Quyết định 2790/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kế hoạch triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 25 Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 2790/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Võ Thành Kỳ
Ngày ban hành: 17/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2790/QĐ-UBND

 Vũng Tàu, ngày 17 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ỨNG DỤNG TIN HỌC THEO MÔ HÌNH MỘT CỬA TẠI 25 ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 21/TTr-STTTT ngày 15 tháng 5 năm 2009 và Tờ trình số 31/TTr-STTTT ngày 04 tháng 8 năm 2009 về việc đề nghị phê duyệt kinh phí tiếp tục triển khai mua sắm thiết bị và cài đặt phần mềm một cửa liên thông tại 25 xã còn lại,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 25 Ủy ban nhân dân cấp xã.

Tổng cộng kinh phí triển khai là 8.006.425.000 đồng. (Bằng chữ: tám tỷ sáu triệu bốn trăm hai mươi lăm ngàn đồng).

Nội dung như sau:

Stt

Danh mục kế hoạch

Chủ đầu tư

Địa điểm triển khai

Tổng kinh phí

(đồng VN)

Ghi chú

1

Mua sắm trang thiết bị triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 04 UBND cấp xã còn lại thuộc huyện Đất Đỏ.

UBND huyện Đất Đỏ

UBND các xã, thị trấn: Phước Hội, Lộc An, Phước Long Thọ, Đất Đỏ

1.089.028.000

Chi tiết xem tại Phụ lục 1

2

Mua sắm trang thiết bị triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 02 UBND cấp xã còn lại thuộc huyện Tân Thành.

UBND huyện Tân Thành

UBND các xã, thị trấn: Sông Xoài, Tân Hải.

544.514.000

Chi tiết xem tại Phụ lục 1

3

Mua sắm trang thiết bị triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 07 UBND cấp xã còn lại thuộc huyện Xuyên Mộc.

UBND huyện Xuyên Mộc

UBND các xã, thị trấn: Bàu Lâm, Xuyên Mộc, Hoà Hội, Phước Tân, Bình Châu, Hoà Hưng, Bông Trang.

1.905.799.000

Chi tiết xem tại Phụ lục 1

4

Mua sắm trang thiết bị triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 08 UBND cấp xã còn lại thuộc thành phố Vũng Tàu.

UBND thành phố Vũng Tàu

UBND các phường, xã:

Phường 1, Phường 3, Phường 4, Phường 9, Phường 10, Phường 12, Phường Nguyễn An Ninh, xã Long Sơn

2.178.056.000

Chi tiết xem tại Phụ lục 1

5

Mua sắm trang thiết bị triển khai ứng dụng tin học theo mô hình một cửa tại 04 UBND cấp xã còn lại thuộc huyện Châu Đức.

UBND huyện Châu Đức

UBND các xã, thị trấn: Ngãi Giao, Bàu Chinh, Xuân Sơn, Đá Bạc.

1.089.028.000

Chi tiết xem tại Phụ lục 1

6

Triển khai phần mềm ứng dụng theo mô hình một cửa tại 25 UBND cấp xã

Sở Thông tin và Truyền thông.

UBND các xã, phường, thị trấn (nêu trên)

1.200.000.000

Chi tiết xem tại Phụ lục 1

- Hình thức quản lý thực hiện: chủ đầu tư trực tiếp quản lý.

- Nguồn vốn đầu tư: tạm ứng ngân sách tỉnh theo Công văn số 4863/UBND-VP ngày 31 tháng 7 năm 2009 của UBND tỉnh.

- Thời gian thực hiện: năm 2009.

Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm cấp phát kinh phí cho các chủ đầu tư theo nội dung được UBND tỉnh phê duyệt;

Các đơn vị chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức triển khai kế hoạch theo nội dung phê duyệt và thường xuyên báo cáo tiến độ thực hiện về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh;

Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm kiểm tra, theo dõi và hướng dẫn các đơn vị chủ đầu tư triển khai dự án theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Thành Kỳ

 

PHỤ LỤC 1

CHI TIẾT NỘI DUNG ĐẦU TƯ ỨNG DỤNG CNTT TRONG GIẢI QUYẾT HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI 25 UBND CẤP XÃ
( Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

I. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ:

Xác định tổng mức đầu tư triển khai ứng dụng CNTT tại 25 UBND cấp xã còn lại (theo Quyết định này) là: 8.006.425.000 đồng. Trong đó bao gồm các nội dung sau:

Stt

Nội dung

Số đơn vị

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

1

Mua sắm trang thiết bị

25

272.257.000

6.806.425.000

Chi tiết nêu tại mục II

2

Triển khai phần mềm ứng dụng

25

48.000.000

1.200.000.000

 

II. CHI TIẾT NỘI DUNG ĐẦU TƯ TRANG THIẾT BỊ TẠI MỘT UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN:

Tổng mức đầu tư trang thiết bị tại một UBND cấp xã là: 272,257,000 đồng (Ghi bằng chữ: Hai trăm bảy mươi hai triệu, hai trăm năm mươi bảy ngàn đồng). Bao gồm:

Stt

TÊN HẠNG MỤC

TỔNG CỘNG

(đồng)

1

Hệ thống máy chủ

64,600,000

2

Hệ thống xếp hàng tự động

72,038,000

3

Máy tính và máy in

56,400,000

4

Màn hình cảm ứng, máy tính.

36,179,000

5

Hệ thống Camera giám sát.

17,363,000

6

Bộ lưu điện 500VA; Bộ lưu điện 1KVA-online

9,310,000

7

Hệ thống mạng LAN

14,367,000

8

Chi phí khác

2,000,000

TỔNG CỘNG

272,257,000

* Nội dung cụ thể như sau:

2.1. Hệ thống máy chủ

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

1

HỆ THỐNG MÁY CHỦ

1

 

64,600,000

Trọn bộ 36 tháng

1.1

Máy chủ IBM System x3400

(Tower 5U), (hoặc tương đương)

 

52,000,000

52,000,000

 

Processor : Quad-Core Intel® Xeon ® Processor E5405 2.0GHz - 12MB L2 - 1333 MHz

 

 

 

 

Number of Processor (std/max) : 1/2

 

 

 

Memory : 1GB ( 2x512MB) PC5300 ECC DDR2 SDRAM 667Mhz

 

 

 

Hard disk : 73GB SAS 3.5" 15K HDD Hotswap

 

 

 

Dual Channel SAS Controller

 

 

 

Serveraid 8K-I ( support 0,1,10)

 

 

 

Optical Drive : 48X CD-Rom , No FDD

 

 

 

Graphics : ATI® RN50(ES1000) 16 MB

 

 

 

Nic : 10/100/1000 Ethernet/ Broadcom NetXtreme 5721

 

 

 

Power supply (std/max ) : 835w Hotswap 1/2

 

 

 

Keyboard, Mouse, Monitor 15" CRT (Lenovo )

 

 

 

1.2

WINDOWS SERVER STD 2003 R2a WIN32 ENGLISH 1PK OEM CD 1-4CPU OEM

1

12,600,000

12,600,000

 

2.2. Chi phí hệ thống xếp hàng tự động

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

2

HỆ THỐNG XẾP HÀNG TỰ ĐỘNG

 

 

72,038,000

 

2.1

Bàn điều khiển quầy

4

2,850,000

11,400,000

12 tháng

2.2

Bảng hiển thị quầy

4

2,250,000

9,000,000

2.3

Bảng hiển thị chính

1

6,000,000

6,000,000

2.4

Bộ điều khiển trung tâm tích hợp bộ nguồn ổn áp 13.8V/20A

1

25,500,000

25,500,000

2.5

Bàn điều khiển cấp phiếu

1

4,050,000

4,050,000

2.6

Phần mềm

4

450,000

1,800,000

2.7

Máy in nhiệt EPSON TM-T88IV

1

6,500,000

6,500,000

2.8

Bộ tăng âm

1

1,650,000

1,650,000

2.9

Loa chuyên dụng

1

570,000

570,000

2.10

Cáp nguồn và tín hiệu

70

6,000

420,000

 

2.11

Cáp loa

40

4,950

198,000

 

2.12

Công lắp thiết bị

4

150,000

600,000

 

2.13

Công lắp đặt mạng cáp

1

1,350,000

1,350,000

 

2.14

Vật tư lắp đặt và giá đỡ thiết bị

1

3,000,000

3,000,000

 

2.3. Chi phí hệ thống máy tính và máy in

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

3

MÁY TÍNH VÀ MÁY IN

 

 

56,400,000

 

3.1

Máy tính để bàn - Máy tính thương hiệu Việt Nam ISO 9001:2000

6

8,500,000

51,000,000

Trọn bộ 36 tháng

 

Processor Intel Dual Core E2140 -2.5 Ghz (775, 1MB, 800, 64Bit)

 

 

 

 

Memory 512MB DDRAM 2

 

 

 

Hard disk 80GB 7200 rpm

 

 

 

Mainboard Intel D495GCPE

 

 

 

Chipset 945G Intel Chipset

 

 

 

Graphic Onboard

 

 

 

Sound card Sound Max Digital Onboard

 

 

 

DVD ROM 16X

 

 

 

Case Pentium IV 450W

 

 

 

Monitor SAMSUNG 15" LCD (450:1, 1024x768, RGB, 16ms)

 

 

 

Accessories Mitsumi keyboard PS2

 

 

 

Mouse Mitsumi PS/2

 

 

 

3.2

Máy in HP LaserJet 2014

1

5,400,000

5,400,000

36 tháng

2.4. Chi phí màn hình cảm ứng, máy tính:

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

4

MÀN HÌNH CẢM ỨNG, MÁY TÍNH

 

 

36,179,000

 

4.1

Màn hình cảm ứng NEC Magic Touch KTSC 19NA1 - 19 inch LCD Touch Monitor

1

30,755,500

30,755,500

12 tháng

4.2

Máy tính quản trị hệ thống màn hình cảm ứng & hệ thống xếp hàng tự động

Processor Intel Dual Core E2140 -1.6 Ghz (775, 1MB, 800, 64Bit)

Memory 512MB DDRAM 2

Hard disk 80GB 7200 rpm

Mainboard Intel D495GCPE

Chipset 945G Intel Chipset

Graphic Onboard

Sound card Sound Max Digital Onboard

CD ROM CD ROM

Case Pentium IV 450W

Accessories Mitsumi keyboard PS2

Mouse Mitsumi PS/2

1

5,266,000

5,266,000

Trọn bộ 36 tháng

4.3

Giá treo màn hình cảm ứng

1

157,500

157,500

 

2.5. Chi phí hệ thống Camera giám sát

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

5

HỆ THỐNG CAMERA GIÁM SÁT

 

 

17,363,000

12 tháng

5.1

IP2122 Network Camera
- High Quality 1/4" CCD Sensor
- Built-in Web Server
- MJPEG Video Compression
- Intelligent Motion Detection
- Pre- and Post- Alarm Snapsho
- Digital I/O for Sensor and Alarm
- Adjustable Network Bandwidth
- Free-bundled 16-CH Video Recording Software.

2

6,139,500

12,279,000

 

5.2

PoE Injector (Bộ tách nguồn)

2

1,155,000

2,310,000

12 tháng

5.3

Dây tín hiệu Cable RJ45 100/100 AMP

100 mét

7,860

786,000

 

5.4

Dây điện nguồn 2x0.75 (cuộn 100 m)

2

494,000

988,000

 

5.5

Công chạy dây, lắp đặt hiệu chỉnh, hướng dẫn sử dụng..

1

1,000,000

1,000,000

 

2.6. Chi phí bộ lưu điện

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

4

BỘ LƯU ĐIỆN

 

 

9,310,000

 

4.1

UPS SANTAK 500VA (TG-500)

6

760,000

4,560,000

36 tháng

4.2

UPS SANTAK ON-LINE 1000VA

1

4,750,000

4,750,000

36 tháng

2.7. Chi phí hệ thống mạng LAN

STT

TÊN HẠNG MỤC

SL

ĐƠN GIÁ

TỔNG CỘNG

THỜI GIAN BẢO HÀNH

5

HỆ THỐNG MẠNG LAN

 

 

14,367,000

 

 

Nâng cấp mạng LAN các phòng ban của UBND xã

 

 

8,711,000

 

5.1

Office box

20

66,000

1,320,000

 

5.2

Switch 24 port - D-LINK 10/100 Base T

2

1,270,500

2,541,000

24 tháng

5.3

Cable RJ45 100/100 AMP

(305m thùng)

1

850,000

850,000

 

5.4

Chi phí thiết kế thi công, phụ kiện

 

 

4,000,000

 

 

Mở rộng mạng LAN từ UBND xã đến bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

 

 

5,656,000

 

5.5

Switch 16 port - D-LINK 10/100 Base T

1

858,000

858,000

24 tháng

5.6

Office box

3

66,000

198,000

 

5.7

Cable RJ45 100/100 AMP

200

3,000

600,000

 

5.8

Chi phí thi công

(phụ kiện: ốc, vít…)

 

 

4,000,000

 

2.8. Chi phí khác

STT

Hạng mục

Thành tiền

1

Chi phí cho việc in tài liệu, kiểm tra, nghiệm thu, giám sát

2.000.000

 

 

 





Hiện tại không có văn bản nào liên quan.