Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
Số hiệu: | 727/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp);
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, gồm 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 09 (chín) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Lý do bãi bỏ: Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ, không công khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3. Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
5. Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở; Nuôi con nuôi được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) |
||||||
1 |
2.000913 |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư 226/2016/TT-BTC) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực. |
2 |
2.000815 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
|
3 |
2.000927 |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Trực tiếp |
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
4 |
2.000942 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
5 |
2.000884 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ văn bản (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
6 |
2.001035 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
7 |
2.001406 |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
8 |
2.001009 |
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
9 |
2.001016 |
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
10 |
2.001019 |
Thủ tục Chứng thực di chúc |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
11 |
2.000908 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC) |
||||||
1 |
1.001193 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 |
1.000894 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
3 |
1.001022 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
4 |
1.000689 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - Khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp; - Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
5 |
1.000656 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến. |
Lệ phí: -10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
6 |
1.003583 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
7 |
1.000593 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
8 |
1.000419 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
9 |
1.000110 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
10 |
1.000094 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
11 |
1.000080 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
12 |
1.004827 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
13 |
1.004837 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
14 |
1.004845 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
15 |
1.004859 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
- Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc; - Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
16 |
1.004873 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
17 |
1.004884 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
18 |
1.004772 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
19 |
1.004746 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 30.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
20 |
1.005461 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
21 |
2.000635 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Phí: Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
22 |
2.000986 |
Liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Cư trú năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2006; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2008; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
23 |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Trong 06 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC) |
||||||
1 |
2.001263 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi trong 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: 400.000đ/trường hợp * Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với các trường hợp: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi; - Nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. |
2 |
2.001255 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Không quy định |
(Như trên) |
3 |
1.003005 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sở Tư pháp có ý kiến trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
(Như trên) |
IV |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (09 TTHC) |
||||||
1 |
2.001457 |
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 |
2.001449 |
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
3 |
1.002211 |
Thủ tục Bầu hòa giải viên (cấp xã) |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
4 |
2.000950 |
Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
5 |
2.000373 |
Thủ tục Công nhận hòa giải viên |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
6 |
2.000333 |
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
7 |
2.000350 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
8 |
2.002080 |
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở; - Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở. |
9 |
2.000424 |
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: - Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ; - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện, UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
Tổng số: 46 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002165 |
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường; Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) |
||
1 |
(Không có) |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ thủ tục hành chính |
2 |
(Không có) |
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, không công khai thủ tục hành chính |
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (07 TTHC) |
||
1 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản |
Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, không công khai thủ tục hành chính |
2 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân |
(Như trên) |
3 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật |
(Như trên) |
4 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản |
(Như trên) |
5 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
(Như trên) |
6 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai |
(Như trên) |
7 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc |
(Như trên) |
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 1201/QĐ-UBND về Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Đồng Nai năm 2020 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Hòa giải ở cơ sở; Nuôi con nuôi được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục quy trình thực hiện thí điểm đối với nhóm thủ tục hành chính liên thông về đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí những dự án phát triển hạ tầng giao thông vận tải thực hiện mục tiêu giảm tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Nghị định 24/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật nuôi con nuôi Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt Phương án hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 1043/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 473/QĐ-UBND và 1901/QĐ-UBND quy định về kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí đánh giá công tác dân vận của các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường dự án Khai thác cát xây dựng trên sông Đa Dâng tại các xã Đạ Đờn, Phú Sơn và Phi Tô, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trên lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1575/QĐ-UBND bổ sung Danh mục dự kiến các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên ban hành trong năm 2017 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1433/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký thành lập doanh nghiệp, hộ kinh doanh và cấp phép kinh doanh có điều kiện Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về An toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khối lượng riêng và hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Đôlômít, đá sét) và tỷ lệ quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1201/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất (bổ sung) năm 2016 của huyện, thành phố của tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Nghị định 114/2016/NĐ-CP Quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động thực hiện Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý, khai thác công trình thủy lợi hiện có trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương Đề án Truyền thông Du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố 04 thủ tục hành chính mới, 06 sửa đổi và 10 bãi bỏ trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 17/07/2019
Thông tư 15/2015/TT-BTP hướng dẫn Luật hộ tịch và Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch Ban hành: 15/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1043/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Đà Lạt do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 13/06/2015
Thông tư 24/2014/TT-BTP sửa đổi Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm y tế Ban hành: 15/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án xây dựng hệ thống thông tin chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Tiếp công dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 02/10/2014
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đồ án Quy hoạch Quản lý chất thải rắn vùng tỉnh Hà Giang đến năm 2025 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BCA về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Thông tư liên tịch 100/2014/TTLT-BTC-BTP về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 5148/2004/QĐ-UB quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp và cơ quan, doanh nghiệp trong công tác bảo đảm an ninh trật tự các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã đến năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Nghị định 31/2014/NĐ-CP hướng dẫn chi tiết và biện pháp thi hành Luật Cư trú Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị định 15/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật hòa giải ở cơ sở Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 1533/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Ngày pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2014 Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2013 về Danh sách cấp phát Công báo miễn phí do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án chuyển dịch cơ cấu kinh tế tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/09/2013
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục dự án mời gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 03/2013/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực hành chính tư pháp áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1201/QĐ-UBND điều chỉnh tên công trình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2013 Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực Thi đua khen thưởng, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá khảo sát, thiết kế chăm sóc bổ sung rừng trồng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/06/2012 | Cập nhật: 23/06/2012
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2011 triển khai Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/08/2011 | Cập nhật: 30/07/2015
Thông tư 12/2011/TT-BTP hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 01/07/2011
Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi Ban hành: 21/03/2011 | Cập nhật: 24/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2010 không cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động gây ô nhiễm trong nội thành thành phố Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng thị trấn Lăng Cô và làng Chài, thuộc thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2010 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân công chỉ đạo, phối hợp, tổ chức thực hiện các công trình, dự án kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 24/10/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2007 chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 25/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 16/11/2010