.157,00 |
571.230,00 |
||||||
10 |
1.922.824,00 |
570.838,00 |
||||||
11 |
1.922.881,00 |
570.902,00 |
||||||
12 |
1.922.740,00 |
571.029,00 |
||||||
13 |
1.922.776,00 |
571.058,00 |
||||||
14 |
1.922.648,00 |
571.238,00 |
||||||
15 |
1.922.587,00 |
571.192,00 |
||||||
16 |
1.922.713,00 |
571.012,00 |
||||||
17 |
1.922.674,00 |
570.966,00 |
||||||
18 |
1.922.424,00 |
571.297,00 |
||||||
19 |
1.922.462,00 |
571.351,00 |
||||||
20 |
1.922.081,00 |
571.673,00 |
||||||
21 |
1.922.034,00 |
571.620,00 |
||||||
122 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
33,00 |
RSX |
1 |
1.923.114,00 |
571.168,00 |
1,65 |
2 |
1.923.237,00 |
571.351,00 |
||||||
3 |
1.922.750,00 |
571.961,00 |
||||||
4 |
1.922.839,00 |
572.052,00 |
||||||
5 |
1.922.666,00 |
572.228,00 |
||||||
6 |
1.922.485,00 |
571.987,00 |
||||||
7 |
1.922.780,00 |
571.696,00 |
||||||
8 |
1.922.922,00 |
571.370,00 |
||||||
9 |
1.922.260,00 |
572.030,00 |
||||||
10 |
1.922.320,00 |
572.140,00 |
||||||
11 |
1.922.126,00 |
572.509,00 |
||||||
12 |
1.921.955,00 |
572.740,00 |
||||||
13 |
1.921.882,00 |
572.560,00 |
||||||
14 |
1.922.099,00 |
572.204,00 |
||||||
123 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
45,00 |
RSX |
1 |
1.919.880,00 |
573.807,00 |
2,25 |
2 |
1.919.927,00 |
573.883,00 |
||||||
3 |
1.919.715,00 |
574.083,00 |
||||||
4 |
1.919.483,00 |
574.145,00 |
||||||
5 |
1.919.342,00 |
574.405,00 |
||||||
6 |
1.918.816,00 |
575.077,00 |
||||||
7 |
1.918.749,00 |
575.015,00 |
||||||
8 |
1.918.850,00 |
574.621,00 |
||||||
9 |
1.919.579,00 |
573.893,00 |
||||||
10 |
1.919.633,00 |
573.976,00 |
||||||
11 |
1.919.349,00 |
573.998,00 |
||||||
12 |
1.918.590,00 |
574.692,00 |
||||||
13 |
1.918.486,00 |
574.521,00 |
||||||
14 |
1.918.964,00 |
574.172,00 |
||||||
15 |
1.919.228,00 |
573.878,00 |
||||||
III.7 |
Huyện Lệ Thủy |
98,18 |
|
|
|
|
|
|
124 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
SON |
1 |
1.891.409,00 |
579.803,00 |
0,03 |
2 |
1.891.428,00 |
579.815,00 |
||||||
3 |
1.891.299,00 |
580.056,00 |
||||||
4 |
1.891.116,00 |
580.021,00 |
||||||
5 |
1.891.018,00 |
580.184,00 |
||||||
6 |
1.890.708,00 |
580.328,00 |
||||||
7 |
1.890.703,00 |
580.302,00 |
||||||
8 |
1.890.994,00 |
580.149,00 |
||||||
9 |
1.891.094,00 |
579.981,00 |
||||||
10 |
1.891.284,00 |
580.017,00 |
||||||
125 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
2.00 |
SON |
1 |
1.891.942,00 |
579.524,00 |
0,10 |
2 |
1.891.951,00 |
579.519,00 |
||||||
3 |
1.892.057,00 |
579.641,00 |
||||||
4 |
1.892.123,00 |
579.797,00 |
||||||
5 |
1.892.166,00 |
580.034,00 |
||||||
6 |
1.892.316,00 |
580.155,00 |
||||||
7 |
1.892.570,00 |
580.092,00 |
||||||
8 |
1.892.613,00 |
580.103,00 |
||||||
9 |
1.892.736,00 |
580.185,00 |
||||||
10 |
1.892.761,00 |
580.281,00 |
||||||
11 |
1.892.848,00 |
580.296,00 |
||||||
12 |
1.892.935,00 |
580.226,00 |
||||||
13 |
1.892.983,00 |
580.211,00 |
||||||
14 |
1.893.063,00 |
580.135,00 |
||||||
15 |
1.893.320,00 |
580.087,00 |
||||||
16 |
1.893.527,00 |
580.108,00 |
||||||
17 |
1.893.525,00 |
580.129,00 |
||||||
18 |
1.893.243,00 |
580.112,00 |
||||||
19 |
1.893.054,00 |
580.157,00 |
||||||
20 |
1.892.982,00 |
580.231,00 |
||||||
21 |
1.892.913,00 |
580.523,00 |
||||||
22 |
1.892.868,00 |
580.329,00 |
||||||
23 |
1.892.787,00 |
580.328,00 |
||||||
24 |
1.892.756,00 |
580.287,00 |
||||||
25 |
1.892.735,00 |
580.200,00 |
||||||
26 |
1.892.619,00 |
580.122,00 |
||||||
27 |
1.892.549,00 |
580.105,00 |
||||||
28 |
1.892.311,00 |
580.166,00 |
||||||
29 |
1.892.157,00 |
580.038,00 |
||||||
30 |
1.892.115,00 |
579.799,00 |
||||||
31 |
1.892.048,00 |
579.647,00 |
||||||
126 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy |
15,00 |
SON |
1 |
1.897.536,00 |
584.248,00 |
0,20 |
2 |
1.897.518,00 |
584.213,00 |
||||||
3 |
1.897.841,00 |
584.111,00 |
||||||
4 |
1.897.942,00 |
583.981,00 |
||||||
5 |
1.897.983,00 |
583.765,00 |
||||||
6 |
1.898.018,00 |
583.676,00 |
||||||
7 |
1.897.922,00 |
583.569,00 |
||||||
8 |
1.897.871,00 |
583.546,00 |
||||||
9 |
1.897.767,00 |
583.539,00 |
||||||
10 |
1.897.766,00 |
583.501,00 |
||||||
11 |
1.897.874,00 |
583.519,00 |
||||||
12 |
1.897.983,00 |
583.595,00 |
||||||
13 |
1.898.046,00 |
583.676,00 |
||||||
14 |
1.897.962,00 |
584.000,00 |
||||||
15 |
1.897.858,00 |
584.139,00 |
||||||
16 |
1.897.330,00 |
582.918,00 |
||||||
17 |
1.897.317,00 |
582.957,00 |
||||||
18 |
1.897.060,00 |
582.889,00 |
||||||
19 |
1.897.127,00 |
582.380,00 |
||||||
20 |
1.896.985,00 |
582.326,00 |
||||||
21 |
1.896.673,00 |
582.523,00 |
||||||
22 |
1.896.546,00 |
581.766,00 |
||||||
23 |
1.896.588,00 |
581.752,00 |
||||||
24 |
1.896.708,00 |
582.454,00 |
||||||
25 |
1.896.975,00 |
582.274,00 |
||||||
26 |
1.897.169,00 |
582.344,00 |
||||||
27 |
1.897.111,00 |
582.827,00 |
||||||
28 |
1.896.486,00 |
581.715,00 |
||||||
29 |
1.896.457,00 |
581.752,00 |
||||||
30 |
1.896.316,00 |
581.650,00 |
||||||
31 |
1.896.308,00 |
581.581,00 |
||||||
32 |
1.896.405,00 |
581.474,00 |
||||||
33 |
1.896.435,00 |
581.503,00 |
||||||
34 |
1.896.355,00 |
581.596,00 |
||||||
35 |
1.896.356,00 |
581.630,00 |
||||||
36 |
1.897.115,00 |
581.075,00 |
||||||
37 |
1.897.100,00 |
581.084,00 |
||||||
38 |
1.896.927,00 |
580.945,00 |
||||||
39 |
1.896.820,00 |
580.768,00 |
||||||
40 |
1.896.863,00 |
580.751,00 |
||||||
41 |
1.896.958,00 |
580.917,00 |
||||||
42 |
1.895.954,00 |
580.436,00 |
||||||
43 |
1.895.917,00 |
580.463,00 |
||||||
44 |
1.895.570,00 |
580.167,00 |
||||||
45 |
1.895.273,00 |
580.150,00 |
||||||
46 |
1.895.278,00 |
580.113,00 |
||||||
47 |
1.895.575,00 |
580.125,00 |
||||||
127 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
SON |
1 |
1.899.730,00 |
584.662,00 |
0,18 |
2 |
1.899.722,00 |
584.690,00 |
||||||
3 |
1.899.231,00 |
584.541,00 |
||||||
4 |
1.899.083,00 |
584.592,00 |
||||||
5 |
1.897.982,00 |
585.499,00 |
||||||
6 |
1.897.008,00 |
585.455,00 |
||||||
7 |
1.896.829,00 |
585.294,00 |
||||||
8 |
1.897.103,00 |
584.950,00 |
||||||
9 |
1.897.488,00 |
584.259,00 |
||||||
10 |
1.897.507,00 |
584.271,00 |
||||||
11 |
1.897.119,00 |
584.963,00 |
||||||
12 |
1.896.857,00 |
585.292,00 |
||||||
13 |
1.897.013,00 |
585.433,00 |
||||||
14 |
1.897.967,00 |
585.477,00 |
||||||
15 |
1.899.074,00 |
584.564,00 |
||||||
16 |
1.899.226,00 |
584.513,00 |
||||||
128 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.913.813,00 |
579.727,00 |
0,10 |
2 |
1.913.721,00 |
579.630,00 |
||||||
3 |
1.913.843,00 |
579.509,00 |
||||||
4 |
1.913.914,00 |
579.603,00 |
||||||
5 |
1.913.745,00 |
579.855,00 |
||||||
6 |
1.913.590,00 |
579.994,00 |
||||||
7 |
1.913.464,00 |
579.899,00 |
||||||
8 |
1.913.613,00 |
579.774,00 |
||||||
129 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.912.550,00 |
581.828,00 |
0,20 |
2 |
1.912.517,00 |
582.011,00 |
||||||
3 |
1.912.119,00 |
581.754,00 |
||||||
4 |
1.912.326,00 |
581.493,00 |
||||||
130 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.912.228,00 |
582.026,00 |
0,50 |
2 |
1.912.161,00 |
582.330,00 |
||||||
3 |
1.912.325,00 |
582.457,00 |
||||||
4 |
1.912.207,00 |
582.572,00 |
||||||
5 |
1.911.999,00 |
582.512,00 |
||||||
6 |
1.912.029,00 |
582.259,00 |
||||||
7 |
1.912.117,00 |
581.910,00 |
||||||
131 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.911.412,00 |
584.338,00 |
0,40 |
2 |
1.911.585,00 |
584.487,00 |
||||||
3 |
1.910.855,00 |
584.900,00 |
||||||
4 |
1.910.837,00 |
584.880,00 |
||||||
132 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
8,00 |
RSX |
1 |
1.910.073,00 |
585.708,00 |
0,20 |
2 |
1.909.797,00 |
586.249,00 |
||||||
3 |
1.909.670,00 |
586.184,00 |
||||||
4 |
1.909.797,00 |
585.882,00 |
||||||
5 |
1.910.026,00 |
585.686,00 |
||||||
133 |
Cát làm VLXD thông thường |
Đặng Lộc, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,80 |
RSX |
1 |
1.906.709,00 |
589.837,00 |
0,20 |
2 |
1.906.759,00 |
589.927,00 |
||||||
3 |
1.906.652,00 |
590.117,00 |
||||||
4 |
1.906.506,00 |
590.166,00 |
||||||
5 |
1.906.472,00 |
590.130,00 |
||||||
134 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy |
13,90 |
RSX |
1 |
1.904.318,00 |
593.237,00 |
0,80 |
2 |
1.904.194,00 |
593.335,00 |
||||||
3 |
1.903.932,00 |
593.362,00 |
||||||
4 |
1.903.917,00 |
593.065,00 |
||||||
5 |
1.903.874,00 |
593.020,00 |
||||||
6 |
1.903.835,00 |
592.782,00 |
||||||
7 |
1.903.967,00 |
592.788,00 |
||||||
8 |
1.904.065,00 |
592.984,00 |
||||||
135 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,68 |
RSX |
1 |
1.897.372,00 |
603.053,00 |
0,17 |
2 |
1.897.318,00 |
603.159,00 |
||||||
3 |
1.897.256,00 |
603.188,00 |
||||||
4 |
1.897.205,00 |
603.203,00 |
||||||
5 |
1.897.178,00 |
603.324,00 |
||||||
6 |
1.897.067,00 |
603.246,00 |
||||||
7 |
1.897.098,00 |
603.221,00 |
||||||
8 |
1.897.174,00 |
603.111,00 |
||||||
9 |
1.897.260,00 |
603.020,00 |
||||||
10 |
1.897.292,00 |
603.011,00 |
||||||
136 |
Cát làm VLXD thông thường |
xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy (trên đường ra xã Ngư Thủy Trung) |
3,80 |
RSX |
1 |
1.905.072,00 |
593.176,00 |
0,2 |
2 |
1.904.844,00 |
593.249,00 |
||||||
3 |
1.904.845,00 |
593.175,00 |
||||||
4 |
1.905.069,00 |
593.140,00 |
||||||
5 |
1.905.139,00 |
593.252,00 |
||||||
6 |
1.905.126,00 |
593.324,00 |
||||||
7 |
1.904.810,00 |
593.377,00 |
||||||
8 |
1.904.811,00 |
593.364,00 |
||||||
Cộng |
389,43 |
|
|
|
|
14,01 |
||
IV |
Đất làm vật liệu san lấp: 48 mỏ khoáng sản |
|||||||
IV.1 |
Huyện Minh Hóa |
25,00 |
|
|
|
|
1,25 |
|
137 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa |
7,00 |
RSX |
1 |
1.968.398,00 |
496.576,00 |
0,35 |
2 |
1.968.272,00 |
496.727,00 |
||||||
3 |
1.968.282,00 |
496.812,00 |
||||||
4 |
1.968.116,00 |
496.798,00 |
||||||
5 |
1.968.072,00 |
496.637,00 |
||||||
6 |
1.968.229,00 |
496.436,00 |
||||||
138 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
RSX |
1 |
1.964.784,00 |
494.128,00 |
0,15 |
2 |
1.964.766,00 |
494.298,00 |
||||||
3 |
1.964.596,00 |
494.319,00 |
||||||
4 |
1.964.601,00 |
494.137,00 |
||||||
139 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực Hói Tràn, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.972.357,00 |
496.794,00 |
0,25 |
2 |
1.972.563,00 |
496.895,00 |
||||||
3 |
1.972.379,00 |
497.123,00 |
||||||
4 |
1.972.324,00 |
497.080,00 |
||||||
5 |
1.972.265,00 |
497.062,00 |
||||||
140 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Ông Voi, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa |
10,00 |
RSX |
1 |
1.970.580,00 |
494.836,00 |
0,50 |
2 |
1.970.713,00 |
494.958,00 |
||||||
3 |
1.970.347,00 |
495.309,00 |
||||||
4 |
1.970.227,00 |
495.086,00 |
||||||
IV.2 |
Huyện Tuyên Hóa |
50,40 |
|
|
|
|
|
|
141 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Eo Đại Hòa, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
1,20 |
RSX |
1 |
1.976.308,00 |
507.181,00 |
0,06 |
2 |
1.976.385,00 |
507.216,00 |
||||||
3 |
1.976.330,00 |
507.355,00 |
||||||
4 |
1.976.262,00 |
507.329,00 |
||||||
142 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Trại Cưa, thôn Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,40 |
RSX |
1 |
1.971.594,00 |
511.023,00 |
0,05 |
2 |
1.971.620,00 |
511.191,00 |
||||||
3 |
1.971.522,00 |
511.228,00 |
||||||
4 |
1.971.491,00 |
511.178,00 |
||||||
5 |
1.971.479,00 |
510.998,00 |
||||||
143 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Núi Cục Mối, Thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,80 |
RSX |
1 |
1.969.073,57 |
527.624,07 |
0,14 |
2 |
1.969.210,18 |
527.696,07 |
||||||
3 |
1.969.144,48 |
527.861,04 |
||||||
4 |
1.969.000,00 |
527.803,00 |
||||||
144 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
5,00 |
RSX |
1 |
1.970.458,00 |
524.501,00 |
0,25 |
2 |
1.970.554,00 |
524.596,00 |
||||||
3 |
1.970.412,00 |
524.925,00 |
||||||
4 |
1.970.310,00 |
524.897,00 |
||||||
5 |
1.970.361,00 |
524.682,00 |
||||||
145 |
Đất làm vật liệu san lấp |
xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
9,00 |
RSX |
1 |
1.967.762,00 |
522.112,00 |
0,50 |
2 |
1.967.945,00 |
522.176,00 |
||||||
3 |
1.967.854,00 |
522.369,00 |
||||||
4 |
1.967.680,00 |
522.309,00 |
||||||
5 |
1.967.442,00 |
522.673,00 |
||||||
6 |
1.967.440,00 |
522.882,00 |
||||||
7 |
1.967.372,00 |
522.928,00 |
||||||
8 |
1.967.130,00 |
522.873,00 |
||||||
9 |
1.967.200,00 |
522.720,00 |
||||||
10 |
1.967.364,00 |
522.742,00 |
||||||
146 |
Đất làm vật liêu san lấp |
thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa |
30,00 |
RSX |
1 |
1.978.030,89 |
500.722,51 |
2,1 |
2 |
1.977.597,14 |
501.220,34 |
||||||
3 |
1.977.368,62 |
501.003,08 |
||||||
4 |
1.977.418,15 |
500.693,28 |
||||||
5 |
1.977.712,18 |
500.447,91 |
||||||
6 |
1.977.907,46 |
500.483,91 |
||||||
IV.3 |
Thị xã Ba Đồn |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
147 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồng Hòa, xã Quảng Sơn, thị xã Ba Đồn |
4,80 |
RSX |
1 |
1.960.293,00 |
535.035,00 |
0,19 |
2 |
1.960.411,00 |
535.068,00 |
||||||
3 |
1.960.361,00 |
535.358,00 |
||||||
4 |
1.960.245,00 |
535.317,00 |
||||||
IV.4 |
Huyện Quảng Trạch |
93,78 |
|
|
|
|
|
|
148 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch |
4,30 |
RSX |
1 |
1.968.596,73 |
529.100,80 |
0,13 |
2 |
1.968.507,76 |
529.221,67 |
||||||
3 |
1.968.480,11 |
529.236,44 |
||||||
4 |
1.968.446,28 |
529.244,71 |
||||||
5 |
1.968.437,03 |
529.204,11 |
||||||
6 |
1.968.421,66 |
529.204,13 |
||||||
7 |
1.968.381,75 |
529.239,53 |
||||||
8 |
1.968.344,86 |
529.242,53 |
||||||
9 |
1.968.299,60 |
529.197,67 |
||||||
10 |
1.968.409,49 |
529.011,68 |
||||||
11 |
1.968.504,59 |
529.020,64 |
||||||
149 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch |
4,30 |
RSX |
1 |
1.965.785,00 |
536.133,00 |
0,13 |
2 |
1.965.741,00 |
536.139,00 |
||||||
3 |
1.965.761,00 |
536.255,00 |
||||||
4 |
1.965.702,00 |
536.277,00 |
||||||
5 |
1.965.659,00 |
536.201,00 |
||||||
6 |
1.965.650,00 |
536.063,00 |
||||||
7 |
1.965.680,00 |
535.999,00 |
||||||
8 |
1.965.744,00 |
536.007,00 |
||||||
9 |
1.966.266,07 |
535.104,96 |
||||||
10 |
1.966.234,24 |
535.104,76 |
||||||
11 |
1.966.129,96 |
535.113,86 |
||||||
12 |
1.966.109,21 |
535.148,44 |
||||||
13 |
1.966.071,07 |
535.151,88 |
||||||
14 |
1.966.028,20 |
535.162,35 |
||||||
15 |
1.966.027,30 |
535.124,87 |
||||||
16 |
1.966.042,93 |
535.112,43 |
||||||
17 |
1.966.047,76 |
535.035,15 |
||||||
18 |
1.966.202,54 |
535.056,56 |
||||||
19 |
1.966.257,95 |
535.066,41 |
||||||
150 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.965.310,00 |
538.771,00 |
0,15 |
2 |
1.965.386,00 |
538.823,00 |
||||||
3 |
1.965.294,00 |
538.989,00 |
||||||
4 |
1.965.213,00 |
538.968,00 |
||||||
5 |
1.965.244,00 |
538.882,00 |
||||||
6 |
1.695.261,00 |
538.809,00 |
||||||
7 |
1.965.108,00 |
539.522,00 |
||||||
8 |
1.965.075,00 |
539.574,00 |
||||||
9 |
1.965.093,00 |
539.616,00 |
||||||
10 |
1.965.066,00 |
539.658,00 |
||||||
11 |
1.964.986,00 |
539.602,00 |
||||||
12 |
1.965.051,00 |
539.497,00 |
||||||
151 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Hợp, huyện Quảng Trạch |
4,38 |
RSX |
1 |
1.981.901,00 |
532.034,00 |
0,18 |
2 |
1.981.743,00 |
532.371,00 |
||||||
3 |
1.981.646,00 |
532.286,00 |
||||||
4 |
1.981.796,00 |
531.975,00 |
||||||
152 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
3,50 |
RSX |
1 |
1.975.288,00 |
541.455,00 |
0,15 |
2 |
1.975.297,00 |
541.573,00 |
||||||
3 |
1.975.196,00 |
541.730,00 |
||||||
4 |
1.975.164,00 |
541.700,00 |
||||||
5 |
1.975.176,00 |
541.665,00 |
||||||
6 |
1.975.230,00 |
541.565,00 |
||||||
7 |
1.975.059,00 |
541.499,00 |
||||||
8 |
1.975.102,00 |
541.383,00 |
||||||
9 |
1.975.224,00 |
541.447,00 |
||||||
153 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Châu (KV2), huyện Quảng Trạch |
10,48 |
RSX |
1 |
1.974.289,00 |
538.664,00 |
0,53 |
2 |
1.974.160,00 |
538.743,00 |
||||||
3 |
1.974.260,00 |
538.895,00 |
||||||
4 |
1.973.924,19 |
539.096,67 |
||||||
5 |
1.973.937,62 |
539.039,48 |
||||||
6 |
1.973.945,83 |
538.912,97 |
||||||
7 |
1.973.935,79 |
538.885,37 |
||||||
8 |
1.973.973,41 |
538.785,72 |
||||||
9 |
1.973.922,39 |
538.737,03 |
||||||
10 |
1.973.953,52 |
538.669,11 |
||||||
11 |
1.974.004,12 |
538.640,13 |
||||||
12 |
1.974.242,00 |
538.604,00 |
||||||
154 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch |
14,00 |
RSX |
1 |
1.975.468,00 |
543.131,00 |
0,60 |
2 |
1.975.479,00 |
543.166,00 |
||||||
3 |
1.975.488,00 |
543.282,00 |
||||||
4 |
1.975.444,00 |
543.285,00 |
||||||
5 |
1.975.333,00 |
543.308,00 |
||||||
6 |
1.975.314,00 |
543.209,00 |
||||||
7 |
1.975.488,00 |
543.291,00 |
||||||
8 |
1.975.488,00 |
543.345,00 |
||||||
9 |
1.975.444,00 |
543.586,00 |
||||||
10 |
1.975.380,00 |
543.898,00 |
||||||
11 |
1.975.369,00 |
544.010,00 |
||||||
12 |
1.975.382,00 |
544.124,00 |
||||||
13 |
1.975.303,00 |
544.113,00 |
||||||
14 |
1.975.289,00 |
543.979,00 |
||||||
15 |
1.975.305,00 |
543.858,00 |
||||||
16 |
1.975.322,00 |
543.803,00 |
||||||
17 |
1.975.356,00 |
543.809,00 |
||||||
18 |
1.975.367,00 |
543.762,00 |
||||||
19 |
1.975.364,00 |
543.576,00 |
||||||
20 |
1.975.333,00 |
543.313,00 |
||||||
21 |
1.974.287,00 |
543.311,00 |
||||||
22 |
1.974.235,00 |
543.609,00 |
||||||
23 |
1.974.273,00 |
543.980,00 |
||||||
24 |
1.974.208,00 |
543.986,00 |
||||||
25 |
1.974.206,00 |
543.926,00 |
||||||
26 |
1.974.180,00 |
543.752,00 |
||||||
27 |
1.974.164,00 |
543.710,00 |
||||||
28 |
1.974.167,00 |
543.566,00 |
||||||
29 |
1.974.219,00 |
543.302,00 |
||||||
155 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Hưng (KV2), huyện Quảng Trạch |
9,17 |
RSX |
1 |
1.974.727,00 |
543.326,00 |
0,29 |
2 |
1.974.714,00 |
543.433,00 |
||||||
3 |
1.974.601,00 |
543.469,00 |
||||||
4 |
1.974.319,00 |
543.285,00 |
||||||
5 |
1.974.320,00 |
543.137,00 |
||||||
6 |
1.974.482,00 |
543.070,00 |
||||||
7 |
1.974.549,00 |
543.181,00 |
||||||
156 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn 2, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch |
7,33 |
RSX |
1 |
1.972.522,00 |
533.967,00 |
0,73 |
2 |
1.972.474,00 |
533.617,00 |
||||||
3 |
1.972.562,00 |
533.533,00 |
||||||
4 |
1.972.738,00 |
533.682,00 |
||||||
5 |
1.972.621,00 |
533.973,00 |
||||||
157 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch |
1,20 |
RSX |
1 |
1.969.425,00 |
538.570,00 |
0,06 |
2 |
1.969.298,00 |
538.675,00 |
||||||
3 |
1.969.252,00 |
538.628,00 |
||||||
4 |
1.969.305,00 |
538.588,00 |
||||||
5 |
1.969.363,00 |
538.494,00 |
||||||
158 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
19,80 |
RSX |
1 |
1.974.122,00 |
538.484,00 |
0,80 |
2 |
1.973.893,00 |
538.537,00 |
||||||
3 |
1.973.806,00 |
538.537,00 |
||||||
4 |
1.973.703,00 |
538.354,00 |
||||||
5 |
1.973.703,00 |
538.182,00 |
||||||
6 |
1.973.856,00 |
538.180,00 |
||||||
7 |
1.973.903,00 |
538.123,00 |
||||||
8 |
1.973.975,00 |
538.098,00 |
||||||
9 |
1.974.004,36 |
538.640,13 |
||||||
10 |
1.973.953,52 |
538.669,11 |
||||||
11 |
1.973.922,39 |
538.737,03 |
||||||
12 |
1.973.973,41 |
538.785,72 |
||||||
13 |
1.973.935,79 |
538.885,37 |
||||||
14 |
1.973.945,83 |
538.912,97 |
||||||
15 |
1.973.937,62 |
539.039,48 |
||||||
16 |
1.973.923,00 |
539.097,00 |
||||||
17 |
1.973.738,00 |
538.952,00 |
||||||
18 |
1.973.752,00 |
538.678,00 |
||||||
159 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Lưu KV2, huyện Quảng Trạch |
4,62 |
RSX |
1 |
1.973.291,00 |
541.433,00 |
0,16 |
2 |
1.973.198,00 |
541.556,00 |
||||||
3 |
1.973.095,00 |
541.511,00 |
||||||
4 |
1.973.093,00 |
541.249,00 |
||||||
5 |
1.973.147,00 |
541.272,00 |
||||||
6 |
1.973.180,00 |
541.307,00 |
||||||
7 |
1.973.213,00 |
541.316,00 |
||||||
8 |
1.973.334,00 |
541.303,00 |
||||||
160 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
0,50 |
RSX |
1 |
1.968.567,00 |
538.867,00 |
0,03 |
2 |
1.968.613,00 |
538.935,00 |
||||||
3 |
1.968.559,00 |
538.968,00 |
||||||
4 |
1.968.511,00 |
538.904,00 |
||||||
161 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Hướng Phương và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
7,20 |
RSX |
1 |
1.966.021,00 |
538.588,00 |
0,20 |
2 |
1.965.961,00 |
538.725,00 |
||||||
3 |
1.965.917,00 |
538.745,00 |
||||||
4 |
1.965.902,00 |
538.972,00 |
||||||
5 |
1.965.779,00 |
538.871,00 |
||||||
6 |
1.965.750,00 |
538.729,00 |
||||||
7 |
1.965.759,00 |
538.658,00 |
||||||
8 |
1.965.810,00 |
538.609,00 |
||||||
9 |
1.965.819,00 |
538.597,00 |
||||||
10 |
1.965.862,00 |
538.594,00 |
||||||
11 |
1.967.729,00 |
539.030,00 |
||||||
12 |
1.967.781,00 |
539.126,00 |
||||||
13 |
1.967.558,00 |
539.106,00 |
||||||
14 |
1.967.559,00 |
539.060,00 |
||||||
15 |
1.967.703,19 |
539.028,65 |
||||||
IV.5 |
Huyện Bố Trạch |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
162 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Động Bằng, thôn 3, xã Hạ Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.957.157,00 |
543.615,00 |
0,15 |
2 |
1.957.094,00 |
543.878,00 |
||||||
3 |
1.957.044,00 |
543.876,00 |
||||||
4 |
1.956.990,00 |
543.863,00 |
||||||
5 |
1.956.996,00 |
543.802,00 |
||||||
6 |
1.957.020,00 |
543.771,00 |
||||||
7 |
1.957.046,00 |
543.588,00 |
||||||
163 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Trọt Áng, thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch |
1,50 |
RSX |
1 |
1.938.521,00 |
558.574,00 |
0,03 |
2 |
1.938.513,00 |
558.701,00 |
||||||
3 |
1.938.462,00 |
558.755,00 |
||||||
4 |
1.938.375,00 |
558.754,00 |
||||||
5 |
1.938.354,00 |
558.741,00 |
||||||
6 |
1.938.350,00 |
558.692,00 |
||||||
7 |
1.938.456,00 |
558.694,00 |
||||||
8 |
1.938.461,00 |
558.572,00 |
||||||
IV.6 |
Thành phố Đồng Hới |
51,00 |
|
|
|
|
|
|
164 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới |
4,00 |
RSX |
1 |
1.932.485,00 |
558.548,00 |
0,24 |
2 |
1.932.493,00 |
558.451,00 |
||||||
3 |
1.932.428,00 |
558.401,00 |
||||||
4 |
1.932.393,00 |
558.298,00 |
||||||
5 |
1.932.300,00 |
558.277,00 |
||||||
6 |
1.932.230,00 |
558.287,00 |
||||||
7 |
1.932.214,00 |
558.444,00 |
||||||
8 |
1.932.278,00 |
558.498,00 |
||||||
9 |
1.932.385,00 |
558.424,00 |
||||||
10 |
1.932.436,00 |
558.464,00 |
||||||
11 |
1.932.430,00 |
558.545,00 |
||||||
165 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới |
24,00 |
RSX |
1 |
1.927.430,00 |
561.121,00 |
1,40 |
2 |
1.927.425,00 |
561.346,00 |
||||||
3 |
1.927.225,00 |
561.210,00 |
||||||
4 |
1.927.040,00 |
560.986,00 |
||||||
5 |
1.926.911,00 |
560.955,00 |
||||||
6 |
1.927.002,00 |
560.681,00 |
||||||
7 |
1.927.424,00 |
561.393,00 |
||||||
8 |
1.927.348,00 |
561.514,00 |
||||||
9 |
1.926.869,00 |
561.245,00 |
||||||
10 |
1.926.900,00 |
561.159,00 |
||||||
11 |
1.926.906,00 |
560.990,00 |
||||||
12 |
1.926.984,00 |
561.002,00 |
||||||
13 |
1.927.112,00 |
561.175,00 |
||||||
166 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Nghĩa Ninh KV2, thành phố Đồng hới |
3,00 |
RSX |
1 |
1.926.886,00 |
560.770,00 |
0,15 |
2 |
1.926.884,00 |
560.981,00 |
||||||
3 |
1.926.739,00 |
560.977,00 |
||||||
4 |
1.926.755,00 |
560.753,00 |
||||||
167 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới |
20,00 |
RSX |
1 |
1.930.888,00 |
559.087,00 |
1,00 |
2 |
1.930.910,00 |
559.231,00 |
||||||
3 |
1.930.744,00 |
559.345,00 |
||||||
4 |
1.930.662,00 |
559.202,00 |
||||||
5 |
1.930.787,00 |
559.106,00 |
||||||
6 |
1.930.717,00 |
559.012,00 |
||||||
7 |
1.930.777,00 |
558.956,00 |
||||||
8 |
1.929.038,00 |
559.988,00 |
||||||
9 |
1.928.983,00 |
560.182,00 |
||||||
10 |
1.928.993,00 |
560.305,00 |
||||||
11 |
1.928.882,00 |
560.335,00 |
||||||
12 |
1.928.787,00 |
560.211,00 |
||||||
13 |
1.928.735,00 |
560.238,00 |
||||||
14 |
1.928.572,00 |
560.112,00 |
||||||
15 |
1.928.523,00 |
560.027,00 |
||||||
16 |
1.928.659,00 |
559.835,00 |
||||||
IV.7 |
Huyện Quảng Ninh |
40,15 |
|
|
|
|
|
|
168 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Hà Kiên 1, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.919.708,00 |
566.310,00 |
0,15 |
2 |
1.919.764,00 |
566.414,00 |
||||||
3 |
1.919.548,00 |
566.548,00 |
||||||
4 |
1.919.511,00 |
566.492,00 |
||||||
5 |
1.919.549,00 |
566.386,00 |
||||||
169 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.914.240,00 |
565.274,00 |
0,15 |
2 |
1.914.343,00 |
565.375,00 |
||||||
3 |
1.914.293,00 |
565.426,00 |
||||||
4 |
1.914.348,00 |
565.476,00 |
||||||
5 |
1.914.264,00 |
565.572,00 |
||||||
6 |
1.914.159,00 |
565.446,00 |
||||||
170 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Thủ Thừ, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.911.303,00 |
568.295,00 |
0,15 |
2 |
1.911.431,00 |
568.473,00 |
||||||
3 |
1.911.325,00 |
568.571,00 |
||||||
4 |
1.911.246,00 |
568.466,00 |
||||||
5 |
1.911.232,00 |
568.348,00 |
||||||
171 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Đại Hữu, xã An Ninh, huyện Quảng Ninh |
5,00 |
RSX |
1 |
1.913.744,00 |
567.163,00 |
0,25 |
2 |
1.913.900,00 |
567.297,00 |
||||||
3 |
1.913.728,00 |
567.515,00 |
||||||
4 |
1.913.612,00 |
567.387,00 |
||||||
172 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
2,00 |
RSX |
1 |
1.910.308,00 |
569.734,00 |
0,15 |
2 |
1.910.330,00 |
569.813,00 |
||||||
3 |
1.910.095,00 |
569.882,00 |
||||||
4 |
1.910.110,00 |
569.771,00 |
||||||
173 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Tây, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
5,00 |
RSX |
1 |
1.910.494,00 |
570.987,00 |
0,25 |
2 |
1.910.594,00 |
571.198,00 |
||||||
3 |
1.910.405,00 |
571.299,00 |
||||||
4 |
1.910.305,00 |
571.080,00 |
||||||
174 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Hà Kiên (khu Vực 1), xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh |
5,59 |
RSX |
1 |
1.919.397,36 |
565.321,85 |
0,30 |
2 |
1.919.377,90 |
565.608,33 |
||||||
3 |
1.919.410,85 |
565.709,33 |
||||||
4 |
1.919.282,50 |
565.643,86 |
||||||
5 |
1.919.190,88 |
565.530,10 |
||||||
6 |
1.919.203,14 |
565.522,44 |
||||||
7 |
1.919.205,60 |
565.348,16 |
||||||
175 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
4,00 |
RSX |
1 |
1.908.354,20 |
568.741,07 |
0,28 |
2 |
1.908.117,58 |
569.012,66 |
||||||
3 |
1.908.020,38 |
569.123,82 |
||||||
4 |
1.908.016,00 |
569.120,00 |
||||||
5 |
1.907.951,00 |
569.141,00 |
||||||
6 |
1.907.948,90 |
569.152,20 |
||||||
7 |
1.907.927,64 |
569.112,30 |
||||||
8 |
1.907.907,72 |
569.085,21 |
||||||
9 |
1.907.872,82 |
569.060,94 |
||||||
10 |
1.907.899,00 |
569.046,00 |
||||||
11 |
1.907.932,00 |
569.057,00 |
||||||
12 |
1.908.029,00 |
569.035,00 |
||||||
13 |
1.908.069,00 |
568.973,00 |
||||||
14 |
1.908.193,00 |
568.774,00 |
||||||
15 |
1.908.217,38 |
568.759,05 |
||||||
16 |
1.908.242,59 |
568.716,90 |
||||||
17 |
1.908.306,00 |
568.723,00 |
||||||
176 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
9,56 |
RSX |
1 |
1.925.386,68 |
559.554,26 |
0,50 |
2 |
1.925.405,55 |
559.718,79 |
||||||
3 |
1.925.423,08 |
559.892,67 |
||||||
4 |
1.925.098,35 |
559.855,09 |
||||||
5 |
1.925.153,00 |
559.732,00 |
||||||
6 |
1.925.142,00 |
559.638,00 |
||||||
7 |
1.925.104,00 |
559.527,00 |
||||||
8 |
1.925.199,58 |
559.429,28 |
||||||
IV.8 |
Huyện Lệ Thủy |
33,10 |
|
|
|
|
|
|
177 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.905.696,00 |
570.580,00 |
0,35 |
2 |
1.905.655,00 |
570.817,00 |
||||||
3 |
1.905.472,00 |
570.779,00 |
||||||
4 |
1.905.516,00 |
570.658,00 |
||||||
5 |
1.905.453,00 |
570.626,00 |
||||||
6 |
1.905.485,00 |
570.515,00 |
||||||
178 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
6,00 |
RSX |
1 |
1.904.617,00 |
574.877,00 |
0,42 |
2 |
1.904.648,00 |
575.119,00 |
||||||
3 |
1.904.520,00 |
575.138,00 |
||||||
4 |
1.904.508,00 |
575.066,00 |
||||||
5 |
1.904.366,00 |
575.082,00 |
||||||
6 |
1.904.296,00 |
575.068,00 |
||||||
7 |
1.904.287,00 |
575.008,00 |
||||||
8 |
1.904.362,00 |
574.977,00 |
||||||
9 |
1.904.355,00 |
574.919,00 |
||||||
179 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
BHK |
1 |
1.908.706,00 |
572.918,00 |
0,21 |
2 |
1.908.618,00 |
573.106,00 |
||||||
3 |
1.908.485,00 |
573.046,00 |
||||||
4 |
1.908.578,00 |
572.858,00 |
||||||
180 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,80 |
RSX |
1 |
1.895.928,00 |
581.773,00 |
0,27 |
2 |
1.895.894,00 |
581.929,00 |
||||||
3 |
1.895.747,00 |
581.874,00 |
||||||
4 |
1.895.825,00 |
581.710,00 |
||||||
5 |
1.895.530,00 |
581.360,00 |
||||||
6 |
1.895.452,00 |
581.456,00 |
||||||
7 |
1.895.340,00 |
581.425,00 |
||||||
8 |
1.895.384,00 |
581.322,00 |
||||||
181 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,30 |
RSX |
1 |
1.893.821,00 |
587.425,00 |
0,11 |
2 |
1.893.757,00 |
587.544,00 |
||||||
3 |
1.893.625,00 |
587.651,00 |
||||||
4 |
1.893.679,00 |
587.398,00 |
||||||
182 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,50 |
RSX |
1 |
1.894.080,00 |
584.317,00 |
0,12 |
2 |
1.893.967,00 |
584.336,00 |
||||||
3 |
1.893.840,00 |
584.255,00 |
||||||
4 |
1.893.901,00 |
584.112,00 |
||||||
183 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Sen Đông và Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
7,00 |
RSX |
1 |
1.900.563,00 |
594.684,00 |
0,49 |
2 |
1.900.600,00 |
594.853,00 |
||||||
3 |
1.900.433,00 |
594.898,00 |
||||||
4 |
1.900.392,00 |
594.735,00 |
||||||
5 |
1.899.617,00 |
595.145,00 |
||||||
6 |
1.899.707,00 |
595.277,00 |
||||||
7 |
1.899.595,00 |
595.353,00 |
||||||
8 |
1.899.519,00 |
595.219,00 |
||||||
9 |
1.899.495,00 |
595.234,00 |
||||||
10 |
1.899.577,00 |
595.371,00 |
||||||
11 |
1.899.471,00 |
595.444,00 |
||||||
12 |
1.899.394,00 |
595.310,00 |
||||||
184 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,50 |
RSX |
1 |
1.897.852,00 |
597.207,00 |
0,25 |
2 |
1.897.814,00 |
597.327,00 |
||||||
3 |
1.897.638,00 |
597.268,00 |
||||||
4 |
1.897.569,00 |
597.195,00 |
||||||
5 |
1.897.608,00 |
597.102,00 |
||||||
Cộng |
302,73 |
|
|
|
|
16,05 |
||
V |
Ti Tan: 01 khu vực |
|||||||
185 |
Ti Tan |
Xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
141,00 |
RSX |
1 |
1.899.254,86 |
601.258,45 |
0,45 triệu tấn |
2 |
1.898.613,40 |
600.971,17 |
||||||
3 |
1.898.622,23 |
601.584,78 |
||||||
4 |
1.898.302,12 |
601.681,82 |
||||||
5 |
1.897.794,00 |
602.033,85 |
||||||
6 |
1.897.797,67 |
602.292,85 |
||||||
7 |
1.898.006,84 |
602.448,91 |
||||||
8 |
1.898.161,66 |
602.869,66 |
||||||
9 |
1.897.525,55 |
603.873,29 |
||||||
10 |
1.897.277,28 |
603.737,02 |
||||||
11 |
1.897.203,71 |
603.848,63 |
||||||
12 |
1.897.439,75 |
604.030,83 |
||||||
13 |
1.898.105,00 |
603.387,33 |
||||||
14 |
1.898.458,40 |
602.913,19 |
||||||
15 |
1.898.417,21 |
602.758,00 |
||||||
16 |
1.898.496,41 |
602.523,42 |
||||||
Cộng |
14,00 |
|
|
|
|
|
||
VI |
Mangan: 01 khu vực |
|||||||
186 |
Mỏ quặng mangan |
Xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
14,25 |
RSX |
1 |
1.982.906,28 |
498.961,21 |
0,2 triệu tấn |
2 |
1.982.865,92 |
499.057,89 |
||||||
3 |
1.982.761,24 |
499.101,49 |
||||||
4 |
1.982.764,30 |
499.232,87 |
||||||
5 |
1.982.700,88 |
499.311,66 |
||||||
6 |
1.982.661,07 |
499.406,21 |
||||||
7 |
1.982.614,27 |
499.500,71 |
||||||
8 |
1.982.518,38 |
499.548,78 |
||||||
9 |
1.982.459,58 |
499.631,78 |
||||||
10 |
1.982.391,35 |
499.707,32 |
||||||
11 |
1.982.340,80 |
499.795,34 |
||||||
12 |
1.982.296,16 |
499.887,17 |
||||||
13 |
1.982.260,24 |
499.859,52 |
||||||
14 |
1.982.311,34 |
499.768,81 |
||||||
15 |
1.982.354,89 |
499.676,98 |
||||||
16 |
1.982.415,63 |
499.596,55 |
||||||
17 |
1.982.458,15 |
499.499,33 |
||||||
18 |
1.982.510,29 |
499.413,48 |
||||||
19 |
1.982.505,06 |
499.386,53 |
||||||
20 |
1.982.603,79 |
499.248,16 |
||||||
21 |
1.982.632,28 |
499.254,76 |
||||||
22 |
1.982.629,81 |
499.212,76 |
||||||
23 |
1.982.654,76 |
499.177,90 |
||||||
24 |
1.982.611,31 |
499.148,06 |
||||||
25 |
1.982.612,61 |
499.108,23 |
||||||
26 |
1.982.674,41 |
499.029,96 |
||||||
27 |
1.982.715,28 |
498.935,42 |
||||||
28 |
1.982.802,07 |
498.914,89 |
||||||
29 |
1.981.482,49 |
500.833,00 |
||||||
30 |
1.981.480,05 |
500.893,83 |
||||||
31 |
1.981.416,50 |
500.904,07 |
||||||
32 |
1.981.443,70 |
500.865,07 |
||||||
33 |
1.981.424,04 |
500.976,07 |
||||||
34 |
1.981.425,28 |
501.042,22 |
||||||
35 |
1.981.390,17 |
501.078,01 |
||||||
36 |
1.981.312,38 |
501.078,65 |
||||||
37 |
1.981.293,08 |
501.126,70 |
||||||
38 |
1.981.210,01 |
501.125,19 |
||||||
39 |
1.981.190,33 |
501.047,31 |
||||||
40 |
1.981.202,05 |
501.032,56 |
||||||
41 |
1.981.236,00 |
501.015,81 |
||||||
42 |
1.981.303,24 |
501.006,64 |
||||||
43 |
1.981.302,00 |
500.942,09 |
||||||
44 |
1.981.343,63 |
500.974,58 |
||||||
45 |
1.981.414,56 |
500.969,14 |
||||||
Mỏ quặng mangan |
Xã Thạch Hóa, xã Nam Hóa, xã Đức Hóa huyện Tuyên Hóa |
5,69 |
RSX |
1 |
1.973.361,13 |
511.014,15 |
||
2 |
1.973.301,82 |
511.022,30 |
||||||
3 |
1.973.259,07 |
511.002,50 |
||||||
4 |
1.973.322,74 |
510.968,45 |
||||||
5 |
1.973.341,77 |
510.971,72 |
||||||
6 |
1.972.983,88 |
511.307,92 |
||||||
7 |
1.972.908,71 |
511.313,34 |
||||||
8 |
1.972.931,29 |
511.246,25 |
||||||
9 |
1.972.977,70 |
511.276,14 |
||||||
10 |
1.972.899,94 |
511.394,29 |
||||||
11 |
1.972.853,40 |
511.400,52 |
||||||
12 |
1.972.831,38 |
511.437,89 |
||||||
13 |
1.972.775,45 |
511.438,12 |
||||||
14 |
1.972.737,88 |
511.442,16 |
||||||
15 |
1.972.675,12 |
511.443,30 |
||||||
16 |
1.972.614,14 |
511.433,72 |
||||||
17 |
1.972.588,55 |
511.465,66 |
||||||
18 |
1.972.504,98 |
511.490,63 |
||||||
19 |
1.972.435,72 |
511.530,75 |
||||||
20 |
1.972.420,41 |
511.574,65 |
||||||
21 |
1.972.352,35 |
511.617,58 |
||||||
22 |
1.972.234,79 |
511.541,95 |
||||||
23 |
1.972.211,68 |
511.536,92 |
||||||
24 |
1.972.194,36 |
511.495,62 |
||||||
25 |
1.972.298,34 |
511.554,91 |
||||||
26 |
1.972.353,89 |
511.558,00 |
||||||
27 |
1.972.383,65 |
511.531,69 |
||||||
28 |
1.972.426,14 |
511.518,95 |
||||||
29 |
1.972.456,20 |
511.435,16 |
||||||
30 |
1.972.524,82 |
511.452,52 |
||||||
31 |
1.972.562,95 |
511.436,07 |
||||||
32 |
1.972.654,89 |
511.419,81 |
||||||
33 |
1.972.682,57 |
511.387,14 |
||||||
34 |
1.972.691,63 |
511.336,49 |
||||||
35 |
1.972.740,78 |
511.328,54 |
||||||
36 |
1.972.790,08 |
511.326,30 |
||||||
37 |
1.972.859,69 |
511.307,41 |
||||||
38 |
1.972.872,27 |
511.349,75 |
||||||
39 |
1.972.090,05 |
511.556,59 |
||||||
40 |
1.972.037,13 |
511.557,63 |
||||||
41 |
1.971.973,97 |
511.545,39 |
||||||
42 |
1.971.962,29 |
511.552,99 |
||||||
43 |
1.971.911,60 |
511.533,41 |
||||||
44 |
1.971.879,25 |
511.495,94 |
||||||
45 |
1.971.883,51 |
511.440,39 |
||||||
46 |
1.971.909,22 |
511.433,39 |
||||||
47 |
1.971.971,06 |
511.494,84 |
||||||
48 |
1.972.003,75 |
511.519,08 |
||||||
49 |
1.972.064,27 |
511.528,68 |
||||||
Mỏ quặng mangan |
Xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
11,50 |
RSX |
1 |
1.981.181,44 |
501.419,77 |
||
2 |
1.981.086.26 |
501.409,20 |
||||||
3 |
1.981.086,55 |
501.453,64 |
||||||
4 |
1.981.045,58 |
501.495,22 |
||||||
5 |
1.980.988,81 |
501.523,50 |
||||||
6 |
1.980.968,72 |
501.569,95 |
||||||
7 |
1.980.971,02 |
501.636,10 |
||||||
8 |
1.980.951,34 |
501.654,51 |
||||||
9 |
1.980.937,63 |
501.646,50 |
||||||
10 |
1.980.909,83 |
501.698,74 |
||||||
11 |
1.980.876,10 |
501.673,16 |
||||||
12 |
1.980.862,27 |
501.688,96 |
||||||
13 |
1.980.816,06 |
501.623,10 |
||||||
14 |
1.980.774,66 |
501.645,09 |
||||||
15 |
1.980.751,90 |
501.645,51 |
||||||
16 |
1.980.753,22 |
501.597,89 |
||||||
17 |
1.980.699,91 |
501.573,80 |
||||||
18 |
1.980.661,97 |
501.543,96 |
||||||
19 |
1.980.635,26 |
501.492,49 |
||||||
20 |
1.980.702,53 |
501.480,68 |
||||||
21 |
1.980.723,43 |
501.430,53 |
||||||
22 |
1.980.731,90 |
501.430,58 |
||||||
23 |
1.980.772,00 |
501.449,84 |
||||||
24 |
1.980.779,25 |
501.478,98 |
||||||
25 |
1.980.774,65 |
501.502,51 |
||||||
26 |
1.980.796,40 |
501.492,57 |
||||||
27 |
1.980.788,21 |
501.539,09 |
||||||
28 |
1.980.821,41 |
501.566,25 |
||||||
29 |
1.980.855,41 |
501.539,45 |
||||||
30 |
1.980.904,74 |
501.515,90 |
||||||
31 |
1.980.933,54 |
501.476,37 |
||||||
32 |
1.980.948,10 |
501.423,01 |
||||||
33 |
1.981.008,50 |
501.409,04 |
||||||
34 |
1.981.003,47 |
501.359,81 |
||||||
35 |
1.980.950,22 |
501.339,93 |
||||||
36 |
1.980.964,61 |
501.306,68 |
||||||
37 |
1.981.009,72 |
501.279,94 |
||||||
38 |
1.981.069,08 |
501.263,32 |
||||||
39 |
1.981.081,71 |
501.274,51 |
||||||
40 |
1.981.099,78 |
501.355,31 |
||||||
41 |
1.981.162,17 |
501.363,57 |
||||||
42 |
1.981.162,63 |
501.376,27 |
||||||
43 |
1.980.667,77 |
501.646,64 |
||||||
44 |
1.980.644,99 |
501.652,34 |
||||||
45 |
1.980.611,32 |
501.617,78 |
||||||
46 |
1.980.616,17 |
501.601,39 |
||||||
47 |
1.980.630,47 |
501.596,71 |
||||||
48 |
1.980.663,10 |
501.629,16 |
||||||
49 |
1.980.692,72 |
501.729,85 |
||||||
50 |
1.980.692,56 |
501.758,95 |
||||||
51 |
1.980.658,92 |
501.818,56 |
||||||
52 |
1.980.672,61 |
501.829,75 |
||||||
53 |
1.980.651,24 |
501.869,32 |
||||||
54 |
1.980.664,93 |
501.878,91 |
||||||
55 |
1.980.587,83 |
501.949,93 |
||||||
56 |
1.980.573,60 |
501.939,27 |
||||||
57 |
1.980.549,69 |
501.959,25 |
||||||
58 |
1.980.499,66 |
502.016,13 |
||||||
59 |
1.980.457,74 |
502.036,01 |
||||||
60 |
1.980.379,09 |
502.097,50 |
||||||
61 |
1.980.345,39 |
502.068,21 |
||||||
62 |
1.980.437,97 |
501.972,40 |
||||||
63 |
1.980.481,31 |
501.881,10 |
||||||
64 |
1.980.547,86 |
501.805,27 |
||||||
Cộng |
31,44 |
|
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
2.312,48 |
|
|
|
|
|
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 07/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nước và vùng lãnh thổ là thành viên của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương (APEC) tại tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về giá lúa để lập bộ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2014/QĐ-UBND quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND thay thế Phụ lục Phiếu nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý cơ sở dữ liệu tra cứu tình trạng hồ sơ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trong phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định khen thưởng thành tích đóng góp về công sức, đất đai và tài sản cho địa phương và xã hội Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về trình tự lập, thẩm định quyết toán và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm do địa phương quản lý của tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách đặc thù khuyến khích, ưu đãi đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Đồng Tháp Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu quốc tế Cầu Treo Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy, mô tô ba bánh, tàu thuyền, sà lan ban hành kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND, Quyết định 45/2012/QĐ-UBND và Quyết định 25/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về chuyển giao nhiệm vụ quản lý khai thác, sử dụng, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận từ Sở Xây dựng sang Sở Giao thông vận tải Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung về kiểm tra trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015