Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1748/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 09/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1748/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi Trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 9 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
THẨM ĐỊNH BẢN ĐỒ |
|
1 |
Thẩm định bản đồ trích đo địa chính |
Trang 8-9 |
II |
THUÊ ĐẤT |
|
1 |
Cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá thuê quyền sử dụng đất |
Trang 9-12 |
III |
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ |
|
1 |
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Trang 13-17 |
2 |
Thẩm định cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Trang 18-22 |
IV |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Người sử dụng đất là Tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Trang 23-32 |
2 |
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Trang 33-42 |
3 |
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Trang 43-57 |
4 |
Thủ tục đăng ký, cấp sở hữu tài sản mà người sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Trang 58-67 |
5 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Trang 68-74 |
6 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Trang 75-79 |
7 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Trang 80-84 |
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất; cấp lại trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất. |
Trang 85-88 |
9 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Trang 89-91 |
10 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Trang 91-101 |
11 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Trang 101-104 |
12 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai. |
Trang 104-105 |
13 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Trang 106-109 |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Trang 110-114 |
15 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức. |
Trang 115-119 |
16 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Trang 120-124 |
17 |
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Trang 125-127 |
18 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trang 127-132 |
19 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Trang 133-136 |
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế; gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. |
Trang 137-141 |
21 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trang 142-144 |
V |
ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; CẤP GIẤY, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI, ĐÍNH CHÍNH, THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN; ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Người sử dụng đất là hộ gia đình cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở tại Việt Nam) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Trang 145-153 |
2 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
Trang 154-160 |
3 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Trang 161-165 |
4 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Trang 166-170 |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất. |
Trang 171-175 |
6 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Trang 176-177 |
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận. |
Trang 178-189 |
8 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
Trang 190-192 |
9 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Trang 192-193 |
10 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Trang 194-197 |
11 |
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Trang 198-202 |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
Trang 203-208 |
13 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, thay đổi giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Trang 209-213 |
14 |
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Trang 214-219 |
15 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Trang 219-222 |
16 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Trang 223-226 |
17 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trang 227-229 |
18 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
Trang 229-235 |
VI |
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (Người sử dụng đất là tổ chức trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam; cá nhân nước ngoài, tổ chức nước ngoài) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
Trang 236-245 |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
Trang 246-254 |
3 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. |
Trang 255-261 |
4 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký. |
Trang 262-267 |
5 |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Trang 268-274 |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Trang 275-284 |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Trang 285-290 |
VII |
ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM (Người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân) |
|
1 |
Thủ tục đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất. Trường hợp tài sản gắn liền với đất đã được cấp chứng nhận sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Trang 291-299 |
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai nhận. |
Trang 300-308 |
3 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. |
Trang 309-315 |
4 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký. |
Trang 316-322 |
5 |
Thủ tục yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký. |
Trang 323-329 |
6 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký. |
Trang 329-338 |
7 |
Xóa đăng ký thế chấp. |
Trang 339-344 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn ở trong nước đối với nhân lực ngành Y tế tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/08/2018 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục ngành nghề thu hút và ngành nghề hỗ trợ đào tạo sau đại học tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 17/05/2017
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử thành phố Hải Phòng giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ "Xây dựng chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020" Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 984/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô công tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Ban hành: 06/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013