Quyết định 343/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 343/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 23/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số: 4361/QĐ-BNV ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 138/TTr-SNV ngày 22/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số: 616/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc kạn)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
|
||
Tự đánh giá |
Điểm ĐT XHH |
UBND tỉnh đánh giá |
|
|||||
I. |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
76 |
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan… Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm |
|
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
13 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC hàng năm |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 1: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 2: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
||
Ban hành không kịp thời hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
||
1.1.2 |
Chất lượng kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
||
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
||
1.1.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung) CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo CCHC định kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng, nội dung và thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số không quá 5% so với kết quả thẩm định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 5% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. |
Kiểm tra công tác CCHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Tỷ lệ các Phòng, Ban thuộc, trực thuộc Sở được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - dưới 30 số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội dung CCHC thông qua kênh truyền thông: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC:0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Có quy định, quy chế bằng văn bản gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có quy chế, quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế, quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong thực hiện CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Bố trí kinh phí cho công tác CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kinh phí: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH |
11 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý (Trường hợp trong năm đơn vị không tham mưu ban hành VBQPPL, do trong chương trình xây dựng VBQPPL năm của UBND tỉnh không có nội dung đơn vị tham mưu ban hành thì điểm đánh giá là 0,5 điểm). |
2 |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Xây dựng VBQPPL trong năm theo chương trình xây dựng pháp luật đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện đúng quy trình thủ tục quy định của Luật Ban hành VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình:1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
4 |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định:1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
5 |
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định:1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý:1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
12,5 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm soát quy định TTHC |
4 |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Tỷ lệ TTHC do Sở, Ngành tham mưu ban hành được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình dự thảo theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Tỷ lệ TTHC được ban hành trong năm đã được đánh giá tác động |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Thực hiện công tác báo cáo kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Rà soát, đánh giá TTHC |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong năm (Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan đánh giá: 1 điểm) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có kết quả rà soát gửi Sở Tư pháp nhưng trong kết quả không có sáng kiến, phương pháp đơn giản hóa, cải cách TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Công bố, cập nhật và công khai TTHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Công bố, cập nhật TTHC theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC thuộc Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 |
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử của đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC:1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị (Trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 0,5) |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.5.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định:1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn:1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc không chồng chéo, trùng lắp |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo chức năng, nhiệm vụ không bị chồng chéo: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bị chồng chéo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện việc tinh giản biên chế |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo đúng quy định: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
9 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
3 |
|
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng công chức, viên chức (Trong trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức do không có biên chế hoặc không có chủ trương hay không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc đánh giá: 0,5 điểm) |
2 |
|
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành kế hoạch tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có tuyển dụng nhưng không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Công khai tuyển dụng công chức, viên chức: Niêm yết kế hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở làm việc; đăng trên báo hoặc trên website của tỉnh, của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Công khai theo các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không công khai: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đánh giá công chức, viên chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
5,5 |
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ về cơ chế khoán biên chế và sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập (Trường hợp không có đơn vị sự nghiệp công lập thì điểm đánh giá là: 1) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền kề |
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
||
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
||
6.4 |
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động trong năm |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
13 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Điểm BacKan ICT index năm (theo kết quả BacKan ICT index hàng năm do BCĐ UDCNTT tỉnh ban hành) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90 điểm trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75 - dưới 90 điểm: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 75 điểm: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60 điểm: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 điểm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Hạ tầng kỹ thuật và nguồn lực công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Số máy tính được kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan đảng và nhà nước |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 60% đến dưới 80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Cán bộ chuyên trách Công nghệ thông tin và đảm bảo an toàn thông tin mạng trong cơ quan. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an ninh mạng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ Công nghệ thông tin từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an toàn an ninh mạng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ Công nghệ thông tin là Trung cấp hoặc thấp hơn, không xảy ra mất an toàn an ninh mạng: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không có trình độ Công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách Công nghệ thông tin: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Triển khai phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc (tỷ lệ văn bản được scan, tạo hồ sơ xử lý, dự thảo, ký số, gửi văn bản đến các cơ quan đơn vị trên phần mềm) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số văn bản: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60% số văn bản: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ được cấp và sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ của tỉnh trong công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Có Trang/Cổng Thông tin điện tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (trường hợp không có TTHC, không có dịch vụ công trực tuyến thì đánh giá: 1điểm ) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% DVCTT được cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% DVCTT của đơn vị đạt mức độ 3 và có trên 30% DVCTT của đơn vị đạt mức độ 4: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% DVCTT được cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% DVCTT của đơn vị đạt mức độ 3: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) được cung cấp ở mức độ 2: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đảm bảo an toàn thông tin mạng |
1 |
|
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Tổng số máy tính có cài đặt phần mền diệt vi rút/tổng số máy đơn vị đang sử dụng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Trên 80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Có quy định và các giải pháp an toàn dữ liệu, an ninh thông tin của cơ quan |
0,5 |
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định) |
|
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
||
7.5 |
Môi trường chính sách |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
7.5.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 80% đến 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 60% đến dưới 80% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Có các quy chế, quy định về quản lý khai thác hệ thống thông tin, sử dụng cơ sở dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin, thư điện tử, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan |
0,5 |
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định) |
|
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3 |
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công Lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng CNTT |
0,5 |
|
|
|
QĐ thành lập, kiện toàn BCĐ |
|
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
3 |
|
|
|
|
|
|
7.6.1 |
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.2 |
Tỷ lệ cơ quan hành chính trực thuộc đã công bố hệ thống quản lý chất lượng ISO tại đơn vị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số cơ quan: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6.3 |
Tổ chức đánh giá nội bộ hàng năm theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG (Trường hợp cơ quan, đơn vị không có TTHC hoặc có TTHC nhưng do đặc thù của đơn vị nên không thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông thì đánh giá: 4 điểm) |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
TTHC thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số TTHC trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số hồ sơ TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có không gian, diện tích: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức, viên chức có năng lực chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Cử công chức, viên chức trực thường xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức, viên chức trực thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Kết quả giải quyết TTHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC trở lên tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số hồ sơ TTHC tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC tiếp nhận và giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CCHC |
24 |
|
|
|
|
Phần điều tra xã hội học |
|
|
Đánh giá phần điều tra xã hội học: Tốt: 1 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành CCHC của Sở, Ban, Ngành |
4 |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
2. |
Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của các Sở, Ban, Ngành |
4 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Tính khả thi của văn bản QPPL (Sự phù hợp giữa quy định của văn bản với yêu cầu thực tế, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Tính hiệu quả của văn bản QPPL (Đẩy mạnh sự phát triển kinh tế - xã hội hoặc khắc phục được những mặt tồn tại, hạn chế của tỉnh) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
3. |
Tác động đến chất lượng quy định TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
4. |
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Sở và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
5. |
Tác động đến chất lượng đội ngũ công chức |
4 |
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội ngũ công chức, viên chức của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ công chức, viên chức của Sở |
1 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Tác động đến quản lý tài chính công |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Tác động đến hiện đại hóa hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Tác động đến việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của Sở, Ngành |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM (=I+II) |
100 |
|
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
||
Tự đánh giá |
Điểm ĐT XHH |
UBND tỉnh đánh giá |
|||||
I. |
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CCHC CỦA CẤP HUYỆN |
68 |
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan… Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm |
|
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
12 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC hàng năm |
2,5 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 1: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 2: 0,25 |
|
|
|
|
|
||
Ban hành không kịp thời hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
||
1.1.2 |
Chất lượng kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
||
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
||
1.1.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung) CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
1,5 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo CCHC định kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng, nội dung và thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số không quá 5% so với kết quả thẩm định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 5% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. |
Kiểm tra công tác CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
1.3.1. |
Tỷ lệ các phòng, ban thuộc, trực thuộc được kiểm tra trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 20- dưới 30 số cơ quan, đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội dung CCHC thông qua kênh truyền thông: 1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
1.5.1 |
Có quy định, quy chế bằng văn bản gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có quy chế, quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế, quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5.2 |
Sáng kiến trong thực hiện CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC trong năm được áp dụng: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách: 1 |
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Bố trí kinh phí cho công tác CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có kinh phí: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không có kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP HUYỆN |
9 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý (trường hợp trong năm đơn vị không tham mưu ban hành VBQPPL, do chương trình xây dựng VBQPPL trong năm không có nội dung đơn vị tham mưu ban hành thì điểm đánh giá là 0,5 điểm) |
2 |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Xây dựng VBQPPL trong năm theo chương trình xây dựng pháp luật đã được phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện đúng quy trình thủ tục quy định của Luật Ban hành Văn bản QPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 1 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. |
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
4 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL (trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 0,5 điểm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL |
1 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
9 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Kiểm soát quy định TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 01 tháng 02 của năm kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Tỷ lệ TTHC do Sở, Ngành tham mưu ban hành được gửi lấy ý kiến cơ quan, đơn vị liên quan trong quá trình dự thảo theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
100% TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số TTHC ban hành trong năm đã được gửi lấy ý kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Tỷ lệ TTHC được ban hành trong năm đã được đánh giá tác động |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Thực hiện công tác báo cáo kiểm soát TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Rà soát, đánh giá TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Kết quả thực hiện rà soát, đánh giá TTHC trong năm (trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan đánh giá:0,5 điểm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có phương án đơn giản hóa, cải cách TTHC được Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua: 1 |
|
|
|
|
|
|
Có kết quả rà soát gửi Sở Tư pháp nhưng trong kết quả không có sáng kiến, phương pháp đơn giản hóa, cải cách TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có kết quả rà soát: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Cập nhật và công khai TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ngành được cập nhật và công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử của địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC:1 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị (trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý đánh giá: 0,5 điểm) |
2 |
|
|
|
|
|
3.4.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
4 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Chức năng, nhiệm vụ của các phòng chuyên môn và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện không chồng chéo, trùng lắp |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo chức năng, nhiệm vụ không bị chồng chéo: 1 |
|
|
|
|
|
|
Bị chồng chéo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các quy định phân cấp về thẩm quyền quản lý do Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tinh giản biên chế trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70- dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
8 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm |
3 |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Tỷ lệ phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc thực hiện đúng cơ cấu ngạch công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
100% số cơ quan, tổ chức: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số cơ quan, tổ chức: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số cơ quan, tổ chức: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số cơ quan, tổ chức: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp thực hiện đúng cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức theo vị trí việc làm được phê duyệt |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
80% - dưới 100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
60% - dưới 80% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Tuyển dụng công chức, viên chức (trong trường hợp cơ quan, đơn vị không tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức do không thiếu hoặc không có biên chế hay không có đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc đánh giá: 0,5 ) |
1 |
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành kế hoạch tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành kế hoạch đúng quy định:0,5 |
|
|
|
|
|
|
Có tuyển dụng nhưng không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2 |
Công khai tuyển dụng công chức, viên chức: Niêm yết kế hoạch và kết quả tuyển dụng tại trụ sở làm việc; đăng trên báo hoặc trên website của tỉnh, của đơn vị. |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Công khai theo các quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không công khai:0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo các phòng, ban và tương đương |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
100% số lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo các Phòng, Ban và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
2,5 |
|
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời gian: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định về nội dung và thời gian: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.3 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
70% trở lên số cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đánh giá công chức trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
5 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ về cơ chế khoán biên chế và sử dụng kinh phí quản lý hành chính |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị dự toán cấp 1 và các đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền kề |
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
||
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
||
6.4 |
Kết quả thực hiện cơ chế khoán kinh phí để tăng thu nhập cho công chức, viên chức, người lao động trong năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 81% đơn vị trở lên thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 80% đơn vị trở lên thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% đơn vị thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
12 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Điểm BacKan ICT index năm (theo kết quả BacKan ICT index hàng năm do BCĐ UDCNTT tỉnh ban hành) |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90 điểm trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 75 - dưới 90 điểm: 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 75 điểm: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60 điểm: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 điểm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Hạ tầng kỹ thuật và nguồn lực công nghệ thông tin |
2 |
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Số máy tính được kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan đảng và nhà nước |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Trên 60% đến dưới 80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
Cán bộ chuyên trách Công nghệ thông tin và đảm bảo an toàn thông tin mạng trong đơn vị. |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an ninh mạng: 1 |
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ Công nghệ thông tin từ Cao đẳng trở lên, không xảy ra mất an toàn an ninh mạng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Có cán bộ chuyên trách, trình độ Công nghệ thông tin là Trung cấp hoặc thấp hơn, không xảy ra mất an toàn an ninh mạng: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Có, nhưng không có trình độ Công nghệ thông tin hoặc không có cán bộ chuyên trách Công nghệ thông tin: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
4,5 |
|
|
|
|
|
7.3.1 |
Triển khai phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc (tỷ lệ văn bản được scan, tạo hồ sơ xử lý, dự thảo, ký số, gửi văn bản đến các cơ quan đơn vị trên phần mềm) |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số văn bản: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60% số văn bản: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2 |
Tỷ lệ được cấp và sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ của tỉnh trong công việc |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 90%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 |
Có Trang/Cổng Thông tin điện tử đáp ứng đầy đủ các quy định tại Nghị định 43/2011/NĐ-CP |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng đầy đủ quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4 |
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công trực tuyến được cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% dịch vụ công trực tuyến của đơn vị đạt mức độ 3 và có trên 30% dịch vụ công trực tuyến của đơn vị đạt mức độ 4: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công trực tuyến được cung cấp ở mức độ 2 và trên 50% dịch vụ công trực tuyến của đơn vị đạt mức độ 3: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Có 100% dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) được cung cấp ở mức độ 2: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đảm bảo an toàn thông tin mạng |
1 |
|
|
|
|
|
7.4.1 |
Tổng số máy tính có cài đặt phần mền diệt vi rút/tổng số máy đơn vị đang sử dụng |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Trên 80%: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.2 |
Có quy định và các giải pháp an toàn dữ liệu, an ninh thông tin của đơn vị. |
0,5 |
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định) |
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Môi trường chính sách |
1,5 |
|
|
|
|
|
7.5.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành đúng thời gian, đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 80% đến 100% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời, chưa đầy đủ nội dung theo quy định và hoàn thành từ 60% đến dưới 80% kế hoạch: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Có các quy chế, quy định về quản lý khai thác hệ thống thông tin, sử dụng cơ sở dữ liệu, an toàn bảo mật thông tin, thư điện tử, trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan |
0,5 |
|
|
|
QĐ ban hành quy chế (quy định) |
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5.3 |
Thành lập, kịp thời kiện toàn Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công Lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng CNTT |
0,5 |
|
|
|
QĐ thành lập, kiện toàn BCĐ |
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9001:2008 tại cơ quan, đơn vị |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5.1 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã đã công bố Hệ thống quản lý chất lượng quốc gia TCVN ISO 9001:2008 |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70 % số đơn vị trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 70% số cơ quan: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số cơ quan: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2 |
Tổ chức đánh giá nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện hàng năm theo quy định |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Có: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
9 |
|
|
|
|
|
8.1 |
TTHC thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2,5 |
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC:0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số hồ sơ TTHC trở lên: 1,5 |
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% số hồ sơ TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết |
5,5 |
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đã xây dựng Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện: 1 |
|
|
|
|
|
|
Chưa xây dựng Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã có Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 100% số đơn vị: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 % số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 1 |
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 |
Phòng làm việc của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có không gian, diện tích: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.5 |
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.6 |
Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng lực chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 1 |
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Kết quả giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
II. |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CCHC |
32 |
|
|
|
|
Phần điều tra xã hội học |
|
Đánh giá phần điều tra xã hội học: Tốt: 1 điểm; Khá: 0,75 điểm; Trung bình: 0,5 điểm; Yếu, kém: 0 điểm |
|
|
|
|
|
|
1. |
Đánh giá tác động đến chỉ đạo điều hành CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tính đầy đủ kịp thời của các văn bản, chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Chất lượng của các văn bản chỉ đạo, điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Kết quả thực hiện các nhiệm vụ CCHC của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Tác động của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của người dân tổ chức |
1 |
|
|
|
|
|
2. |
Đánh giá tác động đến việc thực hiện thể chế thuộc phạm vi của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống VBQPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Tính khả thi của văn bản QPPL do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Tính hiệu quả của văn bản QPPL do Ủy ban nhân dân cấp huyện ban hành |
1 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
3. |
Tác động đến chất lượng quy định TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Mức độ rõ ràng, dễ hiểu về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
3.2 |
Tính hợp lý về các quy định hồ sơ, trình tự thực hiện TTHC thuộc phạm vi quản lý nhà nước của UBND cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
4. |
Tác động đến tổ chức bộ máy hành chính |
2 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Kết quả thực hiện chức năng nhiệm vụ của Ủy ban nhân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Đánh giá về thực hiện quy chế làm việc của Ủy ban nhân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
5. |
Tác động đến chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
11 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của đội ngũ công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của đội ngũ cán bộ, công chức thuộc Ủy ban nhân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
5.3 |
Thái độ phục vụ của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
5.4 |
Tình trạng lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân của đội ngũ cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
5.5 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
5.6 |
Kết quả khám chữa bệnh của các cơ sở y tế tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
5.7 |
Thái độ phục vụ của đội ngũ viên chức y tế tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
5.8 |
Các hiện tượng tiêu cực ở các cơ sở khám chữa bệnh tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
5.9 |
Năng lực chuyên môn của đội ngũ giáo viên tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
5.10 |
Chất lượng dạy và học của các trường phổ thông tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
5.11 |
Các hiện tượng tiêu cực ở các trường phổ thông tại địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Tác động đến quản lý tài chính công |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đánh giá việc thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân cấp huyện |
1 |
|
|
|
|
|
7 |
Tác động đến hiện đại hóa hành chính |
4 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Tính kịp thời của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
7.2 |
Mức độ đầy đủ của thông tin được cung cấp trên Cổng/Trang Thông tin của địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
7.3 |
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
7.4 |
Chất lượng xử lý công việc trên môi trường mạng trong khối cơ quan của địa phương. |
1 |
|
|
|
|
|
8 |
Tác động đến thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
8.1 |
Nơi tiếp đón tổ chức, cá nhân tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
8.2 |
Thái độ phục vụ của công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
|
8.3 |
Chất lượng, hiệu quả giải quyết TTHC của địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM (=I+II) |
100 |
|
|
|
|
|
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
||
Tự đánh giá |
Điểm ĐT XHH |
UBND huyện đánh giá |
|||||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
15 |
|
|
|
Ví dụ: Các kế hoạch, báo cáo và các văn bản liên quan… Các số liệu liên quan khác có thể nêu rõ tại báo cáo CCHC cuối năm |
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC hàng năm |
5 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC năm |
1 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 01: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 02: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời hoặc không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
||
1.1.2 |
Chất lượng kế hoạch CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và bố trí kinh phí thực hiện: 1 |
|
|
|
|
|
|
Xác định đầy đủ nhiệm vụ nhưng không bố trí kinh phí thực hiện: 0,5 |
|
|
|
|
|
||
Không xác định đầy đủ nhiệm vụ; không bố trí kinh phí: 0 |
|
|
|
|
|
||
1.1.3 |
Mức độ thực hiện kế hoạch (nhiệm vụ, nội dung) CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% đến 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến 85% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Báo cáo CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo CCHC định kỳ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng, nội dung và thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đáp ứng yêu cầu đủ về số lượng hoặc nội dung hoặc thời gian báo cáo theo hướng dẫn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm kết quả chỉ số CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá chính xác 100% so với kết quả thẩm định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số không quá 05% so với kết quả thẩm định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Điểm tự đánh giá sai số trên quá 05% so với kết quả thẩm định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
4 |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ đa dạng trong tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tuyên truyền nội dung CCHC thông qua kênh truyền thông: 2 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền khác về CCHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện các hình thức tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Sự năng động trong chỉ đạo, điều hành CCHC |
3 |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Có quy định, quy chế bằng văn bản gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua, khen thưởng |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có quy chế, quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không có quy chế, quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Sáng kiến trong thực hiện CCHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến mới trong thực hiện nhiệm vụ CCHC được trong năm áp dụng: 2 |
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan phụ trách CCHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Người đứng đầu phụ trách: 1 |
|
|
|
|
|
|
Phân cho cấp phó phụ trách: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CẤP XÃ |
21 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý (trường hợp trong năm đơn vị không tham mưu ban hành VBQPPL, do trong chương trình xây dựng VBQPPL năm không có nội dung đơn vị tham mưu ban hành thì điểm đánh giá là 1 điểm) |
4 |
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Xây dựng VBQPPL trong năm theo chương trình xây dựng pháp luật đã được phê duyệt |
2 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100%: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Thực hiện đúng quy trình thủ tục quy định của Luật Ban hành Văn bản QPPL |
2 |
|
|
|
|
|
|
100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 2 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL ban hành trong năm được xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
7 |
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Thực hiện công tác báo cáo theo dõi thi hành pháp luật |
2 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
2 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
8 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL |
2 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa VBQPPL (Trường hợp tất cả các VBQPPL qua rà soát đều phù hợp, không phát sinh vấn đề cần xử lý thì điểm đánh giá là 1 điểm) |
2 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3 |
Thực hiện công tác báo cáo hàng năm về kiểm tra, xử lý VBQPPL |
2 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đúng nội dung và thời gian theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc không đúng thời gian theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.4 |
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
2 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 |
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Triển khai thực hiện các VBQPPL của cấp trên tại địa phương |
2 |
|
|
|
|
|
|
Từ 100% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản được triển khai thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
16 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành kế hoạch kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời:1 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Số lượng báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ số lượng báo cáo theo quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đủ số lượng báo cáo: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Nội dung báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ nội dung theo quy định:1 |
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ nội dung theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Thời gian gửi báo cáo hoạt động kiểm soát TTHC của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đúng thời gian quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đứng thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Rà soát, đánh giá TTHC |
4 |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% đến dưới 100% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến dưới 85% kế hoạch: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát (Trường hợp có rà soát nhưng không cần sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC và các quy định có liên quan: 1 điểm) |
2 |
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Công khai TTHC |
2 |
|
|
|
|
|
3.3.1 |
Niêm yết công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị trực tiếp giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
3.3.2 |
Tỷ lệ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được công khai đầy đủ, đúng quy định trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của tỉnh hoặc Trang Thông tin điện tử của địa phương |
1 |
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị (PAKN) của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Trường hợp cơ quan, đơn vị không nhận được phản ánh, kiến nghị của người dân, không phát sinh việc xử lý: 0,5) |
3 |
|
|
|
|
|
3.4.1 |
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4.2 |
Xử lý PAKN của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% p số PAKN được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Tỷ lệ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn theo quy định |
3 |
|
|
|
|
|
|
100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số hồ sơ TTHC được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH |
4 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Tuân thủ các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện đầy đủ theo quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế:2 |
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế:0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC |
8 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Bố trí, sử dụng công chức cấp xã |
5 |
|
|
|
|
|
5.1.1 |
Bố trí công chức phù hợp với trình độ chuyên môn theo quy định |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bố trí đúng quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Bố trí không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
|
90% trở lên số cán bộ, công chức cấp xã đạt chuẩn: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện quy định về đánh giá, phân loại công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
|
5.3.1 |
Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 |
Cử cán bộ, công chức cấp xã tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cấp trên tổ chức |
1 |
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ, đúng đối tượng: 1 |
|
|
|
|
|
|
Tham gia đầy đủ nhưng không đúng đối tượng: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không tham gia đầy đủ: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
3 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Xây dựng quy chế chi tiêu nội bộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không ban hành quy chế: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kết quả thực hiện tiết kiệm chi để tăng thu nhập cho công chức |
2 |
|
|
|
Báo cáo của năm trước liền kề |
|
|
Có thu nhập tăng thêm: 2 |
|
|
|
|
|
|
Không có thu nhập tăng thêm: 0 |
|
|
|
|
|
||
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Ban hành kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
1 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành kịp thời, đúng quy định: 1 |
|
|
|
|
|
|
Ban hành nhưng không kịp thời: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT |
3 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 3 |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 100% kế hoạch: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 70% - dưới 90% kế hoạch: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Phân công Lãnh đạo phụ trách hoạt động ứng dụng CNTT |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có: 1 |
|
|
|
|
|
|
Không: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan, đơn vị dưới dạng điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số văn bản trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 60 - dưới 80% số văn bản: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 60% số văn bản: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50 số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 |
Tỷ lệ sử dụng địa chỉ thư điện tử công vụ trong công việc |
3 |
|
|
|
|
|
|
100%: 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100%: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90%: 1 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Mức độ sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc tại cơ quan, đơn vị |
3 |
|
|
|
|
|
|
Thường xuyên sử dụng trong xử lý, trao đổi, trình ký…: 3 |
|
|
|
|
|
|
Chỉ để theo dõi văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
19 |
|
|
|
|
|
8.1 |
TTHC thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 |
|
|
|
|
|
8.1.1 |
Thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2 |
Ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành:1 |
|
|
|
|
|
|
Không ban hành: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa so với tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số TTHC trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số TTHC: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số TTHC:0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 50% số hồ sơ TTHC trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 50% số hồ sơ TTHC: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết |
7 |
|
|
|
|
|
8.2.1 |
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
|
|
|
|
|
|
Có phòng riêng: 2 |
|
|
|
|
|
|
Chung với phòng chuyên môn hoặc văn thư: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí phòng làm việc cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.2 |
Phòng làm việc của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã bảo đảm đủ không gian, diện tích theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích đảm bảo theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Có không gian, diện tích nhưng chưa bảo đảm: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có không gian, diện tích: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.3 |
Bảo đảm đủ trang thiết bị cho hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân cấp xã theo quy định tại Quyết định số: 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
2 |
|
|
|
|
|
|
Bảo đảm đủ trang thiết bị theo quy định: 2 |
|
|
|
|
|
|
Có trang thiết bị nhưng chưa đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Không có trang thiết bị phục vụ hoạt động Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2.4 |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã |
1 |
|
|
|
|
|
|
Cử công chức có năng lực chuyên môn trực thường xuyên để tiếp nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 1 |
|
|
|
|
|
|
Cử công chức trực thường xuyên nhưng năng lực chuyên môn chưa đáp ứng yêu cầu: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí công chức trực thường xuyên: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Kết quả giải quyết TTHC |
3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 80% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số hồ sơ TTHC giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM: 100 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; 09 thủ tục hành chính mới và 09 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 616/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2018 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi, xe buýt và mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Điện Biên đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Tài chính Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 4361/QĐ-BNV năm 2016 phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang đến năm 2030 Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 07/02/2016
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2015 về Bộ tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sử dụng, quản lý công, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 616/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã theo Đề án 1956 giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 616/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Dự án "Thúc đẩy hoạt động năng suất và chất lượng" thuộc Chương trình quốc gia "Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020" Ban hành: 22/02/2012 | Cập nhật: 27/02/2012
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2008 về việc Ông Hà Đan Huân, Chủ tịch Hội đồng quản trị Ngân hàng Chính sách xã hội nghỉ hưu Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 27/02/2008
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2008 về việc thu hồi đất để tổ chức bồi thường, giải phóng mặt bằng chuẩn bị thực hiện dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị Bến Thành - Suối Tiên tại phường 19, 21, 22 và 25, quận Bình Thạnh do UBND thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/02/2008 | Cập nhật: 06/03/2008
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2007 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y Ban hành: 08/02/2007 | Cập nhật: 13/02/2007
Quyết định 616/QĐ-UBND năm 2005 về Quy định ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông Ban hành: 11/08/2005 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 225/QĐ-TTg năm 2021 về chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Việt Hàn, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021