Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1201/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 02/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1201/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 816/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã: Quyết định số 1086/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG (27 THỦ TỤC)
1. Cấp giấy phép phổ biến phim:
- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thầm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 02 ngày, UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
4. Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 02 ngày, UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 2,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 1,5 ngày, UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,25 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 2,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 1,5 ngày, UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,25 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
7. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu trong phạm vi địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 2,5 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
9. Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 2,5 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
10. Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 06 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 2,5 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên VX2 |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
11. Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 04 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 02 ngày, UBND tỉnh 0,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,75 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
12. Thủ tục đăng ký tổ chức Lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 12 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 05 ngày, UBND tỉnh 2,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
03 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
13. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày; Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
14. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày, UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
05 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
15. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,25 ngày, Sở VHTTDL 1,75 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
1,25 ngày làm việc |
B3 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Sở |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
|
B8 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,25 ngày làm việc |
16. Thủ tục Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày, UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
05 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
17. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
18. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
19. Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày, UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
05 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
20. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 14 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
21. Thủ tục cấp lại Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 09 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 04 ngày, UBND tỉnh 1,5 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8,5 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
22. Thủ tục Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
23. Thủ tục Đăng cai giải đấu, trận đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc Liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
24. Thủ tục đăng cai giải đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
25. Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao cấp tỉnh.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 0,5 ngày, Sở VHTTDL 5,5 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 3 ngày, UBND tỉnh 01 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
02 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
0,5 ngày làm việc |
26. Công nhận điểm du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 19 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 07 ngày, UBND tỉnh 03 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
18 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
05 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
27. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc (Trung tâm PVHCC 01 ngày, Sở VHTTDL 44 ngày, Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh 10 ngày, UBND tỉnh 05 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
43 ngày làm việc |
B3 |
Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Chuyên viên VX2 |
07 ngày làm việc |
B5 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ Văn Phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC tại cơ quan và chuyển kết quả cho Trung tâm PVHHC |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (95 thủ tục)
1. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
2. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
3. Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc hoặc 20 ngày đối với trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 6,5 ngày làm việc; -19,5 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6. Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
7. Thủ tục thông báo nội dung chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày làm việc |
8. Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
9. Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Phòng văn hóa và Thông tin các huyện, thành phố |
4,5 ngày làm việc |
10. Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14,5 ngày làm việc |
11. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch: 02 ngày làm việc hoặc 10 ngày đối với trường hợp phải xin ý kiến các Bộ ngành khác kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 1,5 ngày làm việc; - 9,5 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến của các Bộ ngành khác |
12. Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc, 15 ngày làm việc trong trường hợp đặc biệt
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 9,5 ngày làm việc; -14,5 ngày làm việc đối với trường hợp đặc biệt. |
13. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
14. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 ngày làm việc |
15. Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
16. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2,5 ngày làm việc |
17. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
18. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3,5 ngày làm việc |
19. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
20. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
21. Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
22. Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
23. Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
24. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 ngày làm việc |
25. Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày làm việc |
26. Xác nhận đủ điều kiện được cấp phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 ngày làm việc |
27. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 ngày làm việc |
28. Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 ngày làm việc |
29. Thủ tục Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 ngày làm việc |
30. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 ngày làm việc |
31. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
32. Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9,5 ngày làm việc |
33. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN đã hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng - 9,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
34. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 ngày làm việc |
35. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng)
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (CCHN bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 4,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đã hết hạn sử dụng hoặc CCHN bị hỏng - 14,5 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề. |
36. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
37. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
38. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
39. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
40. Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
41. Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
42. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
43. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
44. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
45. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp Giấy chứng nhận đủ điểu liện bị mất hoặc hư hỏng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
46. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
47. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
48. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
49. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
50. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
51. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
52. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
53. Thủ tục cấp Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
54. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
55. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
56. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
57. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
58. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
59. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
60. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
61. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
62. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
63. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
64. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
65. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
66. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
67. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
68. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
69. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
70. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
71. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6,5 ngày làm việc |
72. Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09 ngày làm việc |
73. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
74. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
75. Thủ tục cấp thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
76. Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
77. Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
78. Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 6,5 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 12,5 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
79. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
80. Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
81. Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
- 05 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- 4,5 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; - 12,5 ngày làm việc trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
82. Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
83. Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,5 ngày làm việc |
84. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08 ngày làm việc |
B3 |
In thẻ |
Trung tâm Thông tin Du lịch - Tổng cục Du lịch |
06 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
85. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
08 ngày làm việc |
B3 |
In thẻ |
Trung tâm Thông tin Du lịch – Tổng cục Du lịch |
06 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
86. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
In thẻ |
Trung tâm Thông tin Du lịch – Tổng cục Du lịch |
04 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch. |
87. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B4 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
05 ngày làm việc |
B3 |
In thẻ |
Trung tâm Thông tin Du lịch – Tổng cục Du lịch |
04 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị in thẻ của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
88. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09 ngày làm việc |
89. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
09 ngày làm việc |
90. Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29 ngày làm việc |
91. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch: 20 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày làm việc |
92. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày làm việc |
93. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày làm việc |
94. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày làm việc |
95. Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH PHÂN CẤP VỀ CHO CẤP HUYỆN (Thực hiện theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2015)
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng trên bảng quảng cáo, băng-rôn (chỉ tiếp nhận sản phẩm băng rôn)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét và ký văn bản trả lời kết quả |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc
|
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (18 thủ tục)
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (14 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 06 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
06 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố
|
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
04 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
03 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc |
3. Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành giấy phép |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thu lệ phí theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
4. Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa
cấp huyện cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc (2,5 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 1,5 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,1 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thu lệ phí theo quy định. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
5. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc (1,75 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 1,25 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy phép (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,75 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân, thu lệ phí theo quy định. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố
|
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (20 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 10 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
12 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
06 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin; 05 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
5,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc |
8. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (15 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
08 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
04 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc |
9. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc (20 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 10 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
12 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
06 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
10. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
5,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ đến văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
0,5 ngày làm việc |
11. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc (15 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 05 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình và chuyển xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
08 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét nội dung, ký tờ trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
04 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành và chuyển hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa – Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin
|
01 ngày làm việc |
12. Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc (07 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 03 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo xem xét |
Chuyên viên Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
02 ngày làm việc |
B3 |
Tổng hợp trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện xét duyệt |
Lãnh đạo Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B4 |
Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B5 |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện phối hợp với với Phòng Nội vụ huyện, thành phố trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa và Thông tin để lưu hồ sơ |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc 0,5 ngày làm việc |
13. Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Phòng Nội vụ huyện, thành phố trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
14. Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc (05 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 03 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
02 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy khen |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa – Thông tin |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
15. Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,75 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
16. Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,75 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
17. Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,75 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
18. Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc (03 ngày làm việc tại Phòng Văn hóa và Thông tin, 02 ngày làm việc tại UBND huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với Phòng Nội vụ huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Phòng Văn hóa và Thông tin; Phòng Nội vụ huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,75 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng HĐND&UBND huyện, thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
IV. THỦ TỤC CẤP XÃ (05 thủ tục)
1. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
06 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
B5 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
3. Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
2,5 ngày làm việc |
B3 |
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận |
Trưởng Ban chỉ đạo phong trào cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
4. Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
2,5 ngày làm việc |
B3 |
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận |
Trưởng Ban chỉ đạo phong trào cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký quyết định công nhận |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa - Xã hội |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
5. Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
04 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
B5 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 31/12/2020
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 24/09/2020
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Chỉ thị 02/2012/CT-UBND về cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện Ban hành: 06/09/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 488/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Phụ lục đánh giá, chấm điểm và xếp loại chỉ số cải cách hành chính tại Quyết định 1692/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 2215/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; vô hình trong các cơ quan, đơn vị tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội năm học 2015-2016 và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của thành phố Hà Nội từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành giá xây dựng mới nhà ở cấp II để thanh toán tiền trưng mua nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên thông thường khai thác trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Định trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về xác định Khu vực cấm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 11/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và công nhận Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về vay vốn Ngân hàng Thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam để đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành Văn hóa – Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính cộng vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo tàng Xô viết Nghệ Tĩnh Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND quy định thôn, xã đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng miền núi, vùng sâu, vùng xa và vùng bãi ngang để thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 145/2013/QĐ-UBND và 3655/2013/QĐ-UBND Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Liên đoàn cờ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Tổ công tác xây dựng cơ chế tài chính đối với cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao của Thành phố Hà Nội Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012