Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021
Số hiệu: 34/2018/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 08/12/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG TRỊ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2018/NQ-ND

Quảng Trị, ngày 08 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA ĐỀ ÁN XÓA PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN GIAI ĐOẠN 2019-2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật giáo dục ngày 14/6/2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đán bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025;

Xét Tờ trình số 5173/TTr-UBND, ngày 16/11/2018 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành nghị quyết thông qua Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; báo cáo thm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt Đề án xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021 với những nội dung cơ bản sau:

1. Mục tiêu:

- Tập trung ưu tiên xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021, đáp ứng cơ sở vật chất phục vụ dạy và học.

- Huy động các nguồn vốn để xóa phòng học tạm, phòng học mượn; bổ sung phòng học đáp ứng mở rộng quy mô dạy học 2 buổi/ngày.

- Làm cơ sở để các ngành, các cấp huy động và sử dụng các nguồn vốn đầu tư xây dựng xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021 và những năm tiếp theo.

2. Tổng số phòng học đầu tư xây dựng: 390 phòng (Mầm non: 202 phòng; Tiểu học 125 phòng; THCS: 37 phòng; THPT: 26 phòng).

(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)

3. Nguồn kinh phí để thực hiện đề án bao gồm:

- Nguồn kinh phí ngân sách Trung ương: chiếm tỷ lệ 43,7%;

- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB ngân sách tỉnh: chiếm tỷ lệ 39,41%;

- Nguồn kinh phí đầu tư XDCB ngân sách huyện: chiếm tỷ lệ 14,07%;

- Nguồn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác: chiếm tỷ lệ 2,82%.

(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)

4. Thời gian thực hiện đề án và phân kỳ đầu tư: Từ năm 2019 - 2021 và thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công. Hàng năm, căn cứ lộ trình để bố trí đủ kinh phí thực hiện, đồng thời huy động các nguồn lực hợp pháp khác để bổ sung nguồn vốn đẩy nhanh tiến độ và thời gian thực hiện đề án.

(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm)

Điều 2.

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Khóa VII, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
-
VPQH, VPCTN, VPCP;
-
Các B: GDĐT, Tài chính, KHĐT;
-
Cục Kiểm tra văn bản thuộc Bộ Tư pháp;
-
TT.TU, TT.HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đoàn ĐBQH tỉnh, TAND, VKSND tỉnh;
-
VPTU, VPHĐND, VPUBND tỉnh;
-
Các Sở, ban ngành cấp tỉnh;
-
TTHĐND, UBND cấp huyn;
-
Đại biểu HĐND tỉnh;
-
Trung tâm công báo;
-
Lưu: VT, VHXH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC 01:

TỔNG HỢP SỐ PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN ĐẦU TƯ HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Phòng

STT

Tên huyện/TX/TP

Nhu cầu Xóa phòng học bán kiên cố xuống cấp nặng, tạm, mượn

Số phòng đầu tư xây dựng hàng năm

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

I

MM NON

202

63

69

70

1

Huyện Triệu Phong

26

8

9

9

2

Huyện Cam Lộ

23

7

8

8

3

Huyện Đakrông

23

7

8

8

4

TP Đông Hà

8

2

3

3

5

Huyện Gio Linh

23

7

8

8

6

Huyện Hải Lăng

42

14

14

14

7

Huyện Hướng Hóa

32

10

11

11

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

25

8

8

9

II

TIU HỌC

125

39

42

44

1

Huyện Triệu Phong

20

6

7

7

2

Huyện Cam Lộ

19

6

6

7

3

Huyện Đakrông

39

13

13

13

4

TP Đông Hà

4

1

1

2

5

Huyện Gio Linh

5

1

2

2

6

Huyện Hải Lăng

0

0

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

27

9

9

9

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

11

3

4

4

III

THCS

37

12

12

13

1

Huyện Triệu Phong

21

7

7

7

2

Huyện Cam Lộ

0

0

0

0

3

Huyện Đakrông

2

 

1

1

4

TP Đông Hà

0

0

0

0

5

Huyện Gio Linh

0

0

0

0

6

Huyện Hải Lăng

4

1

1

2

7

Huyện Hướng Hóa

9

3

3

3

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

1

1

0

0

IV

THPT

26

8

9

9

 

Tổng cộng

390

122

132

136

 

PHỤ LỤC 02:

KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN HÀNG NĂM GIAI ĐOẠN 2019-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên huyện/TX/TP

Tổng cng

Cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng hàng năm

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Nguồn vốn xã hội hóa và các nguồn hợp pháp khác

A

Năm 2019

61.033

26.672

24.053

8.586

1.722

I

MM NON

31.517

13.772

12.420

4.435

890

1

Huyện Triệu Phong

4.002

1.749

1.577

563

113

2

Huyện Cam Lộ

3.502

1.530

1.380

493

99

3

Huyện Đakrông

3.502

1.530

1.380

493

99

4

TP Đông Hà

1.000

437

394

141

28

5

Huyện Gio Linh

3.502

1.530

1.380

493

99

6

Huyện Hải Lăng

7.004

3.061

2.760

985

198

7

Huyện Hướng Hóa

5.003

2.186

1.972

704

141

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

4.002

1.749

1.577

563

113

II

TIU HỌC

19.510

8.527

7.689

2.744

550

1

Huyện Triệu Phong

3.002

1.312

1.183

422

85

2

Huyện Cam Lộ

3.002

1.312

1.183

422

85

3

Huyện Đakrông

6.503

2.842

2.563

915

183

4

TP Đông Hà

500

219

197

70

14

5

Huyện Gio Linh

500

219

197

70

14

6

Huyện Hải Lăng

0

0

0

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

4.502

1.967

1.774

634

127

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

1.501

656

592

211

42

III

THCS

6.003

2.624

2.366

844

169

1

Huyện Triệu Phong

3.502

1.530

1.380

493

99

2

Huyện Cam Lộ

0

0

0

0

0

3

Huyện Đakrông

0

0

0

0

0

4

TP Đông Hà

0

0

0

0

0

5

Huyện Gio Linh

0

0

0

0

0

6

Huyện Hải Lăng

500

219

197

70

14

7

Huyện Hướng Hóa

1.501

656

592

211

42

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

500

219

197

70

14

IV

THPT

4.003

1.749

1.578

563

113

B

Năm 2020

66.035

28.857

26.023

9.292

1.863

I

MM NON

34.518

15.085

13.603

4.856

974

1

Huyện Triệu Phong

4.502

1.967

1.774

634

127

2

Huyện Cam Lộ

4.002

1.749

1.577

563

113

3

Huyện Đakrông

4.002

1.749

1.577

563

113

4

TP Đông Hà

1.501

656

592

211

42

5

Huyện Gio Linh

4.002

1.749

1.577

563

113

6

Huyện Hải Lăng

7.004

3.061

2.760

985

198

7

Huyện Hướng Hóa

5.503

2.405

2.169

774

155

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

4.002

1.749

1.577

563

113

II

TIỂU HỌC

21.011

9.181

8.280

2.958

592

1

Huyện Triệu Phong

3.502

1.530

1.380

493

99

2

Huyện Cam Lộ

3.002

1.312

1.183

422

85

3

Huyện Đakrông

6.504

2.842

2.563

916

183

4

TP Đông Hà

500

219

197

70

14

5

Huyện Gio Linh

1.000

437

394

141

28

6

Huyện Hải Lăng

0

0

0

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

4.502

1.967

1.774

634

127

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

2.001

874

789

282

56

III

THCS

6.004

2.624

2.366

844

170

1

Huyện Triệu Phong

3.502

1.530

1.380

493

99

2

Huyện Cam Lộ

0

0

0

0

0

3

Huyện Đakrông

501

219

197

70

15

4

TP Đông Hà

0

0

0

0

0

5

Huyện Gio Linh

0

0

0

0

0

6

Huyện Hải Lăng

500

219

197

70

14

7

Huyện Hướng Hóa

1.501

656

592

211

42

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

0

0

0

0

0

IV

THPT

4.502

1.967

1.774

634

127

C

Năm 2021

68.032

29.730

26.813

9.573

1.915

I

MẦM NON

35.017

15.302

13.800

4.927

987

1

Huyện Triệu Phong

4.503

1.968

1.775

634

127

2

Huyện Cam Lộ

4.002

1.749

1.577

563

113

3

Huyện Đakrông

4.002

1.749

1.577

563

113

4

TP Đông Hà

1.501

656

592

211

42

5

Huyện Gio Linh

4.002

1.749

1.577

563

113

6

Huyện Hải Lăng

7.003

3.060

2.760

985

197

7

Huyện Hướng Hóa

5.502

2.404

2.168

774

155

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

4.502

1.967

1.774

633

127

II

TIU HỌC

22.011

9.618

8.677

3.096

620

I

Huyện Triệu Phong

3.501

1.530

1.380

492

99

2

Huyện Cam Lộ

3.501

1.530

1.380

492

99

3

Huyện Đakrông

6.503

2.842

2.563

915

183

4

TP Đông Hà

1.001

437

395

141

28

5

Huyện Gio Linh

1.001

437

395

141

28

6

Huyện Hải Lăng

0

0

0

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

4.503

1.968

1.775

633

127

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

2.001

874

789

282

56

III

THCS

6.502

2.843

2.562

916

181

1

Huyện Triệu Phong

3.501

1.530

1.380

492

99

2

Huyện Cam Lộ

0

0

0

0

0

3

Huyện Đakrông

500

219

197

70

14

4

TP Đông Hà

0

0

0

0

0

5

Huyện Gio Linh

0

0

0

0

0

6

Huyện Hải Lăng

1.001

437

395

143

26

7

Huyện Hướng Hóa

1.500

657

590

211

42

8

TX Quảng Trị

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

0

0

0

0

0

IV

THPT

4.502

1.967

1.774

634

127

 

Tổng cộng

195.100

85.259

76.889

27.451

5.501

 

PHỤ LỤC 03:

THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ PHÂN KỲ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG PHÒNG HỌC TẠM, PHÒNG HỌC MƯỢN GIAI ĐOẠN 2019-2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND, ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh)

STT

Tên huyện/TX/TP

Nhu cầu Xóa phòng học bán kiên cố xuống cấp nặng, tạm, mượn

Nhu cầu kinh phí (triệu đng)

Phân kỳ đầu tư (triệu đồng)

Diện tích/phòng (m2)

Đơn giá

Thành tiền

Tng s

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

I

MM NON

202

777,60

52,11

101.052

101.052

31.517

34.518

35.017

1

Huyện Triệu Phong

26

86,40

5,79

13.007

13.007

4.002

4.502

4.503

2

Huyện Cam Lộ

23

86,40

5,79

11.506

11.506

3.502

4.002

4.002

3

Huyện Đakrông

23

86,40

5,79

11.506

11.506

3.502

4.002

4.002

4

TP Đông Hà

8

86,40

5,79

4.002

4.002

1.000

1.501

1.501

5

Huyện Gio Linh

23

86,40

5,79

11.506

11.506

3.502

4.002

4.002

6

Huyện Hải Lăng

42

86,40

5,79

21.011

21.011

7.004

7.004

7.003

7

Huyện Hướng Hóa

32

86,40

5,79

16.008

16.008

5.003

5.503

5.502

8

TX Quảng Trị

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

25

86,40

5,79

12.506

12.506

4.002

4.002

4.502

II

TIU HỌC

125

777,60

52,11

62.532

62.532

19.510

21.011

22.011

1

Huyện Triệu Phong

20

86,40

5,79

10.005

10.005

3.002

3.502

3.501

2

Huyện Cam Lộ

19

86,40

5,79

9.505

9.505

3.002

3.002

3.501

3

Huyện Đakrông

39

86,40

5,79

19.510

19.510

6.503

6.504

6.503

4

TP Đông Hả

4

86,40

5,79

2.001

2.001

500

500

1.001

5

Huyện Gio Linh

5

86,40

5,79

2.501

2.501

500

1.000

1.001

6

Huyện Hải Lăng

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

7

Huyện Hướng Hóa

27

86,40

5,79

13.507

13.507

4.502

4.502

4.503

8

TX Quảng Trị

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

11

86,40

5,79

5.503

5.503

1.501

2.001

2.001

III

THCS

37

777,60

52,11

18.509

18.509

6.003

6.004

6.502

1

Huyện Triệu Phong

21

86,40

5,79

10.505

10.505

3.502

3.502

3.501

2

Huyện Cam Lộ

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

3

Huyện Đakrông

2

86,40

5,79

1.001

1.001

0

501

500

4

TP Đông Hà

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

5

Huyện Gio Linh

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

6

Huyện Hải Lăng

4

86,40

5,79

2.001

2.001

500

500

1.001

7

Huyện Hướng Hóa

9

86,40

5,79

4.502

4.502

1.501

1.501

1.500

8

TX Quảng Trị

0

86,40

5,79

0

0

0

0

0

9

Huyện Vĩnh Linh

1

86,40

5,79

500

500

500

0

0

IV

THPT

26

86,40

5,79

13.007

13.007

4.003

4.502

4.502

 

Tổng cộng

390

2.419,20

162,12

195.100

195.100

61.033

66.035

68.032