Nghị quyết 69/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 69/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành: 11/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 69/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 28/03/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;

Xét Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

1. Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận là 242 dự án/7.423,93 ha, trong đó:

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm: 37 công trình, dự án/612,56 ha.

- Huyện Ninh Hải: 29 công trình, dự án/520,33 ha.

- Huyện Thuận Bắc: 27 công trình, dự án/1.030,54 ha.

- Huyện Ninh Phước: 38 công trình, dự án/993,37 ha.

- Huyện Thuận Nam: 36 công trình, dự án/2.218,03 ha.

- Huyện Ninh Sơn: 45 công trình, dự án/1.974,68 ha.

- Huyện Bác Ái: 30 công trình, dự án/254,64 ha.

(Đính kèm Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018).

2. Trong năm trường hợp cần thiết có phát sinh các công trình, dự án phải thu hồi đất ngoài danh mục tại khoản 1 Điều này, UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận thống nhất triển khai thực hiện, Thường trực HĐND báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất để xem xét, quyết nghị.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật. Công bố công khai tại UBND cấp xã có danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018 để người dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định pháp luật. Việc giao đất thực hiện theo tiến độ thực tế của dự án; báo cáo tiến độ sử dụng đất đã giao cho nhà đầu tư triển khai thực hiện công trình, dự án và tình hình thực hiện Nghị quyết tại kỳ họp cuối năm 2018.

2. UBND tỉnh tiếp tục rà soát danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2018, báo cáo HĐND tỉnh xem xét, điều chỉnh tại kỳ họp giữa năm 2018 cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và theo đúng quy định của Luật Đất đai 2013.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu-UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Ninh Thuận

Sở Nội vụ

Mỹ Hải

0,47

 

 

0,47

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 4205/UBND-QHXD ngày 28/10/2015

2

Trung tâm biểu diễn văn hóa nghệ thuật

Sở VHTTDL

Mỹ Bình

2,28

0,31

 

1,97

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 165/TB-VPUB ngày 28/4/2016 của VP UBND tỉnh

3

Mở rộng Trụ sở Công ty Điện lực Ninh Thuận

Công ty Điện lực Ninh Thuận

Mỹ Hải

0,16

 

 

0,16

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 4204/UBND-QHXD ngày 28/10/2015; 1986/UBND-QHXD ngày 25/5/2016

4

Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

Mỹ Hải

0,17

 

 

0,17

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1888/UBND- QHXD ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh

5

Khu Công viên trung tâm thành phố

UBND thành phố

Mỹ Bình

71,80

12,28

 

59,52

Ngân sách Nhà nước và xã hội hóa

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

6

Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Văn Hải

2,52

2,52

 

 

Vốn tài trợ của Hung-gari

Tỉnh đang xin chủ trương nguồn tài trợ

7

Chi cục Thống kê thành phố

Cục thống kê tỉnh

Mỹ Hải

0,07

 

 

0,07

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1380/QĐ-BKHĐT ngày 22/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

8

Trường trung cấp Việt Thuận

Trường trung cấp Việt Thuận

Tấn Tài

2,43

1,50

 

0,93

Vốn ngoài NS

Báo cáo số 61/BC-VPUB ngày 11/10/2017 của VP UBND tỉnh

Cộng

79,90

16,61

-

63,29

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Đường đôi phía Nam vào thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Sở Xây dựng

TP PR-TC

11,20

 

 

11,20

Ngân sách Nhà nước Trung ương hỗ trợ

Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 20/9/2016 của TT.HĐND tỉnh; QĐ số 2616/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh

2

Dự án Môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố PR-TC

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

16 xã, phường

50,28

17,09

 

33,19

Vốn ODA

Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 06/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ

3

Nhà máy xử lý nước thải thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

Phường Phước Mỹ

3,50

 

 

3,50

Vốn ODA

Theo văn bản số 2164-CV/TU ngày 08/10/2014 của Tỉnh ủy Ninh Thuận

4

Dự án đầu tư thí điểm “Tưới nước nhỏ giọt phục vụ phát triển cây xanh đô thị TP Phan Rang - Tháp Chàm”

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

Mỹ Bình

0,02

 

 

0,02

Vốn ODA

Quyết định số 2426a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh

5

Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu Ngòi

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước

phường Văn Hải, Thành Hải

6,60

1,25

 

5,35

Ngân sách Nhà nước

Công văn số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh

6

Đường Trần Nhân Tông nối dài thuộc Khu quy hoạch Đông Bắc

Sở Xây dựng

Mỹ Bình

3,84

 

 

3,84

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1625/UBND-TNMT ngày 02/10/2017 của UBND thành phố

7

Khu neo đậu tránh trú bão cửa sông Cái

Sở NN và PTNT

Đông Hải

7,60

 

 

7,60

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 515/UBND-TCD ngày 22/2/2017 của UBND tỉnh

8

Mở rộng hẻm 84 đường Nguyễn Văn Cừ

UBND TP

Thanh Sơn

0,03

 

 

0,03

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 287/TB-VPUB ngày 28/8/2017

9

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Phan Rang

0,22

 

 

0,22

Vốn vay ODA

Văn bản số 5593/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA Điện lực Miền Nam

10

Đường nối Nguyễn Văn Cừ và Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn trước UBND phường Văn Hải)

UBND TP

Văn Hải

0,25

 

 

0,25

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 2001/UBND-BQLDA ngày 27/11/2017 của UBND TP

Cộng

83,54

18,34

-

65,20

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Mở rộng Chợ nông sản

UBND thành phố

Tấn Tài

0,70

 

 

0,70

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh

2

Nhà tang lễ tỉnh

Sở Xây dựng

Văn Hải

1,00

 

 

1,00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1340/UBND-QHXD ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh

3

Khu tái định cư Công an tỉnh (giai đoạn 2)

Sở Xây dựng

Mỹ Bình

6,21

 

 

6,21

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1944/UBND-QHXD ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh

Cộng

7,91

-

-

7,91

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Khu Công nghiệp Thành Hải

BQL các Khu công nghiệp

xã Thành Hải

22,15

18,85

 

3,30

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 06a/QĐ-HĐNĐ ngày 29/10/2015 của TT HĐND tỉnh

2

Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu K2)

Công ty CP ĐT Hacom Holdings chi nhánh Ninh Thuận

Mỹ Bình

18,99

 

 

18,99

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

3

Dự án khu dân cư Phú Hà

Kêu gọi đầu tư

Phú Hà

7,05

0,73

 

6,32

Vốn ngoài NS

Quyết định 3813/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 của UBND thành phố

4

Khu đô thị mới Đông Văn Sơn - Bắc Bình Sơn

Kêu gọi đầu tư

Văn Hải

201,80

 

 

201,80

Vốn ngoài NS

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

5

Khu dân cư

Công ty TNHH MTV Chí Lành

Thành Hải

2,20

0,73

 

1,47

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016

6

Khu đô thị mới Đông Nam 1

Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận

Mỹ Hải, Tấn Tài

98,03

24,89

 

73,14

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

7

Khu đô thị mới Đông Nam 2

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

Mỹ Hải, Tấn Tài

40,96

9,53

 

31,43

Vốn ngoài NS

Quyết định 2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh

8

Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Văn Cừ

CT TNHH một thành viên Nam Cương Thành

Văn Hải

0,66

0,66

 

 

Vốn ngoài NS

Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh

9

Khu dân cư Tháp Chàm 1

Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Kiến Thành

Đô Vinh

0,04

 

 

0,04

Vốn ngoài NS

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

10

Khu dân cư Phước Mỹ 2

Kêu gọi đầu tư

Phước Mỹ

10,76

 

 

10,76

Vốn ngoài NS

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

11

Khu du lịch nghỉ dưỡng Hoàng Nhân

Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Hoàng Nhân

Mỹ Hải

4,47

 

 

4,47

Vốn ngoài NS

Hoàn vốn dự án BT

12

Khu du lịch Bình Sơn - Ninh Chữ (Khu C)

Kêu gọi đầu tư

Mỹ Hải

4,47

 

 

4,47

Vốn ngoài NS

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

13

Các khu đất hoàn vốn BT

Các doanh nghiệp

Mỹ Bình và Mỹ Hải

4,90

 

 

4,90

Vốn ngoài NS

Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

14

Khu dân cư Mỹ Phước

Công ty Cổ phần Gia Việt

Mỹ Bình

11,50

 

 

11,50

Vốn ngoài NS

Văn bản số 994/UBND-QHXD ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh

15

Khu đô thị Đông Bắc (Khu K1)

Công ty CP Thành Đông Ninh Thuận

Thanh Sơn

1,01

 

 

1,01

Vốn ngoài NS

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh

16

Hạ tầng khu phố Đông Hải

Công ty TNHH DV và TV đầu tư Thanh Sơn

Đông Hải

12,00

 

 

12,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 2853/SXD-QHKT ngày 13/9/2017 của Sở Xây dựng

Cộng

440,99

55,39

-

385,60

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

612,34

90,34

 

522,00

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Dự án xây dựng Trụ sở BHXH huyện

BHXH tỉnh Ninh Thuận

Thị trấn Phước Dân

0,20

0,20

 

 

Ngân sách nhà nước

Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện Ninh Phước

2

Kho bạc nhà nước Ninh Phước

Kho bạc nhà nước Ninh Thuận

Thị trấn Phước Dân

0,31

0,31

 

 

Ngân sách nhà nước

Công văn số 1336/UBND-KT ngày 09/6/2016 của UBND huyện Ninh Phước

3

Trụ sở thôn Hoài Ni

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Phước Thái

0,04

 

 

0,04

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện

4

Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở Phú Nhuận)

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

Phước Thuận

0,15

 

 

0,15

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện

Cộng

 

0,70

0,51

 

0,19

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Nhà máy điện gió Phước Hữu

Công ty TNHH Điện gió Phước Hữu

Phước Hữu

10,80

9,1

 

1,70

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT- TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

2

Đường Vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

Phước Dân, An Hải, Phước Hải

74,09

50,90

 

23,19

Chương trình hỗ trợ mục tiêu phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

Quyết định số 6h/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

3

Nhà máy năng lượng tái tạo Phước Nam

Công ty TNHH MTV Enfiniti Ninh Thuận

Phước Hải

12,00

 

 

12,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH&ĐT

4

Dự án mở rộng đường Văn Lâm - Sơn Hải

Sở Giao thông vận tải

Phước Hải

1,63

 

 

1,63

Chương trình hỗ trợ mục tiêu phát triển KT-XH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

Quyết định số 6h/QĐ-UBND-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

5

Dự án bến xe huyện Ninh Phước

Công ty TNHH ĐT TM Ý Nghĩa

Thị trấn Phước Dân

1,10

1,10

 

 

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh

6

Khu xử lý nước dự án hệ thống cấp nước tạo nguồn kênh Nam Phước Dinh

Ban XDNL và TH các dự án ODA ngành nước tỉnh Ninh Thuận

Phước Hữu

0,71

0,71

 

 

Vốn tài trợ Ngân hàng thế giới

Công văn số 654/UBND-QHXD ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh

7

Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên Hải 1

Công ty TNHH Hưng Tín

Phước Hữu

9,50

9,00

 

0,50

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh

8

Nhà máy điện mặt trời Phước Thái

Ban quản lý thủy điện 5 - TĐ Điện lực Việt Nam

Phước Thái

300,00

 

 

300,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 4001/UBND-KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh

9

Dự án Trạm biến áp 110kv khai thác titan và đường dây 110kv đấu nối, tỉnh Ninh Thuận

Ban quản lý dự án điện lực Miền Nam

Phước Hải

0,37

 

 

0,37

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 2226/UBND-KT ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh và Văn bản số 5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017

10

Đường dây 110kv TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

Ninh Phước

0,24

 

 

0,24

Vốn vay ODA

Văn bản số 5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017

11

Nhà máy phong điện Win Energry DK 13

Công ty CP Win Energy

Phước Hữu

15,70

 

 

15,70

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 1235/UBND-KT ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh

12

Nhà máy điện mặt trời SP Infra 1

Công ty TNHH Tài chính Hạ tầng Shapoorji Pallonji

Phước Thái

58,70

 

 

58,70

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh

13

Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp công nghệ cao

Công ty TNHH Sinenergy Holdings

Phước Hữu

93,00

 

 

93,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2690/UBND-KT ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh

14

Nhà máy điện mặt trời BP solar 1

Công ty Cổ phần Bắc Phương

Phước Hữu

64,25

 

 

64,25

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3508/UBND-KT ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh

15

Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu - Điện lực 1

Liên doanh Công ty CP Điện lực KV 1 và Công ty TNHH Đại Hoàng Hà

Xã Phước Hữu

36,00

 

 

36,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3595/UBND-KT ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

16

Nhà máy điện mặt trời Bầu Zôn

Liên doanh Công ty Cổ phần Đầu tư Trường Thịnh và Công ty TNHH Trường Thịnh

Xã Phước Hữu

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3247/UBND-KT ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh

17

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước - Ninh Thuận

Liên doanh Công ty CPĐT Công nghiệp XD Hà Nội; Công ty CPĐT và XD Đồng Tâm; Tổng Công ty CP XNK và XD Việt Nam

Xã Phước Vinh

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3889/UBND-KT ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh

18

Xây dựng bảo vệ khu dân cư 02 bên bờ sông Lu

Sở NN&PTNT

Phước Dân

2,90

 

 

2,90

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

QĐ số 1186/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

19

Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ bờ sông Dinh khu vực xã Phước Sơn

Sở NN&PTNT

Phước Sơn

4,18

 

 

4,18

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

QĐ số 1187/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

20

Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tân Giang

Sở NN&PTNT

Huyện Ninh Phước

3,00

3,00

 

 

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

21

Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ chứa nước Tà Ranh

Sở NN&PTNT

Huyện Ninh Phước

2,00

2,00

 

 

Vốn vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

22

Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước 6

Công ty CP năng lượng tái tạo và NN Ninh Thuận

Phước Hữu

8,98

 

 

8,98

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 3453/UBND-KT ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh

23

Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Tổng cục Quản lý đường bộ

Huyện Ninh Phước

1,30

 

 

1,30

Vốn vay Ngân hàng thế giới và vốn đối ứng tỉnh

Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng BGTVT

Cộng

820,45

75,81

 

744,64

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, công trình tôn giáo, dự án tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa, thể thao, chợ, nghĩa địa

1

Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng Viên

Công ty TNHH Lan Hồng Ninh Thuận

TT Phước Dân

6,60

 

 

6,60

Vốn ngoài Ngân Sách

Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Hoài Nhơn

UBND xã Phước Hậu

Phước Hậu

1,70

 

 

1,70

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 của UBND huyện

3

Dự án chợ Bình Quý

Công ty TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh

TT Phước Dân

0.19

0,19

 

 

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 10/PT-KHĐT ngày 16/01/2017 của Công ty TNHH ĐT kinh doanh BĐS Phú Thịnh

4

Dự án Nghĩa trang phía Bắc huyện Ninh Phước

Kêu gọi đầu tư

Phước Vinh

30,00

 

 

30,00

Vốn ngoài Ngân sách

Thông báo số 139/TB-UBND ngày 22/4/2016 của VP UBND huyện

5

Chợ trung tâm xã Phước Hải

Kêu gọi đầu tư

Phước Hải

0,75

0,75

 

 

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định UBND huyện phê duyệt Trung tâm hành chính xã Phước Hải

Cộng

39,24

0,94

 

38,30

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Dự án khu sản xuất giống thủy sản công nghệ cao

Kêu gọi đầu tư

An Hải

120,00

 

 

120,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

2

Dự án trồng và sản xuất rau an toàn ứng dụng công nghệ cao

Kêu gọi đầu tư

An Hải, Phước Hải, Phước Sơn, Phước Vinh

10,00

 

 

10,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

3

Dự án khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng

UBND huyện

TT Phước Dân

0,60

 

 

0,60

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện

4

Quy hoạch chỉnh trang và phân lô dân cư Mã Thánh (thôn Phước Thiện 2)

UBND xã Phước Sơn

Phước Sơn

1,60

 

 

1,6

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 951/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 của UBND huyện Ninh Phước

5

Thu hồi bổ sung Hệ thống cơ sở hạ tầng khu quy hoạch dân cư Tám Ký

Ban QL các công trình hạ tầng huyện

TT Phước Dân

0,15

 

 

0,15

Ngân sách nhà nước

Công văn số 2029/UBND-KT ngày 04/08/2017 của UBND huyện

6

Khu dân cư An Hải

Sở Xây dựng

Xã An Hải

0,63

 

 

0,63

Ngân sách nhà nước

Công văn số 2853/SXD-QHKT ngày 13/9/2017 của Sở Xây dựng

Cộng

 

132,98

 

 

132,98

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

993,37

77,26

 

916,11

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Mở rộng Trạm y tế xã Phước Minh

UBND xã

Xã Phước Minh

1,00

 

 

1,00

Ngân sách nhà nước

Nguồn vốn từ Chương trình nông thôn mới

2

Nhà Bia ghi danh Liệt sỹ xã Cà Ná

BQL dự án huyện Thuận Nam

Xã Cà Ná

0,17

 

 

0,17

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện Thuận Nam

3

Nhà Bia ghi danh Liệt sỹ xã Phước Ninh

UBND xã Phước Ninh

Xã Phước Ninh

0,10

 

 

0,10

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh

4

Công viên huyện Thuận Nam

BQL dự án huyện Thuận Nam

Xã Phước Nam

1,51

 

 

1,51

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND huyện Thuận Nam

5

Trường Mầm non Quán Thẻ (cơ sở Lạc Tiến)

BQL dự án huyện Thuận Nam

Xã Phước Minh

0,15

 

 

0,15

Ngân sách nhà nước

Thông báo số 213/TB/HU ngày 26/3/2017 của Huyện ủy Thuận Nam

Cộng

 

2,93

-

-

2,93

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính

UBND huyện

Xã Phước Nam

10,00

 

 

10,00

Ngân sách nhà nước

Thông báo số 157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy (Tiền kết dư từ ngân sách huyện)

2

Mở rộng tuyến đường Văn Lâm - Sơn Hải

Sở Giao thông vận tải

Xã Phước Nam, Phước Dinh

18,11

0,11

 

18,00

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 06h/QĐ-HĐND ngày 30/10/2015 của HĐND tỉnh

3

Dự án Trạm biến áp 110Kv khai thác titan và đường dây 110 Kv đấu nối

Ban Quản lý dự án điện lực Miền Nam

Xã Phước Nam, Phước Dinh

0,06

 

 

0,06

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 5593/AĐLMN-QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA điện lực Miền Nam

4

Đường giao thông nội thôn Lạc Sơn 2

UBND xã Cà Ná

xã Cà Ná

0,25

 

 

0,25

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1466/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh

5

Nhà máy điện mặt trời hồ Bầu Ngứ

Công ty CP ĐT XD&PT Trường Thành

Xã Phước Dinh

50,00

 

 

50,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 5056/UBND-KT ngày 13/12/2016 của UBND  tỉnh

6

Nhà máy điện mặt trời Phước Ninh

Công ty CP Công nghiệp năng lượng Ninh Thuận

Xã Phước Ninh

68,50

 

 

68,50

Vốn ngoài NS

Văn bản số 2235/UBND-KT ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh

7

Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 13

Công ty CP Năng lượng Bitexco

Xã Nhị Hà

72,65

 

 

72,65

Vốn ngoài NS

Văn bản số 1372/SCT-KHTCTH ngày 18/9/2017 của Sở Công Thương

8

Nhà máy điện mặt trời BIM

Công ty CP năng lượng BIM

Xã Phước Minh

37,02

 

 

37,02

Vốn ngoài NS

Văn bản số 1372/SCT-KHTCTH ngày 18/9/2017 của Sở Công Thương

9

Trang trại điện mặt trời Gelex - Ninh Thuận

Tổng Công ty CP Thiết bị điện Việt Nam

xã Phước Dinh

70,00

 

 

70,00

Vốn ngoài NS

Văn bản 3915/UBND-KT ngày 04/8/2017 của UBND tỉnh

10

Nhà máy điện mặt trời TTC - Ninh Thuận

Công ty CP năng lượng sạch Ninh Thuận

xã Nhị Hà

61,70

 

 

61,70

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3272/UBND-KT ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh

11

Nhà máy điện mặt trời TN 19

Công ty CP Tasco

xã Phước Minh

80,00

 

 

80,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3507/UBND-KT ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh

12

Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một

Công ty CP ĐT XD&PT Trường Thành

Xã Phước Dinh

71,00

 

 

71,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 2271/UBND-KT ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh

13

Dự án năng lượng tái tạo điện gió kết hợp điện mặt trời

Công ty CP muối Cà Ná Ninh Thuận

Xã Phước Ninh

80,00

 

 

80,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3246/UBND-KT ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh

14

Nhà máy điện mặt trời Adani - Phước Minh

Liên danh Công ty CP năng lượng sanh Adani và Công ty Cổ phần TSV

Xã Phước Ninh, Phước Minh

60,40

 

 

60,40

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3619/UBND-KT ngày 01/9/2017 của UBND tỉnh

15

Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam

Công ty Cổ phần Xây lắp điện 1

xã Phước Hải và xã Phước Nam

52,00

 

 

52,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3026/UBND-KT ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh

16

Nhà máy điện mặt trời XCR-Ninh Thuận

Liên doanh Công ty Royale Star VNI Pte, Công ty X-Elio Energy S.L, Công ty 6490450 Canada Inc

xã Phước Minh

75,00

 

 

75,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3795/UBND-KT ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh

17

Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 12

Liên doanh TĐ Cường Thịnh Thi; Tập đoàn XD Miền Trung; TCT CP XNK và XD Việt Nam; Công ty TNHH Cường Thịnh Thi Nam Việt

Xã Phước Hà

145,00

 

 

145,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 3837/UBND-KT ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh

18

Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19

Công ty CP Tập đoàn Đức Long Gia Lai

xã Phước Minh

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài NS

Văn bản số 4095/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND tỉnh

19

Đường dây 110kV TBA 220 kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực Miền Nam

Thuận Nam

0,05

 

 

0,05

Vốn ngoài NS

Văn bản số 5593/AĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017 của BQLDA điện lực Miền Nam

20

Sửa chữa cải tạo đường Quốc lộ 1A - Phước Hà và đường Từ Thiện - Vĩnh Trường

Sở NN&PTNT

Phước Ninh, Phước Hà và Phước Dinh

1,23

 

 

1,23

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1641/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh

21

Dự án Cảng tổng hợp Cà Ná

Sở GTVT

xã Phước Diêm

31,82

 

 

31,82

Xã hội hóa

Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh

22

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Sở NN&PTNT

huyện Thuận Nam

0,11

 

 

0,11

Vốn vay WB và vốn đối ứng của tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

23

Đường ngang Km 1419+919 (ga Hòa Trinh)

Sở GTVT

xã Phước Nam

0,50

 

 

0,50

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 10773/BGTVT- KHTC ngày 22/9/2017 của Bộ GTVT

Cộng

 

1.045,40

0,11

-

1.045,29

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Dự án Trung tâm huấn luyện kỹ năng và sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu niên tỉnh

Tỉnh đoàn Thanh niên

xã Phước Dinh

22,70

 

 

22,70

Ngân sách nhà nước

Quyết định 585/QĐ-TTg ngày 6/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ

Cộng

 

22,70

-

-

22,70

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...

1

Cụm công nghiệp Hiếu Thiện

Kêu gọi đầu tư

Xã Phước Ninh

50,00

 

 

50,00

Vốn ngoài NS

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

2

Khu công nghiệp Cà Ná

Công ty TNHH MTV ĐT hạ tầng KCN Hoa Sen Cà Ná - Ninh Thuận

Xã Phước Diêm

827,20

 

 

827,20

Vốn ngoài NN

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Dự án di dân, xây dựng CSHT khu TĐC vùng bị ảnh hưởng nhiễm mặn muối Quán Thẻ

Chi cục phát triển nông thôn

Xã Phước Nam

15,30

 

 

15,30

Ngân sách nhà nước

Văn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 của UBND tỉnh

4

Khu kinh tế muối công nghiệp và xuất khẩu Quán Thẻ

Công ty CP muối Cà Ná Ninh Thuận

Xã Phước Minh

100,00

 

 

100,00

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 2037/QĐ-BNN-CB ngày 06/9/2013 của Bộ NN và PTNT

5

Khu dân cư

UBND xã Phước Nam

Xã Phước Nam

10,00

 

 

10,00

Ngân sách nhà nước

TB số 157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy

6

Khu dân cư

UBND xã Phước Dinh

Xã Phước Dinh

16,50

 

 

16,50

Ngân sách nhà nước

TB số 157/TB/HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy

Cộng

 

1.019,00

-

-

1.019,00

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

1

Nhà máy chế biến titan và khu khai thác titan

Công ty CP Vinaminco Ninh Thuận

Phước Dinh

128,00

 

 

128,00

Vốn ngoài NS

Giấy chứng nhận đầu tư số 43121000218 do UBND tỉnh cấp ngày 22/01/2014

Cộng

 

128,00

 

 

128,00

 

 

Tổng cộng

 

2218,03

0,11

 

2217,92

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

 

1

Trường mẫu giáo Nhơn Hải

UBND huyện

Nhơn Hải

0,20

 

 

0,20

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

2

Trường tiểu học An Hòa

UBND huyện

Xuân Hải

0,50

 

 

0,50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

3

Đài Tưởng niệm xã Tân Hải

UBND huyện

Tân Hải

0,13

 

 

0,13

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

4

Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố HCM

Trường ĐH Nông Lâm TPHCM

TT Khánh Hải

15,61

 

 

15,61

Ngân sách Nhà nước

Thông báo số 317/TB-VPUB ngày 16/8/2016 của VP UBND tỉnh

5

Trụ sở UBND xã Hộ Hải

UBND huyện

Hộ Hải

0,42

 

 

0,42

Vốn ngân sách

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

Cộng

 

16,86

-

-

16,86

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực…)

1

Đường vào kho đạn và tuyến đường vào thao trường khu huấn luyện Đoàn đặc công 5

UBND huyện

Tri Hải

0,38

 

 

0,38

Ngân sách Nhà nước

Kế hoạch đầu tư công của huyện

2

Kè chống sạt lở bờ biển bảo vệ KDC khu vực xã Nhơn Hải đến xã Thanh Hải

Chi cục Thủy lợi

Xã Nhơn Hải và Thành Hải

2,00

 

 

2,00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 1808/SNNPTNT-KH ngày 12/11/2015 của Sở NN&PTNT

3

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình điện Miền Trung

xã Tân Hải

0,74

 

 

0,74

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

4

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Ninh Hải

25,71

2,44

 

23,27

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

5

Mở rộng hệ thống cấp nước kênh Bắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung thuộc dự án WB3

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

Xuân Hải

2,13

 

 

2,13

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh

6

Công trình đầu tư bổ sung nguồn nước bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

Nhơn Hải

2,43

 

 

2,43

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh

7

Mở rộng và kiên cố hóa kênh cầu ngòi

Ban XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước

TT Khánh Hải

2,7

 

 

2,7

Vốn Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác

Văn bản số 4139/UBND-QHXD ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh

8

Đường vào KDL sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Hòn Đỏ

Công ty CPĐT và phát triển Hòn Đỏ

Thanh Hải

2,99

 

 

2,99

Vốn Ngoài ngân sách

Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện

9

Hệ thống hồ chứa, trạm bơm nước phục vụ sản xuất khu ruộng Cây Ké Bà Hãng

Sở NN&PTNT

Tri Hải

3,28

 

 

3,28

Vốn ngân sách Nhà nước

Văn bản số 317/BC-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện

10

Nhà máy điện mặt trời Solar Farm 35MW

Liên doanh Công ty CP điện lực Licogi 16 và Công ty CP Tập đoàn năng lượng Tuấn Ân

Nhơn Hải

50,00

 

 

50,00

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3780/UBND-KT ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh

11

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Ninh Hải

0,19

 

 

0,19

Vốn vay ODA

Công văn số 2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh

12

Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ

Sở NN&PTNT

xã Tri Hải

1,00

 

 

1,00

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1878a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

13

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Sở NN&PTNT

Ninh Hải

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

Cộng

 

93,65

2,44

-

91,21

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Chợ Xuân Hải

Công ty TNHH ĐT KD BĐS Phú Thịnh

Xuân Hải

0,40

 

 

0,40

Vốn ngoài NS (Xã hội hóa)

Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tỉnh

2

Nghĩa trang thôn Vĩnh Hy (khu Đồng Tròn)

UBND huyện

Vĩnh Hy

6,00

 

 

6,00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND huyện

Cộng

 

6,40

-

-

6,40

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Khu phức hợp Thanh Tâm

Công ty TNHH Thanh Tâm resort

Khánh Hải

6,15

 

 

6,15

Vốn ngoài NN

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh.

2

Khu đô thị mới Khánh Hải

Công ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận

Khánh Hải

29,23

 

 

29,23

Vốn ngoài NN

Văn bản số 2049/UBND-QHXD ngày 24/8/2016

3

Cơ sở hạ tầng Khu du lịch Vĩnh Hy

Sở VHTTDL

Vĩnh Hải

2,59

 

 

2,59

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh

4

Cụm Công nghiệp Tri Hải

Ban quản lý các Khu công nghiệp

Tri Hải

25,00

 

 

25,00

Vốn kêu gọi đầu tư

Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh

5

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (giai đoạn 2)

UBND huyện

Xuân Hải

6,19

6,19

 

 

Vốn ngân sách

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

6

Khu giết mổ gia súc tập trung

Sở NN&PTNT

Tri Hải

0,55

 

 

0,55

Vốn ngân sách

Báo cáo số 317/BC-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện

7

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông thôn xã Phương Hải (giai đoạn 2)

UBND huyện

Phương Hải

7,34

 

 

7,34

Vốn ngân sách

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

8

Hạ tầng khu quy hoạch điểm dân cư nông Mỹ Hòa (giai đoạn 2)

UBND huyện

Vĩnh Hải

1,13

 

 

1,13

Vốn ngân sách

Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện

9

Khu đô thị ven Đầm Nại

Kêu gọi đầu tư

Khánh Hải

325,24

 

 

325,24

Vốn Ngoài ngân sách

Văn bản số 3725/UBND-QHXD ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh

Cộng

 

403,42

6,19

-

397,23

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

520,33

8,63

-

511,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng diện tích

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Dự án Khu du lịch di tích Ba Tháp

Công ty TNHH 505

Bắc Phong

4,60

4,60

 

 

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

2

Trường Mẫu giáo Bà Râu

BQL dự án đầu tư XD huyện

Thôn Bà Râu, xã Lợi Hải

0,44

 

-

0,44

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2178A/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

3

Trạm Y tế Công Hải

BQL dự án đầu tư XD huyện

Công Hải

0,06

 

 

0,06

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

Cộng

 

5,10

4,60

-

0,50

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm

BQLDA các công trình Điện Miền Trung

Phước Kháng, Phước Chiến, Lợi Hải

0,30

0,30

 

 

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh

2

Hệ thống thủy lợi Suối Muông

BQL dự án đầu tư XD huyện

xã Phước Chiến

0,15

 

 

0,15

Vốn vay tín dụng ưu đãi

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

3

Nhà máy điện gió Công Hải

Tổng công ty Phát điện 2

Xã Công Hải

20,00

 

 

20,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH & ĐT

4

Nhà máy điện gió Trung Nam

Công ty CP xây dựng Trung Nam

Xã Lợi Hải, Bắc Phong

45,00

 

-

45,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 2707/SKHĐT-TH ngày 11/11/2015 của Sở KH & ĐT

5

Hồ sinh thái Kiền Kiền

Sở NN&PTNT

Xã Lợi Hải

84,90

11,50

 

73,40

Nguồn vốn Trung ương và nguồn vốn khác

Tờ trình số 117a/TTr-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh

6

Các tuyến đường giao thông nông thôn liên xã huyện Thuận Bắc

BQL dự án đầu tư XD huyện

Xã Công Hải và Lợi Hải

3,28

0,76

-

2,52

Vốn vay tín dụng ưu đãi và nguồn vốn khác

Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

7

Dự án Nhà máy điện năng lượng mặt trời Xuân Thiện

Công ty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình

Xã Bắc Phong

265,00

 

-

265,00

Vốn ngoài Ngân sách

Văn bản số 4392/UBND-KT ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh

8

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Sở Giao thông vận tải

huyện Thuận Bắc

44,75

4,25

 

40,50

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính Phủ

9

Đường nối các tuyến đường giao thông liên xã huyện Thuận Bắc (Đường D2)

BQL dự án đầu tư XD huyện

Thôn Ấn Đạt, xã Lợi Hải

3,97

-

-

3,97

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

10

Đê bao Xóm Bằng

BQL dự án đầu tư XD huyện

Thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn

1,43

-

-

1,43

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thuận Bắc

11

Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất thôn Xóm Bằng (thu hồi bổ sung)

BQL dự án đầu tư XD huyện

Thôn Xóm Bằng, xã Bắc Sơn

35,00

 

 

35,00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 6/2/2017 của UBND tỉnh

12

Nhà máy điện mặt trời Trung Nam

Công ty CP điện mặt trời Trung Nam

xã Bắc Phong

428,00

 

 

428,00

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 3934/UBND-QHXD ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh

13

Đường dây 110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước

Tổng Công ty Điện lực miền Nam

Thuận Bắc

0,07

 

 

0,07

Vốn vay ODA

Công văn số 2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh

14

Xây dựng kè chống sạt lở bảo vệ Khu dân cư Bà Râu

Sở NN&PTNT

Lợi Hải

2,00

0,11

 

1,89

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh

15

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Sở NN&PTNT

Thuận Bắc

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

 

Cộng

 

 

933,95

16,92

-

917,03

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa ...

1

Dự án Chợ Trung tâm huyện

Kêu gọi đầu tư

Xã Lợi Hải

0,71

 

 

0,71

Vốn ngoài Ngân sách

QĐ số 1420/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

2

Quy hoạch khu dân cư Bình Nghĩa

UBND huyện

xã Bắc Sơn

13,21

 

 

13,21

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

3

Quy hoạch khu dân cư Ấn Đạt

UBND huyện

xã Lợi Hải

15,80

 

 

15,80

Vốn đầu tư BT

Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng

 

29,72

-

-

29,72

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Khu dịch vụ, thương mại Thuận Bắc

UBND huyện

Xã Lợi Hải

26,50

 

 

26,50

Trong nước, liên doanh, vốn nước ngoài

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

2

Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm

UBND huyện

Xã Bắc Sơn

0,30

 

 

0,30

Trong nước, liên doanh, vốn nước ngoài

Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh

3

Khu dân cư Bắc trung tâm hành chính huyện

UBND huyện

Xã Lợi Hải

31,00

 

 

31,00

Kêu gọi thu hút vốn đầu tư

Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND huyện Thuận Bắc

4

Khu trưng bày chế biến các SP từ nông nghiệp, kết hợp cửa hàng trưng bày giới thiệu sản phẩm Ninh Thuận.

Công ty CPĐT và PT Long Giang Ninh Thuận

Xã Lợi Hải

3,00

 

 

3,00

Vốn ngoài Ngân sách

Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

5

Cơ sở giết mổ tập trung

Phòng NN và PTNT

xã Lợi Hải

0,37

0,31

 

0,06

Vốn ngoài Ngân sách

Công văn số 4617/UBND-QHXD ngày 01/10/2012 của UBND tỉnh

6

Mở rộng các khu dân cư xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn

UBND huyện

xã Công Hải, Lợi Hải, Bắc Phong, Bắc Sơn

0,60

0,60

 

 

Vốn Ngân sách Nhà nước

QĐ số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng

 

61,77

0,91

-

60,86

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

1.030,54

22,43

-

1.008,11

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

A

Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Xây dựng Đài tưởng niệm Liệt sỹ

UBND huyện

xã Lương Sơn

0,12

 

 

0,12

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 05/NQ-HĐNĐ ngày 30/6/2017 của HĐND huyện

2

Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Lâm Sơn

UBND huyện

xã Lâm Sơn

0,03

 

 

0,03

Ngân sách Nhà nước

Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017

Cộng

 

0,15

-

-

0,15

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)

1

Kênh tưới hồ Tân Mỹ

BQL Thủy lợi 7

Xã Mỹ Sơn - Nhơn Sơn

55,60

8,70

 

46,90

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 21/UBND-QHXD ngày 07/2/2016 của UBND tỉnh

2

Xây dựng đường điện 22kv đấu nối Nhà máy thủy điện Tân Mỹ

Công ty CP ĐT Tân Mỹ

TT Tân Sơn

0,35

0,02

 

0,33

Vốn ngoài Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 3717/UBND- QHXD ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh

3

Đường vành đai phía Đông Nam tỉnh Ninh Thuận

Sở GTVT

huyện Ninh Sơn

2,56

 

 

2,56

Chương trình MT hỗ trợ phát triển KTXH các vùng giai đoạn năm 2016-2020

QĐ số 61/QĐ-HĐND tỉnh ngày 30/10/2015 của TT HĐND tỉnh

4

Đường vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

Sở GTVT

huyện Ninh Sơn

16,29

1,80

 

14,49

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn năm 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

5

Xây dựng hệ thống kênh Tây nối dài

UBND huyện

TT Tân Sơn

0,30

 

 

0,30

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017

6

Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2

Công ty CPĐT Vinacco

TT Tân Sơn

10,00

 

 

10,00

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định 06/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh

7

Đường Lê Hồng Phong

UBND huyện

TT Tân Sơn

0,64

 

 

0,64

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh

8

Đường vào nghĩa trang TT Tân Sơn

UBND huyện

TT Tân Sơn

2,10

0,10

 

2,00

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 của UBND huyện

9

Đường giao thông hồ Tùng Mậu

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,40

0,07

 

1,33

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017

10

Đường vùng lõi cây ăn quả dài 2,1km

Sở NN&PTNT

xã Lâm Sơn

1,33

 

 

1,33

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh

11

Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi

Sở GTVT

xã Ma Nới

0,15

 

 

0,15

Vốn vay của Trung ương

Quyết định số 15/QĐ-UBND của UBND tỉnh

12

Đường Đ6

UBND huyện

xã Mỹ Sơn

2,50

 

 

2,50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 3088/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2015 của Bộ NNPTNT

13

Đường Đ7

UBND huyện

xã Mỹ Sơn

2,10

 

 

2,10

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 3088/QĐ-BNN-XD ngày 04/8/2015

14

Đường từ Công ty CP giống cây trồng Đông Nam đến giáp tỉnh lộ 705

UBND huyện

xã Mỹ Sơn

1,50

 

 

1,50

Ngân sách Nhà nước

Xây dựng NTM

15

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Ông bảo vệ khu dân cư thị trấn Tân Sơn

Sở NN&PTNT

TT Tân Sơn

1,75

 

 

1,75

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

QĐ số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

16

Đường điện Tân Mỹ

Công ty CP đầu tư Tân Mỹ

xã Lâm Sơn

0,01

 

 

0,01

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3717/UBND-KT ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh

17

Dự án mở rộng Nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông

Công ty CP thủy điện Quảng Sơn

TT Tân Sơn

7,36

 

 

7,36

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3793/UBND-KT ngày 14/8/2017 của UBND tỉnh

18

Thủy điện Sông Ông 1

Công ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận

Xã Lâm Sơn, Lương Sơn

20,00

0,70

 

19,30

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3186/UBND-KT ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh

19

Nhà máy điện mặt trời (Ninh Sơn 10)

Công ty cổ phần Hoàng Lộc Việt

Đồi Căm liên - xã Mỹ Sơn

64,70

 

 

64,70

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 2587/UBND-KT ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh

20

Thủy điện Mỹ Sơn

Công ty CP thủy điện Mỹ Sơn

Xã Mỹ Sơn

129,40

6,15

 

123,25

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 1522/UBND-KT ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh

21

Nhà máy điện mặt trời Tân Sơn

Công ty CP thủy điện Quảng Sơn

TT Tân Sơn

44,82

 

 

44,82

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 2285/UBND-KT ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh

22

Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn

Liên doanh Công ty CP XD thương mại Lam Sơn và bà Nguyễn Phương Diệu

xã Mỹ Sơn

60,00

 

 

60,00

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3910/UBND-KT ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh

23

Hồ chứa nước Sông Than

Sở NN&PTNT

Hòa Sơn

923,6

0,65

427,96

494,99

Vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020

Quyết định số 03/QĐ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh

24

Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới

Sở NN&PTNT

Ma Nới

1,23

 

 

1,23

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh

25

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Sở NN&PTNT

Ninh Sơn

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

Cộng

 

1.349,79

18,19

427,96

903,64

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Xây dựng Nghĩa địa thôn Tân Lập 2

UBND huyện

xã Lương Sơn

5,10

 

 

5,10

Ngân sách Nhà nước

Nghị Quyết số 05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017 của HĐND huyện

2

Trụ sở BQL khu phố 2

UBND huyện

TT Tân Sơn

0,03

 

 

0,03

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

3

Trụ sở thôn Lâm Hòa

UBND huyện

xã Lâm Sơn

0,05

 

 

0,05

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

4

Trụ sở thôn Lâm Quý

UBND huyện

xã Lâm Sơn

0,03

 

 

0,03

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

5

Khu vui chơi giải trí

UBND huyện

Trà Giang 3, xã Lương Sơn

0,05

 

 

0,05

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QC, XD NMT

6

Khu thể thao xã

UBND huyện

xã Lương Sơn

1,80

 

 

1,80

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

7

Khu trung tâm văn hóa - thể thao xã

UBND huyện

Thôn Ú - xã Ma Nới

0,32

 

 

0,32

Ngân sách nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

8

Bãi xử lý rác thải

UBND huyện

xã Lương Sơn

3,00

 

 

3,00

Ngân sách Nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

9

Dự án thu gom rác thải

UBND huyện

xã Ma Nới

0,10

 

 

0,10

Ngân sách Nhà nước

Chương trình mục tiêu QG, XD NMT

10

Xây dựng Nghĩa trang huyện

Kêu gọi đầu tư

xã Quảng Sơn

5,00

 

 

5,00

Ngân sách Nhà nước

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 30/6/2017 của HĐND huyện

11

Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương tên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Tổng cục Quản lý đường bộ

huyện Ninh Sơn

4,40

 

 

4,40

Vốn vay Ngân hàng thế giới và vốn đối ứng tỉnh

Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng BGTVT

Cộng

 

19,88

 

 

19,88

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Cụm Công nghiệp Quảng Sơn

BQL các Khu công nghiệp

xã Quảng Sơn

50,28

 

 

50,28

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Xây dựng khu chế biến gỗ tập trung

UBND huyện

TT Tân Sơn

1,50

 

 

1,50

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

3

Khu giết mổ tập trung

UBND huyện

xã Quảng Sơn

3,80

 

 

3,80

Ngân sách Nhà nước

Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017

4

Xây dựng khu dân cư Đông Nam

Kêu gọi đầu tư

TT Tân Sơn

19,78

19,78

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 315/BC-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện

5

Xây dựng khu chăn nuôi tập trung

Kêu gọi đầu tư

huyện Ninh Sơn

300,00

 

 

300,00

Ngân sách Nhà nước, vốn xã hội hóa

Văn bản số 315/BC-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện

6

Xây dựng khu dân cư Khu phố 5 (Bắc Sông Ông)

Kêu gọi đầu tư

TT Tân Sơn

19,50

19,50

 

 

Vốn ngoài ngân sách

Quyết định số 1585/QĐ-UBND ngày 27/3/2017

7

Vùng tưới nhỏ giọt công nghệ cao

UBND huyện

xã Mỹ Sơn

30,00

 

 

30,00

Ngân sách Nhà nước

Văn bản số 315/BC-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện

Cộng

 

424,86

39,28

 

385,58

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

1.794,68

57,47

427,96

1.309,25

 

 

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số: 69/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm

Quy mô dự án (ha)

Nguồn vốn đầu tư

Ghi chú

Tổng

Chia ra

Đất chuyển mục đích

Đất khác

Đất lúa

Đất rừng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

Xây dựng trụ sở, cơ quan, di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương

1

Trụ sở BHXH huyện

BHXH tỉnh

xã Phước Đại

0,30

 

 

0,30

 

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

2

Xây dựng các phòng học mẫu giáo Phước Bình

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Bình

0,08

 

 

0,08

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

Cộng

0,38

 

 

0,38

 

 

B

Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực …)

 

1

Đường giao thông từ thôn Tham Dú đi khu sản xuất hồ Phước Nhơn

Ban quản lý các công trình hạ tầng

xã Phước Trung

2,60

 

 

2,60

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

2

Đường giao thông Liên xã Phước Đại đi Phước Tân

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Đại, Phước Tân

2,80

 

 

2,80

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia và vốn cân đối ngân sách địa phương

Quyết định phê duyệt dự án số 697a/QĐ-UBND huyện Bác Ái

3

Đường giao thông nông thôn thôn Trà Co 1

UBND xã

Phước Tiến

0,23

 

 

0,23

Vốn ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

4

Hệ thống đập xã Phước Thành

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Thành

5,00

 

 

5,00

Vốn ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017

5

Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi đi ra QL 27B

Ban quản lý các công trình hạ tầng

xã Phước Tân

0,30

 

 

0,30

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

6

Đường sản xuất Rã Trên 3

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Trung

0,11

 

 

0,11

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

7

Mở rộng HTTL Sông Sắt cấp cho xã Phước Đại

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Đại

0,25

 

 

0,25

Ngân sách nhà nước

QĐ số 833/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND huyện Bác Ái

8

Mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng xã Phước Thắng

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Thắng

0,10

 

 

0,10

Vốn 30a

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

9

Đường nội đồng ra khu SX Chà Đung

UBND xã

Xã Phước Thắng

0,40

 

 

0,40

Vốn 30a

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017

10

Nối dài tuyến đường giao thông từ thôn Ma Hoa đến khu SX nội đồng kênh chính Bắc

UBND xã

Xã Phước Đại

0,38

 

 

0,38

Vốn 30a

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

11

Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư thôn Đồng Dày (Đồng dày 2)

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Trung

0,25

 

 

0,25

Ngân sách nhà nước

Công văn số 938/UBND-TH ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

12

Đường giao thông đi khu sản xuất thôn Ma Rớ

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Xã Phước Thành

6,29

 

 

6,29

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 15/2/2017 của UBND huyện

13

Dự án Điện mặt trời Thiên Tân

Công ty CP ĐTXD Thiên Tân

xã Phước Trung

116,00

4,00

 

112,00

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 1169/UBND-KTN ngày 23/3/2016 của UBND tỉnh

14

Đường Vành đai phía Bắc tỉnh Ninh Thuận

BQLDA ĐTXD các công trình giao thông

Bác Ái

15,90

1,25

 

14,65

Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020

UBND tỉnh đã có văn bản trình Thủ tướng Chính phủ

15

Nối dài đường giao thông nội đồng tuyến từ QL 27B đi khu sản xuất thôn Tà Lú 2 (khu khai hoang 40 ha)

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Đại

0,30

 

 

0,30

Ngân sách nhà nước

Công văn số 983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

16

Đường nội đồng đi khu sản xuất Ma Dú - Đá Bá Cái

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thành

0,90

 

 

0,90

Ngân sách nhà nước

Công văn số 983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

17

Đường nội đồng vào khu sản xuất liên thôn Ma Ty và Đá Trắng kênh nhánh N2-6-3

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tân

0,23

0,23

 

 

Ngân sách nhà nước

Công văn số 983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

18

Đường giao thông nội đồng xã Phước Thắng

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Thắng

0,45

0,45

 

 

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

19

Xây dựng Kênh mương nhánh 2 nội đồng Chà Panh

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Hòa

0,35

0,35

 

 

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

20

Nhà máy sản xuất năng lượng mặt trời Bác Ái 3

Công ty CP tập đoàn Hà Đô

xã Phước Thành

57,60

 

 

57,60

Vốn ngoài ngân sách

Văn bản số 3815/UBND-KT ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh

21

Đường giao thông liên thôn Ma Ty-Đá Trắng

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tân

0,25

 

 

0,25

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

22

Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn

Sở NN&PTNT

Bác Ái

0,10

 

 

0,10

Vốn vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh

Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh

23

Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương tên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Tổng cục Quản lý đường bộ

Bác Ái

1,10

 

 

1,10

Vốn vay Ngân hàng thế giới và vốn đối ứng tỉnh

Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng BGTVT

Cộng

 

211,89

6,28

 

205,61

 

 

C

Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...

1

Xây dựng Chợ Phước Bình

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Bình

0,10

 

 

0,1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Công văn số 983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

2

Nhà văn hóa thôn Hành Rạc 1

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Bình

0,01

 

 

0,01

Ngân sách nhà nước

Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Bác Ái

3

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa địa Bố Lang

UBND xã

Phước Bình

0,40

 

 

0,40

Ngân sách nhà nước

Công văn số 983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

4

Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa trang, nghĩa địa thôn Tà Lú 2

UBND xã

Phước Đại

1,86

 

 

1,86

Ngân sách nhà nước

Công văn số 983/UBND-KT ngày 03/8/2017 của UBND huyện Bác Ái

Cộng

 

2,37

 

 

2,37

 

 

D

Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất

1

Cụm công nghiệp Phước Tiến

Ban quản lý các công trình hạ tầng

Phước Tiến

40,00

 

15,00

25,00

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo

Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh

Cộng

 

40,00

 

15,00

25,00

 

 

E

Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)

Không có công trình, dự án

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

254,64

6,28

15,00

233,36

 

 

 





Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2016 Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014