Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 24/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 24 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 685/TTr-SNV ngày 25 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái (có danh mục cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số: 2215/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất; |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác Thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác Thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
2 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
3 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số: 2215/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình. |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Cơ quan Tổ chức - Nội vụ các huyện, thị xã, thành phố |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
6 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất; |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đối ngoại |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số: 2215/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
|||
1 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
2 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được Thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
5 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
6 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
7 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
9 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Thẩm định hồ sơ khen thưởng và trình cấp có thẩm quyền trong thời hạn 25 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng, trong thời hạn 10 ngày làm việc, cơ quan trình khen thưởng thông báo và trả kết quả khen thưởng cho các trường hợp được khen thưởng |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Yên Bái (tổ 44, đường Điện biên phường Đồng Tâm thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh) |
Không |
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng; - Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái. |
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
2 |
Tặng thưởng Cờ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
3 |
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
5 |
Tặng Cờ thi đua cấp Bộ, tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
6 |
Tặng Bằng khen cấp Bộ, tỉnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
7 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh có thành tích đột xuất |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh có thành tích đối ngoại |
Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
9 |
Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 |
10 |
Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành một số nội dung quy định về công tác Thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái |
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Gò Vấp, thành phồ Hồ Chí Minh Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định 27/2010/QĐ-UBND Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường do nhà nước đặt hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định 09/2014/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về thi đua, khen thưởng của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 29/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 27/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Đơn giá đo đạc bản đồ; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng; diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về định mức hoạt động của Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện và mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý phát triển điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức hoạt động và quản lý nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, cơ quan thuế và cơ quan có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về Bộ tiêu chí thôn nông thôn mới kiểu mẫu tại xã đã đạt chuẩn nông thôn mới và thẩm quyền xét, công nhận, công bố thôn nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 10/2015/CT-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về ủy quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định cụ thể về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2882/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Cấp nước Bạc Liêu sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm d Khoản 1 Điều 10 của Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 41/2017/QĐ-UBND Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, Phó trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2015/QĐ-UBND quy định về chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy trình lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đối với cấp xã, phường, thị trấn theo niên độ ngân sách hàng năm Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 01/03/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 10/03/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về Quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà ngang sông trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần công tác xây trát gạch Block bê tông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Chương I Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh với các sở, ban ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trong công tác quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 11/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 141/1998/QĐ-UBND về thành lập “Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Bình Phước" Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 12/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010