Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
Số hiệu: | 34/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2018/NQ-HĐND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Xét Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra số 182/BC-KTNS ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND) như sau:
“Điều 1. Thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030.
Tổng số điểm mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 là 60 khu vực, tổng diện tích 1.704,52 hec- ta, trong đó:
1. Đá xây dựng: 30 khu vực, diện tích 957,76 hec-ta, trữ lượng 206.948.000m3;
2. Sét gạch ngói: 04 khu vực, diện tích 135,93 hec-ta, trữ lượng 6.895.000m3;
3. Cát xây dựng: 13 khu vực, diện tích 388,82 hec-ta, trữ lượng 9.487.000m3;
4. Vật liệu san lấp: 11 khu vực, diện tích 175,91 hec-ta, trữ lượng 31.689.000m3;
5. Khối lượng đất cát nạo vét hồ: 27.250.000m3;
6. Than bùn: 02 khu vực, diện tích 46,10 hec-ta, trữ lượng 242.000 tấn.”
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục các điểm mỏ quy hoạch khoáng sản ban hành kèm theo Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND với nội dung như sau:
TT |
Địa bàn và loại hình khoáng sản |
Số khu vực |
Diện tích (ha) |
Tổng trữ lượng (m3) |
TL-CS Khai thác dự kiến (m3) |
TL dự trữ (m3) |
I. Địa bàn thị xã Phú Mỹ |
30 |
909,16 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
22 |
711,14 |
177.998.000 |
26.225.000 |
151.773.000 |
|
Sét gạch ngói |
3 |
114,53 |
4.672.000 |
1.405.000 |
3.267.000 |
|
Cát xây dựng |
1 |
25,06 |
1.618.000 |
1.618.000 |
- |
|
Vật liệu san lấp |
4 |
58,43 |
15.260.000 |
15.260.000 |
- |
II. Địa bàn huyện Châu Đức |
03 |
109,44 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
2 |
88,04 |
14.800.000 |
100.000 |
14.700.000 |
|
Sét gạch ngói |
1 |
21,40 |
2.223.000 |
245.000 |
1.978.000 |
|
Vật liệu san lấp |
0 |
- |
2.300.000 |
2.300.000 |
- |
III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc |
11 |
370,64 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
1 |
22,00 |
1.072.000 |
310.000 |
762.000 |
|
Cát xây dựng |
5 |
200,89 |
3.752.000 |
3.752.000 |
0 |
|
Vật liệu san lấp |
3 |
101,65 |
7.759.000 |
7.759.000 |
0 |
|
Than bùn |
2 |
46,10 |
242.000 tấn |
92.000 tấn |
150.000 tấn |
IV. Địa bàn huyện Long Điền |
04 |
45,01 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
1 |
3,20 |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
|
Cát xây dựng |
3 |
41,81 |
1.234.000 |
1.234.000 |
0 |
|
Vật liệu san lấp |
0 |
0 |
773.000 |
773.000 |
0 |
V. Địa bàn huyện Đất Đỏ |
06 |
203,82 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
1 |
72,53 |
1.200.000 |
100.000 |
1.100.000 |
|
Cát xây dựng |
4 |
121,06 |
2.883.000 |
2.883.000 |
0 |
|
Vật liệu san lấp |
1 |
10,23 |
4.597.000 |
4.597.000 |
0 |
VI. Địa bàn thành phố Bà Rịa |
03 |
60,85 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
3 |
60,85 |
11.725.000 |
2.735.000 |
8.990.000 |
|
Vật liệu san lấp |
0 |
0 |
579.000 |
579.000 |
0 |
VII. Địa bàn huyện Côn Đảo |
03 |
5,60 |
|
|
|
|
|
Đá xây dựng |
0 |
0 |
53.000 |
53.000 |
0 |
|
Vật liệu san lấp |
3 |
5,60 |
421.000 |
421.000 |
0 |
VIII. Vật liệu san lấp từ nạo vét hồ thủy lợi |
27.250.000 |
27.250.000 |
0 |
(Kèm theo Phụ lục danh mục các khu vục quy hoạch khoáng sản và Bản đồ quy hoạch khoáng sản trên địa bàn tỉnh).
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này; báo cáo kết quả thực hiện về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 12 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÁC KHU VỰC QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU GIAI ĐOẠN 2016-2020 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Số hiệu QH |
Tên mỏ khoáng sản |
Loại hình KS |
Diện tích (ha) |
Tổng trữ lượng (m3) |
TL-CS khai thác dự kiến (m3) |
TL dự trữ (m3) |
Cote QH |
Hướng sử dụng mặt bằng sau khai thác |
|
A. Các vùng giữ nguyên diện tích quy hoạch theo Quyết định số 30/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I. Địa bàn TX. Phú Mỹ - tổng số 26 khu vực |
|
710.24 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
18 |
512.22 |
115,027,000 |
26,225,000 |
88,802,000 |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
3 |
114.53 |
4,672,000 |
1,405,000 |
3,267,000 |
|
|
|
|
|
Cát xây dựng |
1 |
25.06 |
1,618,000 |
1,618,000 |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
4 |
58.43 |
5,269,000 |
5,269,000 |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
1 |
Đá xây dựng Lô 13, P. Phú Mỹ |
Dxd |
33.50 |
4,291,000 |
3,250,000 |
1,041,000 |
Cote +10m |
Tạo hồ chứa nước |
|
2 |
2 |
Đá xây dựng Lô 14, xã Tóc Tiên |
Dxd |
52.66 |
15,302,000 |
3,000,000 |
12,302,000 |
Cote +10m |
Tạo hồ chứa nước |
|
3 |
2A |
Đá xây dựng Lô 14A, xã Tóc Tiên |
Dxd |
34.88 |
9,075,000 |
2,100,000 |
6,975,000 |
Cote +10m |
Tạo hồ chứa nước |
|
|
2AT |
|
Vlsl |
|
700,000 |
700,000 |
|
|
|
|
4 |
3 |
Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu I |
Dxd |
5.67 |
317,000 |
77,000 |
240,000 |
Cote +55m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
5 |
3A |
Đá xây dựng ấp 4, xã Tóc Tiên khu II |
Dxd |
10.12 |
1,453,000 |
250,000 |
1,203,000 |
Cote +55m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
6 |
6 |
Đá xây dựng Khe Suối Ngọt 1, P. Tân Phước |
Dxd |
4.97 |
478,000 |
175,000 |
303,000 |
Cote +40m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
7 |
6B |
Đá xây dựng Suối Ngọt, P. Tân Phước (có 4,97ha thuộc điểm QH số 6) |
Dxd |
64.86 |
15,000,000 |
500,000 |
14,500,000 |
cote -10m |
Tạo hồ chứa nước |
|
8 |
4 |
Đá xây dựng Lô 11B, P. Tân Phước |
Dxd |
6.71 |
1,035,000 |
450,000 |
585,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
9 |
5 |
Đá xây dựng Lô 11C, P. Tân Phước |
Dxd |
3.85 |
500,000 |
50,000 |
450,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
10 |
7 |
Đá xây dựng Lô 11A P. Tân Phước |
Dxd |
34.53 |
13,290,000 |
3,450,000 |
9,840,000 |
Cote +40m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
11 |
9 |
Đá xây dựng Núi Ông Trịnh, xã Tân Phước và P. Phước Hòa |
Dxd |
89.25 |
40,000,000 |
5,000,000 |
35,000,000 |
Cote +30_+40 |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
12 |
10 |
Đá xây dựng Châu Pha, xã Châu pha |
Dxd |
40.02 |
4,836,000 |
1,000,000 |
3,836,000 |
Cote +25m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
13 |
11 |
Đá xây dựng Lô 0, xã Châu Pha |
Dxd |
22.48 |
712,000 |
450,000 |
262,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
14 |
12 |
Đá xây dựng Lô 1, xã Châu Pha |
Dxd |
10.22 |
322,000 |
72,000 |
250,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
15 |
13 |
Đá xây dựng Lô 2A, xã Châu Pha |
Dxd |
7.91 |
937,000 |
750,000 |
187,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
16 |
14 |
Đá xây dựng Lô 2B, xã Châu Pha |
Dxd |
7.71 |
1,457,000 |
600,000 |
857,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
17 |
15 |
Đá xây dựng Lô 3+4, xã Châu Pha |
Dxd |
49.26 |
4,111,000 |
4,111,000 |
|
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
18 |
109 |
Đá xây dựng Núi Trọc, xã Châu Pha |
Dxd |
38.59 |
1,911,000 |
940,000 |
971,000 |
Cote +25m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
19 |
28 |
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 1, P. Mỹ Xuân |
Sgn |
55.08 |
1,074,000 |
392,500 |
681,500 |
Cote -1m |
Tạo hồ chứa nước |
|
20 |
29 |
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 2, P. Mỹ Xuân |
Sgn |
41.93 |
2,155,000 |
675,000 |
1,480,000 |
Cote -7m |
Tạo hồ chứa nước |
|
21 |
30 |
Sét gạch ngói Mỹ Xuân 3, P. Mỹ Xuân |
Sgn |
17.52 |
1,443,000 |
337,500 |
1,105,500 |
Cote -7m |
Tạo hồ chứa nước |
|
22 |
113 |
Cát xây dựng hạ lưu Rạch Chanh, xã Tân Hòa |
cxd |
25.06 |
1,618,000 |
1,618,000 |
|
Cote -6m đến +27m |
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước |
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
1,752,000 |
1,752,000 |
|
|
|
|
23 |
46 |
VLSL núi Tóc Tiên, xã Tóc Tiên |
Vlsl |
6.41 |
273,000 |
273,000 |
|
Cote +43m đến +52m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
24 |
39 |
VLSL ấp 3, xã Tóc Tiên |
Vlsl |
11.50 |
447,000 |
447,000 |
|
Cote +55m đến +87m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
25 |
102 |
VLSL Tây hồ Châu Pha, xã Tóc Tiên |
Vlsl |
17.99 |
1,239,000 |
1,239,000 |
|
TB 5m |
Tạo hồ nước |
|
26 |
112 |
VLSL Bắc núi Bao Quan |
Vlsl |
22.53 |
858,000 |
858,000 |
|
TB 4m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
II. Địa bàn huyện Châu Đức - tổng số 02 khu vực |
|
76.24 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
1 |
54.84 |
12,500,000 |
100,000 |
12,400,000 |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
1 |
21.40 |
2,223,000 |
245,000 |
1,978,000 |
|
- |
|
|
|
Cát xây dựng |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
27 |
16 |
Đá xây dựng Núi Lé, xã Quảng Thành |
Dxd |
54.84 |
12,500,000 |
100,000 |
12,400,000 |
Mức xâm thực địa phương (+150) |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
28 |
110 |
Sét gạch ngói thôn 3 Suối Rao |
Sgn |
21.40 |
2,223,000 |
245,000 |
1,978,000 |
Cote +15 đến +31 |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
III. Địa bàn huyện Xuyên Mộc - tổng số 8 khu vực |
|
289.54 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
1 |
22.00 |
1,072,000 |
310,000 |
762,000 |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
Cát xây dựng |
3 |
157.89 |
2,792,000 |
2,792,000 |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.65 |
6,799,000 |
6,799,000 |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
1 |
8.00 |
42,000 |
42,000 |
- |
|
|
|
29 |
21 |
Đá xây dựng ấp Tân Trung, xã Phước Tân |
Dxd |
22.00 |
1,072,000 |
310,000 |
762,000 |
Cote +10m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
30 |
21T |
VLSL ấp Tân Trung, xã Phước Tân |
Vlsl |
58.68 |
1,749,000 |
1,749,000 |
|
Cote +10m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
31 |
57 |
VLSL khu I ấp Tân Rú, xã Phước Tân |
Vlsl |
23.16 |
1,055,000 |
1,055,000 |
|
TB 4m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
32 |
55 |
Cát xây dựng ấp 3 Bưng Riềng |
Cxd |
76.07 |
2,036,000 |
2,036,000 |
|
TB 3m |
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước |
|
33 |
55B |
Cát xây dựng Bưng Riềng |
Cxd |
40.38 |
356,000 |
356,000 |
|
TB 3m |
Khoảng 50% diện tích phía nam tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 50% diện tích phía bắc tạo hồ chứa nước. |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
831,000 |
831,000 |
|
|
|
||
34 |
56B |
Cát xây dựng Suối U, xã Bông Trang |
Cxd |
41.44 |
400,000 |
400,000 |
|
TB 3m |
Khoảng 50% diện tích phía bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 50% diện tích phía nam tạo hồ chứa nước. |
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
800,000 |
800,000 |
|
|
|
|
35 |
115 |
VLSL ấp Bà Rịa, xã Phước Tân |
Vlsl |
19.81 |
2,364,000 |
2,364,000 |
|
TB 2m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
36 |
108 |
Than bùn Bình Châu, xã Bình Châu |
Tb |
8.00 |
42,000 |
42,000 |
|
TB 1m |
Tạo hồ chứa nước |
|
IV. Địa bàn huyện Long Điền - tổng số 03 khu vực |
|
29.01 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
1 |
3.20 |
100,000 |
50,000 |
50,000 |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
Cát xây dựng |
2 |
25.81 |
754,000 |
754,000 |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
0 |
- |
293,000 |
293,000 |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
37 |
26 |
Đá xây dựng Dinh Cố, ấp Phước Trung, xã Tam Phước |
Dxd |
3.20 |
100,000 |
50,000 |
50,000 |
Cote +30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
38 |
69 |
Cát xây dựng Cây Cám, xã Tam Phước |
Cxd |
12.68 |
517,000 |
517,000 |
|
TB 8m |
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước |
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
135,000 |
135,000 |
|
|
|
|
39 |
70 |
Cát xây dựng ven Hồ Bút Thiền, xã Tam Phước |
Cxd |
13.13 |
237,000 |
237,000 |
|
TB 6m |
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, một phần làm hồ nước |
|
|
|
|
Vlsl |
|
158,000 |
158,000 |
|
|
|
|
V. Địa bàn huyện Đất Đỏ - tổng số 04 khu vực |
|
133.82 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
1 |
72.53 |
1,200,000 |
100,000 |
1,100,000 |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
Cát xây dựng |
2 |
51.06 |
650,000 |
650,000 |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
1 |
10.23 |
2,002,000 |
2,002,000 |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
40 |
25 |
Đá xây dựng Lồ Ồ xã Phước Long Thọ & Láng Dài |
Dxd |
72.53 |
1,200,000 |
100,000 |
1,100,000 |
TB 3m |
Tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp |
|
41 |
59B1 |
Khu vực An Bình, xã Láng Dài và xã Lộc An |
Cxd |
25.40 |
250,000 |
250,000 |
|
TB 3m |
Khoảng 1/3 diện tích phía tây bắc tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp, 2/3 diện tích còn lại phía đông nam tạo hồ nước |
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|
42 |
70B |
Khu vực Mỹ Hòa, xã Long Mỹ |
Cxd |
25.66 |
400,000 |
400,000 |
|
TB 6m |
Phần lớn diện tích tạo mặt bằng canh tác nông nghiệp. Diện tích phía nam tạo hồ nước. |
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
43 |
65 |
VLSL số 65, ấn An Bình, xã Lộc An |
Vlsl |
10.23 |
502,000 |
502,000 |
|
TB 5m |
Tạo hồ chứa nước |
|
VI. Địa bàn thành phố Bà Rịa - tổng số 03 khu vực |
|
60.85 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
3 |
60.85 |
11,725,000 |
2,735,000 |
8,990,000 |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
Cát xây dựng |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
0 |
- |
579,000 |
579,000 |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
44 |
23 |
Đá xây dựng Long Hương, phường Kim Dinh |
Dxd |
13.50 |
2,075,000 |
750,000 |
1,325,000 |
Cote 0 |
Tạo hồ chứa nước |
|
45 |
23A |
Đá xây Dựng Long Hương, P. Long Hương & P. Kim Dinh |
Dxd |
34.00 |
7,000,000 |
500,000 |
6,500,000 |
cote +20m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
579,000 |
579,000 |
- |
|
|
|
46 |
24 |
Đá xây dựng Lô 8, phường Kim Dinh |
Dxd |
13.35 |
2,650,000 |
1,485,000 |
1,165,000 |
Cote 0 |
Tạo hồ chứa nước |
|
VII. Địa bàn huyện Côn Đảo - tổng số 03 khu vực |
|
5.60 |
|
|
|
|
|
|||
|
|
Đá xây dựng |
0 |
- |
53,000 |
53,000 |
- |
|
- |
|
|
|
Sét gạch ngói |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
|
|
Cát xây dựng |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
3 |
5.60 |
421,000 |
421,000 |
- |
|
|
|
|
|
Than bùn |
0 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
47 |
03CĐ |
Cát san lấp Suối Thị |
Vlsl |
0.39 |
23,000 |
23,000 |
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
48 |
04CĐ |
VLSL Nhà Máy nước đá Phúc Hậu |
Vlsl |
2.00 |
185,000 |
185,000 |
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
49 |
05CĐ |
VLSL Bến Đầm |
Vlsl |
3.21 |
213,000 |
213,000 |
|
Khai thác đến bằng mặt đường hiện hữu |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
|
|
Tận thu đá xây dựng |
Dxd |
|
53,000 |
53,000 |
|
|
|
|
VIII. Khối lượng đất cát nạo vét từ các hồ thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
HTL |
|
Vlsl |
|
27,250,000 |
27,250,000 |
|
|
|
|
|
49 |
Toàn tỉnh |
|
1,305.3 0 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Đá xây dựng |
Dxd |
725.64 |
141,677,00 0 |
29,573,000 |
112,104,00 0 |
|
|
|
|
4 |
Sét gạch ngói |
Sgn |
135.93 |
6,895,000 |
1,650,000 |
5,245,000 |
|
|
|
|
8 |
Cát xây dựng |
Cxd |
259.82 |
5,814,000 |
5,814,000 |
- |
|
|
|
|
11 |
Vật liệu san lấp |
Vlsl |
175.91 |
15,363,000 |
15,363,000 |
- |
|
|
|
|
|
Nạo vét hồ thủy lợi |
|
|
27,250,000 |
27,250,000 |
|
|
|
|
|
1 |
Than bùn |
Tb |
8.00 |
42,000 |
42,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các vùng điều chỉnh, bổ sung |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I. THỊ XÃ PHÚ MỸ |
|
198.92 |
|
|
|
|
|
|||
Đá xây dựng |
|
198.92 |
|
|
|
|
|
|||
50 |
10BS |
Bổ sung Núi Tọc, xã Châu Pha |
Dxd |
48.10 |
14,700,000 |
|
14,700,000 |
Cote +25m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
2,400,000 |
2,400,000 |
|
|
|
||
51 |
5MR |
Mở rộng Lô 11C, P. Tân Phước |
Dxd |
2.50 |
1,000,000 |
|
1,000,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
130,000 |
130,000 |
|
|
|
||
7B.BS1 |
Bổ sung Nam N. Thị Vải (MR Lô 11A), P. Tân Phước - Khu I |
Dxd |
16.80 |
6,300,000 |
|
6,300,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
800,000 |
800,000 |
|
|
|
||
7B.BS2 |
Bổ sung Nam N. Thị Vải (MR Lô 11A), P. Tân Phước - Khu II |
Dxd |
22.50 |
5,200,000 |
|
5,200,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
1,200,000 |
1,200,000 |
|
|
|
|
52 |
2B.BS |
Bổ sung phía Nam Lô 14 và 14A, xã Tóc Tiên |
Dxd |
26.70 |
13,370,000 |
|
13,370,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
1,340,000 |
1,340,000 |
|
Cote +10m |
Hồ chứa nước |
||
2C.BS |
Bổ sung phía Đông núi Thị Vải, xã Tóc Tiên |
Dxd |
25.30 |
3,220,000 |
|
3,220,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
1,270,000 |
1,270,000 |
|
|
|
||
53 |
|
Mở rộng các lô cụm mỏ Châu Pha (0+1+2A+2B+3A+3B+4) |
|
57.02 |
|
|
|
|
|
|
Lô 0_MR |
Mở rộng Lô số 0, xã Châu Pha |
Dxd |
13.02 |
1,350,000 |
|
1,350,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
650,000 |
650,000 |
|
|
|
|||
Lô1_MR |
Mở rộng Lô 1, xã Châu Pha |
Dxd |
11.56 |
2,755,000 |
|
2,755,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
578,000 |
578,000 |
|
|
|
|||
Lô 2A_MR |
Mở rộng Lô 2A, xã Châu Pha |
Dxd |
10.15 |
1,543,000 |
|
1,543,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
508,000 |
508,000 |
|
|
|
|||
Lô 2B_MR |
Mở rộng Lô 2B, xã Châu Pha |
Dxd |
7.38 |
2,243,000 |
|
2,243,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
370,000 |
370,000 |
|
|
|
|||
Lô 3A_MR |
Mở rộng Lô 3 A, xã Châu Pha |
Dxd |
3.74 |
2,553,000 |
|
2,553,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
187,000 |
187,000 |
|
|
|
|||
Lô 3B_MR |
Mở rộng Lô 3 B, xã Châu Pha |
Dxd |
4.01 |
2,597,000 |
|
2,597,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
200,000 |
200,000 |
|
|
|
|||
Lô 4_MR |
Mở rộng Lô 4, xã Châu Pha |
Dxd |
7.16 |
6,140,000 |
|
6,140,000 |
Cote+30m |
Tạo mặt bằng xây dựng |
||
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
358,000 |
358,000 |
|
|
|
|||
II. HUYỆN CHÂU ĐỨC |
- |
33.20 |
|
|
|
|
|
|||
Đá xây dựng |
- |
33.20 |
|
|
|
|
|
|||
54 |
76.BS |
Suối Lúp, xã Bình Ba |
Dxd |
33.20 |
2,300,000 |
|
2,300,000 |
Cote+40m |
Tạo hồ chứa nước |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
2,300,000 |
2,300,000 |
|
|
|
||
III. HUYỆN XUYÊN MỘC |
- |
81.10 |
- |
|
|
|
|
|||
Cát xây dựng + Vlsl |
- |
43.00 |
|
|
|
|
|
|||
55 |
56C.B S |
Suối Đá, xã Hòa Hội |
Cxd |
23.00 |
460,000 |
460,000 |
|
Trung bình 4m |
Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước |
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
460,000 |
460,000 |
|
|
|
|||
56 |
55C.B S |
Bưng Riềng, xã Bưng Riềng |
Cxd |
20.00 |
500,000 |
500,000 |
|
Trung bình 5m |
Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước |
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
500,000 |
500,000 |
|
|
|
|||
Than bùn |
- |
38.10 |
|
|
|
|
|
|||
57 |
108M R |
Bình Châu, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
Tb |
38.10 |
200,000 |
50,000 |
150,000 |
Trung bình 1m |
Tạo hồ chứa nước |
|
IV. HUYỆN LONG ĐIỀN |
- |
16.00 |
|
|
|
|
|
|||
Cát xây dựng + Vlsl |
- |
16.00 |
|
|
|
|
|
|||
58 |
70.BS |
Bổ sung điểm mỏ số 70, xã Tam Phước |
Cxd |
16.00 |
480,000 |
480,000 |
|
Trung bình 6m |
Một phần canh tác nông nghiệp, phần gần suối làm hồ chứa nước |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
480,000 |
480,000 |
|
|
|
||
V. HUYỆN ĐẤT ĐỎ |
- |
70.00 |
|
|
|
|
|
|||
Cát xây dựng + Vlsl |
- |
70.00 |
|
|
|
|
|
|||
59 |
59B2. BS |
Láng Dài, xã Láng Dài |
Cxd |
49.50 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
Trung bình 7,5m |
Tạo hồ chứa nước |
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
2,200,000 |
2,200,000 |
|
|
|
||
60 |
- |
Phước Hội (2 khu), xã Phước Hội |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
65B.B S1 |
Phước Hội 1 |
Cxd |
12.50 |
447,000 |
447,000 |
|
Trung bình 5,5m |
Tạo hồ chứa nước |
||
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
241,000 |
241,000 |
|
|
|
||
65B.B S2 |
Phước Hội 2 |
Cxd |
8.00 |
286,000 |
286,000 |
|
Trung bình 5,5m |
Tạo hồ chứa nước |
||
|
|
Vật liệu san lấp đi kèm |
Vlsl |
|
154,000 |
154,000 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
399.22 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đá xây dựng |
Dxd |
232.12 |
65,271,000 .00 |
- |
50,571,000 |
|
|
|
|
- |
Sét gạch ngói |
Sgn |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
5 |
Cát xây dựng |
Cxd |
129.00 |
3,673,000 |
3,673,000 |
- |
|
|
|
|
|
Vật liệu san lấp |
Vlsl |
- |
16,326,000 |
16,326,000 |
- |
|
|
|
|
1 |
Than bùn |
Tb |
38.10 |
200,000 |
50,000 |
150,000 |
|
|
|
C. Số vùng, điểm quy hoạch khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 (Sau điều chỉnh, bổ sung) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
60 |
Toàn tỉnh |
|
1,704.5 2 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Đá xây dựng |
Dxd |
957.76 |
206,948,00 0 |
29,573,000 |
162,675,00 0 |
|
|
|
|
4 |
Sét gạch ngói |
Sgn |
135.93 |
6,895,000 |
1,650,000 |
5,245,000 |
|
|
|
|
13 |
Cát xây dựng |
Cxd |
388.82 |
9,487,000 |
9,487,000 |
- |
|
|
|
|
11 |
Vật liệu san lấp |
Vlsl |
175.91 |
31,689,000 |
31,689,000 |
- |
|
|
|
|
|
Nạo vét hồ thủy lợi |
|
|
27,250,000 |
27,250,000 |
- |
|
|
|
|
2 |
Than bùn |
Tb |
46.10 |
242,000 |
92,000 |
150,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án Tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, phương án cải tạo phục hồi môi trường và phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 96/2013/NQ-HĐND và 130/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết 140/2015/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục kèm theo Nghị quyết 122/2010/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đầu tư công trình cấp nước sạch tập trung trên địa bàn xã miền núi và xã, thôn đặc biệt khó khăn thuộc 04 huyện Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, giáo viên, cán bộ quản lý Trường Trung học phổ thông chuyên Lam Sơn và các Trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về Chương trình Giảm nghèo bền vững tỉnh Phú Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016