Quyết định 762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 762/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 05/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1911/TTr-UBND ngày 07/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3980/TTr-STNMT ngày 28/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 414,83ha. Trong đó:
- Có 18 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 375,07 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 39,76 ha (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 18 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 22,33 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018.
Trong năm 2018, UBND huyện Sơn Tịnh đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 7 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Sơn Tịnh xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
24.413,19 |
1.725,21 |
2.487,09 |
940,95 |
879,24 |
3.591,49 |
2.150,51 |
2.522,88 |
1.471,14 |
1.980,75 |
3.909,63 |
2.754,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.969,52 |
1.381,18 |
2.184,38 |
604,67 |
700,46 |
3.127,56 |
1.877,72 |
2.193,63 |
1.069,05 |
1.274,80 |
2.987,50 |
1.568,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.717,88 |
251,42 |
286,42 |
249,77 |
275,28 |
806,83 |
440,69 |
462,28 |
351,10 |
368,59 |
755,97 |
469,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.128,63 |
156,40 |
234,63 |
249,77 |
263,68 |
777,80 |
438,45 |
422,56 |
340,03 |
173,19 |
748,83 |
323,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.612,29 |
540,60 |
373,59 |
247,25 |
243,96 |
955,63 |
467,32 |
887,61 |
385,52 |
741,47 |
561,93 |
207,41 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.204,54 |
257,88 |
466,20 |
102,11 |
25,88 |
473,94 |
451,40 |
340,67 |
52,99 |
35,85 |
798,32 |
199,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
299,24 |
|
96,33 |
|
|
87,97 |
75,00 |
|
|
|
12,39 |
27,55 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.026,47 |
329,78 |
959,65 |
|
143,46 |
794,46 |
421,31 |
500,96 |
279,44 |
127,39 |
815,31 |
654,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,05 |
1,50 |
2,19 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
3,35 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
101,05 |
|
|
4,53 |
11,88 |
8,73 |
22,00 |
2,11 |
|
1,50 |
40,23 |
10,07 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.311,95 |
341,17 |
294,32 |
335,93 |
174,07 |
461,21 |
267,25 |
327,87 |
355,76 |
653,25 |
920,75 |
1.180,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
118,88 |
|
|
|
|
108,15 |
|
|
|
3,00 |
|
7,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1,53 |
2,53 |
|
8,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
792,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268,63 |
523,98 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,29 |
|
|
|
9,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,82 |
|
2,21 |
|
|
0,05 |
0,27 |
|
0,54 |
1,17 |
0,13 |
10,45 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33,27 |
|
|
0,49 |
2,81 |
|
|
|
5,57 |
|
|
24,40 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.669,18 |
98,79 |
128,50 |
62,53 |
74,99 |
154,12 |
118,03 |
183,74 |
95,33 |
204,06 |
356,08 |
193,01 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,83 |
|
|
0,23 |
|
0,10 |
|
0,41 |
2,29 |
0,01 |
4,79 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,42 |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
0,16 |
|
0,04 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.129,41 |
71,26 |
61,48 |
48,95 |
40,33 |
94,62 |
86,53 |
95,27 |
82,80 |
175,00 |
110,42 |
262,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,29 |
0,17 |
0,67 |
0,27 |
0,32 |
0,47 |
0,31 |
0,93 |
0,34 |
1,91 |
0,42 |
0,48 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,07 |
1,79 |
0,16 |
0,09 |
1,53 |
0,24 |
0,40 |
0,35 |
0,61 |
0,78 |
0,91 |
5,21 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,33 |
1,16 |
|
|
|
|
0,41 |
0,08 |
0,13 |
2,37 |
0,97 |
2,21 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
419,83 |
21,97 |
24,57 |
55,35 |
17,80 |
29,57 |
15,26 |
23,16 |
44,15 |
83,60 |
66,52 |
37,88 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
148,03 |
|
0,24 |
|
9,87 |
|
|
5,27 |
3,17 |
|
55,31 |
74,17 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,96 |
0,74 |
0,98 |
1,43 |
0,35 |
1,34 |
1,57 |
1,45 |
1,57 |
0,79 |
1,83 |
0,91 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,73 |
0,46 |
0,16 |
|
|
0,21 |
0,30 |
1,37 |
0,23 |
1,89 |
1,86 |
2,25 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
732,82 |
90,22 |
69,63 |
160,02 |
7,66 |
31,18 |
26,95 |
2,36 |
113,14 |
173,94 |
40,95 |
16,77 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
174,93 |
54,50 |
5,72 |
6,57 |
9,12 |
41,05 |
17,22 |
13,32 |
4,36 |
2,16 |
11,93 |
8,98 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
131,72 |
2,86 |
8,39 |
0,35 |
4,71 |
2,72 |
5,54 |
1,38 |
46,33 |
52,70 |
1,38 |
5,36 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6- |
Đất đô thị* |
KDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Mã |
Tổng diện tích |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
… |
0,64 |
5,07 |
5,67 |
13,21 |
6,09 |
0,62 |
3,86 |
25,06 |
34,71 |
256,00 |
111,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,45 |
|
1,70 |
|
8,57 |
1,97 |
0,04 |
2,35 |
13,69 |
10,35 |
10,08 |
12,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
60,95 |
|
1,20 |
|
8,57 |
1.97 |
0,04 |
2,35 |
13,69 |
10,35 |
10,08 |
12,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
370,08 |
0,64 |
2,66 |
0,87 |
4,64 |
3,59 |
0,55 |
1,51 |
5,80 |
17,28 |
238,61 |
93,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,26 |
|
0,71 |
4,80 |
|
0,53 |
0,03 |
|
0,62 |
2,08 |
5,98 |
4,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,28 |
|
|
|
|
|
|
|
4,95 |
5,00 |
1,33 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,37 |
0,16 |
1,40 |
0,34 |
|
0,05 |
2,58 |
1,26 |
2,77 |
3,31 |
21,56 |
2,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,97 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,35 |
0,04 |
0,23 |
|
0,19 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
18,13 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
1,55 |
0,85 |
15,46 |
0,22 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
10,72 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
0,89 |
1,96 |
5,56 |
1,97 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,15 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
0,22 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,47 |
|
1,40 |
|
|
|
2,58 |
0,91 |
|
0,04 |
0,54 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
524,39 |
1,14 |
6,79 |
10,63 |
13,74 |
7,18 |
1,62 |
11,81 |
26,10 |
56,80 |
264,24 |
124,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
61,85 |
|
1,70 |
|
8,57 |
1,97 |
0,04 |
2,45 |
13,69 |
10,45 |
10,08 |
12,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
61,35 |
|
1,20 |
|
8,57 |
1,97 |
0,04 |
2,45 |
13,69 |
10,45 |
10,08 |
12,90 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
431,30 |
1,14 |
4,18 |
5,58 |
5,17 |
4,68 |
1,55 |
9,26 |
6,84 |
39,12 |
246,85 |
106,93 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,96 |
|
0,91 |
5,05 |
|
0,53 |
0,03 |
0,10 |
0,62 |
2,23 |
5,98 |
4,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,28 |
|
|
|
|
|
|
|
4,95 |
5,00 |
1,33 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,19 |
0,16 |
|
0,14 |
|
|
|
0,35 |
0,24 |
0,30 |
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Diện tích: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,23 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1,28 |
0,10 |
0,09 |
0,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,18 |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
1,23 |
0,10 |
0,09 |
0,70 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+ |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Xây dựng 4 phòng học điểm trung tâm trường mầm non Tịnh Hà và mở rộng diện tích điểm trường trung tâm Mầm non Tịnh Hà |
0,30 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018; Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
2 |
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Đông |
0,29 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 21 |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
3 |
Khu thể thao xã Tịnh Sơn |
1,30 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 20 |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
4 |
Nghĩa trang xã Tịnh Sơn |
4,95 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 13,19 |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
2.500 |
|
|
2.500 |
|
|
|
5 |
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Tây |
0,05 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 20 |
Quyết định số 973/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM năm 2017 Vốn ngân sách huyện và xã |
600 |
360 |
|
180 |
60 |
|
|
6 |
Khu thể thao thôn Diên Niên |
0,60 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 3 |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018 Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp hệ thống nước sinh hoạt Tịnh Hà - Tịnh Sơn |
0,73 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 19 |
Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình MTQG Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng khu dân cư chợ Đình |
1,43 |
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ địa chính số 17 |
Quyết định số 5546/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bổ sung danh mục đầu tư năm 2018 Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trường mầm non Tịnh Bình |
0,42 |
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ địa chính số 12 |
Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục đầu tư xây dựng năm 2018 Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản |
460 |
|
|
460 |
|
|
|
10 |
Khu thương mại dịch vụ và dân cư xã Tịnh Phong |
4,94 |
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ địa chính số 36 |
Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND huyện Sơn Tịnh về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2018 và trả nợ vốn xây dựng cơ bản. Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản |
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
|
11 |
Khu Công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2) |
353,23 |
Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ địa chính: 11, 12, 13, 19, 20, 28, 27, 33, 36 |
Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị - Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi GĐ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án Hợp phần xây dựng cầu dân sinh LRAMP |
0,06 |
xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ địa chính số 23 |
Công văn số 4281/TCĐB-CQLXDĐB ngày 11/8/2016 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà thờ Thiên Lộc |
0,27 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 10 |
CV số 2309/UBND-KT ngày 13/10/2017 của UBND huyện vv giới thiệu địa điểm đầu tư dự án nhà thờ Thiên Lộc, xã Tịnh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng chùa Pháp Hoa |
0,17 |
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 17 |
CV số 1733/UBND ngày 31/8/2016 của UBND huyện vv bố trí vị trí đất dự kiến xây dựng chùa Pháp Hoa, xã Tịnh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh BBM1 - C2 |
1,00 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ địa chính số 36 và 45 |
Quyết định số 3040/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp hệ thống Công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 300/BNN-KH ngày 15/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn TPCP năm 2018 dự án Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh B 4 |
0,13 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 14 và 15 |
Quyết định số 3040/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 18/7/2017 về việc phê duyệt Dự án đầu tư Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi và Công văn số 300/BNN-KH ngày 15/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thông báo kế hoạch vốn TPCP năm 2018 dự án Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Nghĩa trang nhân dân Rừng Sằm, thôn Minh Trung |
4,80 |
xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ địa chính số 7 |
Quyết định số 4993/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn xây dựng năm 2018 và trả nợ xây dựng cơ bản |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
|
18 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Hà |
0,40 |
Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
375,07 |
|
|
|
15.110 |
360 |
1.000 |
6.690 |
7.060 |
- |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi (Giai đoạn 2) |
12,9 |
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ |
Tờ số 8,12,30,43,46 xã Tịnh Thọ; Tờ bản đồ số 2,7,10,17 xã Tịnh Hà |
Quyết định số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải vv phê duyệt đầu tư dự án Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
2 |
Xây dựng cơ sở thu mua nông - lâm sản của bà Phạm Thị Ngọc Liên |
0,36 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ 19 |
Quyết định số 912/QĐ-UBND ngày 12/2/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi quyết định chủ trương đầu tư Dự án xây dựng cơ sở thu mua Nông - lâm sản |
|
3 |
Khu căn cứ chiến đấu mô phỏng cho Ban chỉ huy quân sự huyện Sơn Tịnh |
3,00 |
xã Tịnh Sơn |
Tờ 11 |
Công văn số 2209/UBND-KT ngày 4/10/2017 của UBND huyện Sơn Tịnh vv điều chỉnh cục bộ quy hoạch một phần diện tích đất nghĩa trang nhân dân Gò Nghĩa thành đất quân sự thuộc quy hoạch chung Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
|
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở |
23,50 |
Toàn huyện |
Tịnh Hà (6.49 ha): Tờ 5: thửa 737, 936, 596, 730, 839; Tờ 7: thửa 584, 864, 301, 300, 337, 180; Tờ 8: thửa 95, 73, 22; Tờ 9: thửa 772, 1370, 966, 1129 (tách từ 850), 1130 (tách từ 850); Tờ 10: thửa: 1502, 1272, 1278, 1269, 1231, 1520, 1378; Tờ 11: thửa 681; Tờ 12: thửa: 751, 747, 2109, 683, 594, 752, 567, 198, 60, 548, 551, 549, 552, 471, 673, 2078, 662, 833, 962; Tờ 13: thửa 114; Tờ 14: thửa 142; Tờ 15: thửa 627, 1597, 718, 1726, 1635, 669, 826, 907, 1811, 1577, 1810, 1309; Tờ 16: thửa 933, 592, 874, 1543, 1545, 1746; Tờ 17: thửa 1015, 155, 328, 312, 1665, 1935, 1159, 283, 98, 2102, 179, 1685, 329; Tờ 18: thửa 13; tờ 19: thửa 10,73; Tờ 20: thửa 233, 248, 357, 342, 425, 64; Tờ 21: thửa 471, 660, 460, 416, 443; Tờ 22: thửa 1374, 979, 421, 218, 198 1262, 988, 1129; Tờ 23: thửa 1561, 1098, 1342, 291, 23, 175, 149, 2113, 2025, 1499; Tờ 24: thửa 224, 115, 175, 1271; Tờ 25: thửa 435, 955, 525, 835, 873, 913, 765, 1007, 1082, 1008, 230, 1416, 1261; Tờ 26: thửa 1503, 1640, 1372, 1037, 198, 1126, 1641, 1638, 1503, 1675, 1676, 1680, 1653, 1633, 1695, 1503, 1486,101; Tờ 27: thửa 97; Tờ số 16: thửa 1420, 1421, 1423, 1300, 1417; Tờ số 23: 820, 821, 822, 823, 992, 765; Tờ số 25: 1567, 1568; Tờ số 24: 14, 15, 84; Tờ số 12: thửa 967 |
|
|
Tịnh Minh (3,37 ha): Tờ 2: thửa 868, 64, 124, 72; Tờ 5: thửa 832; Tờ 6: thửa 597, 598, 893, 757, 738, 576, 579, 574, 763; Tờ 7: thửa 859, 174, 792, 82, 131, 115; Tờ 10: thửa 670, 466; Tờ 11: thửa 230; |
||||||
Tịnh Giang (0.09 ha): Tờ 23: thửa 1444; |
||||||
Tịnh Thọ (2,80 ha): Tờ 4: thửa 462; Tờ 7: thửa 743; Tờ 8: thửa 468; Tờ 12: thửa 423; Tờ 13: thửa 1235, 1237; Tờ 15: thửa 555; Tờ 16: thửa 715, 1014, 1015; Tờ 17: thửa 738, 744; Tờ 18: thửa 628; Tờ 20: thửa 51; Tờ 23: thửa 485; Tờ 29: thửa 718, 13; Tờ 30: thửa 154; Tờ 31: thửa 583; Tờ 36: thửa 346, 347, 348, 945, 345, 527; Tờ 37: thửa 785, 695; Tờ 42: thửa 562; Tờ 43: thửa 275, 765, 733, 729; Tờ 44: thửa 123; Tờ 47: thửa 85; Tờ 36: 414, 415, 419, 420 |
||||||
Tịnh Bình (3,72 ha): Tờ 5: thửa 169; Tờ 6: thửa 914, 461, 1246; Tờ 7: thửa 978; Tờ 8: thửa 421, 805, 374; Tờ 10: thửa 443; Tờ 12: thửa 819, 820, 1113; Tờ 13: thửa 822; Tờ 16: thửa 527, 433, 299, 846, 708; Tờ 17: thửa 559, 546, 1154, 73; Tờ 19: thửa 702; Tờ 23: thửa: 653, 654, 698, 697; Tờ 25: thửa 54, 155; Tờ 26: thửa 732, 873, 675, 941, 734, 706, 705, 458; Tờ 28: thửa 430; Tờ 29: thửa 68; Tờ 30: thửa 588, 1134, 625, 641; Tờ 31: thửa 894; Tờ 35: thửa 360; Tờ 38: thửa 597, 52 |
||||||
Tịnh Phong (5,87 ha): Tờ 5: 399; Tờ 9: 296; Tờ 11: 245, 246, 247, 248; Tờ 12: 1599; Tờ 19: 896, 1127, 1074, 1171, 1070; Tờ 20: 767; Tờ 21: 303, 780, 779, 9, 5; Tờ 22: 17, 1399, 1317, (tách từ thửa 30), 1318 (tách từ thửa 30); Tờ 23: 703, 596, 497, 596; Tờ 29: 1443, 1438; Tờ 30: 1572, 1573 (591), 1549, 1550, 1551, 1552, 1542, 1543, 1544, 1545, 1181, 1567, 1570, 1571, 1519, 51, 1537, 1168, 1626, 294, 1016, 438, 19, 295; Tờ 32: 674, 675, 676, 1001, 857, 580, 594, 697, 940, 933, 759, 813, 721, 729, 1205, 1190, 708, 741, 677, 668; Tờ 33: 1587, 80; Tờ 35: 521, 639 (1464), 137, 376, 867, 135; Tờ 36: 488, 489, 558, 556, 491, 557, 269, 606, 353. |
||||||
Tịnh Hiệp (0,46 ha): Tờ 1: thửa 197, 233, 179; Tờ 20: thửa 885, 6, 958; Tờ 38: thửa 1117; Tờ 42: thửa 213, 214; Tờ 43: thửa 731; |
||||||
Tịnh Sơn (0,29 ha): Tờ 21: thửa 986, 987, 1340, 533; Tờ 24: thửa 131, 133, 132; |
||||||
Tịnh Đông (0.61 ha): Tờ 9: thửa 895; Tờ 10: thửa 876; Tờ 16: thửa 370, 721, 724, 714; Tờ 17: thửa 370, 561, 562; Tờ 24: thửa 686; Tờ 26: thửa 1292; Tờ 27: thửa 58; |
||||||
Tịnh Bắc (0.19 ha): Tờ 15: thửa 135, 18; Tờ 17: thửa 306, 158; Tờ 10: thửa 10,4 |
||||||
Tịnh Trà (0.18 ha): Tờ 29: thửa 218, 604; Tờ 24: thửa 868 |
||||||
Loại đất LUC; BHK; CLN; RSX; MNC |
||||||
|
Tổng cộng |
39,76 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng 4 phòng học điểm trung tâm trường mầm non Tịnh Hà và mở rộng diện tích điểm trường trung tâm Mầm non Tịnh Hà |
0,30 |
0,2 |
|
xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
|
2 |
Khu Công nghiệp, đô thị - dịch vụ Vsip Quảng Ngãi (giai đoạn 1, đợt 2) |
353,23 |
8,67 |
|
Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ địa chính số: 11,12,13,19,20,28,27,33,36 |
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ Tịnh Phong |
4,94 |
2,65 |
|
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ địa chính số 36 |
|
4 |
Trường mầm non Tịnh Bình |
0,42 |
0,42 |
|
xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ địa chính số 12 |
|
5 |
Khu thể thao xã |
1,30 |
0,35 |
|
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 20 |
|
6 |
Nhà sinh hoạt văn hóa thôn Đông |
0,29 |
0,23 |
|
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 21 |
|
7 |
Xây dựng chùa Pháp Hoa |
0,17 |
0,17 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số: 17 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng quốc lộ 24B đoạn Km23+300 - Km29+200 |
13,90 |
1,4 |
|
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 21, 22,23 |
Đã có trong QĐ số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh |
9 |
Mở rộng trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi |
0,13 |
0,06 |
|
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ địa chính số 12, 13 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
10 |
Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long |
1,00 |
1,00 |
|
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ địa chính số 21 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
11 |
Khu dân cư phân khu (OM12) |
2,93 |
1,95 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số: 18 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
12 |
Khu dân cư Ngõ Lung, xã Tịnh Hà |
1,40 |
0,97 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số: 16 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
13 |
Khu dân cư Chợ Than, xã Tịnh Hiệp |
2,09 |
1,97 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ địa chính số 19,20 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
14 |
Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 3, Trung đoàn cảnh sát cơ động Nam Trung Bộ |
8,20 |
0,1 |
|
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ địa chính số: 3,9,12 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
15 |
Mở rộng nhà máy gạch Tuynen Hiệp Long |
1,90 |
1,34 |
|
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số: 15, 16 |
Đã có trong QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh |
16 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh BBM1 - C2 |
1,00 |
0,4 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ địa chính số 36 và 45 |
|
17 |
Nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi Thạch Nham tỉnh Quảng Ngãi, hạng mục Kênh B4 |
0,13 |
0,05 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ địa chính số 14 và 15 |
|
18 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Hà |
0,40 |
0,4 |
|
Tịnh Hà |
Tờ bản đồ địa chính số 22 |
Quyết định số 1067/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018 |
|
Tổng cộng |
393,73 |
22,33 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN TỊNH TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phân khu (OM12) |
Xã Tịnh Hà |
|
1,40 |
|
2 |
Khu dân cư Ngõ Lung |
Xã Tịnh Hà |
|
2,09 |
|
3 |
Khu dân cư Cân Banh |
Xã Tịnh Sơn |
|
1,95 |
|
4 |
Khu dân cư xóm 2, thôn Thọ Đông |
Xã Tịnh Thọ |
|
0,39 |
|
5 |
Điểm dân cư Cù Và |
Xã Tịnh Giang |
|
0,64 |
|
6 |
Khu dân cư Đồng Phú |
Xã Tịnh Hà |
|
4,95 |
|
7 |
Khu dân cư OM6 |
Xã Tịnh Hà và Tịnh Sơn |
|
10,31 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
21,73 |
|
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/01/2021 | Cập nhật: 08/02/2021
Quyết định 1748/QĐ-UBND về công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại Quyết định 773/QĐ-UBND về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho quyết định thành lập cơ sở cách ly tập trung; quyết định phê duyệt danh sách người được cách ly, người kết thúc thời gian cách ly tập trung trên địa bàn các huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 08/04/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, bảng mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm trong cơ quan hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ văn bản, nội dung chế độ phụ cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 27/05/2020
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 08/03/2019
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 461/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 14/03/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo năm 2018 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 99/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của Nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Hỗ trợ các lễ hội và công tác xúc tiến đầu tư, du lịch Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang vùng tỉnh Đắk Nông đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 1748/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh năm 2017 thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018-2019 Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới) Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai, chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị có liên quan trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Điểm 2.10 Khoản 2 Điều 1 Quyết định 1852/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 1748/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách xã hội của tỉnh Thanh Hóa về tiền điện sinh hoạt năm 2017 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 28/07/2017
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn huyện Châu Phú, tỉnh An Giang Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2017 về định mức/đơn giá thu mua hải sản để làm cơ sở tính toán bồi thường, hỗ trợ chủ cơ sở thu mua tạm trữ hàng hải sản tồn kho bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ số gạo còn thừa sau khi thực hiện hỗ trợ đối tượng bị ảnh hưởng bởi sự cố môi trường biển Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2016 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 02/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1067/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Hải Dương năm 2016 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 131/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận điểm du lịch địa phương Di tích lịch sử quốc gia Chùa Hoằng Phúc Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Phương án Bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược phòng, chống lao tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bỉnh Dương ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 1067/QĐ-UBND ban hành tiêu chí Cánh đồng lớn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 99/QĐ-UBND về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước năm 2015 tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 34/2014/QĐ-TTg về xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 04/11/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung mặt hàng đã qua sử dụng được tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2013 triển khai thực hiện Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND ban hành phí qua phà trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển thể dục thể thao tỉnh Khánh Hòa theo Chương trình hành động 09-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục thể thao đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 18/08/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2013 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2013 Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh cơ chế hỗ trợ kinh phí đầu tư của nhà nước để thực hiện Đề án phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2012 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng chống tham nhũng, Công ước của Liên hợp quốc về phòng chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân từ năm 2012 đến năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Gia Lai thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 29/03/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2012 công bố 22 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò cho các hộ nghèo tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 1067/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế tại Quyết định 928/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 06/05/2008 | Cập nhật: 17/04/2010
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 26/12/2012