Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: | 1506/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 29/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1506/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STN&MT ngày 20/06/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Tổng số 69 dự án/1.161,69 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05),
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này; Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này, chỉ đạo Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên hoàn chỉnh lại hồ sơ lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện theo quy định.
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.
d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
MS |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Thị trấn Núi Đèo |
Thị trấn Minh Đức |
Lại Xuân |
Kỳ Sơn |
An Sơn |
Liên Khê |
Lưu Kiếm |
Lưu Kỳ |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.186,72 |
104,43 |
1.596,24 |
1.155,68 |
829,75 |
641,41 |
1.490,68 |
1.052,45 |
443,52 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.004,62 |
25,64 |
360,88 |
570,92 |
577,78 |
344,13 |
925,53 |
582,91 |
192,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.426,36 |
- |
99,84 |
237,39 |
243,38 |
180,01 |
395,90 |
319,40 |
119,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420,12 |
- |
1,52 |
45,81 |
13,78 |
5,06 |
26,58 |
33,24 |
2,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.000,49 |
- |
67,16 |
113,58 |
145,19 |
92,11 |
308,22 |
33,23 |
5,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.292,89 |
25,64 |
78,99 |
81,79 |
167,19 |
45,53 |
159,46 |
57,92 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
152,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
35,81 |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.577,34 |
- |
111,28 |
87,68 |
8,22 |
11,20 |
35,18 |
89,55 |
65,01 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134,56 |
- |
2,09 |
4,68 |
0,03 |
10,22 |
0,18 |
13,76 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.290,84 |
70,37 |
1.023,14 |
582,89 |
242,50 |
284,57 |
518,02 |
433,98 |
197,52 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
361,26 |
7,94 |
15,37 |
46,30 |
16,57 |
3,90 |
40,53 |
0,07 |
10,32 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
73,19 |
0,29 |
1,31 |
52,02 |
- |
- |
15,06 |
1,04 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
384,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,13 |
0,80 |
1,00 |
- |
0,12 |
2,33 |
- |
0,72 |
18,49 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.607,88 |
0,40 |
82,82 |
32,19 |
14,25 |
8,92 |
32,37 |
41,53 |
4,93 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
343,08 |
- |
52,20 |
98,40 |
17,27 |
12,28 |
75,68 |
5,63 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.362,66 |
25,00 |
70,09 |
78,92 |
58,89 |
59,34 |
84,57 |
188,53 |
84,72 |
a |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,39 |
1,04 |
0,10 |
- |
0,23 |
- |
0,04 |
0,55 |
- |
b |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,27 |
0,11 |
0,18 |
0,19 |
0,12 |
0,09 |
0,24 |
0,39 |
0,16 |
c |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105,60 |
2,74 |
1,15 |
3,20 |
3,63 |
2,56 |
2,24 |
3,93 |
1,65 |
d |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
150,57 |
3,78 |
3,54 |
1,68 |
0,38 |
0,89 |
1,00 |
104,91 |
1,42 |
e |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
f |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
g |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,12 |
15,76 |
59,44 |
52,98 |
38,93 |
34,54 |
44,19 |
55,70 |
33,65 |
h |
Đất thủy lợi |
DTL |
731,34 |
- |
4,88 |
20,12 |
14,17 |
21,14 |
36,26 |
19,93 |
47,67 |
k |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
153,19 |
0,29 |
- |
0,46 |
0,41 |
0,03 |
0,39 |
1,11 |
0,18 |
l |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,61 |
0,12 |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,40 |
- |
m |
Đất chợ |
DCH |
19,40 |
1,18 |
0,81 |
0,30 |
1,01 |
0,09 |
0,18 |
1,62 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,42 |
- |
0,48 |
- |
- |
1,11 |
1,36 |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,17 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,40 |
0,61 |
0,05 |
0,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.094,49 |
- |
- |
106,51 |
108,88 |
79,22 |
124,59 |
82,56 |
35,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473,08 |
29,41 |
92,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
140,87 |
2,82 |
0,27 |
0,51 |
0,42 |
0,11 |
0,62 |
8,08 |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44,19 |
- |
- |
0,56 |
- |
0,33 |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,33 |
0,61 |
3,26 |
1,04 |
1,19 |
2,09 |
1,30 |
1,80 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
236,91 |
1,52 |
5,05 |
19,37 |
7,43 |
3,62 |
13,83 |
11,11 |
2,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
633,87 |
- |
424,06 |
82,19 |
1,68 |
63,52 |
5,38 |
- |
7,22 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,81 |
0,18 |
0,87 |
- |
0,30 |
1,17 |
0,63 |
0,81 |
0,82 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
82,65 |
1,09 |
5,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,59 |
0,31 |
6,37 |
0,74 |
1,48 |
0,26 |
3,94 |
0,08 |
0,56 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.989,81 |
- |
245,43 |
63,03 |
13,82 |
34,09 |
111,81 |
82,30 |
26,32 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,88 |
- |
16,33 |
1,11 |
- |
11,86 |
5,72 |
9,68 |
5,60 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,86 |
- |
0,58 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
891,26 |
8,42 |
212,22 |
1,86 |
9,47 |
12,71 |
47,13 |
35,56 |
53,30 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Gia Minh |
Gia Đức |
Minh Tân |
Phù Ninh |
Quảng Thanh |
Chính Mỹ |
Kênh Giang |
Hợp Thành |
Cao Nhân |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.186,72 |
868,13 |
1.013,18 |
1.234,30 |
473,49 |
572,98 |
693,02 |
724,50 |
581,86 |
561,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.004,62 |
392,12 |
539,15 |
669,44 |
319,31 |
407,00 |
484,85 |
480,48 |
355,22 |
303,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.426,36 |
203,01 |
315,56 |
329,96 |
189,48 |
208,68 |
271,08 |
212,07 |
165,70 |
61,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420,12 |
7,44 |
- |
21,49 |
6,65 |
1,98 |
1,12 |
74,24 |
0,26 |
5,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.000,49 |
46,74 |
29,94 |
22,29 |
63,12 |
126,37 |
95,20 |
52,93 |
144,74 |
202,22 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.292,89 |
22,44 |
46,47 |
- |
42,98 |
26,74 |
88,60 |
26,94 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
152,85 |
- |
- |
115,52 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.577,34 |
111,86 |
146,28 |
177,70 |
17,08 |
41,95 |
26,12 |
93,31 |
44,52 |
32,26 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134,56 |
0,63 |
0,89 |
2,49 |
- |
1,26 |
2,73 |
20,99 |
- |
1,78 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.290,84 |
344,89 |
427,85 |
523,80 |
152,62 |
163,59 |
199,16 |
243,79 |
218,19 |
253,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
361,26 |
3,31 |
- |
99,90 |
- |
- |
- |
8,32 |
- |
3,76 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
73,19 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
384,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,13 |
3,91 |
1,32 |
- |
- |
0,48 |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.607,88 |
29,09 |
50,62 |
0,08 |
6,77 |
1,39 |
0,45 |
36,04 |
14,08 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
343,08 |
8,66 |
- |
69,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.362,66 |
92,17 |
71,65 |
82,47 |
47,22 |
58,59 |
49,51 |
52,70 |
58,67 |
43,93 |
a |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,39 |
- |
0,32 |
0,07 |
- |
- |
- |
0,21 |
0,13 |
- |
b |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,27 |
0,88 |
0,12 |
0,28 |
0,10 |
0,35 |
0,07 |
0,11 |
0,16 |
0,16 |
c |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105,60 |
1,67 |
1,79 |
3,35 |
1,16 |
3,07 |
3,28 |
2,60 |
1,51 |
4,89 |
d |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
150,57 |
0,48 |
0,34 |
0,26 |
0,90 |
0,91 |
- |
1,63 |
1,92 |
- |
e |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
f |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
g |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,12 |
43,20 |
17,68 |
52,47 |
30,55 |
25,51 |
29,71 |
37,32 |
33,77 |
22,82 |
h |
Đất thủy lợi |
DTL |
731,34 |
45,73 |
51,35 |
24,52 |
14,49 |
27,83 |
16,38 |
6,50 |
21,06 |
15,90 |
k |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
153,19 |
- |
- |
0,03 |
- |
0,32 |
0,01 |
3,50 |
0,01 |
- |
l |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,61 |
0,03 |
0,05 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,01 |
0,10 |
0,02 |
0,02 |
m |
Đất chợ |
DCH |
19,40 |
- |
- |
1,46 |
- |
0,55 |
0,05 |
0,72 |
0,09 |
0,14 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,42 |
- |
- |
10,94 |
0,43 |
- |
1,09 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,17 |
2,90 |
- |
15,14 |
0,32 |
0,04 |
0,23 |
- |
0,24 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.094,49 |
69,54 |
65,63 |
103,29 |
68,58 |
93,85 |
106,31 |
89,29 |
84,85 |
151,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
140,87 |
0,54 |
0,20 |
0,16 |
0,50 |
0,30 |
1,03 |
0,29 |
0,32 |
0,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44,19 |
40,69 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,33 |
0,92 |
1,32 |
3,39 |
4,13 |
2,54 |
2,92 |
1,45 |
2,40 |
2,05 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
236,91 |
2,53 |
3,48 |
9,81 |
1,62 |
3,49 |
4,41 |
3,43 |
8,52 |
7,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
633,87 |
- |
- |
35,38 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
0,68 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,81 |
0,07 |
- |
1,35 |
1,71 |
0,69 |
0,88 |
0,65 |
0,30 |
0,23 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
82,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,59 |
- |
0,23 |
0,72 |
1,76 |
1,73 |
1,49 |
1,26 |
0,70 |
0,37 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.989,81 |
89,68 |
231,39 |
86,04 |
18,93 |
- |
25,27 |
43,46 |
46,71 |
41,92 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,88 |
0,88 |
2,01 |
5,44 |
0,67 |
- |
5,57 |
6,91 |
1,17 |
2,09 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
891,26 |
131,12 |
46,18 |
41,05 |
1,56 |
2,39 |
9,01 |
0,23 |
8,45 |
3,93 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
Mỹ Đồng |
Đông Sơn |
Hoà Bình |
Trung Hà |
An Lư |
Thủy Triều |
Ngũ Lão |
Phục Lễ |
Tam Hưng |
Phả Lễ |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.186,72 |
325,92 |
471,72 |
716,39 |
415,42 |
724,35 |
1.163,80 |
644,10 |
587,88 |
722,41 |
449,71 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.004,62 |
189,53 |
294,18 |
455,93 |
234,88 |
406,85 |
429,56 |
375,10 |
286,48 |
170,49 |
272,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.426,36 |
114,34 |
160,92 |
294,60 |
92,43 |
177,43 |
179,46 |
224,53 |
175,78 |
107,15 |
169,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420,12 |
2,91 |
0,67 |
- |
23,82 |
13,94 |
2,38 |
7,17 |
1,89 |
1,88 |
0,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.000,49 |
43,76 |
31,50 |
16,80 |
8,64 |
1,70 |
68,14 |
55,16 |
9,96 |
14,92 |
24,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.292,89 |
- |
47,94 |
65,74 |
13,26 |
- |
6,84 |
1,75 |
38,48 |
10,12 |
58,26 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
152,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,52 |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.577,34 |
28,10 |
51,27 |
63,78 |
96,73 |
213,78 |
170,99 |
86,49 |
58,63 |
36,36 |
19,41 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134,56 |
0,41 |
1,87 |
15,00 |
- |
- |
0,22 |
- |
1,74 |
0,06 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.290,84 |
136,02 |
168,85 |
255,30 |
180,40 |
316,30 |
733,90 |
241,32 |
283,62 |
544,71 |
170,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
361,26 |
- |
3,47 |
9,95 |
23,13 |
- |
- |
11,62 |
- |
2,57 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
73,19 |
- |
- |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
384,72 |
- |
- |
- |
24,60 |
21,46 |
120,82 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,13 |
- |
0,90 |
5,84 |
- |
0,19 |
- |
8,66 |
- |
3,05 |
0,37 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.607,88 |
12,69 |
17,39 |
0,43 |
25,85 |
110,33 |
410,72 |
8,67 |
22,33 |
114,32 |
28,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
343,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.362,66 |
41,88 |
73,08 |
83,07 |
17,39 |
69,71 |
42,02 |
54,32 |
115,66 |
132,58 |
25,76 |
a |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,39 |
0,09 |
- |
0,08 |
0,05 |
0,06 |
0,08 |
0,26 |
0,07 |
0,04 |
- |
b |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,27 |
0,25 |
0,20 |
0,15 |
0,08 |
0,13 |
0,21 |
0,13 |
0,18 |
0,20 |
0,08 |
c |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105,60 |
1,94 |
1,65 |
3,43 |
1,90 |
3,00 |
0,93 |
3,53 |
2,28 |
2,22 |
2,74 |
d |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
150,57 |
1,18 |
1,53 |
3,90 |
2,06 |
0,57 |
- |
0,88 |
1,18 |
0,29 |
0,41 |
e |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
f |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
g |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,12 |
22,89 |
41,85 |
38,34 |
12,26 |
32,39 |
22,54 |
33,35 |
28,30 |
32,24 |
17,54 |
h |
Đất thủy lợi |
DTL |
731,34 |
15,38 |
26,01 |
36,57 |
1,03 |
32,53 |
17,03 |
15,60 |
23,54 |
13,60 |
4,46 |
k |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
153,19 |
- |
1,73 |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
0,47 |
59,54 |
83,76 |
0,08 |
l |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,61 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
- |
0,02 |
0,02 |
0,09 |
0,02 |
- |
0,08 |
m |
Đất chợ |
DCH |
19,40 |
0,13 |
0,10 |
0,58 |
- |
0,98 |
1,20 |
- |
0,55 |
0,23 |
0,37 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,17 |
0,56 |
0,03 |
0,40 |
0,23 |
0,25 |
- |
- |
0,62 |
0,42 |
0,45 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.094,49 |
72,74 |
70,05 |
115,47 |
45,20 |
77,62 |
62,12 |
90,92 |
73,19 |
59,22 |
47,59 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473,08 |
- |
- |
- |
- |
14,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
140,87 |
0,11 |
0,19 |
0,30 |
0,17 |
0,27 |
0,27 |
0,86 |
0,45 |
0,29 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
0,82 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,33 |
1,00 |
0,48 |
1,50 |
0,77 |
0,70 |
0,57 |
3,07 |
0,41 |
1,07 |
1,92 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
236,91 |
4,90 |
2,27 |
4,42 |
2,68 |
7,41 |
5,24 |
7,16 |
3,68 |
5,28 |
2,11 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
633,87 |
- |
- |
- |
- |
0,68 |
0,14 |
- |
- |
8,36 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,81 |
1,96 |
0,62 |
0,84 |
0,32 |
1,33 |
0,16 |
0,55 |
0,88 |
0,30 |
0,24 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
82,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,59 |
0,18 |
0,32 |
0,80 |
0,34 |
0,68 |
0,28 |
0,63 |
0,52 |
0,54 |
0,19 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.989,81 |
- |
- |
32,31 |
23,67 |
- |
88,77 |
54,84 |
47,08 |
215,44 |
58,89 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,88 |
- |
0,06 |
- |
16,06 |
11,09 |
2,78 |
- |
18,81 |
0,02 |
3,97 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
891,26 |
0,38 |
8,69 |
5,16 |
0,14 |
1,20 |
0,34 |
27,68 |
17,78 |
7,21 |
6,80 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hỉnh chính |
|||||||||
Lập Lễ |
Kiền Bái |
Thiên Hương |
Thủy Sơn |
Thủy Đường |
Hoàng Động |
Lâm Động |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
26.186,72 |
1.189,26 |
469,25 |
576,15 |
364,14 |
516,39 |
569,04 |
425,78 |
598,75 |
460,62 |
758,85 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.004,62 |
663,89 |
168,42 |
316,53 |
122,56 |
273,09 |
230,73 |
227,13 |
136,24 |
58,46 |
160,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.426,36 |
175,77 |
105,49 |
249,87 |
40,49 |
75,12 |
171,17 |
181,00 |
86,28 |
24,02 |
68,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
420,12 |
15,35 |
10,92 |
0,19 |
0,36 |
72,29 |
0,85 |
0,15 |
5,33 |
11,99 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.000,49 |
8,25 |
28,11 |
56,11 |
19,35 |
0,33 |
0,75 |
- |
18,72 |
12,71 |
32,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.292,89 |
80,03 |
- |
- |
48,93 |
50,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
152,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.577,34 |
382,98 |
1,93 |
9,45 |
11,91 |
73,87 |
56,75 |
43,76 |
7,14 |
5,37 |
59,43 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
134,56 |
1,51 |
21,97 |
0,92 |
1,53 |
0,64 |
1,19 |
2,22 |
18,76 |
4,36 |
0,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.290,84 |
486,25 |
254,46 |
259,22 |
225,18 |
241,04 |
338,15 |
195,09 |
457,13 |
395,16 |
528,17 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
361,26 |
0,54 |
- |
4,52 |
- |
- |
- |
2,38 |
9,42 |
23,72 |
13,67 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
73,19 |
- |
- |
- |
1,13 |
1,13 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
384,72 |
151,94 |
- |
- |
- |
44,60 |
- |
- |
- |
1,90 |
19,40 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
65,13 |
0,78 |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
9,79 |
6,00 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.607,88 |
15,98 |
73,49 |
23,67 |
23,68 |
24,10 |
137,32 |
13,32 |
20,98 |
31,42 |
136,81 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
343,08 |
- |
3,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.362,66 |
94,06 |
39,50 |
46,66 |
71,93 |
42,41 |
27,59 |
34,34 |
56,74 |
54,89 |
32,07 |
a |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
12,39 |
- |
0,40 |
- |
0,06 |
0,05 |
0,07 |
0,06 |
- |
8,05 |
0,28 |
b |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
12,27 |
0,25 |
0,36 |
0,18 |
2,88 |
0,11 |
0,12 |
0,14 |
0,08 |
2,74 |
0,11 |
c |
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
105,60 |
2,46 |
2,95 |
2,08 |
8,24 |
3,43 |
2,50 |
5,66 |
2,43 |
5,60 |
2,21 |
d |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
150,57 |
0,87 |
1,49 |
3,15 |
2,00 |
0,81 |
- |
0,92 |
1,09 |
1,05 |
3,16 |
e |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
f |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
g |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,12 |
28,58 |
29,55 |
24,30 |
35,01 |
27,91 |
15,70 |
13,07 |
29,43 |
36,86 |
25,77 |
h |
Đất thủy lợi |
DTL |
731,34 |
61,11 |
3,11 |
16,17 |
23,15 |
6,85 |
9,01 |
14,19 |
23,36 |
0,26 |
0,47 |
k |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
153,19 |
0,02 |
0,38 |
0,28 |
0,03 |
0,02 |
- |
- |
- |
0,08 |
- |
l |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,61 |
0,02 |
- |
0,16 |
0,02 |
- |
0,06 |
0,10 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
m |
Đất chợ |
DCH |
19,40 |
0,75 |
1,26 |
0,35 |
0,54 |
3,22 |
0,14 |
0,20 |
0,34 |
0,22 |
0,06 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
26,17 |
0,78 |
0,40 |
- |
0,01 |
- |
0,23 |
- |
0,58 |
0,70 |
0,18 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.094,49 |
113,85 |
99,02 |
128,67 |
95,65 |
107,53 |
93,33 |
113,03 |
125,52 |
18,14 |
115,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
473,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
189,20 |
75,91 |
72,04 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
140,87 |
0,34 |
0,61 |
0,39 |
1,51 |
0,11 |
0,25 |
0,18 |
0,72 |
100,29 |
16,23 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
44,19 |
- |
- |
- |
1,57 |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
52,33 |
0,75 |
0,11 |
2,31 |
1,62 |
0,61 |
0,66 |
0,21 |
1,00 |
0,68 |
0,47 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
236,91 |
8,46 |
4,42 |
7,11 |
25,68 |
8,28 |
4,88 |
4,96 |
4,45 |
12,16 |
3,06 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
633,87 |
0,19 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,48 |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,81 |
0,64 |
0,60 |
1,13 |
0,97 |
1,79 |
0,44 |
0,43 |
2,04 |
0,06 |
0,88 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
82,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,00 |
40,36 |
23,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
33,59 |
0,73 |
0,85 |
0,27 |
0,78 |
0,74 |
0,66 |
0,20 |
0,84 |
0,16 |
1,86 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.989,81 |
82,07 |
18,10 |
28,86 |
- |
- |
70,61 |
24,53 |
29,10 |
6,28 |
49,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
223,88 |
15,14 |
13,39 |
15,25 |
- |
9,75 |
2,17 |
1,53 |
0,05 |
1,16 |
37,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,86 |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
17,40 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
891,26 |
39,12 |
46,37 |
0,40 |
16,40 |
2,26 |
0,17 |
3,56 |
5,38 |
7,01 |
70,62 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
TT Núi Đèo |
TT Minh Đức |
Lại Xuân |
Kỳ Sơn |
An Sơn |
Phù Ninh |
Quảng Thanh |
Hợp Thành |
Chính Mỹ |
Cao Nhân |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+…+(9) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
912,60 |
- |
5,70 |
9,40 |
2,07 |
0,51 |
0,54 |
3,50 |
- |
1,05 |
1,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
743,14 |
- |
4,70 |
8,60 |
1,42 |
0,51 |
0,54 |
2,85 |
- |
1,05 |
1,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,14 |
- |
4,70 |
8,60 |
1,42 |
0,51 |
0,54 |
2,85 |
- |
1,05 |
1,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,73 |
- |
- |
0,80 |
0,65 |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
0,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
148,98 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Mỹ Đồng |
Thiên Hương |
Kiền Bái |
Hoàng Động |
Lâm Động |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
Thủy Sơn |
Đông Sơn |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(9) |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
912,60 |
1,20 |
2,59 |
1,80 |
0,70 |
- |
185,20 |
164,31 |
134,77 |
32,90 |
2,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
743,14 |
0,95 |
2,26 |
1,35 |
0,70 |
- |
165,20 |
120,84 |
113,97 |
26,60 |
1,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,14 |
0,95 |
2,26 |
1,35 |
0,70 |
- |
165,20 |
120,84 |
113,97 |
26,60 |
1,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,73 |
0,25 |
0,33 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
0,20 |
- |
0,09 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,30 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
148,98 |
- |
- |
- |
- |
- |
20,00 |
41,47 |
20,60 |
- |
0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,45 |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Hòa Bình |
Thủy Đường |
An Lư |
Trung Hà |
Thủy Triều |
Ngũ Lão |
Tam Hưng |
Phục Lễ |
Phả Lễ |
Lập Lễ |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(9) |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
912,60 |
- |
60,89 |
51,14 |
29,10 |
54,50 |
12,89 |
2,37 |
0,66 |
0,10 |
91,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
743,14 |
- |
51,89 |
37,38 |
26,10 |
46,50 |
8,89 |
2,37 |
0,66 |
0,10 |
79,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,14 |
- |
51,89 |
37,38 |
26,10 |
46,50 |
8,89 |
2,37 |
0,66 |
0,10 |
79,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,73 |
- |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
148,98 |
- |
8,00 |
12,76 |
3,00 |
8,00 |
4,00 |
- |
- |
- |
10,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Minh Tân |
Lưu Kiếm |
Lưu Kỳ |
Liên Khê |
Kênh Giang |
Gia Minh |
Gia Đức |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(9) |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN |
NNP/PNN |
912,60 |
23,01 |
1,32 |
2,85 |
9,96 |
5,19 |
0,39 |
16,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
743,14 |
1,34 |
1,32 |
2,85 |
9,96 |
2,95 |
0,39 |
16,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
743,14 |
1,34 |
1,32 |
2,85 |
9,96 |
2,95 |
0,39 |
16,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,73 |
4,35 |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
148,98 |
17,32 |
- |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
TT Núi Đèo |
TT Minh Đức |
Lại Xuân |
Kỳ Sơn |
An Sơn |
Phù Ninh |
Quảng Thanh |
Hợp Thành |
Chính Mỹ |
Cao Nhân |
Mỹ Đồng |
Thiên Hương |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(9) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
912,60 |
- |
5,70 |
9,40 |
2,07 |
0,51 |
0,54 |
3,50 |
- |
1,05 |
1,75 |
1,20 |
2,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
743,14 |
- |
4,70 |
8,60 |
1,42 |
0,51 |
0,54 |
2,85 |
- |
1,05 |
1,50 |
0,95 |
2,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,73 |
- |
- |
0,80 |
0,65 |
- |
- |
0,65 |
- |
- |
0,25 |
0,25 |
0,33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
148,98 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
207,48 |
1,00 |
- |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
0,75 |
- |
- |
0,35 |
0,30 |
0,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,79 |
1,00 |
- |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
0,75 |
- |
- |
0,35 |
0,30 |
0,35 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
62,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Kiền Bái |
Hoàng Động |
Lâm Động |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
Thủy Sơn |
Đông Sơn |
Hòa Bình |
Thủy Đường |
An Lư |
Trung Hà |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
912,60 |
1,80 |
0,70 |
- |
185,20 |
164,31 |
134,77 |
32,90 |
2,61 |
- |
60,89 |
51,14 |
29,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
743,14 |
1,35 |
0,70 |
- |
165,20 |
120,84 |
113,97 |
26,60 |
1,77 |
- |
51,89 |
37,38 |
26,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,73 |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
0,20 |
- |
0,09 |
- |
1,00 |
1,00 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
148,98 |
- |
- |
- |
20,00 |
41,47 |
20,60 |
- |
0,75 |
- |
8,00 |
12,76 |
3,00 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
207,48 |
0,05 |
- |
- |
17,00 |
153,80 |
28,51 |
0,20 |
0,02 |
- |
2,00 |
1,00 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,70 |
- |
- |
- |
- |
5,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,79 |
0,05 |
- |
- |
- |
15,29 |
2,00 |
0,20 |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,51 |
- |
- |
- |
4,00 |
3,50 |
17,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
62,00 |
- |
- |
- |
- |
61,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,29 |
- |
- |
- |
- |
12,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thủy Triều |
Ngũ Lão |
Tam Hưng |
Phục Lễ |
Phả Lễ |
Lập Lễ |
Minh Tân |
Lưu Kiếm |
Lưu Kỳ |
Liên Khê |
Kênh Giang |
Gia Minh |
Gia Đức |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+… +(9) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
912,60 |
54,50 |
12,89 |
2,37 |
0,66 |
0,10 |
91,50 |
23,01 |
1,32 |
2,85 |
9,96 |
5,19 |
0,39 |
16,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
743,14 |
46,50 |
8,89 |
2,37 |
0,66 |
0,10 |
79,50 |
1,34 |
1,32 |
2,85 |
9,96 |
2,95 |
0,39 |
16,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
13,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
2,00 |
4,35 |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
148,98 |
8,00 |
4,00 |
- |
- |
- |
10,00 |
17,32 |
- |
- |
- |
2,08 |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
207,48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
1,50 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
21,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
62,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Núi Đèo |
TT Minh Đức |
Hoa Động |
Tân Dương |
Dương Quan |
Thủy Sơn |
Đông Sơn |
Thủy Đường |
Minh Tân |
Liên Khê |
Kênh Giang |
Gia Minh |
Gia Đức |
||||
(a) |
(b) |
(c) |
(d)=(1)+... +(9) |
(1) |
(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
42,04 |
- |
- |
- |
2,00 |
1,00 |
- |
0,03 |
0,20 |
29,60 |
8,98 |
0,03 |
- |
0,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,60 |
- |
- |
0,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
29,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,60 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,06 |
- |
- |
- |
2,00 |
1,00 |
|
0,03 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
TSC |
5,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,38 |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT |
Danh mục công trình năm 2018 |
Chủ đầu tư |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Các NQ, QĐ |
Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của Hội đồng nhân dân thành phố) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Các công trình dự án chuyển tiếp sang KH năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồn công an VSIP Hải Phòng |
CA Hải Phòng |
0,50 |
X. An Lư |
Tờ BĐ giải thửa 299 số 03 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
2 |
Trạm cảnh sát nhân dân |
0,50 |
X. Quảng Thanh |
Khu vực Đầm Phường, tờ BĐ 2 |
NQ 26 |
||
3 |
Đấu giá đất có xây dựng hạ tầng |
UBND huyện |
6,00 |
X. Thủy Đường |
Khu Cửa trại thôn Tây, tờ BĐ 3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
5,00 |
X. Thủy Sơn |
Đầm huyện, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
1,70 |
X. Dương Quan |
Thôn Thầu Đâu, tờ BĐGT 05 |
NQ 26 |
||||
8,90 |
X. Thủy Sơn |
Khau Da, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
2,00 |
X. Thủy Sơn |
Khang Dồi thôn 3, tờ BĐGT 02 |
NQ 26 |
||||
4 |
Đấu giá đất ở không phải xây dựng hạ tầng |
UBND huyện |
0,50 |
TT. Minh Đức |
Tờ BĐGT 299 số 03 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,30 |
X. Lưu Kiếm |
Khu Tây núi Dinh Sen, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
2,00 |
X. Thủy Sơn |
Khu vực thôn 1,2,3,4,5,6 7, tờ BĐGT 299 số 1-4 |
NQ 26 |
||||
0,50 |
X. Phục Lễ |
Xứ Đồng Sò, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 26 |
||||
0,16 |
X. Phục Lễ |
Thôn Nam, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 26 |
||||
0,50 |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn |
NQ 26 |
||||
0,10 |
X. Thủy Đường |
Khu Ngõ Loan, tờ BĐGT số 2 |
NQ 26 |
||||
0,54 |
X. Phù Ninh |
Khu Đường Trào, Đầm Làng, tờ BĐ giải thửa 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
0,79 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01 |
NQ 26 |
||||
0,36 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thừa 299 số 02 |
NQ 26 |
||||
0,50 |
X. Hoàng Động |
Khu vực Đường Án, thôn 1, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
||||
0,40 |
X. Kỳ Sơn |
Khu vực Ao Mai, thôn 9, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
0,50 |
X. Trung Hà |
Thôn Tây, Trại, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
0,04 |
X. An Sơn |
tờ BĐ giải thửa 299 số 04 |
NQ 26 |
||||
0,07 |
X. An Sơn |
tờ BĐ giải thửa 299 số 04 |
NQ 26 |
||||
0,39 |
X. Gia Minh |
Đường 11/79 Đầm Mỹ Đồng, Tờ BĐĐC số 22 |
NQ 26 |
||||
0,40 |
X. Kênh Giang |
Các thôn, thôn Chùa, tờ BĐGT 299 số 5 |
NQ 26 |
||||
0,20 |
X. Kênh Giang |
Thôn Phản, xã Kênh Giang |
NQ 26 |
||||
5 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông cấm |
UBND thành phố |
3,18 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
QĐ số 1311/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị Bác Sông Cấm |
30,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
12,00 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 03-04 |
QĐ 2694 |
||||
40,36 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
23,00 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 03-04 |
QĐ 2694 |
||||
13,00 |
X. Hoa Động |
tờ BĐGT 299 số 4 |
QĐ 2694 |
||||
7,97 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
2,63 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
12,91 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
15,00 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 03-04 |
QĐ 2694 |
||||
16,29 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
10,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
9,79 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
6,00 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan |
QĐ 2694 |
||||
16,04 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan |
QĐ 2694 |
||||
100,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 2694 |
||||
6 |
Dự án VSIP Hải Phòng giai đoạn 3 đợt 2 tại xã An Lư |
Công ty TNHH VSIP |
14,08 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 04, 05 xã An Lư |
QĐ 2399 |
Quyết định 2399/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thành phố v/v bổ sung KH SDĐ năm 2017 huyện Thủy Nguyên |
7 |
Dự án xây dựng đường số 9 Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng đến cầu Vũ Yên tại xã An Lư huyện Thủy Nguyên |
Công ty TNHH VSIP |
7,90 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 04, 05 xã An Lư |
QĐ 2399 |
|
8 |
Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng |
Công ty TNHH VSIP |
44,60 |
X. Thủy Đường |
tờ BĐGT 299 số 3 |
QĐ 808 |
Tổng số thông báo thu đất là 04 giai đoạn. Tổng diện tích thu hồi đất là 4 giai đoạn. Tổng diện tích thu hồi theo thông báo: 737 ha, kết quả GPMB đã bàn giao đất là 347,8 ha. Kế hoạch thu hồi VSIP năm 2018 là 271 ha. Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025. Văn bản số 7068/VPCP-QHQT ngày 21/10/2008 của Văn phòng Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án khu thị, công nghiệp và dịch vụ Bắc Sông Cấm |
1,10 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 01, 05-06 |
QĐ 808 |
||||
10,10 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 03-05 |
QĐ 808 |
||||
17,40 |
X. Trung Hà |
tờ BĐGT 299 số 3, 4 |
QĐ 808 |
||||
15,40 |
X. Thủy Triều |
tờ BĐGT 299 số 3-4 |
QĐ 808 |
||||
28,50 |
X. Lập Lễ |
tờ BĐGT 299 số 3, 4 |
QĐ 808 |
||||
9 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1) |
1,90 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 808 |
||
10 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 4, GĐ1) |
34,10 |
X. Thủy Triều |
tờ BĐGT 299 số 3-4 |
QĐ 808 |
||
11 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) |
11,36 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 03-04 |
QĐ 808 |
||
12 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1) |
7,20 |
X. Trung Hà |
tờ BĐGT 299 số 3, 4 |
QĐ 808 |
||
13 |
Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 3, 4, 5 GĐ1) |
60,00 |
X. Lập Lễ |
tờ BĐGT 299 số 2 |
QĐ 808 |
||
14 |
Dự án tái định cư VSIP |
4,40 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01 |
QĐ 808 |
||
30,40 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 01 |
QĐ 808 |
||||
2,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
QĐ 808 |
||||
4,00 |
X. Thủy triều |
tờ BĐGT 299 số 1 |
QĐ 808 |
||||
4,00 |
X. Trung Hà |
Thôn Tây, thôn 4, tờ BĐGT 299 số 9 |
QĐ 808 |
||||
15 |
Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP |
12,16 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 1 |
QĐ 808 |
||
16 |
Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo |
UBND thành phố |
3,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 1-2 |
NQ 149 |
Công văn số 2735/STN&MT-CCQLDĐ của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 359 |
2,00 |
X. Thủy Sơn |
tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 149 |
||||
17 |
Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu |
UBND thành phố |
0,74 |
X. Thiên Hương |
tờ BĐGT 299 số 1,2 |
NQ 149 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,55 |
X. Kiền Bái |
tờ BĐ giải thửa 299 số 3 |
NQ 149 |
||||
0,70 |
X. Mỹ Đồng |
tờ BĐGT 299 số 10 |
NQ 149 |
||||
0,60 |
X. Cao Nhân |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01-02 |
NQ 149 |
||||
2,10 |
X. Quảng Thanh |
tờ BĐGT 299 số 1-4 |
NQ 149 |
||||
1,55 |
X. Kỳ Sơn |
tờ BĐGT 299 số 6,4 |
NQ 149 |
||||
1,89 |
X. Lại Xuân |
tờ BĐGT 299 số 2,3,4 |
NQ 149 |
||||
18 |
Xây dựng cải tạo nâng cấp tuyến đường Máng Nước |
UBND huyện Thủy Nguyên |
3,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
NQ 26 |
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Máng Nước |
1,00 |
TT. Núi Đèo |
tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
3,00 |
X. Thủy Sơn |
tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
||||
1,00 |
X. Thủy Đường |
tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
||||
19 |
Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
0,17 |
X. Kỳ Sơn |
tờ BĐGT 299 số 6,4 |
NQ 149 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,11 |
X. Lại Xuân |
tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 149 |
||||
0,28 |
X. Liên Khê |
tờ BĐGT 299 số 7, 3, 2, 1 |
NQ 149 |
||||
0,15 |
X. Lưu Kỳ |
tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 149 |
||||
0,02 |
X. Lưu Kiếm |
tờ BĐGT 299 số 6 |
NQ 149 |
||||
20 |
Xây dựng nhà máy Xi Măng |
Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân |
3,60 |
X. Liên Khê |
Núi Thành Dền, tờ BĐGT 299 số 2 |
QĐ 808 |
Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố. Nhà máy đã xây dựng trên đất UBND huyện Thủy Nguyên cho thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh từ năm 2005; Công văn số 2838/VP-DDC ngày 7/6/2018 của UBND TP về việc cho phép Công ty CP xi măng Tân Phú Xuân hoàn thiện hồ sơ thuê đất tại xã Liên Khê huyện Thủy Nguyên. |
21 |
DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng |
Cty Vafaco |
5,38 |
X. Liên Khê |
Núi Quỳ Khê, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 149 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
22 |
Mở rộng nghĩa trang |
UBND xã |
0,50 |
X. Đông Sơn |
Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,60 |
X. Lưu Kỳ |
Khu vực đồng Đượng Cây, tờ BĐGT 299 số 5 |
NQ 26 |
||||
23 |
Xây dựng cầu sang đảo Vũ Yên |
Tập đoàn Vingroup |
0,85 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 05 xã An Lư |
QĐ 2399 |
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ Tướng Chính phủ về việc về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025 |
24 |
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân |
9,68 |
X. Liên Khê |
Núi Bụt Mọc, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017, Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND TP |
25 |
Dự án xây dựng khu huấn luyện đua thuyền |
Sở Văn hóa TTTT |
5,20 |
TT. Minh Đức |
Tờ BĐGT 299 số 03, 6 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017, Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ |
26 |
Dự án xây dựng tái định cư khu đô thị Bắc Sông Cấm |
UBND thành phố |
32,04 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan |
NQ 149 |
QĐ số 1311/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị Bác Sông Cấm |
27 |
Đường giao thông liên thôn |
UBND xã |
0,87 |
X. Lại Xuân |
Các thôn tờ BĐGT 299 số 1-6 |
NQ 26 |
QĐ số 5698/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
28 |
Đường giao thông nội đồng |
UBND xã |
2,10 |
X. Lưu Kỳ |
ở các thôn, tờ BĐGT 299 số 1-5 |
NQ 26 |
QĐ số 5566/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
29 |
Ga rác do di chuyển khi XD tuyến đường 52 m |
UBND xã |
0,07 |
X. Tam Hưng |
Khu Đầm Con Cá, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017. |
30 |
Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc |
UBND xã |
1,00 |
X. Kiền Bái |
tờ BĐ giải thừa 299 số 4 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
31 |
Mở rộng nghĩa trang |
Công ty CP Minh Phúc |
6,30 |
X. Thủy Sơn |
Xóm 6, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
32 |
Mở rộng đất nghĩa trang |
UBND xã |
0,80 |
X. Mỹ Đồng |
thôn 4, tờ BĐGT 299 số 9 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
|
2,20 |
X. Thiên Hương |
Thôn 4, 6, 10, 11, 12 tờ BĐGT 299 số 4, 1 |
NQ 26 |
|||
|
0,50 |
X. Tam Hưng |
Khu Hè ông Quy, tờ BĐGT 299 số 02 |
NQ 26 |
|||
|
0,10 |
X. Phả Lễ |
Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 26 |
|||
|
0,20 |
X. Hoàng Động |
Tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 26 |
|||
|
3,00 |
X. Lại Xuân |
Thôn 9, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
|||
|
0,50 |
X. Lại Xuân |
thôn 4, tờ BĐGT 299 số 5 |
NQ 26 |
|||
|
3,00 |
X. Lập Lễ |
Khu Đồng Lăng, tờ BĐGT 299 số 1,2 |
NQ 26 |
|||
33 |
Xây mới trường mầm non |
UBND xã |
1,00 |
X. Tam Hưng |
Khu Hành chính mới UBND xã, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
0,80 |
X. Quảng Thanh |
Thôn Giữa, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
||||
0,15 |
X. Gia Đức |
Tờ BĐGT 299 số 22 |
NQ 26 |
||||
1,00 |
X. Chính Mỹ |
tờ BĐ giải thửa 299 số 9-10 |
NQ 26 |
||||
34 |
Mở rộng trường THCS |
UBND xã |
0,70 |
X. Quảng Thanh |
Thôn Giữa, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
QĐ số 5705/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
35 |
Nhà máy nước Ngũ Lão |
Công ty CP cấp nước Hải Phòng |
7,80 |
X. Ngũ Lão |
Ven hồ sông Giá, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 149 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
36 |
Xây dựng NHV thôn |
UBND xã |
0,10 |
X. An Sơn |
tờ BĐ giải thửa 299 số 04 |
NQ 26 |
QĐ số 5676/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
37 |
Xây dựng NHV thôn |
UBND xã |
0,10 |
X. An Sơn |
tờ BĐ giải thửa 299 số 04 |
NQ 26 |
QĐ số 5678/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
38 |
Xây dựng NHV thôn |
UBND xã |
0,20 |
X. An Sơn |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01 |
NQ 26 |
QĐ số 5680/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
39 |
Xây dựng NHV thôn |
UBND xã |
0,60 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01-04 |
NQ 26 |
QĐ số 5706-5709/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
40 |
Xây dựng NVH trung tâm |
UBND xã |
0,20 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01 |
NQ 26 |
QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới |
41 |
Sân vận động |
UBND xã |
1,30 |
X. Kênh Giang |
Thôn Phản, tờ BĐGT 299 số 4 |
NQ 26 |
Quyết định số 6672/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc Phê duyệt NVH trung tâm và Sân thể thao |
2,00 |
X. Dương Quan |
Khu Hè Đình, tờ BĐGT 299 số 02 |
NQ 26 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND xã Dương Quan phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
|||
0,75 |
X. Lại Xuân |
Thôn 7, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
|||
2,00 |
X. Thủy Sơn |
Khu vực Thôn 4, 5, tờ BĐGT 299 số 2-3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
|||
42 |
Nhà văn hóa thôn Xanh Soi |
UBND xã |
0,09 |
X. Thủy Đường |
Khu Ngõ Loan, tờ BĐGT 299 số 1+2 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017. |
43 |
Trạm biến áp 110Kv |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
1,00 |
X. Lưu Kiếm |
Đồng ông Cụ, tờ BĐGT 299 số 6 |
NQ 149 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
44 |
Trạm bơm tăng áp Tân Dương |
Công ty CP cấp nước Hải Phòng |
0,50 |
X. Tân Dương |
Ven đường 359c Tân Dương, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 149 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
45 |
Trường Mầm non xã Tân Dương |
UBND xã |
1,10 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2-3 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
46 |
Xây dựng bãi rác |
UBND xã |
0,20 |
X. Kỳ Sơn |
Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
47 |
Xây dựng mương tiêu |
UBND xã |
2,10 |
X. Lại Xuân |
Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, tờ BĐGT 299 số 1-6 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
48 |
Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân |
Công ty Xi măng Hải Phòng |
31,36 |
X. Minh Tân |
Núi Ngà Voi, tờ BĐGT 299 số 7 |
NQ 30 |
GP KT khoáng sản số 1330/GP-BTNMT ngày 04/7/2014 của Bộ TNMT về khai thác khoáng sản; QĐ số 2235/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND TP vv Phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án khai thác mỏ đá vôi; Quyết định PDPA số: 7268/QĐ-UBND ngày 5/12/2016; số: 1871/QĐ-UBND ; đã GPMB được 26,6 ha, diện tích còn lại 5,0 ha đã có QĐ thu hồi đất đang vận động chi trả tiền (UBND huyện có Văn bản số 342/UBND-PTQĐ ngày 21/3/2018 về đề nghị cho thuê đất đợt 1). |
49 |
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải |
Công ty Hương Hải |
21,34 |
X. Minh Tân |
Núi Đồng Giá, tờ BĐGT 299 số 6,7 |
NQ 30 |
GPKT khoáng sản số 693/GP-TNMT ngày 9/5/2013 của Bộ TNMT về khai thác khoáng sản; QĐ số 1733/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án khai thác mỏ; Quyết định PDPA số: 4218/QĐ-UBND ngày 25/7/2017, đã GPMB sạch diện tích 21,34 ha. Diện tích còn lại đã có thông báo THĐ đang thực hiện kiểm kê đề nghị đưa vào nghị quyết của HĐND TP đợt 2 năm 2018 là 11,4 ha. |
50 |
Xây dựng Trường THCS |
UBND xã |
1,50 |
X. Cao Nhân |
tờ BĐ giải thửa 299 số 06 |
NQ 26 |
QĐ số 5080/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017; QĐ 5080/QĐ-UBND của UBND huyện TN ngày 8/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Trường THCS CN |
1,00 |
X. An Lư |
tờ BĐ giải thửa 299 số 01 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
|||
51 |
Xây mới trường mầm non Sao Mai |
UBND huyện |
1,00 |
X. Thủy Sơn |
Khang Dồi thôn 3, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 26 |
QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017 |
|
Cộng |
|
841,86 |
|
|
|
|
II |
Các công trình dự án đang ký mới năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đồn công an Bến Rừng |
CA Hải Phòng |
0,20 |
X. Tam Hưng |
tờ BĐGT 299 số 03 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
2 |
Dự án hoàn trả cho Bộ tư lệnh Hải Quân (Vùng I) Mở rộng đường Máng Nước |
Bộ Tư lệnh Hải Quân |
0,32 |
X. Tân Dương |
Thôn 4B, tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
3 |
Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên |
Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia |
1,66 |
X, Đông Sơn |
tờ BĐ giải thửa 299 số 05 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
3,38 |
X. Kênh Giang |
tờ BĐGT 299 số 5 |
NQ 37 |
||||
4 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
X. Quảng Thanh |
Thôn Trại, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
5 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
X. Quảng Thanh |
Thôn Giếng, tờ BĐGT 299 số 4 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
6 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
X. Quảng Thanh |
Thôn Đông, tờ BĐGT 299 số 4 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
7 |
Nhà văn hóa thôn |
UBND xã |
0,05 |
X. Chính Mỹ |
Thôn 9, tờ BĐGT 299 số 03 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
8 |
Mở rộng nghĩa trang |
UBND xã |
0,60 |
X. Tam Hưng |
Khu vực Thằn Lằn, đống Nắm, tờ BĐGT 299 số 1,3 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
9 |
Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên |
Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ |
70,20 |
X. Hoa Động |
tờ BĐGT 299 số 1-4 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
119,00 |
X. Hoa Động |
tờ BĐGT 299 số 1-4 |
NQ 37 |
||||
63,00 |
X. Tân Dương |
tờ BĐGT 299 số 2 |
NQ 37 |
||||
25,00 |
X. Dương Quan |
tờ BĐGT 299 số 03, 06 xã Dương Quan |
NQ 37 |
||||
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,60 |
X. Thủy Sơn |
các thôn, tờ BĐGT 299 số 01-03, thửa 668, 620, 611, 471, 477, 468, 467 tờ 01; thửa 363, 364, 995, 938, 530, 592, tờ 02; thửa 794, 795, 796 tờ 03 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,50 |
X. Thủy Đường |
các thôn, tờ BĐGT 299 số 1-4 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
12 |
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
Hộ gia đình, cá nhân |
0,30 |
X. Thủy Sơn |
Khu vực thôn 1 thửa 697, 698, tờ BĐ 01 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
13 |
Đấu giá đất có xây dựng hạ tầng |
UBND huyện |
1,10 |
X. Thủy Đường |
Bể Bơi thôn Mánh, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
14 |
Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động |
Công ty Xi măng Hải Phòng |
5,09 |
X. Ngũ Lão |
Thôn Trung Sơn, tờ BĐGT 299 số 4 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
15 |
Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp |
Công ty CP Minh Phúc |
9,70 |
X. Thủy Đường |
Thôn Tây, tờ BĐGT 299 số 3 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
16 |
Khu giết mổ tập trung |
UBND thành phố |
1,00 |
X. Thủy Triều |
Thôn 3 khu Vườn Cam, tờ BĐGT 299 số 1 |
NQ 37 |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư |
17 |
DA xây dựng nhà máy chế tạo khuôn mẫu Đại Khánh |
Công ty TNHH chế tạo khuôn mẫu Đại Khánh |
0,30 |
X. Kiền Bái |
Thôn 1, 2, tờ BĐ giải thửa 299 số 04 |
|
QĐ số 1417/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của UBND thành phố Hải Phòng V/v thu hồi đất cho Cty TNHH khuôn mẫu Đại Khánh thuê; Công văn số 2195/UBND-PTQĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v hoàn thành GPMB để hoàn thiện hồ sơ giao đất đợt 2 |
18 |
Dự án sản xuất phôi thép |
Công ty sản xuất thép Việt Úc (SSE) |
17,68 |
X. Gia Đức |
Thôn Bạch Đằng, tờ BĐĐC số 3- 27 |
|
Công văn số 1473/UBND-CT ngày 7/03/2013 của UBND thành phố v/v giải quyết đề nghị của Công ty thép Đình Vũ, đồng ý chủ trương cho phép thực hiện dự án sản xuất phôi thép của công ty sản xuất thép Úc SSE thay thế vào địa điểm thực hiện dự án luyện than cốc. - Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 3/3/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để bồi thường, GPMB thực hiện dự án xây dựng Nhà máy luyện than cốc của Công ty cp thép Đình Vũ tại xã Gia Đức. - Công văn số 801/UBND-PTQĐ ngày 6/9/2011 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc GPMB để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà máy luyện than cốc tại xã Gia Đức huyện Thủy Nguyên. |
|
Cộng |
|
301,85 |
|
|
|
|
69 |
Tổng cộng |
|
1.161,69 |
|
|
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 công bố 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2020 về ký Hiệp định khung hợp tác giữa Việt Nam - Bờ Biển Ngà Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2020 quy định về mức trích và mức chi nội dung phục vụ hoạt động thường xuyên của Hội đồng thẩm định giá tài sản cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản giai đoạn 2020-2025 và đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2019 về phê duyệt nâng cấp cửa khẩu song phương Trà Lĩnh (Việt Nam) - Long Bang (Trung Quốc) lên cửa khẩu quốc tế Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ trẻ em khuyết tật tiếp cận dịch vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục tại cộng đồng giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 hướng dẫn thực hiện Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND về phê duyệt chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2018 | Cập nhật: 17/12/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế tỉnh Đắk Lắk gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án sắp xếp, nâng cao hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018-2022 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1871/QĐ-UBND công bố Chỉ số giá xây dựng quý 2 năm 2017 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá đất ở để giao đất tái định cư và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư thuộc Dự án Đầu tư xây dựng tuyến đường Thái Nguyên - Chợ Mới (Bắc Kạn) và Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 3 đoạn km 75 - km 100 theo hình thức hợp đồng BOT trên địa bàn huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 5080/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo 1237 thành phố về tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ từ nay đến năm 2020 và những năm tiếp theo do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam - Nga Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2016 về thu hồi Quyết định 359/QĐ-UBND Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của Hội Nhà báo Thanh Hóa, giai đoạn 2016 - 2020” Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức đợt cao điểm tuyên truyền, phổ biến pháp luật về Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2015 về ký Nghị định thư thứ 3 sửa đổi Hiệp định Thương mại Hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Hàn Quốc Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND công bố giá bình quân nông sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ, Quý II năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát huy giá trị tốt đẹp mối quan hệ trong gia đình và hỗ trợ xây dựng gia đình hạnh phúc, bền vững tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2013 bổ sung kinh phí cho địa phương để thực hiện Quyết định 59/2012/QĐ-TTg Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (Sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Khai thác và Chế biến Đá Bình Định Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phối hợp xử lý vụ việc có dấu hiệu vi phạm hình sự đối với hành vi vi phạm hành chính về hàng giả và xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 18/06/2013 | Cập nhật: 16/11/2013
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025 Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Công thương tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2012 quy định hồ sơ chi tiết thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, qua Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận, xử lý do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức tiếp công dân Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 14/06/2011 | Cập nhật: 20/06/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị quyết 66/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 11/02/2011
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành gói thầu số 1: Trạm bơm Phù Khê II, thuộc công trình: Trạm bơm Phù Khê - Hương Mạc, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp thuộc Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/10/2009 | Cập nhật: 14/07/2015
Công văn số 7068/VPCP-QHQT về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án khu đô thị, khu công nghiệp và dịch vụ Bắc Sông Cấm - TP Hải Phòng Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 27/10/2008
Quyết định 808/QĐ-UBND về mức giá tối thiểu dùng để tính thuế tài nguyên đối với hoạt động khai thác, sản xuất, kinh doanh từ nước thiên nhiên Ban hành: 24/06/2008 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2007 về việc tặng thưởng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 26/10/2007
Quyết định 1438/QĐ-TTg năm 2006 về việc Thiếu tướng An ninh nhân dân Phạm Văn Thạch, Cục trưởng Cục Công tác Chính trị, Tổng cục Xây dựng Lực lượng, Bộ Công an nghỉ hưu Ban hành: 03/11/2006 | Cập nhật: 25/11/2006
Quyết định 808/QĐ-UBND năm 2006 về việc thành lập Ban Quản lý Dự án “Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam” tỉnh An Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/04/2006 | Cập nhật: 25/05/2006
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014