Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Phụ lục đánh giá, chấm điểm và xếp loại chỉ số cải cách hành chính tại Quyết định 1692/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Cao Huy |
Ngày ban hành: | 01/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 01 tháng 12 năm 2016 |
ĐIỀU CHỈNH, THAY THẾ PHỤ LỤC ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM VÀ XẾP LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1692/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 491/TTr-SNV ngày tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục đánh giá, chấm điểm Chỉ số cải cách hành chính đối với các Sở, Ban, ngành, các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (Phụ lục 1); UBND cấp huyện (Phụ lục 2) và UBND cấp xã (Phụ lục 3) thay thế các Phụ lục tại Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh.
Các nội dung khác về đánh giá, chấm điểm Chỉ số số cải cách hành chính đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan ngành dọc của Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC CỦA TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Điểm do HĐ thẩm định đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17 |
|
|
|
|
1,1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
6 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC kịp thời (trong Quý IV của năm liền kề năm kế hoạch) |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch trong trước 31/1 của năm trong kế hoạch. |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch không kịp thời (chậm nhất ban hành trước ngày 31/3 của năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh quy định và bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Xác định đầy đủ nhiệm vụ thuộc các lĩnh vực CCHC và có bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Không xác định đầy đủ các nhiệm vụ, lĩnh vực CCHC hoặc không bố trí kinh phí thực hiện |
0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và phân công trách nhiệm triển khai thực hiện của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
- |
Xác định cụ thể, rõ ràng các kết quả, chỉ số đạt được và trách nhiệm thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Không xác định cụ thể, rõ ràng |
0 |
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% hoặc không thực hiện các nội dung theo kế hoạch đề ra |
0 |
|
|
|
|
1,2 |
Thực hiện chế độ thông tin báo cáo CCHC định kỳ theo quy định |
2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ số lượng Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
- |
Đạt 75% số lượng báo cáo của năm (thiếu 01 báo cáo) |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 75% báo cáo (thiếu từ 02 báo cáo) |
0 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Tất cả các báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn (đạt yêu cầu) |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Nội dung báo cáo không đầy đủ theo hướng dẫn (Không đạt yêu cầu). |
0 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Báo cáo gửi đúng thời gian quy định |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không đúng thời gian quy định |
0 |
|
|
|
|
1,3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch kiểm tra công tác CCHC (hoặc kế hoạch tự kiểm tra đối với các cơ quan không có đơn vị trực thuộc) |
3 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra trên 50% đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
- |
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% đơn vị |
1 |
|
|
|
|
- |
Có kế hoạch kiểm tra từ 30 đến dưới 50% các đơn vị |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Có Kế hoạch kiểm tra dưới 30% đơn vị |
0,25 |
|
|
|
|
- |
Không có kế hoạch kiểm tra |
0 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện trên 80% Kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% Kế hoạch |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% Kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% Kế hoạch hoặc không thực hiện Kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
- |
Trên 80% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 70% đến dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% đến dưới 70% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% các vấn đề phát hiện được xử lý, kiến nghị xử lý hoặc không xử lý, kiến nghị xử lý |
0 |
|
|
|
|
1,4 |
Phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.4.1 |
Phân công nhiệm vụ rõ ràng, đúng quy định (có văn bản phân công) |
1 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo điều hành để đẩy mạnh CCHC tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Nếu chưa có phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính (bằng văn bản) và chưa ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành về CCHC |
0 |
|
|
|
|
1,5 |
Tổ chức làm việc tập thể theo định kỳ quý I, 6 tháng, quý III và hàng năm để xem xét, đánh giá công tác CCHC; Gắn việc triển khai nhiệm vụ CCHC với công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tập thể, cá nhân. |
2 |
|
|
|
|
1.5.1 |
Thực hiện tốt, đầy đủ các nội dung trên |
2 |
|
|
|
|
1.5.2 |
Thực hiện không đầy đủ một trong các nội dung |
1 |
|
|
|
|
1.5.3 |
Không thực hiện các nội dung trên |
0 |
|
|
|
|
1,6 |
Thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.6.1 |
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền về CCHC (Ban hành riêng hoặc chung tại Kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
1.6.2. |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành 100% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
8 |
|
|
|
|
2,1 |
Xây dựng và tham mưu ban hành các văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Thực hiện đúng quy trình ban hành văn bản QPPL theo quy định |
1 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đảm bảo tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
2.1.3 |
Đảm bảo tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
2,2 |
Thực hiện kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực, thẩm quyền quản lý |
3 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành không kịp thời (chậm nhất là ban hành trước ngày 31/3 của năm kế hoạch) |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 70 đến dưới 80% Kế hoạch |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 50 đến dưới 70% Kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành dưới 50% Kế hoạch hoặc không thực hiện Kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đề xuất xử lý các vấn đề hoặc các văn bản QPPL không còn phù hợp |
1 |
|
|
|
|
- |
Đề xuất xử lý tất cả các vấn đề qua rà soát và hệ thống hóa văn bản |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có đề xuất xử lý hoặc đề xuất xử lý không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
2,3 |
Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan trung ương và của tỉnh |
2 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Trên 80% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Từ 70% đến dưới 80% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
2.3.3 |
Từ 50% đến dưới 70% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
0,5 |
|
|
|
|
2.3.4 |
Dưới 50% các văn bản QPPL được triển khai hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
|
3,1 |
Kế hoạch cải cách TTHC, kiểm soát TTHC |
2 |
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành Kế hoạch cải cách TTHC, kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành trước 31/01 hàng năm |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Ban hành từ 01/02 đến 31/3 hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Ban hành sau 31/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch TTHC, kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đầy đủ, không đúng thời gian quy định |
0 |
|
|
|
|
3,2 |
Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
4 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành trước 31/01 hàng năm |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Ban hành từ 01/02 đến 31/3 hàng năm |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Ban hành sau 31/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 60% |
0 |
|
|
|
|
3.2.3 |
Đề xuất phương án giảm thời gian giải quyết TTHC |
2 |
|
|
|
|
- |
Có phương án giảm thời gian giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Có Quyết định của UBND tỉnh giảm thời gian giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
3,3 |
Công bố TTHC đầy đủ, kịp thời |
3 |
|
|
|
|
3.3.1 |
Công bố đầy đủ TTHC (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã) thuộc lĩnh vực quản lý được cập nhật và công bố |
1,5 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ 100% TTHC |
1,5 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% |
1 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% |
0 |
|
|
|
|
3.3.2 |
Công bố TTHC kịp thời thuộc lĩnh vực quản lý (thời gian hoàn thành dự thảo công bố gửi Sở Tư pháp là 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản triển khai) |
1,5 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ 100% TTHC |
1,5 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% |
1 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% |
0 |
|
|
|
|
3,4 |
Công khai TTHC |
3 |
|
|
|
|
3.4.1 |
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1,5 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ 100% TTHC |
1,5 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% TTHC |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 60% TTHC |
0 |
|
|
|
|
3.4.2 |
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ 100% TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% |
0 |
|
|
|
|
3.4.3 |
Công khai về mức phí, lệ phí |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, chính xác |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không đầy đủ, không chính xác |
0 |
|
|
|
|
3,5 |
Xử lý, kiến nghị về quy định hành chính và hành vi hành chính |
2 |
|
|
|
|
3.5.1 |
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định |
2 |
|
|
|
|
3.5.2 |
Từ 70% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
3.5.3 |
Dưới 70% |
0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
9 |
|
|
|
|
4,1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy tại cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
4.1.1. |
Triển khai kịp thời, đúng các quy định, hướng dẫn của trung ương, của tỉnh |
2 |
|
|
|
|
4.1.2. |
Thực hiện không kịp thời hoặc chưa đúng |
0 |
|
|
|
|
4,2 |
Rà soát chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, đánh giá quy chế làm việc của cơ quan, các đơn vị trực thuộc. Tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc đề xuất sửa đổi, bổ sung để phù hợp |
2 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Có triển khai rà soát, đánh giá |
1 |
|
|
|
|
4.2.2 |
Qua rà soát, đánh giá có đề xuất |
1 |
|
|
|
|
4.2.3 |
Không triển khai thực hiện |
0 |
|
|
|
|
4,3 |
Rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và các nhiệm vụ đã được phân cấp quản lý. Đề xuất sửa đổi, bổ sung để phù hợp với chức năng, nhiệm vụ. |
2 |
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện đầy đủ các nội dung |
2 |
|
|
|
|
4.3.2 |
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
4,4 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
3 |
|
|
|
|
4.4.1 |
Thực hiện trên 80% |
3 |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện 70% đến dưới 80% |
2 |
|
|
|
|
4.4.3 |
Thực hiện 50% đến dưới 70% |
1 |
|
|
|
|
4.4.4 |
Thực hiện dưới 50% hoặc không xử lý |
0 |
|
|
|
|
5 |
CẢI CÁCH CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC |
15 |
|
|
|
|
5,1 |
Xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
|
5.1.1. |
Xây dựng và được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
5.1.2. |
Triển khai thực hiện đề án tại đơn vị |
2 |
|
|
|
|
5.1.3. |
Chưa xây dựng hoặc chưa thực hiện |
0 |
|
|
|
|
5,2 |
Xây dựng, ban hành và thực hiện quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị |
2 |
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành quy hoạch, kế hoạch đào tạo - bồi dưỡng CBCC, VC hàng năm |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (ban hành trong quý IV của năm liền kề) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kế hoạch không kịp thời (chậm nhất là trước ngày 31/3) |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
5.2.2 |
Thực hiện quy hoạch, kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện trên 80% kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch |
0,75 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
5,3 |
Tuyển dụng, bố trí và sử dụng công chức, viên chức |
6 |
|
|
|
|
5.3.1 |
Thực hiện việc tuyển dụng viên chức của đơn vị đúng quy định của trung ương, tỉnh |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kế hoạch tuyển dụng viên chức theo đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Công khai việc tuyển dụng viên chức: Đăng thông báo, kết quả tuyển dụng trên báo đài, website của tỉnh, của đơn vị theo quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Đơn vị có biên chế viên chức mà không có kế hoạch tuyển dụng |
0 |
|
|
|
|
5.3.2 |
Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
5.3.3 |
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức vào hệ thống phần mềm quản lý CBCC, VC của tỉnh |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đúng thời gian quy định |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện không đầy đủ và không đúng quy định |
0 |
|
|
|
|
5,4 |
Thực hiện các chế độ, chính sách cho CBCC, VC (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...) |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ, chính sách |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện không đúng, không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
5,5 |
Thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
5.5.1 |
Ban hành Kế hoạch thực hiện |
1 |
|
|
|
|
5.5.2 |
Thực hiện đúng 100% kế hoạch và các quy định khác của trung ương, của tỉnh |
1 |
|
|
|
|
5.5.3 |
Thực hiện từ 60% kế hoạch trở lên |
0,5 |
|
|
|
|
5.5.4 |
Thực hiện không đúng hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
4 |
|
|
|
|
6,1 |
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí quản lý hành chính |
2 |
|
|
|
|
6.1.1 |
Đã triển khai thực hiện, tiết kiệm chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
6.1.2 |
Chưa triển khai thực hiện hoặc đã triển khai thực hiện nhưng không có hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
6,2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức khoa học, công nghệ công lập |
2 |
|
|
|
|
6.2.1 |
Thực hiện ở 80% đơn vị SN trực thuộc trở lên |
2 |
|
|
|
|
6.2.2 |
Triển khai dưới 80% số đơn vị SN trực thuộc |
0 |
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
|
7,1 |
Ứng dụng CNTT trong quản lý |
12 |
|
|
|
|
7.1.1 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70 đến dưới 80% kế hoạch |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 70% hoặc không ban hành kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
7.1.2 |
Ứng dụng phần mềm dùng chung trong quản lý công việc |
1 |
|
|
|
|
- |
Đã triển khai ứng dụng và hiệu quả |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa triển khai hoặc triển khai không đạt hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
7.1.3 |
Sử dụng hiệu quả hộp thư điện tử; 100% cán bộ công chức thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ các nội dung |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa thực hiện hoặc thực hiện chưa đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc |
1 |
|
|
|
|
- |
Đã sử dụng (đạt 100%) |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa sử dụng hoặc sử dụng dưới 100% |
0 |
|
|
|
|
7.1.5 |
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet |
2 |
|
|
|
|
- |
100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Có TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3 |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Có TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4 |
1 |
|
|
|
|
7.1.6 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động |
5 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Tốt |
5 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Khá |
3 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Trung bình |
1 |
|
|
|
|
- |
Không duy trì áp dụng |
0 |
|
|
|
|
7,2 |
Chất lượng Trang thông tin điện tử của đơn vị |
2 |
|
|
|
|
7.2.1 |
Cập nhật thường xuyên, đầy đủ, kịp thời các thông tin; thuận tiện trong truy cập và khai thác thông tin |
1 |
|
|
|
|
7.2.2 |
Có trang chuyên mục cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
13 |
|
|
|
|
8,1 |
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
8.1.1 |
Bố trí phòng làm việc theo quy định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
8.1.2. |
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
|
|
|
8,2 |
Bố trí cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
8.2.1 |
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
8.2.2 |
Bố trí công chức không đúng quy định |
0 |
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông theo quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
8,4 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
3 |
|
|
|
|
8.4.1 |
100% TTHC thuộc thẩm quyền thực hiện theo cơ chế một cửa |
3 |
|
|
|
|
8.4.2 |
Từ 90% đến dưới 100% TTHC thuộc thẩm quyền thực hiện theo cơ chế một cửa |
2 |
|
|
|
|
8.4.3 |
Từ 70% đến dưới 90% TTHC thuộc thẩm quyền thực hiện theo cơ chế một cửa |
1 |
|
|
|
|
8.4.4 |
Từ 50% đến dưới 70% TTHC thuộc thẩm quyền thực hiện theo cơ chế một cửa |
0.5 |
|
|
|
|
8.4.5 |
Dưới 70% TTHC thuộc thẩm quyền thực hiện theo cơ chế một cửa |
0 |
|
|
|
|
8,5 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
8.5.1 |
Từ 20% TTHC trở lên quy định liên thông được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
8.5.2 |
Dưới 20% TTHC quy định liên thông được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
1 |
|
|
|
|
8.5.3 |
Có TTHC quy định liên thông nhưng không thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
0 |
|
|
|
|
8.5.4. |
Các đơn vị không có TTHC quy định thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
8,6 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hẹn tại cơ quan, đơn vị |
4 |
|
|
|
|
8.6.1 |
Trên 90% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
4 |
|
|
|
|
8.6.2 |
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
3 |
|
|
|
|
8.6.3 |
Từ 70% đến dưới 80% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
1 |
|
|
|
|
8.6.4 |
Dưới 70% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
0 |
|
|
|
|
9 |
Nhóm tiêu chí điểm thưởng, điểm trừ |
|
|
|
|
|
9.1 |
Điểm thưởng |
6 |
|
|
|
|
9.1.1 |
Đơn vị tự triển khai áp dụng phần mềm Một cửa điện tử trong giải quyết TTHC |
2 |
|
|
|
|
9.1.2 |
Thực hiện thi tuyển cạnh tranh trong tuyển dụng viên chức sự nghiệp |
1 |
|
|
|
|
9.1.3 |
Thực hiện các giải pháp, sáng kiến CCHC có tính đột phá (Là những giải pháp, biện pháp, mô hình, cách làm mới đã được áp dụng và đạt hiệu quả được cấp thẩm quyền phê duyệt và các cơ quan, đơn vị khác học tập) |
2 |
|
|
|
|
9.1.4 |
Gửi báo cáo và tài liệu kiểm chứng đánh giá, chấm điểm CCHC đúng thời hạn |
1 |
|
|
|
|
9.2 |
Điểm trừ |
-7 |
|
|
|
|
9.2.1 |
Không thực hiện việc xin lỗi tổ chức, công dân đối với các trường hợp giải quyết hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải trình cụ thể đối với các trường hợp trả lại hồ sơ |
-2 |
|
|
|
|
9.2.2 |
Bị UBND tỉnh phê bình, nhắc nhở trong công tác CCHC |
-3 |
|
|
|
|
9.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC thiếu chính xác, sai số quá 10% so với điểm thẩm định |
-1 |
|
|
|
|
9.2.4 |
Cơ quan, đơn vị bị UBND tỉnh phê bình, nhắc nhở trong công tác CCHC; Có CBCC sai phạm trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC bị phê bình |
|
|
|
|
|
9.2.5 |
Thời gian gửi báo cáo tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, đơn vị chậm so với thời gian quy định từ 05 ngày trở lên. |
-1 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Không bao gồm phần điểm trừ) |
100 |
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Điểm do HĐ thẩm định đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17 |
|
|
|
|
1,1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
6 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch trong trước 31/1 của năm trong kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch không kịp thời (chậm nhất ban hành trước ngày 31/3 của năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh quy định và bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Không xác định đầy đủ các nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí thực hiện |
0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai thực hiện của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
- |
Xác định cụ thể, rõ ràng các kết quả và trách nhiệm thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Không xác định cụ thể, rõ ràng |
0 |
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% hoặc không thực hiện các nội dung theo kế hoạch đề ra |
0 |
|
|
|
|
1,2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định |
2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
- |
Đủ số lượng Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
- |
Đạt 75% số lượng báo cáo (thiếu 01 báo cáo) |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 75% báo cáo (thiếu 02 báo cáo trở lên) |
0 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Tất cả các báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn (đạt yêu cầu) |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Nội dung báo cáo không đầy đủ theo hướng dẫn (Không đạt yêu cầu). |
0 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Báo cáo theo đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không đúng thời gian quy định |
0 |
|
|
|
|
1.3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch kiểm tra công tác CCHC đối với các đơn vị trực thuộc |
3 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch kiểm tra trên 50% đơn vị trực thuộc |
1 |
|
|
|
|
- |
Có kế hoạch kiểm tra trên 50% đơn vị |
1 |
|
|
|
|
- |
Có kế hoạch kiểm tra từ 30 đến dưới 50% các đơn vị |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Có Kế hoạch kiểm tra dưới 30% đơn vị |
0.25 |
|
|
|
|
- |
Không có kế hoạch kiểm tra |
0 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% Kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% Kế hoạch |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% Kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% Kế hoạch hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
- |
Trên 80% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 70% đến dưới 80% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% đến dưới 70% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% các vấn đề phát hiện được xử lý, kiến nghị xử lý hoặc không xử lý, kiến nghị xử lý |
0 |
|
|
|
|
1.4 |
Phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.4.1 |
Phân công nhiệm vụ rõ ràng, đúng quy định (có văn bản phân công) |
1 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo điều hành để đẩy mạnh CCHC tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Không phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính (bằng văn bản) và chưa ban hành đầy đủ các văn bản chỉ đạo, điều hành về CCHC |
0 |
|
|
|
|
1.5 |
Tổ chức làm việc tập thể theo định kỳ quý I, 6 tháng, quý III và năm để xem xét, đánh giá công tác CCHC; Gắn việc triển khai nhiệm vụ CCHC với công tác thi đua, khen thưởng và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các tập thể, cá nhân. |
2 |
|
|
|
|
1.5.1 |
Thực hiện tốt, đầy đủ các nội dung |
2 |
|
|
|
|
1.5.2 |
Thực hiện không đầy đủ một trong các nội dung |
1 |
|
|
|
|
1.5.3 |
Không thực hiện các nội dung trên |
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.6.1 |
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền về CCHC (Ban hành riêng hoặc chung tại Kế hoạch CCHC năm) |
1 |
|
|
|
|
1.6.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành 100% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
8 |
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Thực hiện đúng quy trình ban hành văn bản QPPL theo quy định |
1 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đảm bảo tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
2.1.3 |
Đảm bảo tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành không kịp thời (chậm nhất là ban hành trước ngày 31/3 của năm kế hoạch) |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 của năm kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 70% đến dưới 80% Kế hoạch |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 50% đến dưới 70% Kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành dưới 50% Kế hoạch hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đề xuất xử lý các vấn đề, văn bản QPPL không còn phù hợp |
1 |
|
|
|
|
- |
Đề xuất xử lý tất cả các vấn đề qua rà soát và hệ thống hóa văn bản |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có đề xuất xử lý hoặc đề xuất xử lý không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị ban hành hoặc của cơ quan cấp trên ban hành |
2 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Trên 80% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Từ 70% đến dưới 80% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
2.3.3 |
Từ 50% đến dưới 70% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
0.5 |
|
|
|
|
2.3.4 |
Dưới 50% các văn bản QPPL được triển khai hoặc không triển khai |
0 |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
11 |
|
|
|
|
3.1 |
Kế hoạch cải cách TTHC, kiểm soát TTHC |
2 |
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành Kế hoạch cải cách TTHC, kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành trước 31/01 hàng năm |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Ban hành từ 01/02 đến 31/3 hàng năm |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Ban hành sau 31/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch TTHC, kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đầy đủ, không đúng thời gian quy định |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
4 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành trước 31/01 hàng năm |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Ban hành từ 01/02 đến 31/3 hàng năm |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Ban hành sau 31/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 60% |
0 |
|
|
|
|
3.2.3 |
Đề xuất phương án giảm thời gian giải quyết TTHC |
2 |
|
|
|
|
- |
Có phương án giảm thời gian giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Có Quyết định của UBND tỉnh giảm thời gian giải quyết TTHC |
1 |
|
|
|
|
3.3 |
Công khai TTHC |
3 |
|
|
|
|
3.3.1 |
Công khai TTHC đầy đủ thuộc thẩm quyền tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ 100% TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 60% |
0 |
|
|
|
|
3.3.2 |
Công khai TTHC trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ 100% TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% TTHC |
0 |
|
|
|
|
3.3.3 |
Công khai về mức phí, lệ phí |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, chính xác |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đầy đủ, không chính xác |
0 |
|
|
|
|
3.4 |
Xử lý, kiến nghị về quy định hành chính và hành vi hành chính |
2 |
|
|
|
|
3.4.1 |
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định |
2 |
|
|
|
|
3.4.2 |
Từ 70% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
3.4.3 |
Xử lý, kiến nghị xử lý dưới 70% |
0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
9 |
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện các quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
2 |
|
|
|
|
4.1.1 |
Triển khai kịp thời, đúng các quy định, hướng dẫn của cấp trên |
2 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Thực hiện không kịp thời hoặc chưa đúng |
0 |
|
|
|
|
4.2 |
Rà soát chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị, đánh giá quy chế làm việc của các đơn vị trực thuộc và điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung để phù hợp |
2 |
|
|
|
|
- |
Triển khai thực hiện |
2 |
|
|
|
|
- |
Không triển khai thực hiện |
0 |
|
|
|
|
4.3 |
Rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và các nhiệm vụ đã được phân cấp quản lý. Đề xuất sửa đổi, bổ sung để phù hợp với chức năng, nhiệm vụ. |
2 |
|
|
|
|
4.3.1 |
Thực hiện đầy đủ các nội dung |
2 |
|
|
|
|
4.3.2 |
Không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ một trong các nội dung |
0 |
|
|
|
|
4.4 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và các đơn vị trực thuộc |
3 |
|
|
|
|
4.4.1 |
Thực hiện trên 80% |
3 |
|
|
|
|
4.4.2 |
Thực hiện 70% đến dưới 80% |
2 |
|
|
|
|
4.4.3 |
Thực hiện 50% đến dưới 70% |
1 |
|
|
|
|
4.4.4 |
Thực hiện dưới 50% hoặc không xử lý |
0 |
|
|
|
|
5 |
CẢI CÁCH CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC |
18 |
|
|
|
|
5.1 |
Xây dựng và thực hiện đề án xác định vị trí việc làm và cơ cấu công chức, viên chức |
3 |
|
|
|
|
- |
Đã thực hiện và được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt |
1 |
|
|
|
|
- |
Triển khai thực hiện Đề án |
2 |
|
|
|
|
- |
Chưa xây dựng hoặc chưa thực hiện |
0 |
|
|
|
|
5.2 |
Xây dựng, ban hành và thực hiện quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của đơn vị |
2 |
|
|
|
|
5.2.1 |
Ban hành quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCC, VC hàng năm |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (ban hành trong quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kế hoạch không kịp thời (chậm nhất là trước ngày 31/3) |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
5.2.2 |
Mức độ thực hiện quy hoạch, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBCC, VC hàng năm |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện trên 80% kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% kế hoạch |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% kế hoạch hoặc không thực hiện kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
5.3 |
Tuyển dụng, bố trí và sử dụng công chức, viên chức |
6 |
|
|
|
|
5.3.1 |
Thực hiện việc tuyển dụng viên chức của đơn vị đúng quy định của trung ương, của tỉnh |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kế hoạch tuyển dụng viên chức theo đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Công khai việc tuyển dụng viên chức: Đăng thông báo, kết quả tuyển dụng trên báo đài, website của tỉnh theo quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Đơn vị có biên chế viên chức mà không có kế hoạch tuyển dụng |
0 |
|
|
|
|
5.3.2 |
Bố trí công tác cho công chức, viên chức tập sự; bổ nhiệm chính thức vào ngạch công chức, viên chức đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
5.3.3 |
Cập nhật thường xuyên và đầy đủ thông tin về số lượng, chất lượng CBCC, VC vào hệ thống phần mềm quản lý CBCC, VC của tỉnh |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
|
|
|
5.4 |
Thực hiện các chế độ, chính sách cho CBCC, VC (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...) |
2 |
|
|
|
|
5.4.1 |
Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ, chính sách |
2 |
|
|
|
|
5.4.2 |
Thực hiện chưa đúng, chưa đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
5.5 |
Ban hành Kế hoạch và thực hiện việc chuyển đổi vị trí công tác theo định kỳ đối với cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
|
5.5.1 |
Ban hành kế hoạch thực hiện |
1 |
|
|
|
|
5.5.2 |
Thực hiện đúng 100% kế hoạch và các quy định khác của trung ương, của tỉnh |
1 |
|
|
|
|
5.5.3 |
Thực hiện từ 60% kế hoạch trở lên |
0.5 |
|
|
|
|
5.5.4 |
Thực hiện không đúng hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
5.6 |
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chuyên trách cấp xã |
3 |
|
|
|
|
5.6.1 |
Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ chuyên trách cấp xã (chuẩn hóa về trình độ chuyên môn) |
1 |
|
|
|
|
- |
Trên 80% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn theo quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 70% đến dưới 80% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% đến dưới 70% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 50% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn |
0 |
|
|
|
|
5.6.2 |
Chuẩn hóa đội ngũ công chức cấp xã (chuẩn hóa về trình độ chuyên môn) |
1 |
|
|
|
|
- |
Trên 90% công chức cấp xã đạt chuẩn theo quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 90% công chức cấp xã đạt chuẩn |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 60% cán bộ cấp xã đạt chuẩn |
0 |
|
|
|
|
5.6.3 |
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và tập huấn trong năm đối với cán bộ, công chức cấp xã |
1 |
|
|
|
|
- |
Đạt trên 80% số cán bộ, công chức |
1 |
|
|
|
|
- |
Đạt từ 50% đến dưới 80% số cán bộ, công chức |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Đạt dưới 50% số cán bộ, công chức |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không tổ chức bồi dưỡng |
0 |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP |
4 |
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
2 |
|
|
|
|
6.1.1 |
Đã triển khai thực hiện, tiết kiệm chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức |
2 |
|
|
|
|
6.1.2 |
Chưa triển khai thực hiện hoặc đã triển khai thực hiện nhưng không có hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
6.2 |
Thực hiện cơ chế tự chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
|
|
|
|
6.2.1 |
Thực hiện ở 80% đơn vị SN trực thuộc trở lên |
2 |
|
|
|
|
6.2.2 |
Triển khai dưới 80% số đơn vị SN trực thuộc |
0 |
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng CNTT trong quản lý |
12 |
|
|
|
|
7.1.1 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kế hoạch (Trong Quý IV của năm liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 80% Kế hoạch trở lên |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70 đến dưới 80% Kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 70% Kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
7.1.2 |
Ứng dụng phần mềm dùng chung trong điều hành quản lý công việc |
1 |
|
|
|
|
- |
Đã triển khai ứng dụng và hiệu quả |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa triển khai hoặc triển khai không đạt hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
7.1.3 |
Sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc, 100% CBCC thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ các nội dung |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện không đầy đủ các nội dung trên |
0 |
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc |
1 |
|
|
|
|
- |
Đã sử dụng hệ thống mạng Lan (đạt 100%) |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa sử dụng hoặc sử dụng dưới 100% |
0 |
|
|
|
|
7.1.5 |
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet |
2 |
|
|
|
|
- |
100% TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Có từ 20% TTHC trở lên được cung cấp trực tuyến ở mức độ 3 |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Có TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 4 |
0.5 |
|
|
|
|
7.1.6 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động |
5 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Tốt |
5 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Khá |
3 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Trung bình |
1 |
|
|
|
|
- |
Không duy trì áp dụng |
0 |
|
|
|
|
7.2 |
Chất lượng Trang thông tin điện tử của đơn vị |
2 |
|
|
|
|
7.2.1 |
Cập nhật thường xuyên, đầy đủ, kịp thời các thông tin; thuận tiện trong truy cập và khai thác thông tin |
1 |
|
|
|
|
7.2.2 |
Có trang chuyên mục cải cách hành chính |
1 |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
13 |
|
|
|
|
8.1 |
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
8.1.1 |
Bố trí phòng làm việc riêng cho Bộ phận Một cửa, có diện tích theo đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
8.1.2 |
Thực hiện không đúng quy định |
0 |
|
|
|
|
8.2 |
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 |
|
|
|
|
8.2.1 |
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
8.2.2 |
Bố trí không đúng quy định |
0 |
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông theo quy định |
1 |
|
|
|
|
8.3.1 |
Đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
|
|
|
8.3.2 |
Thực hiện không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
8.4 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
3 |
|
|
|
|
8.4.1 |
100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
3 |
|
|
|
|
8.4.2 |
Từ 80% đến dưới 100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
2 |
|
|
|
|
8.4.3 |
Từ 60% đến dưới 80% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
1 |
|
|
|
|
8.4.4 |
Từ 50% đến dưới 60% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
0.5 |
|
|
|
|
8.4.5 |
Dưới 50% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
0 |
|
|
|
|
8.5 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
8.5.1 |
10% TTHC quy định liên thông được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
8.5.2 |
Có TTHC quy định liên thông nhưng không thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
0 |
|
|
|
|
8.6 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hẹn tại cơ quan, đơn vị |
4 |
|
|
|
|
8.6.1 |
Trên 90% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
4 |
|
|
|
|
8.6.2 |
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
3 |
|
|
|
|
8.6.3 |
Từ 70% đến dưới 80% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
2 |
|
|
|
|
8.6.4 |
Dưới 70% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
0 |
|
|
|
|
8.7 |
Áp dụng phần mềm Một cửa điện tử |
1 |
|
|
|
|
8.7.1 |
Áp dụng hiệu quả phần mềm Một cửa điện tử đạt yêu cầu và hiệu quả |
1 |
|
|
|
|
8.7.2 |
Áp dụng phần mềm Một cửa điện tử không đạt yêu cầu và hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
9 |
Nhóm tiêu chí điểm thưởng, điểm trừ |
|
|
|
|
|
9.1 |
Điểm thưởng |
6 |
|
|
|
|
9.1.1 |
Tổ chức thi tuyển viên chức theo hướng cạnh tranh |
1 |
|
|
|
|
9.1.2 |
Tổ chức thi tuyển cạnh tranh công chức cấp xã |
2 |
|
|
|
|
9.1.3 |
Thực hiện các giải pháp, sáng kiến CCHC có tính đột phá (Là những giải pháp, biện pháp, mô hình, cách làm mới đã được áp dụng và đạt hiệu quả được cấp thẩm quyền phê duyệt và các cơ quan, đơn vị khác học tập) |
2 |
|
|
|
|
9.1.4 |
Gửi báo cáo và tài liệu kiểm chứng đánh giá, chấm điểm CCHC đúng thời hạn |
1 |
|
|
|
|
9.2 |
Điểm trừ |
-8 |
|
|
|
|
9.2.1 |
Không thực hiện việc xin lỗi tổ chức, công dân đối với các trường hợp giải quyết hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải trình cụ thể đối với các trường hợp trả lại hồ sơ |
-2 |
|
|
|
|
9.2.2 |
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí hoặc sai phạm trong quản lý mà cán bộ, công chức, viên chức liên quan bị xử lý kỷ luật |
-3 |
|
|
|
|
9.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC thiếu chính xác, sai số quá 10% so với điểm thẩm định |
-1 |
|
|
|
|
9.2.4 |
Thời gian gửi báo cáo tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, đơn vị chậm so với thời gian quy định từ 05 ngày trở lên. |
-1 |
|
|
|
|
9.2.5 |
Cơ quan, đơn vị bị UBND tỉnh phê bình, nhắc nhở trong công tác CCHC; Có CBCC sai phạm trong quá trình tiếp nhận, giải quyết TTHC bị phê bình |
-1 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Không bao gồm phần điểm trừ) |
100 |
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM, XẾP LOẠI CHỈ SỐ CCHC ÁP DỤNG ĐỐI VỚI UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Điểm do HĐ thẩm định đánh giá |
Tài liệu kiểm chứng |
Ghi chú |
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
17 |
|
|
|
|
1,1 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch CCHC của cơ quan, đơn vị |
6 |
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch trong trước 31/1 của năm trong kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch không kịp thời (chậm nhất ban hành trước ngày 31/3 của năm kế hoạch) |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Kế hoạch xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình CCHC của Chính phủ, của tỉnh quy định và bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Xác định đầy đủ nhiệm vụ và có bố trí kinh phí thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Không xác định đầy đủ các nhiệm vụ hoặc không bố trí kinh phí thực hiện |
0 |
|
|
|
|
1.1.3 |
Các kết quả phải xác định rõ ràng, cụ thể và xác định rõ trách nhiệm triển khai thực hiện của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
|
|
|
- |
Xác định cụ thể, rõ ràng các kết quả và trách nhiệm thực hiện |
1 |
|
|
|
|
- |
Không xác định cụ thể, rõ ràng |
0 |
|
|
|
|
1.1.4 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% trở lên |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 70% đến dưới 80% |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện từ 50% đến dưới 70% |
0,5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 50% hoặc không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
1,2 |
Thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định |
2 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Số lượng báo cáo (02 báo cáo quý, 6 tháng và báo cáo năm) |
1 |
|
|
|
|
- |
Đủ số lượng Báo cáo |
1 |
|
|
|
|
- |
Đạt 75% số lượng báo cáo (thiếu 01 báo cáo) |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 75% báo cáo (thiếu 02 báo cáo) |
0 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Tất cả các báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Báo cáo đầy đủ các nội dung theo hướng dẫn đạt yêu cầu |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không đạt yêu cầu (không đầy đủ các nội dung) |
0 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Tất cả các báo cáo được gửi đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Báo cáo theo đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Không đúng thời gian quy định |
0 |
|
|
|
|
1.3 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch tự kiểm tra công tác CCHC của đơn vị |
3 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Ban hành Kế hoạch tự kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện Kế hoạch tự kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
- |
Trên 70% Kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Dưới 70% Kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
1.3.3 |
Xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề phát hiện qua công tác tự kiểm tra |
1 |
|
|
|
|
- |
Xử lý tất cả các vấn đề phát hiện qua công tác tự kiểm tra (từ 80% trở lên) |
1 |
|
|
|
|
- |
Phát hiện vấn đề nhưng không xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0 |
|
|
|
|
1.4 |
Phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo, điều hành thực hiện công tác CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.4.1 |
Phân công nhiệm vụ rõ ràng, đúng quy định (có văn bản phân công cụ thể) |
1 |
|
|
|
|
1.4.2 |
Ban hành đầy đủ, kịp thời các văn bản chỉ đạo điều hành CCHC |
1 |
|
|
|
|
1.4.3 |
Nếu chưa có phân công trách nhiệm trong công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính (bằng văn bản) và chưa ban hành kịp thời các văn bản chỉ đạo, điều hành về CCHC |
0 |
|
|
|
|
1.5 |
Định kỳ họp đánh giá công tác CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.5.1 |
Thực hiện đúng theo định kỳ các nội dung trên |
2 |
|
|
|
|
1.5.2 |
Thực hiện không đầy đủ theo định kỳ |
1 |
|
|
|
|
1.5.3 |
Không tổ chức thực hiện |
0 |
|
|
|
|
1.6 |
Thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
2 |
|
|
|
|
1.6.1 |
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền về CCHC (ban hành riêng hoặc chung tại kế hoạch CCHC) |
1 |
|
|
|
|
1.6.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành 100% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 100% kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 80% kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT |
8 |
|
|
|
|
2.1 |
Xây dựng và ban hành các văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.1.1 |
Thực hiện đúng quy trình ban hành văn bản QPPL theo quy định |
1 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Đảm bảo tính khả thi của văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
2.1.3 |
Đảm bảo tính hiệu quả của văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
2.2 |
Thực hiện tự kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Ban hành kế hoạch tự rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kịp thời (trong quý IV của năm liền kề) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành không kịp thời (chậm nhất là ban hành ngày 31/3 của năm kế hoạch) |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Không ban hành hoặc ban hành sau ngày 31/3 |
0 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch tự rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 70 đến dưới 80% Kế hoạch |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành từ 50 đến dưới 70% Kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Hoàn thành dưới 50% Kế hoạch hoặc Không thực hiện |
0 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đề xuất xử lý các vấn đề, văn bản QPPL không còn phù hợp |
1 |
|
|
|
|
- |
Đề xuất xử lý tất cả các vấn đề qua rà soát và hệ thống hóa văn bản |
1 |
|
|
|
|
- |
Không có đề xuất xử lý hoặc đề xuất xử lý không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Triển khai thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của đơn vị ban hành, của cơ quan cấp trên ban hành |
2 |
|
|
|
|
2.3.1 |
Trên 80% trở lên số văn bản quy phạm pháp luật của địa phương, của cơ quan cấp trên được triển khai đúng quy định, đúng thẩm quyền |
2 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Từ 70% đến dưới 80% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
2.3.3 |
Từ 50% đến dưới 70% số văn bản quy phạm pháp luật được triển khai đúng quy định: |
0.5 |
|
|
|
|
2.3.4 |
Dưới 50% các văn bản QPPL được triển khai hoặc không triển khai |
0 |
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
12 |
|
|
|
|
3.1 |
Kế hoạch cải cách TTHC, kiểm soát TTHC |
2 |
|
|
|
|
3.1.1 |
Ban hành Kế hoạch cải cách TTHC, kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành trước 31/01 hàng năm |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Ban hành từ 01/02 đến 31/3 hàng năm |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Ban hành sau 31/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch TTHC, kiểm soát TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, đúng thời gian quy định |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đầy đủ, không đúng thời gian quy định |
0 |
|
|
|
|
3.2 |
Rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
3 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Ban hành trước 31/01 hàng năm |
0.75 |
|
|
|
|
- |
Ban hành từ 01/02 đến 31/3 hàng năm |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Ban hành sau 31/3 hàng năm hoặc không ban hành |
0 |
|
|
|
|
3.2.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đạt trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 60% |
0 |
|
|
|
|
3.2.3 |
Đề xuất phương án đơn giản TTHC |
1 |
|
|
|
|
- |
Có phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đề xuất cơ quan có thẩm quyền quyết định |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Có TTHC được đưa vào Phương án đơn giản hóa TTHC được cấp thẩm quyền phê duyệt |
0.5 |
|
|
|
|
3.3 |
Công khai TTHC |
4 |
|
|
|
|
3.3.1 |
Công khai đầy đủ TTHC thuộc thẩm quyền tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
3 |
|
|
|
|
- |
Công khai đầy đủ 100% TTHC |
3 |
|
|
|
|
- |
Không công khai hoặc công khai không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
3.3.2 |
Công khai về mức phí, lệ phí |
1 |
|
|
|
|
- |
Đầy đủ, chính xác |
1 |
|
|
|
|
- |
Không đầy đủ, không chính xác |
0 |
|
|
|
|
3.4 |
Xử lý, kiến nghị về quy định hành chính và hành vi hành chính |
3 |
|
|
|
|
3.4.1 |
100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định |
3 |
|
|
|
|
3.4.2 |
Từ 70% đến dưới 100% phản ánh, kiến nghị được xử lý đúng thời gian quy định |
2 |
|
|
|
|
3.4.3 |
Dưới 70% |
0 |
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
8 |
|
|
|
|
4.1 |
Bố trí cán bộ, công chức theo đúng quy định của Trung ương, của tỉnh về tổ chức bộ máy |
2 |
|
|
|
|
4.1.1 |
Triển khai kịp thời, đúng các quy định, hướng dẫn của cấp trên |
2 |
|
|
|
|
4.1.2 |
Thực hiện không kịp thời hoặc chưa đúng |
0 |
|
|
|
|
4.2 |
Lãnh đạo triển khai thực hiện đạt hiệu quả các quy chế dân chủ cơ sở |
3 |
|
|
|
|
4.2.1 |
Có triển khai thực hiện đạt hiệu quả |
3 |
|
|
|
|
4.2.2 |
Không triển khai thực hiện, hoặc triển khai không hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
4.3 |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ hàng năm của cơ quan, đơn vị |
3 |
|
|
|
|
4.3.1 |
Hoàn thành nhiệm vụ trên 80% |
3 |
|
|
|
|
4.3.2 |
Hoàn thành nhiệm vụ từ 70% đến dưới 80% |
2 |
|
|
|
|
4.3.3 |
Hoàn thành nhiệm vụ từ 50% đến dưới 70% |
1 |
|
|
|
|
4.3.4 |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
0 |
|
|
|
|
5 |
CẢI CÁCH CÔNG VỤ, CÔNG CHỨC |
13 |
|
|
|
|
5.1 |
Cập nhật và báo cáo thường xuyên, đầy đủ theo định kỳ thông tin về số lượng, chất lượng cán bộ, công chức tại đơn vị |
3 |
|
|
|
|
5.1.1 |
Thực hiện đầy đủ, thường xuyên |
3 |
|
|
|
|
5.1.2 |
Không thực hiện kịp thời hoặc thực hiện không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
5.2 |
Thực hiện các chế độ, chính sách cho CBCC (nâng ngạch, chuyển ngạch, tiền lương, BHXH, hưu trí...) theo đúng quy định |
4 |
|
|
|
|
5.2.1 |
Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ, chính sách theo đúng quy định |
4 |
|
|
|
|
5.2.2 |
Thực hiện chưa đầy đủ và không kịp thời |
3 |
|
|
|
|
5.2.3 |
Không thực hiện kịp thời và không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
5.3 |
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã |
6 |
|
|
|
|
5.3.1 |
Chuẩn hóa đội ngũ cán bộ cấp xã (chuẩn hóa về trình độ chuyên môn) |
2 |
|
|
|
|
- |
Trên 80% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn theo quy định |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 70% đến dưới 80% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 50% đến dưới 70% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 50% cán bộ chuyên trách cấp xã đạt chuẩn |
0 |
|
|
|
|
5.3.2 |
Chuẩn hóa đội ngũ công chức cấp xã (chuẩn hóa về trình độ chuyên môn) |
2 |
|
|
|
|
- |
Trên 90% công chức cấp xã đạt chuẩn theo quy định |
2 |
|
|
|
|
- |
Từ 80% đến dưới 90% cán bộ cấp xã đạt chuẩn |
1 |
|
|
|
|
- |
Từ 60% đến dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Dưới 60% cán bộ cấp xã đạt chuẩn |
0 |
|
|
|
|
5.3.3 |
Cử CBCC tham gia bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và tập huấn trong năm |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành Kế hoạch kịp thời (trong Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Cử CBCC tham gia đầy đủ các khóa bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và tập huấn trong năm do cơ quan cấp trên tổ chức |
1 |
|
|
|
|
- |
Cử CBCC tham gia không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
6 |
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
3 |
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước |
3 |
|
|
|
|
6.1.1 |
Đã triển khai thực hiện, tiết kiệm chi tăng thu nhập cho cán bộ, công chức tại đơn vị |
3 |
|
|
|
|
6.1.2 |
Chưa triển khai thực hiện hoặc đã triển khai thực hiện nhưng không có hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH |
14 |
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng CNTT trong quản lý |
14 |
|
|
|
|
7.1.1 |
Ban hành và thực hiện kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại cơ quan, đơn vị |
2 |
|
|
|
|
- |
Ban hành kế hoạch (Trong Quý IV của năm liền kề năm kế hoạch) |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện trên 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới từ 70 đến dưới 80% kế hoạch |
0.5 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện dưới 70% hoặc không ban hành kế hoạch |
0 |
|
|
|
|
7.1.2 |
Triển khai hiệu quả ứng dụng phần mềm chuyên ngành trong quản lý, xử lý công việc |
1 |
|
|
|
|
- |
Đã triển khai ứng dụng các phần mềm quản lý |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa triển khai ứng dụng |
0 |
|
|
|
|
7.1.3 |
Công khai số điện thoại để giải quyết những vướng mắc của người dân; sử dụng hộp thư điện tử trong giải quyết công việc |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện đầy đủ 02 nội dung trên |
2 |
|
|
|
|
- |
Thực hiện không đầy đủ các nội dung trên |
0 |
|
|
|
|
7.1.4 |
Sử dụng mạng nội bộ (mạng LAN) trong giải quyết công việc |
1 |
|
|
|
|
- |
Đã sử dụng hệ thống mạng Lan (đạt 100%) |
1 |
|
|
|
|
- |
Chưa sử dụng hoặc sử dụng dưới 100% |
0 |
|
|
|
|
7.1.5 |
Cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet |
4 |
|
|
|
|
- |
Có từ 80% TTHC trong tổng số TTHC được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 |
2 |
|
|
|
|
- |
Có từ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp độ 3, 4 |
2 |
|
|
|
|
7.1.6 |
Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2008 trong hoạt động |
4 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Tốt |
4 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Khá |
3 |
|
|
|
|
- |
Có áp dụng, duy trì cải tiến đạt loại Trung bình |
1 |
|
|
|
|
- |
Không duy trì áp dụng |
0 |
|
|
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
19 |
|
|
|
|
8.1 |
Bố trí phòng làm việc cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
2 |
|
|
|
|
8.1.1 |
Bố trí phòng làm việc riêng cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo đúng quy định |
2 |
|
|
|
|
8.1.2 |
Chưa thực hiện theo quy định |
0 |
|
|
|
|
8.2 |
Bố trí công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo đúng quy định |
1 |
|
|
|
|
8.2.1 |
Bố trí theo quy định |
1 |
|
|
|
|
8.2.2 |
Không thực hiện theo quy định |
0 |
|
|
|
|
8.3 |
Thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông theo quy định |
1 |
|
|
|
|
8.3.1 |
Thực hiện đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
|
|
|
8.3.2 |
Thực hiện không đầy đủ |
0 |
|
|
|
|
8.4 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
5 |
|
|
|
|
8.4.1 |
100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
5 |
|
|
|
|
8.4.2 |
Từ 90% đến 100% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
4 |
|
|
|
|
8.4.3 |
Từ 80% đến dưới 90% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
3 |
|
|
|
|
8.4.4 |
Từ 60% đến dưới 80% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
1 |
|
|
|
|
8.4.5 |
Dưới 60% TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa |
0 |
|
|
|
|
8.5 |
Số lượng TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
8.5.1 |
Từ 20% TTHC trở lên quy định liên thông được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
3 |
|
|
|
|
8.5.2 |
Dưới 20% TTHC quy định liên thông được thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông |
2 |
|
|
|
|
8.5.3 |
Có TTHC quy định liên thông mà không triển khai thực hiện |
0 |
|
|
|
|
8.6 |
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ đúng hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
5 |
|
|
|
|
8.6.1 |
Trên 90% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
5 |
|
|
|
|
8.6.2 |
Từ 80% đến dưới 90% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
4 |
|
|
|
|
8.6.3 |
Từ 60% đến dưới 80% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
2 |
|
|
|
|
8.6.4 |
Dưới 60% hồ sơ giải quyết đúng hẹn |
0 |
|
|
|
|
8.7 |
Triển khai một cửa điện tử hiện đại |
2 |
|
|
|
|
8.7.1 |
Triển khai hiệu quả |
2 |
|
|
|
|
8.7.2 |
Triển khai không hiệu quả |
0 |
|
|
|
|
9 |
Các tiêu chí điểm thưởng, điểm trừ trong công tác CCHC |
|
|
|
|
|
9.1 |
Điểm thưởng |
6 |
|
|
|
|
9.1.1 |
Thực hiện mô tả vị trí việc làm của CBCC tại đơn vị |
3 |
|
|
|
|
9.1.2 |
Thực hiện các hoạt động có tính đột phá (Là những giải pháp, biện pháp, mô hình, cách làm mới được áp dụng và đem lại hiệu quả được cấp thẩm quyền phê duyệt và các đơn vị khác học tập) |
2 |
|
|
|
|
9.1.3 |
Gửi báo cáo và tài liệu kiểm chứng đánh giá, chấm điểm CCHC đúng thời hạn |
1 |
|
|
|
|
9.2 |
Điểm trừ |
-9 |
|
|
|
|
9.2.1 |
Không thực hiện việc xin lỗi tổ chức, công dân đối với các trường hợp giải quyết hồ sơ trễ hẹn hoặc không giải trình cụ thể đối với các trường hợp trả lại hồ sơ |
-2 |
|
|
|
|
9.2.2 |
Để xảy ra tham nhũng, lãng phí hoặc sai phạm trong quản lý mà cán bộ, công chức, viên chức liên quan bị xử lý kỷ luật |
-3 |
|
|
|
|
9.2.3 |
Báo cáo tự chấm điểm Chỉ số CCHC thiếu chính xác, sai số quá 5% so với điểm thẩm định |
-2 |
|
|
|
|
9.2.4 |
Thời gian gửi báo cáo tự đánh giá, chấm điểm của các cơ quan, đơn vị chậm so với thời gian quy định từ 05 ngày trở lên |
-2 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng (Không bao gồm phần điểm trừ) |
100 |
|
|
|
|
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ thực hiện trong năm 2021 của Hội Luật gia tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Quyết định 1051/QĐ-UBND quy định về Tiêu chí và Quy trình xác định Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sơn La Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung danh mục tuyến thoát nước, hồ nước vào danh mục tuyến thoát nước, hồ nước, trạm xử lý nước thải sinh hoạt do Thành phố Hà Nội quản lý sau đầu tư đã phê duyệt tại Quyết định 1629/QĐ-UBND Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động khắc phục cơ bản hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam, giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định theo dõi, đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 09-NQ/TU về đẩy mạnh phát triển khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 31/10/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung nghề đào tạo cho lao động nông thôn do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 1692/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2012 quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế tài chính của Ban quản lý dự án thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 17/02/2012
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình phát triển nuôi thuỷ sản giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Giao thông vận tải Quảng Ngãi Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 1692/QĐ-UBND năm 2006 quy định mức thu chi phí thi và cấp chứng chỉ lớp đào tạo tại Trung tâm công nghệ thông tin tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/07/2006 | Cập nhật: 24/09/2014