Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum
Số hiệu: 34/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 07/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2018/NQ-HĐND

Kon Tum, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 NGHỊ QUYẾT SỐ 69/2016/NQ-HĐND , NGÀY 09/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH KON TUM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, s136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và s161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020;

Thực hiện Công văn số 6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc nguyên tắc, tiêu chí sử dụng nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại Bộ ngành, địa phương;

Xét Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1, Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND , ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum và Báo cáo tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND , ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 như sau:

“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (Chưa tính các nguồn vốn htrợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bcủa Trung ương) sau khi điều chỉnh là 5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.374.555 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật Đầu tư công là 526.524 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.

Đối với phần vốn dự phòng được phân bổ để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”

2. Sửa đổi tiêu đề khoản 3 và điểm e khoản 3 Điều 1 như sau:

“3. Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020

e) Tập trung bố trí vốn để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ thực hiện chương trình, dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; các vùng kinh tế động lực theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh; các vùng đặc biệt khó khăn; cơ sở hạ tầng trung tâm huyện mới Ia H’Drai; hoàn trả các khoản vốn ngân sách nhà nước ứng trước kế hoạch.”

3. Sửa đổi tiêu đề khoản 4 và điểm a khoản 4 Điều 1 như sau:

“4. Thtự ưu tiên trong công tác phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020

a) Bố trí đủ vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản, thu hồi các khoản ứng trước theo quy định. Không bố trí vốn đầu tư công để thanh toán các khoản nợ đọng xây dựng cơ bản phát sinh sau ngày 31 tháng 12 năm 2014.”

4. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 1 như sau:

“6. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất các nội dung sau:

a) Quyết định phân bổ chi tiết các nguồn vốn phát sinh (ngoài các nguồn vốn tại Điều 1 Nghị quyết này).

b) Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư cấp bách, cần thiết vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại lần điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn gần nhất theo quy định.

c) Phân bổ nguồn vốn dự phòng trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho các dự án, nhiệm vụ chi khi nguồn thu ngân sách đảm bảo cân đối.”

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện và theo dõi, đánh giá kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm thuộc nguồn vốn đầu tư công ngân sách địa phương. Phối hợp với cơ quan bộ, cơ quan trung ương tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, kiểm tra, đánh giá chương trình, dự án trên địa bàn tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tđại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản QPPL);
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Thường trực Tnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thưng trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Đài PTTH tnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nguồn vốn

Trung ương giao

Đa phương giao tại NQ 69/2016/NQ-HĐND

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh

Tăng (+)/ Giảm (-)

Ghi chú

Tổng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Phân bthực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

Phân bổ thực hiện

Dự phòng

 

Tổng số

4.179.567

3.761.610

417.957

6.069.278

5.383.982

685.296

5.901.079

5.374.555

526.524

-168.199

 

I

Vốn đầu tư trong cân đi NSĐP

4.179.567

3.761.610

417.957

4.336.678

3.784.812

551.866

5.637.093

5.117.704

519.389

1.300.415

 

1

Vốn đầu tư cân đối NSĐP theo tiêu chí

2.809.567

2.528.610

280.957

2.809.567

2.410.312

399.255

2.809.567

2.809.567

 

 

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

1.035.000

931.500

103.500

1.035.000

931.500

103.500

2.332.951

1.881.969

450.982

1.297.951

 

3

Nguồn thu xổ số kiến thiết

335.000

301.500

33.500

491.111

442.000

49.111

491.111

422.704

68.407

 

 

4

Nguồn bán cây đứng DA rừng bền vững Đăk Tô và hỗ trợ doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

1.000

1.000

 

3.464

3.464

 

2.464

 

II

Nguồn vốn vay

 

 

 

339.041

315.041

24.000

99.041

99.041

 

-240.000

 

1

Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

 

 

 

240.000

216.000

24.000

 

 

 

-240.000

 

2

Vốn ODA vay li theo quy định của Chính phủ

 

 

 

99.041

99.041

 

99.041

99.041

 

 

 

III

Chi từ nguồn thu để lại chưa đưa vào cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

1.393.559

1.284.129

109.430

164.945

157.810

7.135

-1.228.614

 

1

Nguồn thu tiền sử dụng đất từ các dự án khai thác quỹ đất tạo vốn đầu tư CSHT

 

 

 

1.035.741

959.667

76.074

 

 

 

-1.035.741

Chuyển sang cân đối

 

Trong đó: Nguồn thu từ các dự án khai thác quỹ đất theo hình thức BT

 

 

 

371.385

334.247

37.138

 

 

 

-371.385

 

2

Nguồn thu từ việc đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản trên đất của các trsở cũ

 

 

 

262.210

235.989

26.221

 

 

 

-262.210

Chuyển sang cân đối

3

Nguồn thu tin quyn sử dụng rừng

 

 

 

 

 

 

44.137

44.137

 

44.137

 

4

Các nguồn thu đlại khác

 

 

 

95.606

88.473

7.135

120.808

113.673

7.135

25.200

 

-

Nguồn thu từ việc chuyn nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và Công trình cấp nước sinh hoạt thị trn Đăk Tô

 

 

 

21.075

21.075

 

21.075

21.075

 

 

 

-

Nguồn thu cho thuê lại quyền sử dụng đất gắn với sử dụng h tng kỹ thuật KCN Hòa Bình

 

 

 

1.155

1.040

115

1.155

1.040

115

 

 

-

Phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

67.333

60.600

6.733

67.333

60.600

6.733

 

 

-

Nguồn vượt thu thuế xuất nhập khẩu tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

2.550

2.550

 

2.550

2.550

 

 

 

-

Các nguồn vốn khác

 

 

 

3.495

3.208

287

28.695

28.408

287

25.200

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

TT

Nguồn vốn/ Danh mục dự án

Chủ đầu

Địa điểm xây dựng

Quyết định đầu tư/ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 điều chỉnh

Trong đó

Ghi chú

SQĐ, ngày tháng năm phê duyệt

Tổng mức đầu tư

Trđó:NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó NSĐP

NSĐP điều chỉnh tăng

NSĐP điều chỉnh giảm

Tổng s

Trong đó:

Tổng s

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi vốn ứng

Thanh toán nợ XDCB

 

Tổng cộng

 

 

 

15.764.912

6.604.070

5.182.751,000

4.960.811,000

53.351,900

198.873,223

5.933.088,285

5.637.093,000

59.868,630

197.327,016

1.258.960,865

582.687,685

 

A

PHÂN BỔ CHI TIẾT

 

 

 

15.764.912

6.404.070

4.630.885,603

4.408.945,000

53.351,900

198.873,223

5.413.699,569

5.117.704,284

59.868,630

197.327,016

892.183,140

183.423,865

 

I

NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ QUY ĐỊNH TẠI QĐ 40/2015/QĐ-TTG

 

 

 

12.640.239

3.758.936

2.598.845.603

2.410.312,000

38.232,700

198.331,343

3.068.672,285

2.809.567,000

48.232,430

197.327,016

554.875,149

155.620,149

 

I.1

Phân cấp cho các huyện, thành phố

 

 

 

28.460

1.727

951.510,000

951.510,000

6.600,000

50.294,000

1.152.568,200

1.125.835,200

16.600,000

50.294,000

175.600,800

1.275,600

Chi tiết tại Phụ lục số 03

I.2

CÁC KHOẢN TRẢ NỢ VAY, HỖ TRỢ KHÁC

 

 

 

255.500

200.450

235.500,000

200.450,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

141.050,000

 

1

Vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước cho chương trình kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

235.500

180.450

235.500,000

180.450,000

 

 

77.700,000

59.400,000

 

 

 

121.050,000

 

2

Hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

20.000

20.000

20.000,000

20.000,000

 

 

 

 

 

 

 

20.000,000

Chưa có nhu cầu

I.3

TRẢ NỢ

 

 

 

7.027.314

137.765

216.192.324

216.192,321

31.632,700

146.037,343

223.312,978

223.312,975

31.632,430

145.824,016

7.334,250

213.595

 

a)

Các dự án hoàn thành hoặc dừng đầu tư

 

 

 

6.926.438

135.296

160.896,644

160.895,841

31.632,700

128.567,943

160.683,049

160.683,046

31.632,430

128.354,616

 

213,595

 

1

Trả nợ Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Pna

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Rẫy

999-24/09/2010

134.458

 

732,000

732,000

 

732,000

731,527

731,527

 

731,527

 

0,473

 

2

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ-Trà My-Tăc Pơ-Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum (giai đoạn II)

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1347-01/12/10

841.135

 

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

6.670,000

6.670,000

 

6.670,000

 

 

 

3

Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

214-10/3/11

214.321

 

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

2.034,000

2.034,000

 

2.034,000

 

 

 

4

Đường vào khu thương mại quốc tế

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

235-31/10/08

590.052

 

405,560

405,560

 

405,560

399,119

399,119

 

399,119

 

6,441

 

5

Đường D4 (khu đô thị phía Bắc)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

532-14/6/2011

819.888

 

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

2.347,030

2.347,030

 

2.347,030

 

 

 

6

Đường N24 (đường vào khu công nghệ cao)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

206-6/10/2008

73.448

 

905,400

905,400

 

905,400

905,400

905,400

 

905,400

 

 

 

7

Đường N13 (Đoạn Km7+243 đến ngã tư thị trấn Plei Kần) Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

462-20/5/2011

490.426

 

1.222,700

1.222,700

 

1.222,700

1.187,089

1.187,089

 

1.187,089

 

35,611

 

8

Khu nghĩa trang Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

279-31/12/2008

20.619

 

71,050

71,050

 

71,050

71,050

71,050

 

71,050

 

 

 

9

Hệ thống điều chỉnh chiếu sáng đường NT18 và đường N5 khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

535-31/5/2010

42.803

 

350,970

350,970

 

350,970

338,667

338,667

 

338,667

 

12,303

 

10

Kè chống sạt lở sông Đăk Tờ Kan (đoạn cầu 42)

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1107-18/10/10

116.904

 

126,681

126,681

 

126,681

126,681

126,681

 

126,681

 

 

 

11

Trả nợ CBĐT dự án Nhà thi đấu đa năng

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1335/29/10/10

75.770

 

411,456

411,456

 

411,456

411,456

411,456

 

411,456

 

 

 

12

Đường cứu hộ, cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đăk Rve đi xã Tân Lập, Đăk Ruông, Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

1194/29/10/10

344.333

 

5.930,000

5.930,000

 

5.234,000

5.859,693

5.859,693

 

5.859,693

 

70,303

 

13

Đường vào khu công nghiệp- Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý các dự án 58

Ngọc Hồi

152-05/11/09

777.667

 

2.066,000

2.066,000

 

2.066,000

52.065,693

52.065,693

 

52.065,693

 

0,307

 

14

Đường giao thông khu vực biên giới vào đồn biên phòng Hồ Le (703) đến cửa khẩu phụ Hồ Đá

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

Ia H'Drai

1536-31/12/10

293.151

 

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

2.944,190

2.944,190

 

2.944,190

 

 

 

15

Nâng cấp đường giao thông khu vực biên giới từ xã Đăk Man đến xã Đăk Blo6

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

Đăk Glei

1537-31/12/10

286.028

 

2.959,740

2.959,710

 

2.959,740

2.959,740

2.959,740

 

2.959,740

 

 

 

16

Trả nợ CBĐT dự án Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai và vùng đặc biệt khó khăn trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

734-20/7/10

662.592

 

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

1.359,900

1.359,900

 

1.359,900

 

 

 

17

Đường vào khu du lịch hồ Plei Krông Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

66-25/01/08

23.351

 

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

1.001,000

1.001,000

 

1.001,000

 

 

 

18

Khu căn cứ Tỉnh ủy

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Tu Mơ Rông

1053-07/10/10

81.761

 

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

8.062,056

8.062,056

 

8.062,056

 

 

 

19

Đường nông thôn liên xã và cầu Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

881-08/9/2011

55.354

 

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

9.535,167

9.535,167

 

9.535,167

 

 

 

20

Đường liên xã Đăk Xú - PleiKần (điểm đầu nối với quốc lộ 14C và điểm cuối nối với Quốc lộ 40)

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1247-15/11/11

48.156

 

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

1.519,644

1.519,644

 

1.519,644

 

 

 

21

Đường Ngọc Tam - Rô Manh, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

876-03/8/08

54.481

5.754

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

4.204,000

4.204,000

 

4.204,000

 

 

 

22

Sửa chữa Nhà trưng bày triển lãm và Nhà Văn hóa Trung tâm Văn hóa tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

405-27/4/10

1.310

1.310

792,686

792,686

 

792,686

792,686

792,686

 

792,686

 

 

 

23

Trung tâm dạy nghề huyện Kon Rẫy

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

510-07/6/12

17.519

8.519

2.090,770

2.090,770

 

2.090,767

2.090,770

2.090,767

 

2.090,767

 

 

 

24

Trung tâm dạy nghề huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1007/30/10/12

14.976

2.976

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

4.683,000

4.683,000

 

4.683,000

 

 

 

25

Trung tâm dạy nghề huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

525-12/6/12

16.870

7.870

1.499,530

1.499,530

 

1.499,531

1.411,647

1.411,647

 

1.411,647

 

87,883

 

26

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

Kon Tum

560-21/6/11

14.061

14.061

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

2.218,000

2.218,000

 

2.218,000

 

 

 

27

Thủy lợi ĐăkXit, huyện Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1600-16/12/09

58.816

1.387

1.387,114

1.387,114

 

1.387,115

1.387,114

1.387,114

 

1.387,114

 

0,000

 

28

Đường giao thông Đăk Kôi - Đăk Pxi

Sở Giao thông vận tải

Đăk Hà

439-10/5/07

1338-27/10/09

192.749

 

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

24.474,000

24.474,000

 

24.474,000

 

 

 

29

Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa Đăk Hnia

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Tu Mơ Rông

72-23/01/14

9.823

 

411,000

411,000

 

411,000

411,000

411,000

 

411,000

 

 

 

30

Dự án tuyến nam Quảng Nam (Tam Kỳ - Trà My - Tắc Pô - Đăk Tô) đoạn qua địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Giao thông vận tải

Tu Mơ Rông

1479-22/12/10

159.851

 

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

13.107,000

13.107,000

1.217,700

11.889,300

 

 

 

31

Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga

Sở Nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

894-01/11/2013

128.374

 

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

2.404,000

2.404,000

 

2.404,000

 

 

 

32

Thủy lợi Đăk Toa

UBND huyện Kon Rẫy

Kon Rẫy

375/16/4/10

83.613

 

771,000

771,000

 

771,000

771,000

771,000

 

771,000

 

 

 

33

Kè chống sạt lở bờ sông Đăk Bla (đoạn thượng lưu)

Sở Nông nghiệp và PTNT

Kon Tum

427-01/7/2015

181.779

93.419

52.200,000

52.200,000

30.415.000

21.785,000

52.199,730

52.199,730

30.414,730

21.785,000

 

0,270

 

b)

Các dự án đang thi công dở dang

 

 

 

100.876

2.469

30.469,400

30.469,400

 

17.460,400

30.469,400

30.469,400

 

17.469,400

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

QBL rừng phòng hộ Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

126-15/02/12

7.850

2.469

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

2.469,400

2.469,400

 

2.469,400

 

 

 

2

Kè chống sạt lở bờ sông Pô Kô đoạn qua thị trấn Đăk Glei

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Đăk Glei

565-04/6/09

93.026

 

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

28.000,000

28.000,000

 

15.000,000

 

 

 

c)

Trả nợ quyết toán các dự án tỉnh thành khác

 

 

 

 

 

24.826,280

24.826,280

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

7.334,250

 

 

1

Các dự án quyết toán hoàn thành khác

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

 

 

24.826,280

24.826,280

 

 

32.160,529

32.160,529

 

 

7.334,250

 

 

I.4

Bố trí đối ứng các dự án ODA và dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương

 

 

 

1.885.512

428.714

207.860,900

126.705.000

 

 

380.703,900

224.810,000

 

 

98.455,000

350,000

 

a)

Dự án ODA

 

 

 

1.858.142

373.314

106.190,000

102.434,000

 

 

274.574.000

196.430,000

 

 

93.996,000

 

 

1

Dự án giảm nghèo Khu vực Tây nguyên - tỉnh Kon Tum

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

551-31/10/13

63.137

18.941

22.393,000

22.637,000

 

 

22.393,000

18.637,000

 

 

 

 

 

2

Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

1734-BNN; 30/7/2013

272.727

15.146

13.797,000

13.797,000

 

 

28.833,000

28.833,000

 

 

15.036,000

 

 

3

Sửa chữa nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Toàn tỉnh

4638/QĐ-BNN 9/11/2015

18.575

10.575

8.000,000

8.000,000

 

 

8.000,000

8.000,000

 

 

 

 

 

4

Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam

Sở Nông nghiệp và PTNT

Toàn tỉnh

4229/QĐ-BNN-KH, 26/10/2015

72.800

10.500

5.000,000

5.000,000

 

 

9.400,000

9.400,000

 

 

4.400,000

 

 

5

Dự án phát triển khu vực biên giới tỉnh Kon Tum - Đầu tư nâng cấp Tỉnh lộ 657A

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Ia H'Drai

669-14/7/2017

564.145

69.732

40.000,000

40.000,000

 

 

48.000,000

48.000,000

 

 

8.000,000

 

 

6

Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả giai đoạn 2018 - 2020

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT nông thôn

Toàn tỉnh

3102/QĐ-BNN ngày 21/7/2016

36.360

19.360

17.000,000

17.000,000

 

 

17.000,000

17.000,000

 

 

 

 

 

7

Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện II Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum; Ngọc Hồi

1121-22/9/2016; 1122-22/9/2016

24.363

4.207

 

 

 

 

1.560,000

1.560,000

 

 

1.560,000

 

 

8

Đối ứng Tiểu dự án 2-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 - EU tài trợ

Sở Công thương

Toàn tỉnh

1190-30/10/2018

76.388

16.388

 

 

 

 

76.388,000

2.000,000

 

 

2.000,000

 

 

9

Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn 1)

Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

Kon Rẫy, Kon Tum

1211/31/10/2018

434.647

113.465

 

 

 

 

33.000,000

33.000,000

 

 

33.000,000

 

 

10

Vay lại vốn nước ngoài để thực hiện các dự án ODA

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

95.000

95.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

b)

Đối ứng các dự án sử dụng vốn Trung ương

 

 

 

227.370

55.400

101.670,900

24.271,000

 

 

106.129,900

28.380,000

 

 

4.459,000

350,000

 

1

Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đến xã Đăk Nhoong

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1432-16/12/10

68.505

17.298

6.121,000

1.921,000

 

 

5.121,000

1.921,000

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi làng Lung

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

1085-30/10/15 1168-06/10/16

85.611

12.911

77.049,900

4.350,000

 

 

77.049,900

4.000,000

 

 

 

350,000

 

3

Đầu tư xây dựng và hoàn thiện chính quyền điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Văn phòng UBND tỉnh + Sở Thông tin và Truyền thông + Văn phòng Tỉnh ủy

Toàn tỉnh

135-27/02/2017

47.732

20.732

18.500,000

18.000,000

 

 

18.500,000

18.000,000

 

 

 

 

 

4

Đối ứng xây dựng 09 nghĩa trang liệt sỹ trên địa bàn tỉnh

Sở LĐ, TB&XH, UBND các huyện thành phố

Toàn tỉnh

1073-19/4/2017

25.522

4.459

 

 

 

 

4.459,000

4.459,000

 

 

4.459,000

 

 

I.5

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

826.286

826.285

13.252,047

13.252,047

 

 

20.899,350

20.899,350

 

 

7.647.303

 

 

I.6

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

2.089.153

1.635.980

954.530,332

902.202,632

 

 

1.108.487,857

1.050.309,475

 

1.209,000

180.837,796

12.730,954

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

120.826,098

88.133,098

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

2.575,372

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

475.374

193.244

120.826,098

88.133,098

 

 

118.250,727

85.557,727

 

 

 

2.575,372

 

1

Công trình phụ trợ Doanh trại Ban CHQS huyện Ngọc Hồi-Kon Rẫy

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Toàn tỉnh

3848-12/10/12

60.651

 

123,000

123,000

 

 

122,270

122,270

 

 

 

0,731

 

2

Đường hầm Sở Chỉ huy cơ bản huyện Sa Thầy

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Sa Thầy

59-14/11/13

21.177

21.177

2.170,000

2.170,000

 

 

2.170,000

2.170,000

 

 

 

 

 

3

Bồi thường GPMB trại giam

Công an tỉnh Kon Tum

Kon Tum

2774/QĐ-H41-H45-21/5/2013

2.000

2.000

880,800

880,800

 

 

880,800

880,800

 

 

 

 

 

4

DA bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Linh có sự tham gia của cộng đồng

Cty TNHH 1 TV lâm nghiệp Đăk Tô (BQL dự án 5 triệu ha rừng)

Tu Mơ Rông

1824-23/12/04; 1480-26/12/07

1.000

1.000

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

5

Nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

1053-16/10/14

12.861

12.861

8.900,000

8.900,000

 

 

8.900,000

8.900,000

 

 

 

 

 

6

Phòng thí nghiệm thực vật tại Trại thực nghiệm Kon Plong

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Plong

1052-16/10/14

5.026

5.026

2.000,000

2.000,000

 

 

2.000,000

2.000,000

 

 

 

 

 

7

Trường tiểu học thị trấn Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1113-30/10/14

10.548

10.548

5.617,000

5.617,000

 

 

5.600,000

5.600,000

 

 

 

17,000

 

8

Cấp nước sinh hoạt thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum (hạng mục: mạng lưới đường ống cấp III)

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

803-13/8/14

19.440

19.440

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

 

 

 

9

Trường THCS xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1114-30/10/14 1223-26/11/15

4.996

4.996

2.900,000

2.900,000

 

 

2.580,000

2.580,000

 

 

 

320,000

 

10

Thủy lợi Đăk Liêng

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

840-28/10/13

47.912

23.912

10.000,000

10.000,000

 

 

7.762,359

7.762,359

 

 

 

2.237,641

 

11

Đường Nguyễn Sinh Sắc nối dài (giai đoạn 2)

UBND huyện Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1018-31/10/12

23.767

23.767

21.390,300

10.695,000

 

 

21.390,300

10.695,000

 

 

 

 

 

12

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Sơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2208-29/12/14

4.808

4.808

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

13

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nhơn

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2209/29/12/14

4.803

4.803

3.000,000

3.000,000

 

 

3.000,000

3.000,000

 

 

 

 

 

14

Trụ sở HĐND-UBND xã Sa Nghĩa

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

2252-20/12/14

4.856

4.856

4.448,325

4.448,325

 

 

4.448,325

4.448,325

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp tuyến đường Điện Biên Phủ, thị trấn Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Sa Thầy

780-02/8/10

121.860

 

19.000,000

9.500,000

 

 

19.000,000

9.500,000

 

 

 

 

 

16

Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1509-28/12/10

114.928

39.309

24.053,000

11.555,300

 

 

24.053,000

11.555,300

 

 

 

 

 

17

Đường vào Nhà tang lễ tỉnh Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

1133-30/10/14

4.611

4.611

2.003,673

2.003,673

 

 

2.003,673

2.003,673

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, sửa chữa Nhà khách Quang Trung

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

692-27/6/16

10.130

10.130

5.340,000

5.340,000

 

 

5.340,000

5.340,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Các dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

1.613.779

1.442.738

833.704,234

814.069,534

 

 

990.237,130

964.751,748

 

1.209,000

160.837,796

10.155,582

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

964.362

943.316

721.334,224

703.689,534

 

 

825.298,334

801.802,952

 

1.209,000

108.269,000

10.155,582

 

1

Cầu số 01 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1321-31/10/16

96.088

96.088

86.400,000

86.400,000

 

 

86.400,000

86.400,000

 

 

 

 

 

2

Cầu qua sông Đăk Bla (từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum - Cầu số 3)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

770-11/8/2017

121.522

121.522

88.000,000

88.000,000

 

 

88.000,000

88.000,000

 

 

 

 

 

3

Đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1153-31/10/2017

61.500

61.500

56.1000,000

56.1000,000

 

 

56.1000,000

56.1000,000

 

 

 

 

 

4

Nhà trưng bày, giới thiệu cột mốc biên giới 03 nước Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

181-19/12/2016

731

731

620,000

620,000

 

 

620,000

620,000

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

Kon Tum

1011-03/10/2017

4.193

4.193

3.720,000

3.720,000

 

 

3.720,000

3.720,000

 

 

 

 

 

6

Hội trường Báo Kon Tum và các hạng mục phụ trợ

Báo Kon Tum

Kon Tum

1188-30/10/2015

1.879

1.879

1.640,000

1.640,000

 

 

1.640,000

1.640,000

 

 

 

 

 

7

Trường bắn súng ngắn K54 của Trường Quân sự địa phương

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Kon Tum

1119-30/10/15

950

950

800,000

800,000

 

 

800,000

800,000

 

 

 

 

 

8

Bổ sung cơ sở vật chất doanh trại Trung đoàn BB990/BCHQS tỉnh Kon Tum

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Đăk Tô

1317-31/10/16

12.380

12.380

10.900,000

10.900,000

 

 

10.900,000

10.900,000

 

 

 

 

 

9

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Ngọc Hồi

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

192-08/02/17

32.978

32.978

28.450,000

28.450,000

 

 

28.450,000

28.450,000

 

 

 

 

 

10

Thao trường bắn, thao trường huấn luyện cấp tỉnh Đăk Rơ Nga

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Đăk Tô

463-31/5/2017

13.000

13.000

11.500,000

11.500,000

 

 

12.800,000

12.800,000

 

 

1.300,000

 

 

11

Dự án xây dựng điểm chốt chiến đấu dân quân thường trực tại xã Bờ Y, huyện Ngọc Hồi

Ban chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Hồi

1344-29/11/2018

4.542

4.542

 

 

 

 

4.500,000

4.500,000

 

 

4.500,000

 

 

12

Sửa chữa, nâng cấp đập Bà Tri, huyện Đăk Hà

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Hà

1126-30/10/15

26.400

26.400

23.510,000

23.510,000

 

 

23.510,000

23.510,000

 

 

 

 

 

13

Nâng cấp, cải tạo kênh chính và công trình trên kênh chính Thủy lợi Đăk Hơ Niêng

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Ngọc Hồi

838-28/10/13

12.593

12.593

 

 

 

 

1.209,000

1.209,000

 

1.209,000

1.209,000

 

 

14

Sửa chữa nâng cấp Thủy lợi Đăk Blồ, huyện Đăk Tô

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Đăk Tô

1056-30/10/15

6.933

6.933

 

 

 

 

6.500,000

6.500,000

 

 

6.500,000

 

 

15

Mở rộng trạm bơm Vinh Quang đảm bảo tưới cho cánh đồng Cà Tiên

BQL khai thác các công trình thủy lợi

Kon Tum

1055-30/10/2015

15.008

15.008

 

 

 

 

13.500,000

13.500,000

 

 

13.500,000

 

 

16

Nhà làm việc của Hạt Kiểm lâm huyện Ia H'Drai trực thuộc Chi cục Kiểm lâm Kon Tum

Chi cục Kiểm lâm

Ia H'Drai

134-30/10/15

818

818

818,000

818,000

 

 

818,000

818,000

 

 

 

 

 

17

Trạm kiểm dịch động vật Măng Khánh

Chi cục Thú y

Đăk Glei

1206-31/10/2018

3.068

3.068

2.920,000

2.920,000

 

 

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

18

Trạm thú y thành phố Kon Tum

Chi cục Thú y

Kon Tum

106-13/02/2017

3.300

3.300

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

 

 

2.920,000

Dừng đầu tư

19

Trạm Thú y huyện Ngọc Hồi

Chi cục Thú y

Ngọc Hồi

1068/13/10/17

2.085

2.085

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

 

 

2.920,000

Dừng đầu tư

20

Trạm chăn nuôi và thú y huyện Ia H'Drai

Chi cục Thú y

Ia H'Drai

1067-13/10/17

2.354

2.354

2.920,000

2.920,000

 

 

 

 

 

 

 

2.920,000

Dừng đầu tư

21

Đầu tư hệ thống máy phát thanh FM 10kw và thiết bị phụ trợ

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Kon Tum

1266-26/11/2018

4.718

4.718

 

 

 

 

4.700,000

4.700,000

 

 

4.700,000

 

 

22

Sửa chữa trụ sở Liên cơ quan (khu nhà phía trước) và các hạng mục phụ trợ

Liên hiệp các Hội KHKT

Kon Tum

138-30/10/15

996

996

996,000

996,000

 

 

996,000

996,000

 

 

 

 

 

23

Sửa chữa trụ sở làm việc Liên Minh Hợp tác xã (hạng mục: Sửa chữa nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ

Liên minh hợp tác xã

Kon Tum

137A-12/8/16

983

983

880,000

880,000

 

 

880,000

880,000

 

 

 

 

 

24

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Rẫy

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Rẫy

993-29/10/15

16.219

16.219

14.590,000

14.590,000

 

 

13.305,100

13.305,100

 

 

 

1.284,900

 

25

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Kon Plông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Plong

1193-30/10/2018

5.480

5.480

4.930,000

4.930,000

 

 

4.930,000

4.930,000

 

 

 

 

 

26

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Tô

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Tô

1192-30/1012018

5.412

5.412

4.870,000

4.870,000

 

 

4.870,000

4.870,000

 

 

 

 

 

27

Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTNT huyện Đăk Hà

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Hà

827-13/10/2015

16.219

16.219

14.590,000

14.590,000

 

 

14.590,000

14.590,000

 

 

 

 

 

28

Trường PTDTNT huyện Ia H'Drai (giai đoạn 1)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Ia H'Drai

1296-31/10/2016

19.812

19.812

17.830,000

17.830,000

 

 

17.830,000

17.830,000

 

 

 

 

 

29

Đầu tư xây dựng bể bơi tại các trường học trên địa bàn các huyện, thành phố

Sở Giáo dục và Đào tạo

Toàn tỉnh

1155-31/10/2017

40.560

40.560

36.100,000

36.100,000

 

 

36.100,000

36.100,000

 

 

 

 

 

30

Trường THCS Liên Việt Kon Tum Thành phố Kon Tum (giai đoạn 2)

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Tum

1154-31/10/2017

39.800

39.800

 

 

 

 

35.820,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

31

Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 675 (km40+500-km53+090) huyện Sa Thầy

Sở Giao thông vận tải

Sa Thầy

1125-30/10/15

51.000

51.000

45.900,000

45.900,000

 

 

45.900,000

45.900,000

 

 

 

 

 

32

Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất nông nghiệp tại thành phố Kon Tum

Sở Khoa học và Công nghệ

Kon Tum

866-22/10/2015

28.000

28.000

25.200,000

25.200,000

 

 

25.200,000

25.200,000

 

 

 

 

 

33

Gia cố mái taluy đất thuộc trụ sở làm việc Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

141-30/10/15

740

740

702,231

702,231

 

 

702,231

702,231

 

 

 

 

 

34

Nhà bia tưởng niệm các liệt sỹ đã hy sinh trong chiến dịch tết Mậu Thân năm 1968 và Chiến dịch Xuân - Hè năm 1962 trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kon Tum

10-19/01/17

950

950

805,000

805,000

 

 

805,000

805,000

 

 

 

 

 

35

Kiên cố hóa kênh chính, kênh cấp 1 và công trình kênh cấp 1 thuộc công trình Hồ chứa nước Đăk Rơn Ga, huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum

Ban quản lý đầu tư xây dựng các dự án nông nghiệp và PTNT

Đăk Tô

1131-30/10/15

36.900

36.900

35.400,000

35.400,000

 

 

35.400,000

35.400,000

 

 

 

 

 

36

Trụ sở làm việc phòng công chứng số 2 tỉnh Kon Tum

Sở Tư pháp

Kon Tum

1288-20/10/16

3.573

3.573

3.065,000

3.065,000

 

 

3.065,000

3.065,000

 

 

 

 

 

37

Tôn tạo, phục dựng di tích lịch sử Ngục Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1456a-30/11/2016

35.951

35.951

32.400,000

32.400,000

 

 

32.400,000

32.400,000

 

 

 

 

 

38

Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi từ 100 giường bệnh lên 250 giường bệnh

Sở Y tế

Ngọc Hồi

1149-31/10/2017

37.407

37.407

 

 

 

 

33.660,000

33.660,000

 

 

33.660,500

 

 

39

Tường rào kẽm gai bảo vệ diện tích đất đá bồi thường thuộc Khu công nghiệp Sao Mai, thành phố Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất

Kon Tum

130-28/10/15

882

882

881,000

881,000

 

 

881,000

881,000

 

 

 

 

 

40

Vườn ươm khởi nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Trường Cao đẳng cộng đồng

Kon Tum

216-27/0212018

6.928

6.928

 

 

 

 

6.900.000

6.900.000

 

 

6.900,000

 

 

41

Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng tại Trường Chính trị tỉnh Kon Tum

Trường Chính trị tỉnh

Kon Tum

1343-29/11/2018

6.169

6.169

 

 

 

 

6.000,000

6.000,000

 

 

6.000,000

 

 

42

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1017-29/10/15

7.572

7000

6.814.800

6.800.000

 

 

6.814.800

6.800.000

 

 

 

 

 

43

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Blô, huyện Đăk Glei

UBND huyện Đăk Glei

Đăk Glei

1016-29/10/15

6.880

6.880

6.190,000

6.190,000

 

 

6.190,000

6.190,000

 

 

 

 

 

44

Trụ sở xã Đăk Ngok, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1023-29/10/15

6.669

6.669

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

 

 

 

45

Trụ sở xã Đăk Long, Đăk Hà

UBND huyện Đăk Hà

Đăk Hà

1084-29/10/15

6.830

6.830

4.800,000

4.800,000

 

 

4.800,000

4.800,000

 

 

 

 

 

46

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

1027-29/10/15

9.311

7.000

8.379,900

7.000,000

 

 

8.379,900

6.969,318

 

 

 

30,682

 

47

Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

854-30/8/17

19.955

8.854

17.960,000

17.960,000

 

 

17.960,000

17.960,000

 

 

 

 

 

48

Xây dựng điểm dân cư số 64 (Trung tâm hành chính xã VI) thuộc xã Ia Tơi

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1295-31/10/16

31.875

24.813

28.580,000

22.330,000

 

 

28.580,000

22.330,000

 

 

 

 

 

49

Đầu tư cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1147-31/10/17

60.800

60.800

54.500,000

54.500,000

 

 

54.500,000

54.500,000

 

 

 

 

 

50

Trụ sở HĐND-UBND xã Măng Cành, huyện Kon Plong

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

1062-30/10/15

6.000

6.000

5.400,000

5.400,000

 

 

5.400,000

5.400,000

 

 

 

 

 

51

Trụ sở UBND xã Văn Xuôi, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1047-29/10/15

6.500

6.500

5.850,000

5.850,000

 

 

5.850,000

5.850,000

 

 

 

 

 

52

Trụ sở UBND xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông

UBND huyện Tu Mơ Rông

Tu Mơ Rông

1046-29/10/15

5.795

5.795

5.200,000

5.200,000

 

 

5.200,000

5.200,000

 

 

 

 

 

53

Hỗ trợ NS thành phố xây dựng Cổng chào vào các ngõ thành phố Kon Tum (cổng phía Nam và phía Đông)

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

3847-30/10/15

3.425

3.425

3.302,303

3.302,303

 

 

3.302,303

3.302,303

 

 

 

 

 

54

Sửa chữa trụ sở làm việc Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1183-30/10/18

3.101

3.101

2.530,000

2.530,000

 

 

2.530,000

2.530,000

 

 

 

30,000

 

55

Cải tạo trụ sở Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1156-31/10/2017

3.228

3.228

2.850,000

2.850,000

 

 

2.850,000

2.850,000

 

 

 

50,000

 

56

Nhà bảo vệ và nhà xe ô tô Tỉnh ủy

Văn phòng Tỉnh ủy

Kon Tum

1148-31/10/17

2.401

2.401

2.100,000

2.100,000

 

 

2.100,000

2.100,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoành thành sau năm 2020

 

 

 

649.417

499.420

112.370,000

112.370,000

 

 

164.938,796

162.948,796

 

 

52.568,796

 

 

1

Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1185-10/10/16

249.997

249.997

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

2

Cầu số 02 qua sông Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1322-31/10/16

99.000

99.000

 

 

 

 

2.568,796

2.568,796

 

 

2.568,796

 

 

3

Hệ thống xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Sao Mai (giai đoạn 1)

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Kon Tum

1294a-22/11/2018

27.420

27.420

 

 

 

 

15.000,000

15.000,000

 

 

15.000,000

 

 

4

Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền lên 100 giường

Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức năng

Kon Tum

107-01/2/16

60.000

60.000

 

 

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

 

 

5

Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021 - 2030

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Toàn tỉnh

495-28/02/2018

50.000

50.000

 

 

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

 

 

6

Trung tâm văn hóa - Nghệ thuật tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

69/TB-HĐND, 30/11/2018

39.000

39.000

 

 

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

 

 

7

Nhà thi đấu tổng hợp tỉnh Kon Tum

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

69/TB-HĐND, 30/11/2018

39.000

39.000

 

 

 

 

5.000,000

5.000,000

 

 

5.000,000

 

 

8

Công viên khu vực đường Trường Quang Trọng, thành phố Kon Tum

UBND thành phố Kon Tum

Kon Tum

1124-30/10/15

85.000

85.000

12.370,000

10.380,000

 

 

12.370,000

10.380,000

 

 

 

 

Đầu tư hoàn thành giai đoạn 1

L7

BỐ TRÍ BỒI THƯỜNG, GPMB

 

 

 

528.013

528.013

 

 

 

 

105.000,000

105.000,000

 

 

105.000,000

 

 

1

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại Phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

108.937

108.937

 

 

 

 

40.000,000

40.000,000

 

 

40.000,000

 

Bồi thường, GPMB

2

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

383.993

383.993

 

 

 

 

50.000,000

50.000,000

 

 

50.000,000

 

Bồi thường, GPMB

3

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

35.083

35.083

 

 

 

 

15.000,000

15.000,000

 

 

15.000,000

 

Bồi thường, GPMB

II

NGUỒN BÁN CÂY ĐỨNG DA RỪNG BỀN VỮNG ĐĂK TÔ VÀ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC

 

 

 

2.464

2.464

3.454,000

3.464,000

 

 

3.464,000

3.464,000

 

 

 

 

 

-

Cấp vốn điều lệ cho doanh nghiệp

Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Đăk Tô

Đăk Tô

 

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

1.000,000

1.000,000

 

 

 

 

 

-

Trạm bảo vệ rừng, nhà ở tập thể người lao động làm công tác bảo vệ rừng Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ia H'Drai

Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ia H'Drai

Ia H'Drai

522-13/6/2017

2.464

2.464

2.464,000

2.464,000

 

 

2.484,000

2.464,000

 

 

 

 

 

III

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

2.107.143

2.107.143

1.553,169,000

1.553,169,000

 

2.541,880

1.881.969,000

1.881.969,000

 

 

332.708,000

3.908,000

 

1

Phân cấp ngân sách các huyện, thành phố được hưởng

 

 

 

 

 

280.000,000

280.000,000

 

 

449.300,000

449.300,000

 

 

173.208,000

3.908,000

Chi tiết tại Phụ lục số 03

2

Chi phí quản lý đất đai

Các chủ đầu tư

Toàn tỉnh

 

 

 

35.000,000

35.000,000

 

 

47.000,000

47.000,000

 

 

12.000,000

 

 

3

Bổ sung quỹ phát triển đất

Quỹ đất phát triển

Kon Tum

 

 

 

35.000,000

35.000,000

 

 

62.500,000

62.500,000

 

 

27.500,000

 

 

4

Thu từ các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh quản lý

 

 

 

2.107.143

2.107.143

1.203.169,000

1.203.169,000

 

2.541,880

1.323.169,000

1.323.169,000

 

 

120.000.000

 

 

(1)

Các dự án giao từ nguồn Cân đối NSĐP tại Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND

 

 

 

2.107.143

2.107.143

533.500.000

533.500.000

 

 

533.500.000

533.500.000

 

 

 

 

 

-

Dự án đầu tư hạ tầng phát triển quỹ đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1406-31/12/2014

803.516

803.516

272.100,000

272.100,000

 

 

272.100,000

272.100,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1507-30/10/2015

609.663

609.663

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1508-30/10/2015

605.689

605.689

100.000,000

100.000,000

 

 

100.000,000

100.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I)

Ban quản lý Khu kinh tế

Ngọc Hồi

211-10/3/2016

42.275

42.275

20.000,000

20.000,000

 

 

20.000,000

20.000,000

 

 

 

 

 

-

Sân vườn, đường nội bộ, quảng trường thuộc Khu trung tâm hành chính một cửa tỉnh

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

909-28/10/2015

46.000

46.000

41.400,000

41.400,000

 

 

41.400,000

41.400,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển từ nguồn thu để lại đầu tư và mới bổ sung

 

 

 

2.033.810

2.033.810

669.669,000

669.669,000

 

2.541,880

789.669,000

789.669,000

 

 

120.000,000

 

 

-

Dự án đầu tư hạ tầng phát triển quỹ đất Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1406-31/12/2014

803.516

803.516

302.000,000

302.000,000

 

 

302.000,000

302.000,000

 

 

 

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

1150-31/10/2017

85.742

85.742

77.000,0000

77.000,0000

 

 

77.000,0000

77.000,0000

 

 

 

 

 

-

Khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng Khu du lịch Ngục Kon Tum

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

889-22/8/2018

100.000

100.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

-

Trụ sở làm việc của các Sở, ban ngành thuộc khối tổng hợp

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

913-22/8/2016

73.238

73.238

65.914,200

65.914,200

 

 

65.914,200

65.914,200

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc của các Sở, ban ngành thuộc khối văn hóa xã hội

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

912-22/8/2016

113.972

113.972

102.574,800

102.574,800

 

 

102.574,800

102.574,800

 

 

 

 

 

-

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

910-28/10/2015

75.000

75.000

67.500,000

67.500,000

 

 

67.500,000

67.500,000

 

 

 

 

 

-

Nhà ở xã hội - Nhà ở tái định cư

Ban quản lý các dự án 98

Kon Tum

985-17/9/2018

128.000

128.000

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

-

Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn I)

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

211-10/3/2016

42.275

42.275

18.000,000

18.000,000

 

2.541,880

18.000,000

18.000,000

 

 

 

 

 

-

Đường giao thông đấu nối từ Khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 theo hình thức BT

Nhà đầu tư

Kon Tum

735-06/7/2016

40.742

40.742

36.680,000

36.680,000

 

 

36.680,000

36.680,000

 

 

 

 

 

-

Đầu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất, mở rộng không gian đô thị Khu trung tâm phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

633-22/6/2018

43.312

43.312

 

 

 

 

30.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị tại phường Quang Trung, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

108.937

108.937

 

 

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

10.00,000

 

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu du lịch - đô thị sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao tại xã Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

383.993

383.993

 

 

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

10.00,000

 

 

-

Dự án đầu tư chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ tại phường Thống Nhất, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

Kon Tum

68/TB-HĐND, 23/11/2018

35.083

35.083

 

 

 

 

10.000,000

10.000,000

 

 

10.00,000

 

 

IV

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

1.015.066

735.527

475.407,000

442.000,000

15.119,200

 

459.594,284

422.704,284

11.636,200

 

4.600,000

23.895,716

 

IV.1

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo

 

 

 

40.836

40.836

103.185.000

103.185.000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

2.030,000

 

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

40.836

40.836

103.185,000

103.185,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

2.030,000

 

a

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án khởi công mới đoạn 2016 - 2020

 

 

 

40.836

40.836

103.185,000

103.185,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

2.030,000

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

40.836

40.836

103.185,000

103.185,000

 

 

101.155,000

101.155,000

 

 

 

2.030,000

 

1

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT xã Đăk Choong

Sở Giáo dục và Đào tạo

Đăk Glei

992-29/10/15

15.818

15.818

14.230,000

14.230,000

 

 

12.700,000

12.700,000

 

 

 

1.530,000

 

2

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT xã Đăk Tăng, huyện Kon Plông

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kon Plong

994-29/10/15

25.018

25.018

22.500,000

22.500,000

 

 

22.000,000

22.000,000

 

 

 

500,000

 

3

Phân cấp cho các huyện, thành phố (lồng ghép thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong giai đoạn 2016 - 2020)

 

 

 

 

 

66.455,000

66.455,000

 

 

66.455,000

66.455,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục số 03

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.2

Lĩnh vực y tế

 

 

 

645.721

407.183

232.868,000

201.681,000

10.000,000

 

222.285,084

187.595,084

6.517,000

 

4.600,000

18.665,916

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

121.630

121.630

1.500,000

1.500,000

 

 

1.300,000

1.300,000

 

 

 

200,000

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

524.091

285.553

231.368.000

200.161,000

10.000,000

 

220.945,084

186.295,084

6.517,000

 

4.600,000

18.468,916

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

354.085

115.858

84.364,000

53.455,000

10.000,000

 

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

 

 

 

(t)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

354.085

115.858

84.364,000

53.455,000

10.000,000

 

87.847,000

53.455,000

6.517,000

 

 

 

 

1

Nâng cấp bệnh viện Đa khoa tỉnh từ 400 giường bệnh lên 500 giường bệnh

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

1340-01/11/16

109.219

59.299

67.370,000

44.370,000

10.000,000

 

70.853,000

44.370,000

6.517,000

 

 

 

Tr.đó: Tổng vốn bố trí cho dự án đã bao gồm 3.483 triệu đồng từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

2

Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum

Bệnh viện Y học cổ - Phục hồi chức năng

Kon Tum

95-13/02/15

47.170

47.170

5.695,000

5.695,000

 

 

5.695,000

5.695,000

 

 

 

 

 

3

Đối ứng dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2

Sở Y tế

Toàn tỉnh

1003-29/12/15

197.696

9.389

11.299,000

3.390,000

 

 

11.299,000

3.390,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

170.006

169.695

147.004,000

146.706,000

 

 

133.138,084

132.840,084

 

 

4.600,000

18.465,918

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

170.006

169.695

147.004,000

146.706,000

 

 

133.138,084

132.840,084

 

 

4.600,000

18.465,916

 

1

Bệnh viện Đa khoa tỉnh (hạng mục: Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà và sửa chữa lò đốt rác y tế Hoval MZ2)

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

605-17-8/15

1.176

1.000

1.176,000

1.000,000

 

 

1.176,000

1.000,000

 

 

 

 

 

2

Trạm Y tế xã Đăk Pxi

Sở Y tế

Đăk Hà

996-29/10/15

2.166

2.166

1.949,000

1.949,000

 

 

1.949,000

1.949,000

 

 

 

 

 

3

Trạm Y tế xã Đăk Hring

Sở Y tế

Đăk Hà

995-29/10/15

2.110

2.110

1.899,000

1.899,000

 

 

1.899,000

1.899,000

 

 

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng Trạm y tế xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1006-01/9/16

3.795

3.795

3.415,000

3.415,000

 

 

3.415,000

3.415,000

 

 

 

 

 

5

Trạm y tế xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1005-01/9/16

3.657

3.657

3.291,000

3.291,000

 

 

3.291,000

3.291,000

 

 

 

 

 

6

Cải tạo mở rộng CSHT và bổ sung trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa huyện Đăk Glei

Sở Y tế

Đăk Glei

1002-29/10/15

13.846

13.846

12.461,000

12.461,000

 

 

12.461,000

12.461,000

 

 

 

 

 

7

Cổng, nhà trực, đường bê tông nội bộ Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Hồi

Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi

Ngọc Hồi

1299-31/10/16

1.135

1.000

1.022,000

99,000

 

 

1.022,000

900,000

 

 

 

 

 

8

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô

Sở Y tế

Đăk Tô

1314-31/10/16

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

9

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

1313-31/10/16

2.329

2.329

2.060,000

2.060,000

 

 

2.060,000

2.060,000

 

 

 

 

 

10

Trạm Y tế xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

854-19/10/2015

3.795

3.795

3.358,000

3.358,000

 

 

66,385

66,385

 

 

 

3.291,615

Sử dụng vốn EU

11

Đầu tư xây dựng công trình Trạm Y tế xã Đăk Long, huyện Đăk Hà

Sở Y tế

Đăk Hà

854-19/10/2015

3.795

3.795

3.365,000

3.365,000

 

 

52,699

52,699

 

 

 

3.312,301

Sử dụng vốn EU

12

Trạm Y tế xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông

Sở Y tế

Tu Mơ Rông

1315-31/10/16

3.977

3.977

3.529,000

3.529,000

 

 

 

 

 

 

 

3.529,000

Sử dụng vốn EU

13

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa tỉnh lên 750 giường bệnh (giai đoạn I)

Bệnh viện Đa khoa tỉnh

Kon Tum

1144-31/10/2017

99.800

99.800

88.588,000

88.588,000

 

 

88.588,000

88.588,000

 

 

 

 

 

14

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.084,000

2.084,000

 

 

2.084,000

2.084,000

 

 

 

 

 

15

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Ya Xiêr, huyện Sa Thầy

Sở Y tế

Sa Thầy

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.084,000

2.084,000

 

 

 

 

 

 

 

2.084,000

Sử dụng vốn EU

16

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà

Sở Y tế

Đăk Hà

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

17

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi

Sở Y tế

Ngọc Hồi

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

18

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum

Sở Y tế

Kon Tum

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.745,000

1.745,000

 

 

1.745,000

1.745,000

 

 

 

 

 

19

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế thị trấn Đăk Rve, huyện Kon Rẫy

Sở Y tế

Kon Rẫy

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.746,000

1.746,000

 

 

1.746,000

1.746,000

 

 

 

 

 

20

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông

Sở Y tế

Tu Mơ Rông

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.083,000

2.083,000

 

 

 

 

 

 

 

2.083,000

Sử dụng vốn EU

21

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Măng Bút, huyện Kon Plông

Sở Y tế

Kon Plông

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.083,000

2.083,000

 

 

 

 

 

 

 

2.083,000

Sử dụng vốn EU

22

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã  Mường Hoong, huyện Đăk Glei

Sở Y tế

Đăk Glei

854-19/10/2015

2.371

2.371

2.083,000

2.083,000

 

 

 

 

 

 

 

2.083,000

Sử dụng vốn EU

23

Cải tạo, mở rộng cơ sở hạ tầng và bổ sung trang thiết bị y tế cho Trạm Y tế xã Sa Bình, huyện Sa Thầy

Sở Y tế

Sa Thầy

854-19/10/2015

1.995

1.995

1.745,000

1.745,000

 

 

1.745,000

1.745,000

 

 

 

 

 

24

Phân trạm Y tế thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai

Sở Y tế

Ia H'Drai

1157-31/10/17

4.600

4.600

 

 

 

 

4.600,000

4.600,000

 

 

4.600,000

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV.3

Lĩnh vực công cộng và phúc lợi xã hội

 

 

 

328.509

287.508

139.354,000

137.154,000

5.119,200

 

136.154,200

133.954,200

5.119,200

 

 

3.199,800

 

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

54.098

54.098

500,000

500,000

 

 

500,000

500,000

 

 

 

 

 

1

Trưng bày bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, thể thao và du lịch

Kon Tum

1203-31/10/2018

19.096

19.096

200,000

200,000

 

 

200,000

200,000

 

 

 

 

 

2

Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế

Đài PTTH tỉnh

Kon Tum

960-28/9/2017

35.000

35.000

300,000

300,000

 

 

300,000

300,000

 

 

 

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

274.413

233.412

138.854,000

138.654,000

5.119,200

 

135.654,200

133.454,200

5.119,200

 

 

3.199,800

 

a)

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011 - 2015 sang giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214.803

173.802

58.019,000

58.019,000

5.119,200

 

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

 

3.199,800

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

214.803

173.802

58.019,000

58.019,000

5.119,200

 

54.819,200

54.819,200

5.119,200

 

 

3.199,800

 

1

Kho lưu trữ hiện vật Bảo tàng tổng hợp tỉnh

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

982-25/11/13

4.997

4.997

2.400,000

2.400,000

 

 

2.200,000

2.200,000

 

 

 

200,000

 

2

Nhà làm việc và Trung tâm sản xuất chương trình thuộc Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Kon Tum

Đài PTTH tỉnh

Kon Tum

1002-06/10/14

86.390

45.389

26.183,000

26.183,000

5.119,200

 

23.183,000

23.183,000

5.119,200

 

 

2.999,800

 

3

Sân vận động tỉnh (giai đoạn 2, hạng mục mái che khán đài A)

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1087-18/10/2018

123.416

123.416

29.436,000

29.436,000

 

 

29.436,000

29.436,000

 

 

 

 

 

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

59.610

59.610

80.835,000

78.635,000

 

 

80.835,000

78.635,000

 

 

 

 

 

(t)

Các dự án dự kiến hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

59.610

59.610

80.835,000

78.635,000

 

 

80.835,000

78.635,000

 

 

 

 

 

1

Đài Truyền thanh huyện Ia H'Drai

UBND huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai

1038-29/10/15

5.514

5.514

5.500,000

3.300,000

 

 

5.500,000

3.300,000

 

 

 

 

 

2

Trưng bày bảo tàng ngoài trời

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kon Tum

1203-31/10/2018

19.096

19.096

16.980,000

16.980,000

 

 

16.980,000

16.980,000

 

 

 

 

 

3

Hiện đại hóa trang thiết bị Trung tâm sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình và hệ thống tổng khống chế

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh

Kon Tum

980-28/9/2017

35.000

35.000

31.200,000

31.200,000

 

 

31.200,000

31.200,000

 

 

 

 

 

4

Phân cấp cho các huyện để đầu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

 

Các huyện

 

 

 

27.155,000

27.155,000

 

 

27.155,000

27.155,000

 

 

 

 

Chi tiết tại Phụ lục số 03

(2)

Các dự án hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ

 

 

 

 

 

551.868,000

551.868,000

 

 

519.388,716

519.388,716

 

 

366.777,716

399.255,000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguồn cân đối theo tiêu chí định mức

 

 

 

 

 

399.255,000

399.255,000

 

 

 

 

 

 

 

399.255,000

 

2

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

103.500,000

103.500,000

 

 

450.982,000

450.982,000

 

 

347.482,000

 

 

3

Nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

49.111,000

49.111,000

 

 

68.406,716

68.406,716

 

 

19.295,716

 

 

 

PHỤ LỤC 03

PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Ngun cân đối NSĐP theo tiêu chí quy định tại Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg

Phân cấp đầu tư tnguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối

Nguồn thu XSKT

Ghi chú

Tổng

Trong đó

Tng

Trong đó

Phân cấp cân đi theo tiêu chí quy định tại NQ 24/2015/NQ-HĐND

Phân cp đầu tư vùng kinh tế động lực

Phân cấp đầu tư các xã biên giới

Phân cấp đầu tư thực hiện QĐ 755

Phân cấp đầu tư các xã trọng điểm ĐBKK

Phân cấp đu tư các công trình giáo dục (lng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

Phân cp hỗ trợ, bổ sung khác(1)

Các khoản bsung mới

Trong đó

Phân cấp đu tư các công trình giáo dục (lng ghép thực hiện CT MTQG xây dựng NTM)

Phân cấp đu tư nhà văn hóa, thể thao huyện

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo QĐ22

Hỗ trợ thực hiện CT MTQG xây dựng NTM (2)

Đầu tư các công trình cấp bách khác (3)

 

Tổng số

1.658.745

1.125.835

430.350

150.000

65.000

9.998

17.000

79.160

208.600

165.727

1.727

10.000

154.000

449.300

93.610

66.455

27.155

 

1

Thành ph Kon Tum

430.796

239.476

87.900

100.000

 

373

 

16.170

20.000

15.033

33

 

15.000

177.750

13.570

13.570

 

 

2

Huyện Đăk Hà

115.458

83.183

37.240

 

 

400

3.500

6.850

20.000

15.193

193

 

15.000

19.750

12.525

5.755

6.770

 

3

Huyện Đăk Tô

113.716

87.286

39.050

 

 

1.403

3.500

7.180

21.000

15.153

153

 

15.000

20.400

6.030

6.030

 

 

4

Huyện Tu Mơ Rông

100.761

88.351

42.140

 

 

981

 

7.750

20.000

17.480

480

 

17.000

5.900

6.510

6.510

 

 

5

Huyện Ngọc Hi

217.812

131.652

36.020

25.000

25.000

434

3.500

6.630

20.000

15.068

68

 

15.000

80.600

5.560

5.560

 

 

6

Huyn Đk Glei

130.286

108.946

44.650

 

15.000

2.000

3.800

8.190

20.000

15.406

406

 

15.000

7.500

13.840

6.880

6.960

 

7

Huyện Sa Thy

133.600

97.150

41.520

 

10.000

1.130

1.700

7.640

20.000

15.160

160

 

15.000

23.300

13.150

6.410

6.740

 

8

Huyện Ia H'Drai

146.066

96.866

31.740

 

15.000

1.685

 

5.840

27.600

15.001

1

 

15.000

44.300

4.900

4.900

 

 

9

Huyện Kon Rẫy

87.106

74.321

31.740

 

 

601

1.000

5.840

20.000

15.140

140

 

15.000

1.200

11.585

4.900

6.685

 

10

Huyện Kon Plong

183.144

108.604

38.450

25.000

 

991

 

7.070

20.000

17.093

93

 

17.000

68.600

5.940

5.940

 

 

Ghi chú:

(1) Đã bao gm 1.000 triệu đồng tiền thưởng Chương trình MTQG xây dng nông thôn mới và 7.600 triệu đồng hỗ trợ xây dựng đường và điện vào thôn 1 xã Ia Tơi đã dược Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thng nht ch trương

(2) Giao Ủy ban nhân dân tnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bchi tiết cho các huyện, thành phố

(3) Giao y ban nhân dân tỉnh hướng dn các đơn vị, đa phương triển khai thực hiện các dự án, công trình đã được Thường trực Hi đồng nhân dân tỉnh ủng hộ chủ trương và những dự án, công trình cấp thiết bsung mới đảm bảo theo các quy định và phù hợp với tình hình thực tế của địa địa phương

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tnh Kon Tum)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thi gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020

Kế hoạch trung hạn 5 năm 2016- 2020 điều chỉnh

Ghi chú

S QĐ, ngày tháng năm

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSĐP

Tng số

Trong đó: NSĐP

Tổng mc đầu tư

Trong đó: NSĐP

Tng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

Tng số

Trong đó: Thanh toán nợ XDCB

 

TNG S

 

 

 

 

 

357.345

81.277

199.829

197.903

 

166.871

164.945

15.000

 

 

PHÂN BỔ CHI TIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

357.345

81.277

90.399

88.473

 

159.736

157.810

15.000

 

I

Nguồn thu từ việc chuyn nhượng CSHT tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế B Y và Công trình cp nước sinh hoạt thtrấn Đăk Tô

 

 

 

 

 

24.083

24.083

22.475

21.075

 

22.475

21.075

 

 

-

Nâng cấp đường D8 Khu I, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế B Y

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hi

 

2016-

504-12/5/2016

9.102

9.102

8.992

8.992

 

8.992

8.992

 

 

-

Tuyến đưng lin khối (từ khi 1 đi khối 7) thtrấn Đăk Tô

UBND huyện Đăk Tô

Đăk Tô

 

2017-

603-28/06/2017

14.981

14.981

13.483

12.083

 

13.483

12.083

 

 

II

Nguồn vượt thu thuế XNK tại cửa khẩu

 

 

 

 

 

3.410

2.550

3.076

2.550

 

3.076

2.550

 

 

-

Khắc phục, sửa chữa đường nội bộ Trạm kiểm soát liên hp cửa khẩu quốc tế Bờ Y

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hồi

 

2017-

2667-28/10/2016

3.418

2.550

3.076

2.550

 

3.076

2.550

 

 

III

Phí sử dụng các công trình kết cấu h tng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y

 

 

 

 

 

250.000

 

60.600

60.600

 

60.600

60.600

15.000

 

-

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh

Ngọc Hi

 

2010-

153-11/11/09

250.000

 

60.600

60.600

 

60.600

60.600

15.000

 

IV

Nguồn thu để lại của các đơn vị sự nghiệp công lập

 

 

 

 

 

79.844

54.644

4.248

4.248

 

29.448

29.448

 

 

1

Nguồn khai thác trích dưỡng nhựa thông các năm 2010, 2011, 2012, 2013

 

 

 

 

 

1.716

1.716

1.608

1.608

 

1.608

1.608

 

 

-

Bnước phòng cháy, chữa cháy của BQL rừng phòng h Đăk

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà

Đăk Hà

 

2016-2020

349-05/4/2016

622

622

622

622

 

622

622

 

 

-

Sửa cha nhà làm việc BQL rừng phòng hộ Đăk Nhoong

Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Nhoong

Đăk Glei

 

2016-2020

78-09/06/2017

1.094

1.094

986

986

 

986

966

 

 

2

Nguồn thu cho thuê lại quyn sử dụng đất gắn với sử dụng hạ tầng kỹ thuật KCN Hòa Bình

 

 

 

 

 

1.128

1.128

1.040

1.040

 

1.040

1.040

 

 

-

Hệ thống quan trắc nước thải tự động tại nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghip Hòa Bình - giai đoạn 1

Công ty đầu tư và phát triển h tng Khu kinh tế

Kon Tum

 

2017-

145-06/03/2017

1.128

1.128

1.040

1.040

 

1.040

1.040

 

 

3

Nguồn thu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh

 

 

 

 

 

77.000

51.800

1.600

1.600

 

26.800

26.800

 

 

-

Nhà cầu nối giữa khoa khám bệnh với Khu điều trị của Bệnh viện da khoa tỉnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Kon Tum

 

2017-

842-02/8/2016

1.800

1.800

1.600

1.600

 

1.600

1.600

 

 

-

Mua sm trang thiết bị y tế để nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tnh từ bệnh vin hạng II lên bệnh viện hạng I quy mô 750 giường bệnh

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Kon Tum

 

2019-

1205-31/10/2018

75.200

50.000

 

 

 

25.200

25.200

 

 

V

Nguồn thu tiền sử dụng rừng

 

 

 

 

 

500.177

 

 

 

 

44.137

44.137

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Ia H'Drai để đầu tư 3 công trình Trụ sở HĐND-UBND 3 xã Ia Dal, Ia Dom và Ia Tơi

UBND huyện Ia H'DraI

Ia H'Drai

 

2017-

 

 

 

 

 

 

9.843

9.843

 

 

-

Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Kon Plong để đầu tư hệ thống cấp nước khu quy hoạch rau hoa xứ lạnh

UBND huyện Kon Plong

Kon Plong

 

 

 

 

 

 

 

 

939

939

 

 

-

Đường từ Sê San 3 đi QL 14C huyện Sa Thầy

UBND huyện Sa Thầy

Ia H’Drai

 

 

1159-29/9/09

500.177

 

 

 

 

27.358

27.358

 

 

-

Hỗ trợ ngân sách huyện Sa Thầy thực hiện các dự án cấp bách

UBND huyện Sa Thy

Sa Thy

 

 

 

 

 

 

 

 

5.997

5.997

 

 

*

DỰ PHÒNG

 

 

 

 

 

 

 

109.430

109.430

 

7.135

7.135

 

 

 

- Khoản này được sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 69/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 như sau:

“2. Tổng mức vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016 - 2020

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Kon Tum (chưa tính các nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Trung ương, trái phiếu Chính phủ, vốn nước ngoài,... thuộc thẩm quyền phân bổ của Trung ương) là 5.901.079 triệu đồng, trong đó: phân bổ chi tiết để thực hiện các dự án là 5.825.537 triệu đồng và dự phòng để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn theo quy định của Luật đầu tư công là 75.542 triệu đồng, chi tiết như tại các Phụ lục số 01, 02, 03 và 04 kèm theo.

Đối với phần vốn dự phòng sẽ phân bổ xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai thực hiện và khi đảm bảo được nguồn vốn cân đối.”
...
PHỤ LỤC 01 TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
...
PHỤ LỤC 02 KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSĐP GIAI ĐOẠN 2016-2020 ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
...
PHỤ LỤC 03 PHÂN CẤP ĐẦU TƯ CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
...
PHỤ LỤC 04 KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 - NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB