Quyết định 1506/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
Số hiệu: 1506/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Nguyễn Văn Tùng
Ngày ban hành: 29/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1506/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 29 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Hải Phòng;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2018;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STN&MT ngày 20/06/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Tổng số 69 dự án/1.161,69 ha đất quy hoạch thực hiện dự án, cụ thể:

- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).

- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).

- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2018 (Biểu số 05),

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên có trách nhiệm:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên tổ chức thực hiện Quyết định này; Căn cứ nội dung được phê duyệt tại Quyết định này, chỉ đạo Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên hoàn chỉnh lại hồ sơ lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện theo quy định.

b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;

c) Rà soát, tổng hợp hồ sơ báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án phải chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên trước khi thực hiện việc thu hồi đất giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định.

d) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thủy Nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như Điều 3;
- CVP, các PVP: B.B.S, N.H.L;
- CV: ĐC3, ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Tùng

 

Biểu 1.1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

MS

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Núi Đèo

Thtrấn Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Liên Khê

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.186,72

104,43

1.596,24

1.155,68

829,75

641,41

1.490,68

1.052,45

443,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.004,62

25,64

360,88

570,92

577,78

344,13

925,53

582,91

192,70

1.1

Đất trng lúa

LUA

6.426,36

-

99,84

237,39

243,38

180,01

395,90

319,40

119,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

-

1,52

45,81

13,78

5,06

26,58

33,24

2,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.000,49

-

67,16

113,58

145,19

92,11

308,22

33,23

5,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.292,89

25,64

78,99

81,79

167,19

45,53

159,46

57,92

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

152,85

-

-

-

-

-

-

35,81

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.577,34

-

111,28

87,68

8,22

11,20

35,18

89,55

65,01

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

134,56

-

2,09

4,68

0,03

10,22

0,18

13,76

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.290,84

70,37

1.023,14

582,89

242,50

284,57

518,02

433,98

197,52

2.1

Đất quc phòng

CQP

361,26

7,94

15,37

46,30

16,57

3,90

40,53

0,07

10,32

2.2

Đất an ninh

CAN

73,19

0,29

1,31

52,02

-

-

15,06

1,04

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

384,72

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xut

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,13

0,80

1,00

-

0,12

2,33

-

0,72

18,49

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.607,88

0,40

82,82

32,19

14,25

8,92

32,37

41,53

4,93

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

343,08

-

52,20

98,40

17,27

12,28

75,68

5,63

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.362,66

25,00

70,09

78,92

58,89

59,34

84,57

188,53

84,72

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

1,04

0,10

-

0,23

-

0,04

0,55

-

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,11

0,18

0,19

0,12

0,09

0,24

0,39

0,16

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,60

2,74

1,15

3,20

3,63

2,56

2,24

3,93

1,65

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

150,57

3,78

3,54

1,68

0,38

0,89

1,00

104,91

1,42

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đt giao thông

DGT

1.176,12

15,76

59,44

52,98

38,93

34,54

44,19

55,70

33,65

h

Đt thủy lợi

DTL

731,34

-

4,88

20,12

14,17

21,14

36,26

19,93

47,67

k

Đất công trình năng lượng

DNL

153,19

0,29

-

0,46

0,41

0,03

0,39

1,11

0,18

l

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,12

-

-

0,02

0,01

0,03

0,40

-

m

Đt ch

DCH

19,40

1,18

0,81

0,30

1,01

0,09

0,18

1,62

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

0,48

-

-

1,11

1,36

-

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,17

-

-

-

0,20

0,40

0,61

0,05

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.094,49

-

-

106,51

108,88

79,22

124,59

82,56

35,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

473,08

29,41

92,44

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

140,87

2,82

0,27

0,51

0,42

0,11

0,62

8,08

0,65

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,19

-

-

0,56

-

0,33

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,33

0,61

3,26

1,04

1,19

2,09

1,30

1,80

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

236,91

1,52

5,05

19,37

7,43

3,62

13,83

11,11

2,00

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

633,87

-

424,06

82,19

1,68

63,52

5,38

-

7,22

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,81

0,18

0,87

-

0,30

1,17

0,63

0,81

0,82

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

82,65

1,09

5,20

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,59

0,31

6,37

0,74

1,48

0,26

3,94

0,08

0,56

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.989,81

-

245,43

63,03

13,82

34,09

111,81

82,30

26,32

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,88

-

16,33

1,11

-

11,86

5,72

9,68

5,60

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,86

-

0,58

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

891,26

8,42

212,22

1,86

9,47

12,71

47,13

35,56

53,30

 

Biểu 1.2 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Gia Minh

Gia Đức

Minh Tân

Phù Ninh

Quảng Thanh

Chính Mỹ

Kênh Giang

Hợp Thành

Cao Nhân

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.186,72

868,13

1.013,18

1.234,30

473,49

572,98

693,02

724,50

581,86

561,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.004,62

392,12

539,15

669,44

319,31

407,00

484,85

480,48

355,22

303,80

1.1

Đất trng lúa

LUA

6.426,36

203,01

315,56

329,96

189,48

208,68

271,08

212,07

165,70

61,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

7,44

-

21,49

6,65

1,98

1,12

74,24

0,26

5,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.000,49

46,74

29,94

22,29

63,12

126,37

95,20

52,93

144,74

202,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.292,89

22,44

46,47

-

42,98

26,74

88,60

26,94

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

152,85

-

-

115,52

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.577,34

111,86

146,28

177,70

17,08

41,95

26,12

93,31

44,52

32,26

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

134,56

0,63

0,89

2,49

-

1,26

2,73

20,99

-

1,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.290,84

344,89

427,85

523,80

152,62

163,59

199,16

243,79

218,19

253,44

2.1

Đất quc phòng

CQP

361,26

3,31

-

99,90

-

-

-

8,32

-

3,76

2.2

Đất an ninh

CAN

73,19

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

384,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xut

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,13

3,91

1,32

-

-

0,48

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.607,88

29,09

50,62

0,08

6,77

1,39

0,45

36,04

14,08

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

343,08

8,66

-

69,70

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.362,66

92,17

71,65

82,47

47,22

58,59

49,51

52,70

58,67

43,93

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

-

0,32

0,07

-

-

-

0,21

0,13

-

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,88

0,12

0,28

0,10

0,35

0,07

0,11

0,16

0,16

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,60

1,67

1,79

3,35

1,16

3,07

3,28

2,60

1,51

4,89

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

150,57

0,48

0,34

0,26

0,90

0,91

-

1,63

1,92

-

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đt giao thông

DGT

1.176,12

43,20

17,68

52,47

30,55

25,51

29,71

37,32

33,77

22,82

h

Đt thủy lợi

DTL

731,34

45,73

51,35

24,52

14,49

27,83

16,38

6,50

21,06

15,90

k

Đất công trình năng lượng

DNL

153,19

-

-

0,03

-

0,32

0,01

3,50

0,01

-

l

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,03

0,05

0,03

0,02

0,04

0,01

0,10

0,02

0,02

m

Đt ch

DCH

19,40

-

-

1,46

-

0,55

0,05

0,72

0,09

0,14

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

10,94

0,43

-

1,09

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,17

2,90

-

15,14

0,32

0,04

0,23

-

0,24

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.094,49

69,54

65,63

103,29

68,58

93,85

106,31

89,29

84,85

151,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

473,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

140,87

0,54

0,20

0,16

0,50

0,30

1,03

0,29

0,32

0,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,19

40,69

-

-

-

-

-

-

-

0,05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,33

0,92

1,32

3,39

4,13

2,54

2,92

1,45

2,40

2,05

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

236,91

2,53

3,48

9,81

1,62

3,49

4,41

3,43

8,52

7,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

633,87

-

-

35,38

-

-

-

-

0,22

0,68

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,81

0,07

-

1,35

1,71

0,69

0,88

0,65

0,30

0,23

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

82,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,59

-

0,23

0,72

1,76

1,73

1,49

1,26

0,70

0,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.989,81

89,68

231,39

86,04

18,93

-

25,27

43,46

46,71

41,92

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,88

0,88

2,01

5,44

0,67

-

5,57

6,91

1,17

2,09

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

891,26

131,12

46,18

41,05

1,56

2,39

9,01

0,23

8,45

3,93

 

Biểu 1.3 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Mỹ Đồng

Đông Sơn

Hoà Bình

Trung Hà

An Lư

Thủy Triều

Ngũ Lão

Phục L

Tam Hưng

PhLễ

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.186,72

325,92

471,72

716,39

415,42

724,35

1.163,80

644,10

587,88

722,41

449,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.004,62

189,53

294,18

455,93

234,88

406,85

429,56

375,10

286,48

170,49

272,66

1.1

Đất trng lúa

LUA

6.426,36

114,34

160,92

294,60

92,43

177,43

179,46

224,53

175,78

107,15

169,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

2,91

0,67

-

23,82

13,94

2,38

7,17

1,89

1,88

0,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.000,49

43,76

31,50

16,80

8,64

1,70

68,14

55,16

9,96

14,92

24,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.292,89

-

47,94

65,74

13,26

-

6,84

1,75

38,48

10,12

58,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

152,85

-

-

-

-

-

1,52

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.577,34

28,10

51,27

63,78

96,73

213,78

170,99

86,49

58,63

36,36

19,41

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

134,56

0,41

1,87

15,00

-

-

0,22

-

1,74

0,06

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.290,84

136,02

168,85

255,30

180,40

316,30

733,90

241,32

283,62

544,71

170,25

2.1

Đất quc phòng

CQP

361,26

-

3,47

9,95

23,13

-

-

11,62

-

2,57

-

2.2

Đất an ninh

CAN

73,19

-

-

-

-

0,50

-

-

-

0,20

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

384,72

-

-

-

24,60

21,46

120,82

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xut

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,13

-

0,90

5,84

-

0,19

-

8,66

-

3,05

0,37

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.607,88

12,69

17,39

0,43

25,85

110,33

410,72

8,67

22,33

114,32

28,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

343,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.362,66

41,88

73,08

83,07

17,39

69,71

42,02

54,32

115,66

132,58

25,76

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

0,09

-

0,08

0,05

0,06

0,08

0,26

0,07

0,04

-

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,25

0,20

0,15

0,08

0,13

0,21

0,13

0,18

0,20

0,08

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,60

1,94

1,65

3,43

1,90

3,00

0,93

3,53

2,28

2,22

2,74

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

150,57

1,18

1,53

3,90

2,06

0,57

-

0,88

1,18

0,29

0,41

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đt giao thông

DGT

1.176,12

22,89

41,85

38,34

12,26

32,39

22,54

33,35

28,30

32,24

 17,54

h

Đt thủy lợi

DTL

731,34

15,38

26,01

36,57

1,03

32,53

17,03

15,60

23,54

13,60

4,46

k

Đất công trình năng lượng

DNL

153,19

-

1,73

-

0,01

0,04

-

0,47

59,54

83,76

0,08

l

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,01

0,02

0,02

-

0,02

0,02

0,09

0,02

-

0,08

m

Đt ch

DCH

19,40

0,13

0,10

0,58

-

0,98

1,20

-

0,55

0,23

0,37

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,17

0,56

0,03

0,40

0,23

0,25

-

-

0,62

0,42

0,45

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.094,49

72,74

70,05

115,47

45,20

77,62

62,12

90,92

73,19

59,22

47,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

473,08

-

-

-

-

14,08

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

140,87

0,11

0,19

0,30

0,17

0,27

0,27

0,86

0,45

0,29

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,19

-

-

-

-

-

-

0,02

-

0,82

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,33

1,00

0,48

1,50

0,77

0,70

0,57

3,07

0,41

1,07

1,92

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

236,91

4,90

2,27

4,42

2,68

7,41

5,24

7,16

3,68

5,28

2,11

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

633,87

-

-

-

-

0,68

0,14

-

-

8,36

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,81

1,96

0,62

0,84

0,32

1,33

0,16

0,55

0,88

0,30

0,24

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

82,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,59

0,18

0,32

0,80

0,34

0,68

0,28

0,63

0,52

0,54

0,19

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.989,81

-

-

32,31

23,67

-

88,77

54,84

47,08

215,44

58,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,88

-

0,06

-

16,06

11,09

2,78

-

18,81

0,02

3,97

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,86

-

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

891,26

0,38

8,69

5,16

0,14

1,20

0,34

27,68

17,78

7,21

6,80

 

Biểu 1.4 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hỉnh chính

Lập Lễ

Kiền Bái

Thiên Hương

Thủy Sơn

Thủy Đường

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

26.186,72

1.189,26

469,25

576,15

364,14

516,39

569,04

425,78

598,75

460,62

758,85

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.004,62

663,89

168,42

316,53

122,56

273,09

230,73

227,13

136,24

58,46

160,06

1.1

Đất trng lúa

LUA

6.426,36

175,77

105,49

249,87

40,49

75,12

171,17

181,00

86,28

24,02

68,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

420,12

15,35

10,92

0,19

0,36

72,29

0,85

0,15

5,33

11,99

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.000,49

8,25

28,11

56,11

19,35

0,33

0,75

-

18,72

12,71

32,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.292,89

80,03

-

-

48,93

50,85

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

152,85

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.577,34

382,98

1,93

9,45

11,91

73,87

56,75

43,76

7,14

5,37

59,43

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

134,56

1,51

21,97

0,92

1,53

0,64

1,19

2,22

18,76

4,36

0,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.290,84

486,25

254,46

259,22

225,18

241,04

338,15

195,09

457,13

395,16

528,17

2.1

Đất quc phòng

CQP

361,26

0,54

-

4,52

-

-

-

2,38

9,42

23,72

13,67

2.2

Đất an ninh

CAN

73,19

-

-

-

1,13

1,13

-

-

-

0,01

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

384,72

151,94

-

-

-

44,60

-

-

-

1,90

19,40

2.4

Đất khu chế xut

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

65,13

0,78

-

0,37

-

-

-

-

-

9,79

6,00

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.607,88

15,98

73,49

23,67

23,68

24,10

137,32

13,32

20,98

31,42

136,81

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

SKS

343,08

-

3,26

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.362,66

94,06

39,50

46,66

71,93

42,41

27,59

34,34

56,74

54,89

32,07

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,39

-

0,40

-

0,06

0,05

0,07

0,06

-

8,05

0,28

b

Đất cơ sở y tế

DYT

12,27

0,25

0,36

0,18

2,88

0,11

0,12

0,14

0,08

2,74

0,11

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,60

2,46

2,95

2,08

8,24

3,43

2,50

5,66

2,43

5,60

2,21

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

150,57

0,87

1,49

3,15

2,00

0,81

-

0,92

1,09

1,05

3,16

e

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

f

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

g

Đt giao thông

DGT

1.176,12

28,58

29,55

24,30

35,01

27,91

15,70

13,07

29,43

36,86

25,77

h

Đt thủy lợi

DTL

731,34

61,11

3,11

16,17

23,15

6,85

9,01

14,19

23,36

0,26

0,47

k

Đất công trình năng lượng

DNL

153,19

0,02

0,38

0,28

0,03

0,02

-

-

-

0,08

-

l

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,02

-

0,16

0,02

-

0,06

0,10

0,02

0,04

0,02

m

Đt ch

DCH

19,40

0,75

1,26

0,35

0,54

3,22

0,14

0,20

0,34

0,22

0,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thng cnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

26,17

0,78

0,40

-

0,01

-

0,23

-

0,58

0,70

0,18

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.094,49

113,85

99,02

128,67

95,65

107,53

93,33

113,03

125,52

18,14

115,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

473,08

-

-

-

-

-

-

-

189,20

75,91

72,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

140,87

0,34

0,61

0,39

1,51

0,11

0,25

0,18

0,72

100,29

16,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

44,19

-

-

-

1,57

-

-

-

-

0,13

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

52,33

0,75

0,11

2,31

1,62

0,61

0,66

0,21

1,00

0,68

0,47

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

236,91

8,46

4,42

7,11

25,68

8,28

4,88

4,96

4,45

12,16

3,06

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

633,87

0,19

0,70

-

-

-

-

-

3,48

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,81

0,64

0,60

1,13

0,97

1,79

0,44

0,43

2,04

0,06

0,88

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

82,65

-

-

-

-

-

-

-

13,00

40,36

23,00

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

33,59

0,73

0,85

0,27

0,78

0,74

0,66

0,20

0,84

0,16

1,86

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.989,81

82,07

18,10

28,86

-

-

70,61

24,53

29,10

6,28

49,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,88

15,14

13,39

15,25

-

9,75

2,17

1,53

0,05

1,16

37,62

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

18,86

-

-

-

0,65

-

-

-

-

17,40

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

891,26

39,12

46,37

0,40

16,40

2,26

0,17

3,56

5,38

7,01

70,62

 

Biểu 2.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Phù Ninh

Quảng Thanh

Hợp Thành

Chính Mỹ

Cao Nhân

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)++(9)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

912,60

-

5,70

9,40

2,07

0,51

0,54

3,50

-

1,05

1,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

743,14

-

4,70

8,60

1,42

0,51

0,54

2,85

-

1,05

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

743,14

-

4,70

8,60

1,42

0,51

0,54

2,85

-

1,05

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,73

-

-

0,80

0,65

-

-

0,65

-

-

0,25

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

148,98

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 2.2 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Mỹ Đồng

Thiên Hương

Kiền Bái

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)++(9)

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

912,60

1,20

2,59

1,80

0,70

-

185,20

164,31

134,77

32,90

2,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

743,14

0,95

2,26

1,35

0,70

-

165,20

120,84

113,97

26,60

1,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

743,14

0,95

2,26

1,35

0,70

-

165,20

120,84

113,97

26,60

1,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,73

0,25

0,33

-

-

-

-

2,00

0,20

-

0,09

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

6,30

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

148,98

-

-

-

-

-

20,00

41,47

20,60

-

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,45

-

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 2.3 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Hòa Bình

Thủy Đường

An Lư

Trung Hà

Thủy Triu

Ngũ Lão

Tam Hưng

Phục Lễ

Phả Lễ

Lập Lễ

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

912,60

-

60,89

51,14

29,10

54,50

12,89

2,37

0,66

0,10

91,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

743,14

-

51,89

37,38

26,10

46,50

8,89

2,37

0,66

0,10

79,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

743,14

-

51,89

37,38

26,10

46,50

8,89

2,37

0,66

0,10

79,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,73

-

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

2,00

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

148,98

-

8,00

12,76

3,00

8,00

4,00

-

-

-

10,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 2.4 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Minh Tân

Lưu Kiếm

Lưu Kỳ

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)++(9)

31

32

33

34

35

36

37

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất PNN

NNP/PNN

912,60

23,01

1,32

2,85

9,96

5,19

0,39

16,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

743,14

1,34

1,32

2,85

9,96

2,95

0,39

16,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

743,14

1,34

1,32

2,85

9,96

2,95

0,39

16,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,73

4,35

-

-

-

0,16

-

-

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

148,98

17,32

-

-

-

2,08

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,45

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 3.1

KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Lại Xuân

Kỳ Sơn

An Sơn

Phù Ninh

Qung Thanh

Hợp Thành

Chính Mỹ

Cao Nhân

Mỹ Đồng

Thiên Hương

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

912,60

-

5,70

9,40

2,07

0,51

0,54

3,50

-

1,05

1,75

1,20

2,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

743,14

-

4,70

8,60

1,42

0,51

0,54

2,85

-

1,05

1,50

0,95

2,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,73

-

-

0,80

0,65

-

-

0,65

-

-

0,25

0,25

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

148,98

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

207,48

1,00

-

0,25

0,25

-

-

0,75

-

-

0,35

0,30

0,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,79

1,00

-

0,25

0,25

-

-

0,75

-

-

0,35

0,30

0,35

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 3.2 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Kiền Bái

Hoàng Động

Lâm Động

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

Hòa Bình

Thủy Đường

An Lư

Trung Hà

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

912,60

1,80

0,70

-

185,20

164,31

134,77

32,90

2,61

-

60,89

51,14

29,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

743,14

1,35

0,70

-

165,20

120,84

113,97

26,60

1,77

-

51,89

37,38

26,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,73

-

-

-

-

2,00

0,20

-

0,09

-

1,00

1,00

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

-

-

-

-

-

-

6,30

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

148,98

-

-

-

20,00

41,47

20,60

-

0,75

-

8,00

12,76

3,00

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,45

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

207,48

0,05

-

-

17,00

153,80

28,51

0,20

0,02

-

2,00

1,00

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,00

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

-

-

-

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,70

-

-

-

-

5,20

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,79

0,05

-

-

-

15,29

2,00

0,20

-

-

-

1,00

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,51

-

-

-

4,00

3,50

17,01

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,00

-

-

-

-

61,00

1,00

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,29

-

-

-

-

12,29

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 3.3 (tiếp theo)

KẾ HOẠCH THU HỒI NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Thủy Triều

Ngũ Lão

Tam Hưng

Phục L

Phả Lễ

Lập L

Minh Tân

Lưu Kiếm

Lưu K

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+… +(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

912,60

54,50

12,89

2,37

0,66

0,10

91,50

23,01

1,32

2,85

9,96

5,19

0,39

16,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

743,14

46,50

8,89

2,37

0,66

0,10

79,50

1,34

1,32

2,85

9,96

2,95

0,39

16,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,73

-

-

-

-

-

2,00

4,35

-

-

-

0,16

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

148,98

8,00

4,00

-

-

-

10,00

17,32

-

-

-

2,08

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

207,48

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

0,06

-

1,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,50

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,09

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

21,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

24,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Núi Đèo

TT Minh Đức

Hoa Động

Tân Dương

Dương Quan

Thủy Sơn

Đông Sơn

Thủy Đường

Minh Tân

Liên Khê

Kênh Giang

Gia Minh

Gia Đức

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

(1)

(2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,04

-

-

-

2,00

1,00

-

0,03

0,20

29,60

8,98

0,03

-

0,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

-

-

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,60

-

-

0,20

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

29,60

-

-

-

-

-

-

-

-

29,60

-

-

-

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,06

-

-

-

2,00

1,00

 

0,03

-

-

-

0,03

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

TSC

5,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,38

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu Số 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN THỦY NGUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Danh mục công trình năm 2018

Chủ đầu tư

Diện tích quy hoạch (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Các NQ, QĐ

Căn cứ pháp lý (QĐ phê duyệt, văn bản chấp thuận hoặc NQ của Hội đng nhân dân thành phố)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Các công trình dự án chuyển tiếp sang KH năm 2018

 

 

 

 

 

1

Đồn công an VSIP Hải Phòng

CA Hải Phòng

0,50

X. An Lư

Tờ BĐ giải thửa 299 số 03

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

2

Trạm cảnh sát nhân dân

0,50

X. Quảng Thanh

Khu vực Đầm Phường, tờ BĐ 2

NQ 26

3

Đấu giá đất có xây dựng hạ tầng

UBND huyện

6,00

X. Thủy Đường

Khu Cửa trại thôn Tây, tờ BĐ 3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

5,00

X. Thủy Sơn

Đầm huyện, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

1,70

X. Dương Quan

Thôn Thầu Đâu, tờ BĐGT 05

NQ 26

8,90

X. Thủy Sơn

Khau Da, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

2,00

X. Thủy Sơn

Khang Dồi thôn 3, tờ BĐGT 02

NQ 26

4

Đấu giá đất ở không phải xây dựng hạ tầng

UBND huyện

0,50

TT. Minh Đức

Tờ BĐGT 299 số 03

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

0,30

X. Lưu Kiếm

Khu Tây núi Dinh Sen, tờ BĐGT 299 s 1

NQ 26

2,00

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 1,2,3,4,5,6 7, tờ BĐGT 299 số 1-4

NQ 26

0,50

X. Phục Lễ

Xứ Đồng Sò, tờ BĐGT 299 số 2

NQ 26

0,16

X. Phục Lễ

Thôn Nam, tBĐGT 299 số 2

NQ 26

0,50

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 xã Đông Sơn

NQ 26

0,10

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, tờ BĐGT số 2

NQ 26

0,54

X. Phù Ninh

Khu Đường Trào, Đầm Làng, tờ BĐ giải thửa 299 số 1

NQ 26

0,79

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 01

NQ 26

0,36

X. An Lư

tờ BĐ giải thừa 299 số 02

NQ 26

0,50

X. Hoàng Động

Khu vực Đường Án, thôn 1, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 26

0,40

X. Kỳ Sơn

Khu vực Ao Mai, thôn 9, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

0,50

X. Trung Hà

Thôn Tây, Trại, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

0,04

X. An Sơn

tờ BĐ giải thửa 299 số 04

NQ 26

0,07

X. An Sơn

tờ BĐ giải thửa 299 số 04

NQ 26

0,39

X. Gia Minh

Đường 11/79 Đầm Mỹ Đồng, Tờ BĐĐC số 22

NQ 26

0,40

X. Kênh Giang

Các thôn, thôn Chùa, tờ BĐGT 299 số 5

NQ 26

0,20

X. Kênh Giang

Thôn Phản, xã Kênh Giang

NQ 26

5

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Bắc Sông cấm

UBND thành phố

3,18

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

QĐ số 1311/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị Bác Sông Cấm

30,00

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

12,00

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 s 03-04

QĐ 2694

40,36

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 s 2-3

QĐ 2694

23,00

X. Dương Quan

t BĐGT 299 s 03-04

QĐ 2694

13,00

X. Hoa Động

tBĐGT 299 số 4

QĐ 2694

7,97

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

2,63

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

12,91

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

15,00

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 s 03-04

QĐ 2694

16,29

X. Tân Dương

tBĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

10,00

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

9,79

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

6,00

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan

QĐ 2694

16,04

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan

QĐ 2694

100,00

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 2694

6

Dự án VSIP Hải Phòng giai đoạn 3 đợt 2 tại xã An Lư

Công ty TNHH VSIP

14,08

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 04, 05 xã An Lư

QĐ 2399

Quyết định 2399/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND thành phố v/v bổ sung KH SDĐ năm 2017 huyện Thủy Nguyên

7

Dự án xây dựng đường số 9 Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng đến cầu Vũ Yên tại xã An Lư huyện Thủy Nguyên

Công ty TNHH VSIP

7,90

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 04, 05 xã An Lư

QĐ 2399

8

Khu Công nghiệp VSIP Hải Phòng

Công ty TNHH VSIP

44,60

X. Thủy Đường

tờ BĐGT 299 s 3

QĐ 808

Tổng số thông báo thu đất là 04 giai đoạn. Tổng diện tích thu hồi đất là 4 giai đoạn. Tổng diện tích thu hồi theo thông báo: 737 ha, kết quả GPMB đã bàn giao đất là 347,8 ha. Kế hoạch thu hồi VSIP năm 2018 là 271 ha.

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025.

Văn bản số 7068/VPCP-QHQT ngày 21/10/2008 của Văn phòng Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận đầu tư các dự án khu thị, công nghiệp và dịch vụ Bắc Sông Cấm

1,10

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 số 01, 05-06

QĐ 808

10,10

X. An Lư

tờ BĐ giải tha 299 số 03-05

QĐ 808

17,40

X. Trung Hà

tờ BĐGT 299 số 3, 4

QĐ 808

15,40

X. Thủy Triều

tờ BĐGT 299 s 3-4

QĐ 808

28,50

X. Lập Lễ

tờ BĐGT 299 số 3, 4

QĐ 808

9

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 1, GĐ1)

1,90

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 808

10

Dự án VSIP Hải Phòng (đt 4, GĐ1)

34,10

X. Thủy Triều

tờ BĐGT 299 số 3-4

QĐ 808

11

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1)

11,36

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 03-04

QĐ 808

12

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 5, GĐ1)

7,20

X. Trung Hà

tờ BĐGT 299 số 3, 4

QĐ 808

13

Dự án VSIP Hải Phòng (đợt 3, 4, 5 GĐ1)

60,00

X. Lập Lễ

tờ BĐGT 299 s2

QĐ 808

14

Dự án tái định cư VSIP

4,40

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 01

QĐ 808

30,40

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 số 01

QĐ 808

2,00

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

QĐ 808

4,00

X. Thủy triều

tờ BĐGT 299 số 1

QĐ 808

4,00

X. Trung Hà

Thôn Tây, thôn 4, tờ BĐGT 299 số 9

QĐ 808

15

Nghĩa trang phục vụ dự án VSIP

12,16

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 1

  808

16

Mở rộng tỉnh lộ 359 đoạn từ chân cầu Bính đến Núi Đèo

UBND thành phố

3,00

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 s 1-2

NQ 149

Công văn số 2735/STN&MT-CCQLDĐ của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v chủ trương đầu tư dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 359

2,00

X. Thủy Sơn

tờ BĐGT 299 số 1

NQ 149

17

Dự án xây dựng cầu Lại Xuân và đường dẫn hai đầu cầu

UBND thành phố

0,74

X. Thiên Hương

tờ BĐGT 299 số 1,2

NQ 149

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

0,55

X. Kiền Bái

tờ BĐ giải thửa 299 số 3

NQ 149

0,70

X. Mỹ Đồng

tờ BĐGT 299 s 10

NQ 149

0,60

X. Cao Nhân

tờ BĐ giải thửa 299 số 01-02

NQ 149

2,10

X. Quảng Thanh

tờ BĐGT 299 số 1-4

NQ 149

1,55

X. Kỳ Sơn

tờ BĐGT 299 số 6,4

NQ 149

1,89

X. Lại Xuân

t BĐGT 299 s 2,3,4

NQ 149

18

Xây dựng cải tạo nâng cấp tuyến đường Máng Nước

UBND huyện Thủy Nguyên

3,00

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 s 2-3

NQ 26

Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình tuyến đường Máng Nước

1,00

TT. Núi Đèo

tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

3,00

X. Thủy Sơn

tBĐGT 299 số 1

NQ 26

1,00

X. Thủy Đường

tBĐGT 299 số 3

NQ 26

19

Dự án xây dựng tuyến đường dây 110KV từ Kỳ Sơn đi Lưu Kiếm

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

0,17

X. Kỳ Sơn

t BĐGT 299 s 6,4

NQ 149

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

0,11

X. Lại Xuân

t BĐGT 299 s 1

NQ 149

0,28

X. Liên Khê

tBĐGT 299 số 7, 3, 2, 1

NQ 149

0,15

X. Lưu Kỳ

tờ BĐGT 299 số 3

NQ 149

0,02

X. Lưu Kiếm

tờ BĐGT 299 s 6

NQ 149

20

Xây dựng nhà máy Xi Măng

Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân

3,60

X. Liên Khê

Núi Thành Dền, tờ BĐGT 299 số 2

QĐ 808

Giấy phép số 797GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND thành phố. Nhà máy đã xây dựng trên đất UBND huyện Thủy Nguyên cho thuê vào mục đích sản xuất kinh doanh từ năm 2005; Công văn số 2838/VP-DDC ngày 7/6/2018 của UBND TP về việc cho phép Công ty CP xi măng Tân Phú Xuân hoàn thiện hồ sơ thuê đất tại xã Liên Khê huyện Thủy Nguyên.

21

DA đầu tư xây dựng CT khai thác lộ thiên đá silic làm phụ gia xi măng

Cty Vafaco

5,38

X. Liên Khê

Núi Quỳ Khê, tờ BĐGT 299 số 2

NQ 149

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

22

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,50

X. Đông Sơn

Khu vực thôn 1, 2 xã Đông Sơn

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

0,60

X. Lưu Kỳ

Khu vực đồng Đượng Cây, tờ BĐGT 299 số 5

NQ 26

23

Xây dựng cầu sang đảo Vũ Yên

Tập đoàn Vingroup

0,85

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 05 xã An Lư

QĐ 2399

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ Tướng Chính phủ về việc về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025

24

Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Công ty Cổ Phần xi măng Tân Phú Xuân

9,68

X. Liên Khê

Núi Bụt Mọc, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017, Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000474 ngày 13/2/2015 của UBND TP. Giấy phép khai thác khoáng sản số 797/GP-UBND ngày 17/4/2015 của UBND TP

25

Dự án xây dựng khu huấn luyện đua thuyền

Sở Văn hóa TTTT

5,20

TT. Minh Đức

Tờ BĐGT 299 số 03, 6

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017, Thông báo số 350/TB-UBND ngày 10/12/2012 của UBND TP V/V THĐ

26

Dự án xây dựng tái định cư khu đô thị Bắc Sông Cấm

UBND thành phố

32,04

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 số 02, 03, 06 xã Dương Quan

NQ 149

QĐ số 1311/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư thực hiện dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị Bác Sông Cấm

27

Đường giao thông liên thôn

UBND xã

0,87

X. Lại Xuân

Các thôn tờ BĐGT 299 số 1-6

NQ 26

QĐ số 5698/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

28

Đường giao thông nội đồng

UBND xã

2,10

X. Lưu Kỳ

ở các thôn, tờ BĐGT 299 số 1-5

NQ 26

QĐ số 5566/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

29

Ga rác do di chuyển khi XD tuyến đường 52 m

UBND xã

0,07

X. Tam Hưng

Khu Đầm Con Cá, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017.

30

Làm tuyến đường ven đầm từ Cừ Trợ đến Cống Trặc

UBND xã

1,00

X. Kiền Bái

tờ BĐ giải thừa 299 số 4

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

31

Mrộng nghĩa trang

Công ty CP Minh Phúc

6,30

X. Thủy Sơn

Xóm 6, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

32

Mở rộng đất nghĩa trang

UBND xã

0,80

X. Mỹ Đồng

thôn 4, tờ BĐGT 299 số 9

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

 

2,20

X. Thiên Hương

Thôn 4, 6, 10, 11, 12 tBĐGT 299 s 4, 1

NQ 26

 

0,50

X. Tam Hưng

Khu Hè ông Quy, tờ BĐGT 299 số 02

NQ 26

 

0,10

X. Phả Lễ

Khu vực đền Thập Bát Tiên Công, tờ BĐGT 299 số 2

NQ 26

 

0,20

X. Hoàng Động

Tờ BĐGT 299 số 2

NQ 26

 

3,00

X. Lại Xuân

Thôn 9, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

 

0,50

X. Lại Xuân

thôn 4, tờ BĐGT 299 số 5

NQ 26

 

3,00

X. Lập Lễ

Khu Đồng Lăng, tờ BĐGT 299 số 1,2

NQ 26

33

Xây mới trường mầm non

UBND xã

1,00

X. Tam Hưng

Khu Hành chính mới UBND xã, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

0,80

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 26

0,15

X. Gia Đức

Tờ BĐGT 299 s 22

NQ 26

1,00

X. Chính Mỹ

tờ BĐ giải tha 299 số 9-10

NQ 26

34

Mở rộng trường THCS

UBND xã

0,70

X. Quảng Thanh

Thôn Giữa, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 26

QĐ số 5705/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

35

Nhà máy nước Ngũ Lão

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

7,80

X. Ngũ Lão

Ven hồ sông Giá, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 149

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

36

Xây dựng NHV thôn

UBND xã

0,10

X. An Sơn

tờ BĐ giải thửa 299 số 04

NQ 26

QĐ số 5676/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

37

Xây dựng NHV thôn

UBND xã

0,10

X. An Sơn

tờ BĐ giải thửa 299 số 04

NQ 26

QĐ số 5678/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

38

Xây dựng NHV thôn

UBND xã

0,20

X. An Sơn

tờ BĐ giải thửa 299 số 01

NQ 26

QĐ số 5680/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

39

Xây dựng NHV thôn

UBND xã

0,60

X. An Lư

tờ BĐ giải tha 299 số 01-04

NQ 26

QĐ số 5706-5709/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

40

Xây dựng NVH trung tâm

UBND xã

0,20

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 01

NQ 26

QĐ số 5710/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư công trình xây dựng nông thôn mới

41

Sân vận động

UBND xã

1,30

X. Kênh Giang

Thôn Phản, tờ BĐGT 299 số 4

NQ 26

Quyết định số 6672/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc Phê duyệt NVH trung tâm và Sân thể thao

2,00

X. Dương Quan

Khu Hè Đình, tờ BĐGT 299 số 02

NQ 26

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND xã Dương Quan phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2017

0,75

X. Lại Xuân

Thôn 7, tờ BĐGT 299 s 3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

2,00

X. Thủy Sơn

Khu vực Thôn 4, 5, tờ BĐGT 299 số 2-3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

42

Nhà văn hóa thôn Xanh Soi

UBND xã

0,09

X. Thủy Đường

Khu Ngõ Loan, tờ BĐGT 299 số 1+2

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017.

43

Trạm biến áp 110Kv

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng

1,00

X. Lưu Kiếm

Đồng ông Cụ, tờ BĐGT 299 số 6

NQ 149

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

44

Trạm bơm tăng áp Tân Dương

Công ty CP cấp nước Hải Phòng

0,50

X. Tân Dương

Ven đường 359c Tân Dương, tờ BĐGT 299 số 2

NQ 149

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

45

Trường Mầm non xã Tân Dương

UBND xã

1,10

X. Tân Dương

tờ BĐGT 299 số 2-3

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

46

Xây dựng bãi rác

UBND xã

0,20

X. Kỳ Sơn

Chân núi Đá lau, xã Kỳ Sơn, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

47

Xây dựng mương tiêu

UBND xã

2,10

X. Lại Xuân

Thôn 4, 5, 6, 9, 10, 11, 12, tờ BĐGT 299 s 1-6

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

48

Dự án đầu tư khai thác đá vôi làm vật liệu phục vụ Nhà máy xi măng Hải Phòng tại xã Minh Tân

Công ty Xi măng Hải Phòng

31,36

X. Minh Tân

Núi Ngà Voi, tờ BĐGT 299 số 7

NQ 30

GP KT khoáng sản số 1330/GP-BTNMT ngày 04/7/2014 của Bộ TNMT về khai thác khoáng sản; QĐ số 2235/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND TP vv Phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án khai thác mỏ đá vôi; Quyết định PDPA số: 7268/QĐ-UBND ngày 5/12/2016; số: 1871/QĐ-UBND ; đã GPMB được 26,6 ha, diện tích còn lại 5,0 ha đã có QĐ thu hồi đất đang vận động chi trả tiền (UBND huyện có Văn bản số 342/UBND-PTQĐ ngày 21/3/2018 về đề nghị cho thuê đất đợt 1).

49

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản núi Đồng Giá của Công ty Hương Hải

Công ty Hương Hải

21,34

X. Minh Tân

Núi Đồng Giá, tờ BĐGT 299 số 6,7

NQ 30

GPKT khoáng sản số 693/GP-TNMT ngày 9/5/2013 của Bộ TNMT về khai thác khoáng sản; QĐ số 1733/QĐ-UBND ngày 11/5/2015 của UBND huyện về phê duyệt QH chi tiết 1/500 dự án khai thác mỏ; Quyết định PDPA số: 4218/QĐ-UBND ngày 25/7/2017, đã GPMB sạch diện tích 21,34 ha. Diện tích còn lại đã có thông báo THĐ đang thực hiện kiểm kê đề nghị đưa vào nghị quyết của HĐND TP đợt 2 năm 2018 là 11,4 ha.

50

Xây dựng Trường THCS

UBND xã

1,50

X. Cao Nhân

tờ BĐ giải thửa 299 số 06

NQ 26

QĐ số 5080/QĐ-UBND ngày 8/9/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017; QĐ 5080/QĐ-UBND của UBND huyện TN ngày 8/9/2017 về chủ trương đầu tư dự án Trường THCS CN

1,00

X. An Lư

tờ BĐ giải thửa 299 số 01

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

51

Xây mới trường mầm non Sao Mai

UBND huyện

1,00

X. Thủy Sơn

Khang Dồi thôn 3, tờ BĐGT 299 số 2

NQ 26

QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Thủy Nguyên năm 2017

 

Cộng

 

841,86

 

 

 

 

II

Các công trình dự án đang ký mới năm 2018

 

 

 

 

 

1

Đồn công an Bến Rừng

CA Hải Phòng

0,20

X. Tam Hưng

tờ BĐGT 299 s 03

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

2

Dự án hoàn trả cho Bộ tư lệnh Hải Quân (Vùng I) Mở rộng đường Máng Nước

Bộ Tư lệnh Hải Quân

0,32

X. Tân Dương

Thôn 4B, tờ BĐGT 299 số 2

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

3

Trạm biến áp 220Kv Thủy Nguyên

Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia

1,66

X, Đông Sơn

tờ BĐ giải thửa 299 số 05

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

3,38

X. Kênh Giang

tờ BĐGT 299 số 5

NQ 37

4

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

X. Quảng Thanh

Thôn Trại, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

5

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

X. Qung Thanh

Thôn Giếng, tờ BĐGT 299 số 4

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

6

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

X. Quảng Thanh

Thôn Đông, tờ BĐGT 299 số 4

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

7

Nhà văn hóa thôn

UBND xã

0,05

X. Chính Mỹ

Thôn 9, tờ BĐGT 299 số 03

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

8

Mở rộng nghĩa trang

UBND xã

0,60

X. Tam Hưng

Khu vực Thằn Lằn, đống Nắm, tờ BĐGT 299 số 1,3

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

9

Khu đô thị Bắc Sông Cấm - xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên

Chủ đầu tư PPP dự án cải tạo chung cư cũ

70,20

X. Hoa Động

tờ BĐGT 299 số 1-4

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

119,00

X. Hoa Động

tờ BĐGT 299 số 1-4

NQ 37

63,00

X. Tân Dương

tBĐGT 299 số 2

NQ 37

25,00

X. Dương Quan

tờ BĐGT 299 số 03, 06 xã Dương Quan

NQ 37

10

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

0,60

X. Thủy Sơn

các thôn, tờ BĐGT 299 số 01-03, thửa 668, 620, 611, 471, 477, 468, 467 tờ 01; thửa 363, 364, 995, 938, 530, 592, tờ 02; thửa 794, 795, 796 tờ 03

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

11

Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

0,50

X. Thủy Đường

các thôn, tờ BĐGT 299 số 1-4

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

12

Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Hộ gia đình, cá nhân

0,30

X. Thủy Sơn

Khu vực thôn 1 thửa 697, 698, tờ BĐ 01

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

13

Đấu giá đất có xây dựng hạ tầng

UBND huyện

1,10

X. Thy Đường

Bể Bơi thôn Mánh, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

14

Dự án nhà ở chung cư công nhân lao động

Công ty Xi măng Hải Phòng

5,09

X. Ngũ Lão

Thôn Trung Sơn, tờ BĐGT 299 số 4

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

15

Dự án nhà ở xã hội dành cho người có thu nhập thấp

Công ty CP Minh Phúc

9,70

X. Thủy Đường

Thôn Tây, tờ BĐGT 299 số 3

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

16

Khu giết mổ tập trung

UBND thành phố

1,00

X. Thủy Triều

Thôn 3 khu Vườn Cam, tờ BĐGT 299 số 1

NQ 37

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND thành phố về việc thông qua danh mục dự án đầu tư

17

DA xây dựng nhà máy chế tạo khuôn mẫu Đại Khánh

Công ty TNHH chế tạo khuôn mẫu Đại Khánh

0,30

X. Kiền Bái

Thôn 1, 2, tờ BĐ giải thửa 299 số 04

 

QĐ số 1417/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 của UBND thành phố Hải Phòng V/v thu hồi đất cho Cty TNHH khuôn mẫu Đại Khánh thuê; Công văn số 2195/UBND-PTQĐ ngày 26/12/2017 của UBND huyện Thủy Nguyên V/v hoàn thành GPMB để hoàn thiện hồ sơ giao đất đợt 2

18

Dự án sản xuất phôi thép

Công ty sản xuất thép Việt Úc (SSE)

17,68

X. Gia Đức

Thôn Bạch Đằng, tờ BĐĐC số 3- 27

 

Công văn số 1473/UBND-CT ngày 7/03/2013 của UBND thành phố v/v giải quyết đề nghị của Công ty thép Đình Vũ, đồng ý chủ trương cho phép thực hiện dự án sản xuất phôi thép của công ty sản xuất thép Úc SSE thay thế vào địa điểm thực hiện dự án luyện than cốc.

- Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 3/3/2010 của UBND thành phố về việc thu hồi đất để bồi thường, GPMB thực hiện dự án xây dựng Nhà máy luyện than cốc của Công ty cp thép Đình Vũ tại xã Gia Đức.

- Công văn số 801/UBND-PTQĐ ngày 6/9/2011 của UBND huyện Thủy Nguyên về việc GPMB để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Nhà máy luyện than cốc tại xã Gia Đức huyện Thủy Nguyên.

 

Cộng

 

301,85

 

 

 

 

69

Tổng cộng

 

1.161,69

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014