Nghị quyết 45/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 45/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 09/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2019/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 09 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 71/2018/NQ-QH14 ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 86/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Nghị quyết số 87/2019/NQ14 ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội về phân b ngân sách trung ương năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hng năm;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bsung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định s 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và Nghị định s 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đi với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số: 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; 48/2016/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 ban hành quy định nguyên tc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đi ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020; 12/2017/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2017 quy định nguyên tc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đi ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; 1669/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điu chỉnh, bsung kế hoạch thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 161/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2019 và Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh Báo cáo số 313/BC-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thảo luận của các Tđại biu, thẩm tra của các Ban Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn htrợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.969.452 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.929.571 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 39.881 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.

Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 2 của Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

“2. Phương án phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện các Chương trình Mục tiêu quc gia giai đoạn 2016 - 2020

Tng kế hoạch vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum là 2.198.983 triệu đồng, trong đó: Vốn đầu tư phát triển là 1.679.867 triệu đồng và vốn sự nghiệp là 519.116 triệu đồng, cụ thể như sau:

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư phát triển

Vốn snghiệp

 

Tng s

2.198.983

1.679.867

519.116

1

CTMTQG xây dựng nông thôn mới

920.700

709.800

210.900

2

CTMTQG giảm nghèo bền vững

1.278.283

970.067

308.216

(Chi tiết như tại các Phụ lục số 05, 06 và 07 kèm theo)”

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2019./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thưng vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
nh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các B
an HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của t
nh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ t
nh;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Báo Kon Tum, Đài PT-TH tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.

CHỦ TỊCH




N
guyn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(
m Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 địa phương đã giao

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chnh

Tăng (+)/ Giảm (-)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Phân bthực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

 

Tổng số

5.969.452

5.893.910

75.542

5.969.452

5.929.571

39.881

 

 

I

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

5.705.466

5.637.059

68.407

5.705.466

5.672.720

32.746

 

 

1

Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu chí

2.809.567

2.809.567

 

2.809.567

2.809.567

 

 

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

2.401.324

2.401.324

 

2.401.324

2.401.324

 

 

 

3

Nguồn thu xổ số kiến thiết

491.111

422.704

68.407

491.111

458.365

32.746

 

 

4

Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước

3.464

3.464

 

3.464

3.464

 

 

 

II

Nguồn vốn vay

99.041

99.041

 

99.041

99.041

 

 

 

2

Vốn ODA vay lại theo quy định của Chính phủ

99.041

99.041

 

99.041

99.041

 

 

 

III

Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đi ngân sách địa phương

164.945

157.810

7.135

164.945

157.810

7.135

 

 

1

Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng

44.137

44.137

 

44.137

44.137

 

 

 

2

Các nguồn thu để lại khác

120.808

113.673

7.135

120.808

113.673

7.135

 

 

-

Nguồn thu từ việc chuyển nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Tô

21.075

21.075

 

21.075

21.075

 

 

 

-

Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình

1.155

1.040

115

1.155

1.040

115

 

 

-

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

67.333

60.600

6.733

67.333

60.600

6.733

 

 

-

Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

2.550

2.550

 

2.550

2.550

 

 

 

-

Các nguồn vốn khác

28.695

28.408

287

28.695

28.408

287

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(
m Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Nguồn vn/ Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Quyết định đu tư/Quyết định phê duyệt chủ trương đu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 đã giao

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điu chỉnh

Trong đó

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm phê duyệt

Tổng mức đu tư

Trđó: NSĐP

Tổng số (tt cả các nguồn vn)

Trong đó: NSĐP

Trong đó: NSĐP

NSĐP điu chỉnh tăng

NSĐP điều chỉnh giảm

Tổng số

Trong đó:

Tng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Thu hi vn ứng

Thanh toán nợ XDCB

Tổng số

Thu hi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tổng cộng

 

 

 

19.218.797

9.993.440

6.040.041,285

5.705.466,000

59.868,630

197.327,016

7.501.944,285

5.705.466,000

59.868,630

197.327,016

96.367,000

96.367,000

 

A

PHÂN BỔ CHI TIT

 

 

 

19.218.797

9.993.440

5.971.634,569

5.637.059,284

59.868,630

197.327,016

7.469.198,569

5.672.720,284

59.868,630

197.327,016

96.367,000

60.706,000

 

I

NGUỒN CÂN ĐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG

 

 

 

12.660.917

3.779.614

3.078.672,285

2.809.567,000

48.232,430

197.327,016

4.473.349,285

2.809.567,000

48.232,430

197.327,016

35.385,000

35.385,000

 

I.1

Phân cp cho các huyện, thành phố

 

 

 

28.460

1.727

1.152.568,200

1.125.835,200

16.600,000

50.294,000

1.152.568,200

1.125.795,200

16.600,000

50.294,000

 

40,000

Chi tiết ti Phụ lục số 03

I.2

CÁC KHOẢN TRNỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC

 

 

 

235.500

180.450

77.700,000

59.400,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

 

 

1

Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các chủ đu tư

Toàn tỉnh

 

235.500

180.450

77.700,000

59.400,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

 

 

I.3

TRNỢ

 

 

 

7.027.314

137.765

223.312,978

223.312,975

31.632,430

145.824,016

223.312,978

223.312,975

31.632,430

145.824,016

 

 

 

a)

Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư

 

 

 

6.926.438

135.296

160.683,049

160.683,046

31.632,430

128.354,616

160.683,049

160.683,046

31.632,430

128.354,616

 

 

 

1

Trả nợ Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pne

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Ry

999-24/09/2010

134.458

 

731,527

731,527

 

731,527

731,527

731,527

 

731,527

 

 

 

2

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pỏ- Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1347-01/12/10

841.135

 

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm thị trn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

214-10/3/11

214.321

 

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

 

 

 

4

Đường vào khu thương mại quốc tế

Ban qun lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

235-31/10/08

590.052

 

399,119

399,119

 

399,119

399,119

399,119

 

399,119

 

 

 

5

Đường D4 (khu đô thị phía Bc)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

532-14/6/2011

819.888

 

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

 

 

 

6

Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hi

206-6/10/2008

73.448

 

905,400

905,400

 

905,400

905,400

905,400

 

905,400

 

 

 

7

Đường N13 (Đon Km7+243 đến ngã tư thị trn Plei Kần) - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban qun lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

462-20/5/2011

490.426

 

1.187,089

1.187,089

 

1.187,089

1.187,089

1.187,089

 

1.187,089

 

 

 

8

Khu nghĩa trang Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hi

279-31/12/2008

20.619

 

71,050

71,050

 

71,050

71,050

71,050

 

71,050

 

 

 

9

Hệ thng điện chiếu sáng đường NT18 và đường N5 Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

535-31/5/2010

42.803

 

338,667

338,667

 

338,667

338,667

338,667

 

338,667

 

 

 

10

Kè chng sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cu 42)

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1107-18/10/10

116.904

 

126,681

126,681

 

126,681

126,681

126,681

 

126,681

 

 

 

11

Trả nợ CBĐT dự án Nhà thi đu đa năng

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

Kon Tum

1335-29/10/09

75.770

 

411,456

411,456

 

411,456

411,456

411,456

 

411,456

 

 

 

12

Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, huyện Kon Ry

UBND huyện Kon Ry

Kon Ry

1194-29/10/10

344.333

 

5.859,693

5.859,693

 

5.163,693

5.859,693

5.859,693

 

5.163,693

 

 

 

13

Đường vào khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quc tế Bờ Y

Ban quản lý các dự án 98

Ngọc Hồi

152-05/11/09

777.667

 

2.065,693

2.065,693

 

2.065.693

2.065,693

2.065,693

 

2.065,693

 

 

 

14

Đường giao thông khu vực biên gii vào đn biên phòng H Le (703) đến cửa khu phụ H Đá

Bộ Chỉ huy Biên phòng tnh

Ia H’Drai

1536-31/12/10

293.151

 

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

 

 

 

15

Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blô

Bộ Chỉ huy Biên phòng tnh

Đăk Glei

1537-31/12/10

286.028

 

2.959,740

2.959,740

 

2.959,740

2.959,740

2.959,740

 

2.959,740

 

 

 

16

Trả nợ CBĐT dự án B trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

734-20/7/10

662.592

 

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

 

 

 

17

Đường vào khu du lịch HPlei Krông Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

66-25/01/08

23.351

 

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

 

 

 

18

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu Mơ Rông

1053-07/10/10

81.761

 

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

 

 

 

19

Đường nông thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hi

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hi

881-08/9/2011

55.354

 

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

 

 

 

20

Đường liên xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu ni với quốc lộ 14C và điểm cuối ni với Quốc lộ 40)

UBND huyện Ngọc Hi

Ngọc Hồi

1247-15/11/11

48.156

 

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

 

 

 

21

Đường Ngọc Tem - Rô Manh, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

876-03/8/08

54.481

5.754

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

 

 

 

22

Sửa chữa Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tnh

S Văn hóa, Ththao và Du lịch

Kon Tum

405-27/4/10

1.310

1.310

792,686

792,686

 

792,686

792,686

792,686

 

792,686

 

 

 

23

Trung tâm dạy nghề huyện Kon Ry

UBND huyện Kon Ry

Kon Ry

510-07/6/12

17.519

8.519

2.090,770

2.090,767

 

2.090,767

2.090,770

2.090,767

 

2.090,767

 

 

 

24

Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1007-30/10/12

14.976

2.976

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

 

 

 

25

Trung tâm dạy nghhuyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

525-12/6/12

16.870

7.870

1.411,647

1.411,647

 

1.411,647

1.411,647

1.411,647

 

1.411,647

 

 

 

26

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Kon Tum

560-21/6/11

14.061

14.061

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

 

 

 

27

Thủy lợi ĐắkXit, huyện Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1600-16/12/09

56.816

1.387

1.387,114

1.387,114

 

1.387,114

1.387,114

1.387,114

 

1.387,114

 

 

 

28

Đường giao thông Đăk Kôi - Đăk Pxi

SGiao thông vận tải

Đăk Hà

439-10/5/07

1338-27/10/09

192.749

 

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

 

 

 

29

Sửa chữa, nâng cấp hchứa Đăk Hnia

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Tu Mơ Rông

72-23/01/14

9.823

 

411,000

411,000

 

411,000

411,000

411,000

 

411,000

 

 

 

30

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tăc Pỏ - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tnh Kon Tum

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1479-22/12/10

159.851

 

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

 

 

 

31

Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

894-01/11/2013

128.374

 

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

 

 

 

32

Thủy lợi Đăk Toa

UBND huyện Kon Ry

Kon Rẫy

375-16/4/10

83.613

 

771,000

771,000

 

771,000

771,000

771,000

 

771,000

 

 

 

33

Kè chng sạt lbờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Tum

427-01/7/2015

181.779

93.419

52.199,730

52.199,730

30.414,730

21.785,000

52.199,730

52.199,730

30.414,730

21.785,000

 

 

 

b)

Các dự án đang thi công d dang

 

 

 

100.876

2.469

30.469,400

30.469,400

 

17.469,400

30.469,400

30.469,400

 

17.469,400

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

BQL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

126-15/02/12

7.850

2.469

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

 

 

 

2

Kè chng sạt lở b sông Pô Kô đoạn qua thị trn Đăk Glei

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Đăk Glei

565-04/6/09

93.026

 

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

 

 

 

c)

Trnợ quyết toán các dự án hoàn thành khác

 

 

 

 

 

32.160,529

32,160,529

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

 

 

 

1

c dự án quyết toán hoàn thành khác

Các chủ đầu tư

Toàn tnh

 

 

 

32.160,525

32.160,529

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

 

 

 

I.4

B trí đi ứng các dự án ODA và dự án sử dụng vn ngân sách trung ương

 

 

 

1.885.512

428.714

380.703,900

224.810,000

 

 

1.763.276,900

227.406,000

 

 

7.096,000

4.500,000

 

a)

Dự án ODA

 

 

 

1.658.142

373.314

274.574,000

196.430,000

 

 

1.657.147,000

199.026,000

 

 

7.096,000

4.500,000

 

1

Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tnh Kon Tum

SKế hoạch và Đu tư

Toàn tnh

551-31/10/13

63.137

18.941

22.393,000

18.637,000

 

 

586.172,000

14.137,000

 

 

 

4.500,000

Hoàn thành thừa vn

2

Dự án Phát trin cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tnh Tây Nguyên

SNông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

1734-BNN; 30/7/2013

272.727

15.146

28.833,000

28.833,000

 

 

105.191,000

28.833,000

 

 

 

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Toàn tỉnh

4638/QĐ-BNN 9/11/2015

18.575

10.575

8.000,000

8.000,000

 

 

159.356,000

9.356,000

 

 

1.356,000

 

 

4

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam

SNông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015

72.800

10.500

9.400,000

9.400,000

 

 

38.400,000

9.400,000

 

 

 

 

 

5

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 675A

S Kế hoạch và Đầu tư

Ia H'Drai

669-14/7/2017

564.145

69.732

48.000,000

48.000,000

 

 

107.329,000

48.000,000

 

 

 

 

 

6

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2016 - 2020

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

Toàn tỉnh

3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

36.360

19.360

17.000,000

17.000,000

 

 

187.061,000

17.000,000

 

 

 

 

 

7

Dự án hỗ trợ xlý chất thải bệnh viện II Kon Tum

SY tế

Kon Tum; Ngọc Hồi

1121-22/9/2016;

1122- 22/9/2016

24.363

4.207

1.560,000

1.560,000

 

 

21.716,000

1.560,000

 

 

 

 

 

8

Đối ứng Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

S Công thương

Toàn tỉnh

1190-30/10/2018

76.388

16.388

76.388,000

2.000,000

 

 

65.000,000

5.000,000

 

 

3.000,000

 

 

9

Hchứa nước Đk Pokei (giai đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Kon Ry, Kon Tum

1211/31/10/2018

434.647

113.465

33.000,000

33.000,000

 

 

354.182,000

33.000,000

 

 

 

 

 

10

Vay lại vn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA

Các chủ đu tư

Toàn tỉnh

 

95.000

95.000

30.000,000

30.000,000

 

 

32.740,000

32.740,000

 

 

2.740,000

 

 

b)

Đối ứng các dự án sử dụng vn Trung ương

 

 

 

227.370

55.400

106.129,900

28.380,000

 

 

106.129,900

28.380,000

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ thị trn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1432-16/12/10

68.505

17.298

6.121,000

1.921,000

 

 

6.121,000

1.921,000

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi làng Lung

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

1085-30/10/15

1168-06/10/16

85.611

12.911

77.049,900

4.000,000

 

 

77.049,900

4.000,000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng và hoàn thiện chính quyn điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Văn phòng UBND tỉnh+ Sở Thông tin và Truyền thông + Văn phòng Tỉnh Ủy

Toàn tỉnh

135-27/02/2017

47.732

20.732

18.500,000

18.000,000

 

 

18.500,000

18.000,000

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiu dự án 1: Các hạng mục do khối Đảng thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.500,000

8.500,000

 

 

8.500,000

 

 

 

Tiu dự án 2: Các hạng mục do khối Chính quyền thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.500,000

9.500,000

 

 

9.500,000

 

 

4

Đi ứng xây dựng 09 Nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh

Sở LĐ, TB&XH; UBND các huyện, thành ph

Toàn tỉnh

1073-19/4/2017

25.522

4.459

4.459,000

4.459,000

 

 

4.459,000

4.459,000

 

 

 

 

 

I.5

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

826.286

826.286

20.899,350

20.899,350

 

 

20.899,350

20.899,350

 

 

 

 

 

I.6

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

2.129.831

1.676.658

1.118.487,857

1.050.309,475

 

1.209,000

1.125.591,857

1.042.753,475

 

1.209,000

23.289,000

30.845,000

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

118.250,727

85.557,727

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

118.250,727

85.557,727

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

 

 

1

Công trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hi-Kon Ry

Bộ Ch huy quân sự tnh

Toàn tỉnh

3848-12/10/12

60.651

 

122,270

122,270

 

 

122,270

122,270

 

 

 

 

 

2

Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy

Bộ Chhuy quân sự tnh

Sa Thầy

59-14/11/13

21.177

21.177

2.170,000

2.170,000

 

 

2.170,000

2.170,000

 

 

 

 

 

3

Bồi thường GPMB trại giam

Công an tnh Kon Tum

Kon Tum

2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013

2.000

2.000

880,800

880,800

 

 

880,800

880,800

 

 

 

 

 

4

DA bảo tn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng

Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừng)

Tu Mơ Rông

1824-23/12/04;

1480-26/12/07

1.000

1.000

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

5

Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

1053-16/10/14

12.861

12.861

8.900,000

8.900,000

 

 

8.900,000

8.900,000

 

 

 

 

 

6

Phòng thí nghiệm thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Plong

1052-16/10/14

5.026

5.026

2.000,000

2.000,000

 

 

2.000,000

2.000,000

 

 

 

 

 

7

Trường Tiu học thị trấn Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1113-30/10/14

10.548

10.548

5.600,000

5.600,000

 

 

5.600,000

5.600,000

 

 

 

 

 

8

Cấp nước sinh hoạt thị trn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III)

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

803-13/8/14

19.440

19.440

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

 

 

 

9

Trường THCS xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1114-30/10/14

1223-26/11/15

4.996

4.996

2.580,000

2.580,000

 

 

2.580,000

2.580,000

 

 

 

 

 

10

Thủy lợi Đăk Liêng

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

840-28/10/13

47.912

23.912

7.762,359

7.762,359

 

 

7.762,359

7.762,359

 

 

 

 

 

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1018-31/10/12

23.767

23.767

21.390,300

10.695,000

 

 

21.390,300

10.695,000

 

 

 

 

 

12

Trụ Sở HĐND-UBND xã Sa Sơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thy

2208-29/12/14

4.808

4.808

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

13

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nhơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2209-29/12/14

4.803

4.803

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

14

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nghĩa

UBND huyện Sa Thy

Sa Thầy

2252-20/12/14

4.856

4.856

4.448,325

4.448,325

 

 

4.448,325

4.448,325

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Ph, thị trn Sa Thầy

UBND huyện Sa Thy

Sa Thầy

780-02/8/10

121.860

 

19.000,000

9.500,000

 

 

19.000,000

9.500,000

 

 

 

 

 

16

Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1509-28/12/10

114.928

39.309

24.053,000

11.555,300

 

 

24.053,000

11.555,300

 

 

 

 

 

17

Đường vào Nhà tang ltỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

1133-30/10/14

4.611

4.611

2.003,673

2.003,673

 

 

2.003,673

2.003,673

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, sửa cha Nhà khách Quang Trung

Văn phòng Tỉnh y

Kon Tum

692-27/6/16

10.130

10.130

5.340,000

5.340,000

 

 

5.340,000

5.340,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Các dự án khởi công mi trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

1.654.457

1.483.414

1.000.237,130

964.751,748

 

1.209,000

1.007.341,130

957.195,748

 

1.209,000

23.289,000

30.845,000

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

967.600

946.554

835.298,334

801.802,952

 

1.209,000

831.030,334

787.874,952

 

1.209,000

6.917,000

20.845,000

 

1

Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1321-31/10/16

96.088

96.088

86.400,000

86.400,000

 

 

86.400,000

86.400,000

 

 

 

 

 

2

Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

770-11/8/2017

121.522

121.522

88.000,000

88.000,000

 

 

88.000,000

88.000,000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1153-31/10/2017

61.500

61.500

55.100,000

55.100,000

 

 

55.100,000

55.100,000

 

 

 

 

 

4

Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

181-19/12/2016

731

731

620,000

620,000

 

 

620,000

620,000

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Kon Tum

1011-03/10/2017

4.193

4.193

3.720,000

3.720,000

 

 

3.720,000

3.720,000

 

 

 

 

 

6

Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ

Báo Kon Tum

Kon Tum

1188-30/10/2015

1.879

1.879

1.640,000

1.640,000

 

 

1.640,000

1.640,000

 

 

 

 

 

7

Trường bn súng ngn K54 của Trưng Quân sự địa phương

Bộ chỉ huy quân sự tnh

Kon Tum

1119-30/10/15

950

950

800,000

800,000

 

 

800,000

800,000

 

 

 

 

 

8

Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum

Bộ chỉ huy quân sự tnh

Đăk Tô

1317-31/10/16

12.380

12.380

10.900,000

10.900,000

 

 

10.900,000

10.900,000

 

 

 

 

 

9

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hi

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

192-08/02/17

32.978

32.978

28.450,000

28.450,000

 

 

28.450,000

28.450,000

 

 

 

 

 

10

Thao trưng bn, thao trường huấn luyện cấp tnh Đăk Rơ Nga

Bộ chỉ huy quân sự tnh

Đăk Tô

463-31/5/2017

13.000

13.000

12.800,000

12.800,000

 

 

15.690,000

15.690,000

 

 

2.890,000

 

 

11

Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi

Bộ Ch huy quân s tnh

Ngọc Hồi

1344-29/11/2018

4.542

4.542

4.500,000

4.500,000

 

 

4.500,000

4.500,000

 

 

 

 

 

12

Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Hà

1126-30/10/15

26.400

26.400

23.510,000

23.510,000

 

 

22.505,000

22.505,000

 

 

 

1.005,000

Hoàn thành thừa vốn

13

Nâng cp, cải tạo kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy lợi Đăk Hơ Niêng

BQL khai thác các công trình thy lợi

Ngọc Hi

838-28/10/13

12.593

12.593

1.209,000

1.209,000

 

1.209,000

1.209,000

1.209,000

 

1.209,000

 

 

 

14

Sửa cha nâng cp Thủy lợi Đăk Bl, huyện Đăk Tô

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Tô

1056-30/10/15

6.933

6.933

6.500,000

6.500,000

 

 

6.310,000

6.310,000

 

 

 

190,000

 

15

M rng trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưi cho cánh đồng Cà Tiên

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Kon Tum

1055-30/10/2015

15.008

15.008

13.500,000

13.500,000

 

 

13.500,000

13.500,000

 

 

 

 

 

16

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H’Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum

Chi cục Kiểm lâm

ia H’Drai

134-30/10/15

818

818

818,000

818,000

 

 

818,000

818,000

 

 

 

 

 

17

Trạm kiểm dịch Động vật Măng Khênh

Chi cục Thú y

Đăk Glei

1206-31/10/2018

3.068

3.068

2.920,000

2.920,000

 

 

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

18

Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ

Đài Phát thanh và truyn hình tnh

Kon Tum

1266-26/11/2018

4.718

4.718

4.700,000

4.700,000

 

 

4.700,000

4.700,000

 

 

 

 

 

19

Sa chữa trụ Sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ tr

Liên hiệp các Hội KHKT

Kon Tum

138-30/10/15

996

996

996,000

996,000

 

 

996,000

996,000

 

 

 

 

 

20

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: sa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ)

Liên minh hợp tác xã

Kon Tum

137A-12/8/16

983

983

880,000

880,000

 

 

880,000

880,000

 

 

 

 

 

21

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Ry

993-29/10/15

16.219

16.219

13.305,100

13.305,100

 

 

13.305,100

13.305,100

 

 

 

 

 

22

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Plông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Plong

1193-30/10/2018

5.480

5.480

4.930,000

4.930,000

 

 

4.980,000

4.980,000

 

 

50,000

 

 

23

B sung cơ sở vật cht trường PTDTNT huyện Đăk Tô

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Tô

1192-30/10/2018

5.412

5.412

4.870,000

4.870,000

 

 

4.820,000

4.820,000

 

 

 

50,000

 

24

Bổ sung cơ sở vật cht trường PTDTNT huyện Đk Hà

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Hà

827-13/10/2015

16.219

16.219

14.590,000

14.590,000

 

 

14.590,000

14.590,000

 

 

 

 

 

25

Trường PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Ia H'Drai

1296-31/10/16

19.812

19.812

17.830,000

17.830,000

 

 

17.240,000

17.240,000

 

 

 

590,000

 

26

Đu tư xây dựng bbơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành ph

SGiáo dục và Đào tạo

Toàn tnh

1155-31/10/2017

40.560

40.560

36.100,000

36.100,000

 

 

36.100,000

36.100,000

 

 

 

 

 

27

Trường THCS Liên Vệt Kon Tum, Thành ph Kon Tum (giai đoạn 2)

Sở Giáo dục và đào tạo

Kon Tum

1154-31/10/2017

39.800

39.800

35.820,000

30.000,000

 

 

35.820,000

30.000,000

 

 

 

 

 

28

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy

Sở Giao thông vận tải

Sa Thầy

1125-30/10/15

51.000

51.000

45.900,000

45.900,000

 

 

45.250,000

45.250,000

 

 

 

650,000

 

29

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

1217-31/10/2019

25.000

25.000

25.200,000

25.200,000

 

 

22.500,000

22.500,000

 

 

 

2.700.000

 

30

Gia c mái taluy đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

141-30/10/15

740

740

702,231

702,231

 

 

702,231

702,231

 

 

 

 

 

31

Nhà bia tưng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

10-19/01/17

950

950

805,000

805,000

 

 

805,000

805,000

 

 

 

 

 

32

Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình trên nh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

Ban quản lý đu tư xây dựng các dự án nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

1131-30/10/15

39.900

39.900

35.400,000

35.400,000

 

 

35.400,000

35.400,000

 

 

 

 

 

33

Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum

Sở Tư pháp

Kon Tum

1288-28/10/16

3.573

3.573

3.065,000

3.065,000

 

 

3.065,000

3.065,000

 

 

 

 

 

34

Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch

Kon Tum

1456a-30/11/2016

35.951

35.951

32.400,000

32.400,000

 

 

32.400,000

32.400,000

 

 

 

 

 

35

Nâng cp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hi từ 100 giường bnh lên 250 giường bệnh

SY tế

Ngọc Hồi

1149-31/10/2017

37.407

37.407

33.660,000

33.660,000

 

 

33.660,000

24.000,000

 

 

 

9.660,000

Chuyển sang tiếp tục đầu tư từ nguồn thu XSKT

36

Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích đất đã bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất

Kon Tum

130-28/10/15

882

882

881,000

881,000

 

 

881,000

881,000

 

 

 

 

 

37

Vườn ươm khởi nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Trường Cao đẳng cộng đồng

Kon Tum

216-27/02/2018

6.928

6.928

6.900,000

6.900,000

 

 

6.900,000

6.900,000

 

 

 

 

 

38

Đầu tư cơ sở vật cht phục vụ công tác đào tạo, bi dưng ti Trường Chính trtỉnh Kon Tum

Trường Chính trị tnh

Kon Tum

1343-29/11/2018

6.169

6.169

6.000,000

6.000,000

 

 

 

 

 

 

 

6.000,000

Chuyển sang đu tư từ nguồn thu XSKT

39

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1017-29/10/15

7.572

7.000

6.814,800

6.800,000

 

 

6.814,800

6.800,000

 

 

 

 

 

40

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1016-29/10/15

6.880

6.880

6.190,000

6.190,000

 

 

6.190,000

6.190,000

 

 

 

 

 

41

Trụ sở xã Đăk Ngok, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1023-29/10/15

6.669

6.669

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

 

 

 

42

Trụ sở xã Đăk Long, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1024-29/10/15

6.830

6.830

4.800,000

4.800,000

 

 

4.800,000

4.800,000

 

 

 

 

 

43

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1027-29/10/15

9.311

7.000

8.379,900

6.969,318

 

 

8.379,900

6.969,318

 

 

 

 

 

44

Bãi xử lý rác thi huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

854-30/8/17

19.955

8.854

17.960,000

7.960,000

 

 

17.960,000

7.960,000

 

 

 

 

 

45

Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi đthực hiện Đề án di dân, bố trí, sắp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H’Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1295-31/10/16

36/TB-HĐND- 28/6/2039

41.875

34.813

38.580,000

22.330,000

 

 

38.580,000

22.330,000

 

 

 

 

 

46

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1147-31/10/17

60.800

60.800

54.500,000

54.500,000

 

 

54.500,000

54.500,000

 

 

 

 

 

47

Trụ sở HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1062-30/10/15

6.000

6.000

5.400,000

5.400,000

 

 

5.400,000

5.400,000

 

 

 

 

 

48

Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1047-29/10/15

6.500

6.500

5.850,000

5.850,000

 

 

5.850,000

5.850,000

 

 

 

 

 

49

Trsở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1046-29/10/15

5.795

5.795

5.200,000

5.200,000

 

 

5.200,000

5.200,000

 

 

 

 

 

50

Htrợ NS thành ph xây dựng cổng chào vào các ngõ thành phố Kon Tum (cổng phía Nam và phía Đông)

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

3847-30/10/15

3.425

3.425

3.302,303

3.302,303

 

 

3.302,303

3.302,303

 

 

 

 

 

51

Sửa chữa trụ sở làm việc Tnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1183-30/10/2018

3.101

3.101

2.500,000

2.500,00

 

 

2.500,000

2.500,000

 

 

 

 

 

52

Cải tạo trụ Sở Ban Tuyên giáo Tnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1156-31/10/2017

3.228

3.228

2.800,000

2.800,000

 

 

2.800,000

2.800,000

 

 

 

 

 

53

Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1148-31/10/17

2.401

2.401

2.100,00

2.100,000

 

 

2.100,001

2.100,000

 

 

 

 

 

54

Cải tạo, sửa chữa và chỉnh trang Hội trường Ngọc Linh

Văn phòng UBND tnh

Kon Tum

1182-24/10/2019

3.977

3.977

 

 

 

 

3.977,000

3.977,000

 

 

3.977.000

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

686.857

536.860

164.938,796

162.948,796

 

 

176.316,796

169.320,796

 

 

16.372,000

10.000,000

 

1

Đường và cu từ tnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1185-10/10/16

249.997

100.000

100.000,000

100.000,000

 

 

105.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

2

Cu số 02 qua sông Đk Bla (từ phường Trường Chinh đi thôn dân cư thôn Kon Jơ Ri, xã Đăk Rơ Wa, thành ph Kon Tum)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

38/NQ-HĐND, 24/9/2019

136.440

136.440

2.568,796

2.568,796

 

 

2.568,796

2.568,796

 

 

 

 

 

3

Hệ thng xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)

Ban quản lý Khu kinh tế tnh

Kon Tum

1294a-22/11/2018

27.420

27.420

15.000,000

15.000,000

 

 

15.000,000

15.000,000

 

 

 

 

 

4

Nâng cp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng

Kon Tum

472-09/5/2019

60.000

60.000

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

 

 

10.000,000

Chuyển sang đầu tư từ nguồn thu XSKT

5

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030

Sở Kế hoạch và Đu tư

Toàn tỉnh

495-28/02/2018

50.000

50.000

10.000,000

10.000,000

 

 

26.372,000

26.372.000

 

 

16.372,000

 

 

6

Trung tâm Văn hóa - nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

69/TB-HĐND, 30/11/2018

39.000

39.000

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

7

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

69/TB-HĐND, 30/11/2018

39.000

39.000

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

 

 

 

8

Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng, thành phố Kon Tum

UBND thành ph Kon Tum

Kon Tum

1124-30/10/15

85.000

85.000

12.370,000

10.380,000

 

 

12.370,000

10.380,000

 

 

 

 

Đu tư Hoàn thành giai đoạn 1

1.7

BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG GPMB

 

 

 

528.013

528.013

105.000,000

105.000,000

 

 

110.000,000

110.000,000

 

 

5.000,000

 

 

1

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đt để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phKon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

108.937

108.937

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000,000

40.000,000

 

 

 

 

Bi thưng, GPMB

2

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đthực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2016

383.993

383.993

50.000,000

50.000,000

 

 

50.000,000

50.000,000

 

 

 

 

Bồi thường, GPMB

3

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đthực hin quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nht thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

35.083

35.083

15.000,000

15.000,000

 

 

20.000,000

20.000,000

 

 

5.000,000

 

Bồi thường, GPMB

II

NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

 

 

 

2.464

2.464

3.464,000

3.464,000

 

 

3.464,000

3.464,000

 

 

 

 

 

-

Cấp vốn điều lệ cho doanh nghiệp

Công Ty TNHH MTV Lâm nghiệp Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

-

Trạm bảo vệ rừng, nhà tập thngười lao động làm công tác bảo vệ rng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ia HD'Rai

Ia H'Drai

522-13/6/2017

2.464

2.464

2.464,000

2.464,000

 

 

2.464,000

2.464,000

 

 

 

 

 

III

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

5.385.460

5.378.398

2.429.904,000

2.401.324,000

 

 

2.429.904,000

2.401.324,000

 

 

18.000,000

18.000,000

 

1

Phân cp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 

 

449.300,000

449.300,000

 

 

449.300,000

449.300,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục s 03

2

Chi phí quản lý đất đai

Các chủ đầu tư

Toàn tnh

 

 

 

47.000,000

47.000,000

 

 

47.000,000

47.000.000

 

 

 

 

 

3

Bổ sung quỹ phát triển đất

Quỹ phát triển đất

Kon Tum

 

 

 

62.500,000

62.500,000

 

 

62.500,000

62.500.000

 

 

 

 

 

4

Thu từ các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý

 

 

 

5.385.460

5.378.398

1.871.104,000

1.842.524,000

 

 

1.871.104,000

1.842.524,000

 

 

18.000,000

18.000,000

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

803.516

803.516

642.473,000

642.473,000

 

 

642.473,000

642.473,000

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

803.516

803.516

642.473,000

642.473,000

 

 

642.473,000

642.473,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đu hạ tầng phát triển quỹ đt Khu đô thị phía Nam cu Đăk Bla, thành ph Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1406-31/12/2014

803.516

803.516

642.473,000

642.473,000

 

 

642.473,000

642.473,000

 

 

 

 

 

b

Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

4.581.944

4.574.882

1.228.631,000

1.200.051,000

 

 

1.228.631,000

1.200.051,000

 

 

18.000,000

18.000,000

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

495.838

488.776

438.056,000

409.476,000

 

 

438.056,000

409.476,000

 

 

 

 

 

-

Hệ thống xử lý nước thi tập trung Cụm công nghiệp Đăk La, huyện Đăk Hà, tnh Kon Tum

Công ty Đầu tư phát trin hạ tng Khu kinh tế tỉnh Kon Tum

Đăk Hà

234-14/3/19

22.615

22.615

11.300,000

11.300,000

 

 

11.300,000

11.300,000

 

 

 

 

 

-

Đường Nguyễn Hữu Cầu ni dài (đoạn Trần Nhân Tông - Trường Chinh)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

430-04/5/19

30.800

30.800

27.682,000

27.682,000

 

 

27.682.000

27.682,000

 

 

 

 

 

-

Sân vườn, đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành chính mới của tnh

Ban qun lý các dự án 98

Kon Tum

909-28/10/15

46.000

46.000

41.400,000

41.400,000

 

 

41.400,000

41.400,000

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc của các s, ban ngành thuộc khi tổng hợp

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

913-22/8/2016

73.238

73.238

65.914,200

65.914,200

 

 

65.914,200

65.914,200

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc ca các sở, ban ngành thuộc khi văn hóa xã hội

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

912-22/8/2016

510-23/5/2018

165.568

165.568

148.999,800

148.999,800

 

 

148.999,800

148.999,800

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc các đơn vsự nghiệp thuộc tnh

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

910-28/10/2015

75.000

75.000

67.500,000

67.500,000

 

 

67.500,000

67.500,000

 

 

 

 

 

-

Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi để thực hiện Đề án di dân, b trí, sp xếp dân cư trên địa bàn huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H’Drai

Ia H'Drai

1295-31/10/16

36/TB-HĐND-28/6/2039

41.875

34.813

38.580,000

10.000,000

 

 

38.580,000

10.000,000

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông đấu ni từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 theo hình thức BT

Nhà đầu tư

Kon Tum

735-06/7/2016

40.742

40.742

36.680,000

36.680,000

 

 

36.680,000

36.680,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

4.086.106

4.086.106

790.575,000

790.575,000

 

 

790.575,000

790.575,000

 

 

18.000,000

18.000,000

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cu hạ tng tại Trung tâm thể dục thể thao

Ban qun lý các dự án 98

Kon Tum

1150-31/10/2017 TB26-16/5/2019

197.223

197.223

77.000,000

77,000,000

 

 

77.000,000

77.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đt phát triển kết cu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường H Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1507-30/10/2015

609.663

609.663

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đt phát triển kết cu hạ tng Đường bao Khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Phú đến cu treo Kon Klor)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1508-30/10/2015

605.689

605.689

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Khai thác quỹ đt để phát triển kết cu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

889-22/8/2018

100.000

100.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Nhà xã hội - Nhà ở tái định cư

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

985-17/9/2018

128.000

128.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

TB 09-14/3/19

152.000

152.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô th

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19

87.000

87.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Đường dẫn vào cu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chnh trang đô thị

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

TB 08-14/3/19; TB 11-14/3/19

57.000

57.000

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu ni qua sông Đăk Bla)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

TB 12-14/3/19

388.900

388.900

85.575,000

85.575,000

 

 

85.575,000

85.575,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc Đán quy hoạch chi tiết Khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

NQ 10/NQ-HĐND , 18/7/2019

620.000

620.000

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quc tế Bờ Y (giai đoạn I)

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

211-10/3/2016

42.275

42.275

20.000,000

20.000,000

 

 

38.000,000

38.000,000

 

 

18.000,000

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I)

Ban quản lý Khu kinh tế tnh

Ngọc Hồi

211-10/3/2016

42.275

42.275

18.000,000

18.000,000

 

 

 

 

 

 

 

18.000,000

 

-

Chỉnh trang đô th, tạo quỹ đất đthực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cm công nghip

Ban Quản lý Khu kinh tế tnh

Kon Tum

TB 04-25/01/19

212.516

212.516

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000,000

40.000,000

 

 

 

 

 

-

Chỉnh trang đô th, tạo quỹ đất đthực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

Ban Quản lý Khu kinh tế tnh

Kon Tum

TB 09-14/3/19

272.240

272.240

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000.000

40.000,000

 

 

 

 

 

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mrộng không gian đô thị Khu trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

633-22/6/2018

43.312

43.312

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

108.937

108.937

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất đthực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghdưỡng kết hợp ththao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đt tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

383.993

383.993

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Thợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm Phát triển quỹ đất tnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

35.083

35.083

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

 

 

 

IV

NGUỒN THU X SKIẾN THIẾT

 

 

 

1.169.956

832.964

459.594,284

422.704,284

11.636,200

 

562.481,284

458.365,284

11.636,200

 

42.982,000

7.321,000

 

IV.1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

47.005

47.005

101.155,000

101.155,000

 

 

107.155,000

107.155,000

 

 

6.000,000

 

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

47.005

47.005

101.155,000

101.155,000

 

 

107.155,000

107.155,000

 

 

6.000,000

 

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án khởi công mới đoạn 2016 - 2020

 

 

 

47.005

47.005

101.155,000

101.155,000

 

 

107.155,000

107.155,000

 

 

6.000,000

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

47.005

47.005

101.155,000

101.155,000

 

 

107.155,000

107.155,000

 

 

6.000,000

 

 

1

Bổ sung cơ sở vật cht trường THPT xã Đăk Choong

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Glei

992-29/10/15

15.818

15.818

12.700,000

12.700,000

 

 

12.700,000

12.700,000

 

 

 

 

 

2

Bổ sung cơ sở vật cht trường THPT xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Plong

994-29/10/15

25.018

25.018

22.000,000

22.000,000

 

 

22.000,000

22.000,000

 

 

 

 

 

5

Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Trường Chính trị tnh

Kon Tum

1343-29/11/2018

6.169

6.169

 

 

 

 

6.000,000

6.000,000

 

 

6.000,000

 

Chuyn từ vn cân đối theo tiêu chí sang XSKT

6

Phân cấp cho các huyện, thành phố (lng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong giai đon 2016 - 2020)

 

 

 

 

 

66.455,000

66.455,000

 

 

66.455,000

66.455,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục số 03

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

Lĩnh vực y tế

 

 

 

794.442

498.451

222.285,084

187.595,084

6.517,000

 

319.172,084

217.256,084

6.517,000

 

36.982,000

7.321,000

 

*

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

121.630

121.630

1.300,000

1.300,000

 

 

1.300,000

1.300,000

 

 

 

 

 

*

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

672.812

376.821

220.985,084

186.295,084

6.517,000

 

317.872,084

215.956,084

6.517,000

 

36.982,000

7.321,000

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

354.085

115.858

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

131.073,000

53.455,000

6.517,000

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

354.085

115.858

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

131.073,000

53.455,000

6.517,000

 

 

 

 

1

Nâng cp bệnh viện Đa khoa tnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh

Bệnh viện đa khoa tnh

Kon Tum

1340-01/11/16

109.219

59.299

70.853,000

44.370,000

6.517,000

 

70.853,000

44.370,000

6.517,000

 

 

 

 

2

Nâng cp Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hi chức năng

Kon Tum

95-13/02/15

47.170

47.170

5.695,000

5.695,000

 

 

5.695,000

5.695,000

 

 

 

 

 

3

Đi ứng dự án Chăm sóc sức khe nhân dân các tnh Tây Nguyên giai đoạn 2

Sở Y tế

Toàn tỉnh

1003-29/12/15

197.696

9.389

11.299,000

3.390,000

 

 

54.525,000

3.390,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

318.727

260.963

133.138,084

132.840,084

 

 

186.799,084

162.501,084

 

 

36.982,000

7.321,000

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

258.727

200.963

133.138,084

132.840,084

 

 

166.799,084

142.501,084

 

 

16.982,000

7.321,000

 

1

Bệnh viện Đa khoa tnh (hạng mục: Hệ thng cp nước chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval MZ2)

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Kon Tum

605-17-8/15

1.176

1.000

1.176,000

1.000,000

 

 

1.176,000

1.000,000

 

 

 

 

 

2

Trạm Y tế xã Đăk Pxi

Sở Y tế

Đăk Hà

996-29/10/15

2.166

2.166

1.949,000

1.949,000

 

 

1.949,000

1.949,000

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã Đăk Hring

SY tế

Đăk Hà

995-29/10/15

2.110

2.110

1.899,000

1.899,000

 

 

1.899,000

1.899,000

 

 

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1006-01/9/16

3.795

3.795

3.415,000

3.415,000

 

 

3.415,000

3.415,000

 

 

 

 

 

5

Trạm y tế xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1005-01/9/16

3.657

3.657

3.291,000

3.291,000

 

 

3.291,000

3.291,000

 

 

 

 

 

6

Ci tạo mrộng CSHT và bổ sung trang thiết bị y tế Bnh vin đa khoa huyện Đăk Glei

Sở Y tế

Đăk Glei

1002-29/10/15

13.846

13.846

12.461,000

12.461,000

 

 

12.461,000

12.461,000

 

 

 

 

 

7

Cổng, nhà trực, đường bê tông nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hi

Ngọc Hồi

1299-31/10/16

1.135

1,000

1.022,000

900,000

 

 

1.022,000

900,000

 

 

 

 

 

8

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tầng và bsung thiết by tế cho Trạm Y tế xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô

Sở Y tế

Đăk Tô

1314-31/10/16

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1,746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

9

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum.

Sở Y tế

Kon Tum

1313-31/10/16

2.329

2.329

2.060,000

2.060,000

 

 

2.060,000

2.060,000

 

 

 

 

 

10

Trạm Y tế xã Ia Dom, Huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

854-19/10/2015

3.795

3.795

66,385

66,385

 

 

66,385

66,385

 

 

 

 

Sdụng vn EU

11

Đầu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Đăk Long, huyện Đăk Hà

Sở Y tế

Đăk Hà

854-19/10/2015

3.795

3.795

52,699

52,699

 

 

52,699

52,699

 

 

 

 

Sử dụng vốn EU

12

Nâng cp Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)

Bệnh viện đa khoa tnh

Kon Tum

1144-31/10/2017

99.800

99.800

88.588,000

88.588,000

 

 

88.588,000

88.588,000

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giưng bệnh

Sở Y tế

Ngọc Hi

1149-31/10/2017

37.407

37.407

 

 

 

 

33.660,000

9.660,000

 

 

9.660,000

 

 

14

Trạm y tế xã Ngọc Linh huyện Đăk Glei

Sở Y tế

Đk Glei

1016-23/6/2019

5.000,00

5.000,00

 

 

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

 

Bổ sung

15

Đối ứng Chương trình đu tư phát triển mạng lưới y tế cơ s vùng khó khăn

Sở Y tế

Toàn tỉnh

3828-28/8/2019

59.775,00

2.322,00

 

 

 

 

2.322,000

2.322,000

 

 

2.322,000

 

 

16

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.084,000

2.084,000

 

 

 

 

 

 

 

2.084,000

Sử dụng vốn EU

17

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

Sở Y tế

Đăk Hà

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tầng và bsung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trn Plei Kần, huyện Ngọc Hi

Sở Y tế

Ngọc Hồi

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

 

 

1.746,000

Sử dụng vốn EU

19

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.745.000

1.745.000

 

 

 

 

 

 

 

1.745,000

Sử dụng vốn EU

20

Cải tạo, mrộng cơ sở hạ tng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Ry

Sở Y tế

Kon Rẫy

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746.000

1.746.000

 

 

 

 

 

 

 

1.746,000

Sử dụng vn EU

21

Cải tạo, mở rộng cơ shạ tầng và bổ sung thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Thy

Sở Y tế

Sa Thầy

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.745,000

1.745,000

 

 

1.745,000

1.745,000

 

 

 

 

 

22

Phân trạm Y tế thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H’Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1157-31/10/2017

4.600

4.600

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

20.000,000

20.000,000

 

 

20.000,000

 

 

1

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyn - Phục hồi chức năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường

Bệnh viện Y dược ctruyền - Phục hi chức năng

Kon Tum

472-09/5/2019

60.000

60.000

 

 

 

 

20.000,000

20.000,000

 

 

20.000,000

 

Chuyn từ vốn cân đối theo tiêu chí sang XSKT

IV.3

Lĩnh vực công và phúc lợi xã hi

 

 

 

328.509

287.508

136.154,200

133.954,200

5.119,200

 

136.154,200

133.954,200

5.119,200

 

 

 

 

*

CHUN BỊ ĐU TƯ

 

 

 

54.096

54.096

500,00

500,00

 

 

500,00

500,00

 

 

 

 

 

*

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

274.413

233.412

135.654,200

133.454,200

5.119,200

 

135.654,200

133.454,200

5.119,200

 

 

 

 

a)

Các dự án chuyn tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214.802

173.802

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214.803

173.802

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

 

 

 

1

Kho lưu trhiện vật Bảo tàng tng hợp tỉnh

Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch

Kon Tum

982-25/11/13

4.997

4.997

2.200,000

2.200,000

 

 

2.200,000

2.200,000

 

 

 

 

 

2

Nhà làm việc và Trung tâm sản xuất chương trình thuộc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Kon Tum

Đài PTTH tỉnh

Kon Tum

1002-06/10/14

86.390

45.389

23.183,200

23.183,200

5.119,200

 

23.183,200

23.183,200

5.119,200

 

 

 

 

3

Sân vận động tnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)

Sở Văn hóa, Ththao và Du lịch

Kon Tum

1087-18/10/2018

123.416

123.416

29.436,000

29.436,000

 

 

29.436,000

29.436,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

59.610

59.610

80.835,600

78.635,000

 

 

80.835,600

78.635,000

 

 

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

59.610

59.610

80.835,000

78.635,000

 

 

80.835,000

78.635,000

 

 

 

 

 

1

Đài Truyền thanh huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H’Drai

1038-29/10/15

5.514

5.514

5.500,000

3.300,000

 

 

5.500,000

3.300,000

 

 

 

 

 

2

Trưng bày bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, th thao và du lịch

Kon Tum

1203-31/10/2018

19.096

19.096

16.980,000

16.980,000

 

 

16.980,000

16.980,000

 

 

 

 

 

3

Hiện đại hóa trang thiết b Trung tâm sản xut chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tng khng chế

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Kon Tum

980-28/9/2017

35.000

35.000

31.200,000

31.200,000

 

 

31.200,000

31.200,000

 

 

 

 

 

4

Phân cấp cho các huyn để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

 

Các huyện

 

 

 

27.155,000

27.155,000

 

 

27.155,000

27.155,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục số 03

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

68.406,716

68.406,716

 

 

32.745,716

32.745,716

 

 

 

35.661,000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn cân đối theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngun thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

68.406,716

68.406,716

 

 

32.745,716

32.745,716

 

 

 

35.661,000

 

 

PHỤ LỤC 03

PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Nguồn cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg

Phân cp đu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt trong cân đối

Nguồn thu XSKT

Ghi chú

Tổng

Trong đó

Tng

Trong đó

Phân cấp cân đối theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ- HĐND

Phân cấp đầu tư vùng kinh tế động lực

Phân cấp đầu tư các xã biên giới

Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755

Phân cấp đầu tư các xã trọng điểm ĐBKK

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)

Phân cấp hỗ trợ, bổ sung khác (1)

Các khoản bổ sung mới

Trong đó

Phân cấp đầu tư các công trình giáo dục (lồng ghép thực hiện CTMTQG xây dựng NTM)

Phân cấp đầu tư nhà văn hóa, ththao huyện

Htrngười có công với cách mạng về nhà theo QĐ22

Hỗ trthực hiện CTMTQG xây dựng NTM

Đầu tư các công trình cấp bách khác

 

Tng số

1.668.705

1.125.795

430.350

150.000

65.000

9.998

17.000

79.160

208.600

165.687

1.687

10.000

154.000

449.300

93.610

66.455

27.155

 

1

Thành phố Kon Tum

433.296

241.976

87.900

100.000

 

373

 

16.170

20.000

17.533

33

2.500

15.000

177.750

13.570

13.570

 

 

2

Huyện Đăk Hà

118.668

86.393

37.240

 

 

400

3.500

6.850

20.000

18.403

153

3.250

15.000

19.750

12.525

5.755

6.770

 

3

Huyện Đăk Tô

115.216

88.786

39.050

 

 

1.403

3.500

7.180

21.000

16.653

153

1.500

15.000

20.400

6.030

6.030

 

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

100.761

88.351

42.140

 

 

981

 

7.750

20.000

17.480

480

 

17.000

5.900

6.510

6.510

 

 

5

Huyện Ngọc Hồi

218.812

132.652

36.020

25.000

25.000

434

3.500

6.630

20.000

16.068

68

1.000

15.000

80.600

5.560

5.560

 

 

6

Huyện Đăk Glei

130.286

108.946

44.550

 

15.000

2.000

3.800

8.190

20.000

15.406

406

 

15.000

7.500

13.840

6.880

6.960

 

7

Huyện Sa Thầy

134.850

98.400

41.520

 

10.000

1.130

1.700

7.640

20.000

16.410

160

1.250

15.000

23.300

13.150

6.410

6.740

 

8

Huyện Ia H'Drai

146.066

96.866

31.740

 

15.000

1.685

 

5.840

27.600

15.001

1

 

15.000

44.300

4.900

4.900

 

 

9

Huyện Kon Ry

87.606

74.821

31.740

 

 

601

1.000

5.840

20.000

15.640

140

500

15.000

1.200

11.585

4.900

6.685

 

10

Huyện Kon Plong

183.144

108.604

38.450

25.000

 

991

 

7.070

20.000

17.093

93

 

17.000

68.600

5.940

5.940

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm 1.000 triệu đồng tiền thưởng Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường và điện vào thôn 1 xã Ia Tơi đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tnh thống nhất chủ trương

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm Nghị quyết số 45/20
19/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Đa   điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020

Ghi chú

Số QĐ, ngày tháng năm

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tổng mức đầu tư

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

395.872

81.277

166.871

164.945

15.000

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

395.872

81.277

159.736

157.810

15.000

 

I

Ngun thu tviệc chuyn nhượng CSHT tại Khu kinh tế  cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thtrấn Đăk Tô

 

 

 

 

 

24.083

24.083

22.475

21.075

 

 

-

Nâng cấp đường D8 Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

 

2016-

504-12/5/2016

9.102

9.102

8.992

8.992

 

 

-

Tuyến đường liên khối (từ khối 1 đi khối 7) thị trấn Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

2017-

603-28/06/2017

14.981

14.981

13.483

12.083

 

 

II

Nguồn vượt thu thuế XNK tại cửa khẩu

 

 

 

 

 

3.418

2.550

3.076

2.550

 

 

-

Khắc phục, sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hợp cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

 

2017-

2667-28/10/2016

3.418

2.550

3.076

2.550

 

Đang trình chủ trương

Ill

Phí sdụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế ca khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

 

 

250.000

 

60.600

60.600

15.000

 

-

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý khu kinh tế tnh

Ngọc Hồi

 

2010-

153-11/11/09

250.000

 

60.600

60.600

15.000

 

IV

Nguồn thu để lại của các đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

118.371

54.644

29.448

29.448

 

 

1

Nguồn khai thác trích dưng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013

 

 

 

 

 

1.716

1.716

1.608

1.608

 

 

-

Bnước phòng cháy, chữa cháy của BQL rừng phòng hộ Đăk Hà

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

Đăk Hà

 

2016-2020

349-05/4/2016

622

622

622

622

 

 

-

Sửa chữa nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Đăk Nhoong

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong

Đăk Glei

 

2016-2020

78-09/06/2017

1.094

1.094

986

986

 

Đang trình chủ trương

2

Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình

 

 

 

 

 

1.128

1.128

1.040

1.040

 

 

-

Hệ thống quan trắc nước thải tự động tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Hòa Bình - giai đoạn 1

Công ty đầu tư và phát triển hạ tầng Khu kinh tế

Kon Tum

 

2017-

145-06/03/2017

1.128

1.128

1.040

1.040

 

Đang trình chủ trương

3

Nguồn thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

 

 

115.527

51.800

26.800

26.800

 

 

-

Nhà cầu nối giữa khoa khám bệnh với Khu điều trị của Bệnh viện đa khoa tnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

 

2017-

842-02/8/2016

1.800

1.800

1.600

1.600

 

 

-

Mua sắm trang thiết bị y tế đnâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh từ bệnh viện hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh

Bệnh viện đa khoa tnh

Kon Tum

 

2019-

41/NQ-HĐND, 24/9/2019

113.727

50.000

25.200

25.200

 

 

V

Nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng

 

 

 

 

 

500.177

 

44.137

44.137

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Ia H'Drai đđầu tư 3 công trình Trụ Sở HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H’Drai

 

2017-

 

 

 

9.843

9.843

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Kon Plong đđầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

 

 

939

939

 

 

-

Đường từ Sê San 3 đi QL 14C huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Ia H'Drai

 

 

1159-29/9/09

500.177

 

27.358

27.358

 

 

-

Hỗ trợ ngân sách huyện Sa Thầy thực hiện các dự án cấp bách

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

 

 

 

 

 

5.997

5.997

 

 

*

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

7.135

7.135

 

 

 

PHỤ LỤC 05

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình/Dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 ca HĐND tỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chnh, bổ sung

Ghi  c

Tng 02 CTMTQG

Trong đó

Tng 02 CTMTQG

Trong đó

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

CTMTQG Xây dựng nông thôn mới

CTMTQG Giảm nghèo bền vững

Tng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

 

tổng số

2.057.175

1.558.395

498.780

918.900

709.800

209.100

1.138.275

848.595

289.680

2.198.983

1.679.867

519.116

920.700

709.800

210.900

1.278.283

970.067

308.216

 

I

Dự phòng

150.539

150.539

 

65.680

65.680

 

84.859

84.859

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Phân bổ chi tiết

1.906.636

1.407.856

498.780

853.220

644.120

209.100

1.053.416

763.736

289.680

2.198.983

1.679.867

519.116

920.700

709.800

210.900

1.278.283

970.067

308.216

 

II.1

Cấp tnh

65.268

 

65.268

25.966

 

25.966

39.302

 

39.302

57.660

3.180

54.480

22.079

3.180

18.899

35.581

 

35.581

 

(1)

Các sở, ban, ngành

65.268

 

65.268

25.966

 

25.966

39.302

 

39.302

54.480

 

54.480

18.899

 

18.899

35.581

 

35.581

 

(2)

Hỗ trphát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.180

3.180

 

3.180

3.180

 

 

 

 

 

II.2

Cấp huyện

1.841.368

1.407.856

433.512

827.254

644.120

183.134

1.014.114

763.736

250.378

2.141.323

1.676.687

464.636

898.621

706.620

192.001

1.242.702

970.067

272.635

 

(1)

Thực hiện Đán hỗ trợ thôn của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới (QĐ 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.000

60.000

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

1

Huyện Đăk Glei

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.886

20.886

 

20.886

20.886

 

 

 

 

 

2

Huyện Sa Thầy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.228

18.228

 

18.228

18.228

 

 

 

 

 

3

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.886

20.886

 

20.886

20.886

 

 

 

 

 

(2)

Các hoạt động/dự án của chương trình

1.841.368

1.407.856

433.512

827.254

644.120

183.134

1.014.114

763.736

250.378

2.078.823

1.614.187

464.636

836.121

644.120

192.001

1.242.702

970.067

272.635

 

1

Huyện Đăk Glei

277.147

214.219

62.928

117.051

90.725

26.326

160.096

123.494

36.602

283.212

218.980

64.233

117.051

90.725

26.326

166.162

128.255

37.907

 

2

Huyện Đăk Hà

120.924

94.160

26.764

80.030

64.504

15.526

40.894

29.656

11.238

125.034

96.943

28.091

81.030

64.504

16.526

44.004

32.439

11.565

 

3

Huyện Đăk Tô

98.321

74.869

23.452

67.029

52.178

14.851

31.292

22.691

8.601

101.472

77.099

24.373

67.529

52.178

15.351

33.943

24.921

9.022

 

4

Huyện Ia H'Drai

63.953

48.683

15.269

45.020

34.894

10.125

18.933

13.789

5.144

152.224

119.154

33.069

45.620

34.894

10.725

106.604

84.260

22.344

 

5

Huyện Kon Plông

322.411

242.664

79.747

99.043

76.767

22.276

223.368

165.897

57.471

380.000

300.037

79.962

99.043

76.767

22.276

280.957

223.270

57.687

 

6

Huyện Kon Rẫy

170.939

132.784

38.154

60.026

46.526

13.500

110.912

86.258

24.654

176.187

135.241

40.946

62.298

46.526

15.772

113.889

88.715

25.174

 

7

Huyện Ngọc Hồi

110.058

84.205

25.853

78.934

61.181

17.753

31.124

23.024

8.100

113.166

86.224

26.942

79.434

61.181

18.253

33.732

25.043

8.689

 

8

Huyện Sa Thầy

241.676

187.577

54.100

102.044

79.094

22.951

139.632

108.483

31.149

246.790

191.064

55.727

102.544

79.094

23.451

144.246

111.970

32.276

 

9

Huyện Tu Mơ Rông

373.334

281.782

91.553

135.059

104.683

30.376

238.276

177.099

61.177

433.308

341.267

92.042

135.059

104.683

30.376

298.250

236.584

61.666

 

10

Thành phố Kon Tum

62.605

46.913

15.692

43.018

33.568

9.450

19.587

13.345

6.242

67.430

48.178

19.252

46.514

33.568

12.946

20.916

14.610

6.306

 

(3)

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

1

Huyện Đăk Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

750

 

750

750

 

 

 

 

 

2

Huyện Đăk Tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

250

 

250

250

 

 

 

 

 

3

Huyện Kon Plông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500

500

 

500

500

 

 

 

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

250

 

250

250

 

 

 

 

 

5

Thành phố Kon Tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

750

750

 

750

750

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN  CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình/Dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

Kế hoạch vn giai đoạn 2016-2020 điều chnh, bổ sung

Tăng (+)/Giảm (-)

Ghi chú

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

918.900

709.800

209.100

920.700

709.800

210.900

1.800

 

1.800

 

I

Dự phòng

65.680

65.680

 

 

 

 

-65.680

-65.680

 

 

II

Phân bổ chi tiết

853.220

644.120

209.100

920.700

709.800

210.900

67.480

65.680

1.800

 

II.1

Cấp tỉnh

25.966

 

25.966

22.079

3.180

18.899

-3.887

3.180

-7.067

 

(1)

Các s, ban, ngành

25.966

 

25.966

18.899

 

18.899

-7.067

 

-7.067

 

(2)

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)

 

 

 

3.180

3.180

 

3.180

3.180

 

 

II.2

Cấp huyện

827.254

644.120

183.134

898.621

706.620

192.001

71.367

62.500

8.867

 

(1)

Thực hiện Đề án hỗ trợ thôn của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới (QĐ 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)

 

 

 

60.000

60.000

 

60.000

60.000

 

 

1

Huyện Đăk Glei

 

 

 

20.886

20.886

 

20.886

20.886

 

 

2

Huyện Sa Thy

 

 

 

18.228

18.228

 

18.228

18.228

 

 

3

Huyện Ia H'Drai

 

 

 

20.886

20.886

 

20.886

20.886

 

 

(2)

Các hoạt động/dự án của chương trình

827.254

644.120

183.134

836.121

644.120

192.001

8.867

 

8.867

 

1

Huyện Đăk Glei

117.051

90.725

26.326

117.051

90.725

26.326

 

 

 

 

2

Huyện Đăk Hà

80.030

64.504

15.526

81.030

64.504

16.526

1.000

 

1.000

 

3

Huyện Đăk Tô

67.029

52.178

14.851

67.529

52.178

15.351

500

 

500

 

4

Huyện Ia H'Drai

45.020

34.894

10.125

45.620

34.894

10.725

600

 

600

 

5

Huyện Kon Plông

99.043

76.767

22.276

99.043

76.767

22.276

 

 

 

 

6

Huyện Kon Ry

60.026

46.526

13.500

62.298

46.526

15.772

2.271

 

2.271

 

7

Huyện Ngọc Hồi

78.934

61.181

17.753

79.434

61.181

18.253

500

 

500

 

8

Huyện Sa Thầy

102.044

79.094

22.951

102.544

79.094

23.451

500

 

500

 

9

Huyện Tu Mơ Rông

135.059

104.683

30.376

135.059

104.683

30.376

 

 

 

 

10

Thành phố Kon Tum

43.018

33.568

9.450

46.514

33.568

12.946

3.496

 

3.496

 

(3)

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã (QĐ 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018; 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014)

 

 

 

2.500

2.500

 

2.500

2.500

 

 

1

Huyện Đăk Hà

 

 

 

750

750

 

750

750

 

 

2

Huyện Đăk Tô

 

 

 

250

250

 

250

250

 

 

3

Huyện Kon Plông

 

 

 

500

500

 

500

500

 

 

4

Huyện Ngọc Hồi

 

 

 

250

250

 

250

250

 

 

5

Thành phố Kon Tum

 

 

 

750

750

 

750

750

 

 

 

PHỤ LỤC 07

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chương trình/dự án

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 đã phân bổ tại Nghị quyết số 14/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2016-2020 điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+)/giảm (-)

Ghi chú

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT (*)

Vốn sự nghiệp

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghip

 

TỔNG CỘNG

1.138.275

848.595

289.680

1.278.283

970.067

308.216

140.008

121.472

18.536

 

I

Dự phòng

84.859

84.859

 

 

 

 

-84.859

-84.859

 

 

II

Phân bchi tiết

1.053.416

763.736

289.680

1.278.283

970.067

308.216

224.867

206.331

18.536

 

II.1

Cấp tnh

39.302

 

39.302

35.581

 

35.581

-3.721

 

-3.721

 

II.2

Cấp huyện, thành phố

1.014.114

763.736

250.378

1.242.702

970.067

272.635

228.588

206.331

22.257

 

1

Huyện Đăk Glei

160.096

123.494

36.602

166.162

128.255

37.907

6.066

4.761

1.305

 

2

Huyện Đăk Hà

40.894

29.656

11.238

44.004

32.439

11.565

3.110

2.783

327

 

3

Huyện Đăk Tô

31.292

22.691

8.601

33.943

24.921

9.022

2.651

2.230

421

 

4

Huyện Ia H'Drai

18.933

13.789

5.144

106.604

84.260

22.344

87.671

70.471

17.200

 

5

Huyện Kon Plông

223.368

165.897

57.471

280.957

223.270

57.687

57.589

57.373

216

 

6

Huyện Kon Rẫy

110.912

86.258

24.654

113.889

88.715

25.174

2.977

2.457

520

 

7

Huyện Ngọc Hồi

31.124

23.024

8.100

33.732

25.043

8.689

2.608

2.019

589

 

8

Huyện Sa Thầy

139.632

108.483

31.149

144.246

111.970

32.276

4.614

3.487

1.127

 

9

Huyện Tu Mơ Rông

238.276

177.099

61.177

298.250

236.584

61.666

59.974

59.485

489

 

10

Thành phố Kon Tum

19.587

13.345

6.242

20.916

14.610

6.306

1.329

1.265

64

 

Ghi chú:

(*) Bao gồm 40.744 đồng bổ sung thu hồi vốn ứng trước theo Nghị quyết số 86/2019/QH14, 87/2019/QH14 của Quốc hội.

- Điều này được sửa đổi bởi Điều 1 Nghị quyết 50/2020/NQ-HĐNĐ

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bố của Trung ương) sau khi điều chỉnh là 5.969.452 triệu đồng; trong đó, phân bố chi tiết để thực hiện các dự án là 5.902.704 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 66.748 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.

Đối với phần vốn dự phòng được phân bổ để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”

Xem nội dung VB