Quyết định 736/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 736/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 22/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 655/TTr‑STNMT ngày 15 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Cái Khế |
An Hòa |
Thới Bình |
An Nghiệp |
An Cư |
An Hội |
Tân An |
An Lạc |
An Phú |
Xuân Khánh |
Hưng Lợi |
An Khánh |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng DTTN (1+2+3) |
|
2.923,38 |
668,34 |
177,16 |
52,93 |
34,89 |
60,99 |
33,68 |
56,15 |
46,55 |
49,54 |
207,84 |
337,57 |
467,21 |
730,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
695,46 |
97,23 |
14,80 |
0,51 |
2,53 |
|
|
|
|
1,64 |
2,80 |
41,99 |
149,63 |
384,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
98,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,77 |
96,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
98,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,77 |
96,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
8,09 |
6,00 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
1,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
582,71 |
84,98 |
14,05 |
0,51 |
2,53 |
|
|
|
|
1,64 |
2,80 |
41,72 |
147,86 |
286,62 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,25 |
6,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.227,92 |
571,11 |
162,36 |
52,42 |
32,36 |
60,99 |
33,68 |
56,15 |
46,55 |
47,90 |
205,04 |
295,58 |
317,58 |
346,20 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,19 |
|
|
|
0,02 |
1,45 |
0,96 |
1,30 |
4,69 |
|
0,72 |
|
3,05 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,98 |
7,54 |
0,69 |
0,52 |
0,02 |
0,11 |
0,03 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,17 |
4,46 |
1,40 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
76,88 |
37,65 |
3,77 |
1,50 |
0,59 |
0,30 |
0,07 |
4,00 |
0,35 |
1,49 |
6,62 |
14,69 |
2,44 |
3,41 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
61,02 |
14,43 |
8,21 |
0,37 |
|
0,08 |
1,43 |
0,03 |
0,01 |
0,07 |
3,75 |
0,44 |
2,72 |
29,48 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
680,83 |
105,78 |
45,58 |
11,83 |
8,43 |
22,36 |
8,58 |
17,46 |
12,19 |
12,74 |
111,51 |
77,31 |
135,33 |
111,73 |
2.6 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,63 |
0,24 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
816,07 |
113,10 |
93,56 |
32,49 |
19,15 |
28,74 |
13,75 |
10,81 |
17,17 |
29,93 |
58,32 |
155,02 |
133,41 |
110,62 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,27 |
7,36 |
0,59 |
1,01 |
0,43 |
0,72 |
2,41 |
5,91 |
4,96 |
0,47 |
1,79 |
0,03 |
2,51 |
16,08 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,27 |
0,05 |
0,28 |
0,09 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,85 |
0,70 |
0,06 |
0,20 |
|
2.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,48 |
0,21 |
0,82 |
1,24 |
0,82 |
1,72 |
0,50 |
0,44 |
0,91 |
0,68 |
0,82 |
5,79 |
0,07 |
1,46 |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,55 |
|
0,05 |
0,30 |
0,20 |
0,17 |
|
|
|
0,06 |
0,10 |
2,58 |
0,25 |
1,84 |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,01 |
9,59 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,01 |
0,07 |
2.14 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,63 |
|
0,27 |
|
|
0,07 |
1,72 |
|
|
1,57 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,19 |
0,63 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
0,55 |
|
|
2.16 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
482,59 |
274,53 |
8,27 |
3,05 |
2,69 |
5,22 |
4,19 |
15,82 |
6,25 |
|
20,66 |
38,67 |
33,13 |
70,11 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Cái Khế |
An Hòa |
Thới Bình |
An Nghiệp |
An Cư |
An Hội |
Tân An |
An Lạc |
An Phú |
Xuân Khánh |
Hưng Lợi |
An Khánh |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
63,74 |
26,39 |
8,23 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
|
0,03 |
0,30 |
1,70 |
18,31 |
8,32 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,43 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,43 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,23 |
0,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
57,37 |
22,20 |
7,98 |
0,26 |
0,20 |
|
|
|
|
0,03 |
0,30 |
1,70 |
17,08 |
7,62 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
26,83 |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
21,68 |
|
Trong đó: |
|
26,56 |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,68 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
26,83 |
4,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
21,68 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Cái Khế |
An Hòa |
Thới Bình |
An Nghiệp |
An Cư |
An Hội |
Tân An |
An Lạc |
An Phú |
Xuân Khánh |
Hưng Lợi |
An Khánh |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... +(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
63,49 |
24,99 |
7,50 |
0,36 |
|
|
0,03 |
0,36 |
1,09 |
0,10 |
5,50 |
4,20 |
15,26 |
4,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49,36 |
24,39 |
6,97 |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
1,2 |
12,83 |
3,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,39 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19 |
0,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,50 |
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
43,28 |
20,20 |
6,97 |
0,26 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
1,20 |
11,64 |
2,98 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
14,13 |
0,6 |
0,53 |
0,1 |
|
|
0,03 |
0,36 |
1,09 |
0,07 |
5,5 |
3 |
2,43 |
0,42 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,39 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
1,00 |
1,00 |
|
0,10 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
1,00 |
1,00 |
|
0,10 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,54 |
0,37 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,14 |
|
2,80 |
|
0,91 |
0,12 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,60 |
0,17 |
0,19 |
0,10 |
|
|
0,03 |
0,26 |
0,46 |
0,07 |
0,20 |
0,50 |
0,52 |
0,10 |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,50 |
|
|
2.6 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sông, kênh, rạch |
SON |
1,72 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
0,50 |
|
1,00 |
|
Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016; Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của quận;
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 10/11/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang năm 2021 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn các huyện Châu Phú, huyện Chợ Mới, huyện Tịnh Biên và huyện An Phú tỉnh An Giang Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Kế hoạch “Chỉ tiêu kế hoạch giường cách ly, giường bệnh tại cơ sở y tế và bệnh viện dã chiến để phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 xác nhận kết quả miễn nhiệm Ủy viên Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về kết quả giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau Kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Yên Bái đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2019 Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình việc làm tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch biên chế công chức, số lượng người làm việc, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức Đảng, mặt trận tổ quốc, đoàn thể chính trị-xã hội; cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương năm 2019 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ 10% dự phòng Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 vốn ngân sách trung ương và Kế hoạch vốn đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2019, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035 - Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh Quy hoạch đất lâm nghiệp và 3 loại rừng giai đoạn 2016-2025 tỉnh Hà Giang Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch Khu, Vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 23/NQ-HĐND về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - văn hóa - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 4 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình hoạt động toàn khóa Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND bổ sung dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 20/06/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập thôn 11, xã Đa Kai, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn Tổng quyết toán Ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2015 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết 20/2011/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 về công nhận kết quả bầu cử chức danh Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Quy định tạm thời mức thu phí điều trị cho người nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trong cơ sở y tế công lập tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2014 kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 37/2011/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ lãi suất vay vốn sản xuất, kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 02/04/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về chương trình xây dựng nghị quyết năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 giao biên chế công chức năm 2014 trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 về kết quả lấy phiếu tín nhiệm người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên bầu Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị bầu Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND điều chỉnh Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 10/2007/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hoá thông tin tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010, định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bổ sung Nghị quyết 29/NQ-HĐND về Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 giao bổ sung biên chế sự nghiệp và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 07/NQ-HĐND về lập Quỹ bảo trợ trẻ em Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2011 về quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2010 xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2009 về cơ chế, chính sách hỗ trợ thí điểm xây dựng 3 công trình vệ sinh ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2009 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 19/02/2009