Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Chu Ngọc Anh |
Ngày ban hành: | 11/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 11 tháng 9 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 07/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung thủ tục hành chính về lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
I. Lĩnh vực Người có công |
4 |
|
1 |
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
4 |
2 |
Xác nhận liệt sĩ đối với thương binh chết do vết thương cũ tái phát |
7 |
3 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
9 |
4 |
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sĩ |
12 |
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
13 |
6 |
Đề nghị xét tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
14 |
7 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
18 |
8 |
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
23 |
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
28 |
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ Quốc tế |
33 |
11 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
35 |
12 |
Giải quyết chế độ mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
37 |
13 |
Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
40 |
14 |
Giải quyết chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh |
42 |
15 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
44 |
II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
47 |
|
1 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng là trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng vào cơ sở bảo trợ xã hội |
47 |
2 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng là trẻ em bi nhiễm HIV thuộc hộ nghèo, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác vào cơ sở bảo trợ xã hội |
54 |
3 |
Quyết định tiếp nhận người cao tuổi thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật về người cao tuổi vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
60 |
4 |
Quyết định tiếp nhận đối tượng là trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật vào cơ sở bảo trợ xã hội |
66 |
5 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất |
72 |
6 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác |
76 |
7 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con |
80 |
8 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho người cao tuổi |
84 |
9 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng cho trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện được chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội theo quy định của pháp luật |
89 |
10 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
93 |
11 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
94 |
12 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
95 |
13 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
96 |
14 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
97 |
15 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng |
104 |
16 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
110 |
17 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
115 |
18 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
119 |
III. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
121 |
|
1 |
Cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
121 |
2 |
Cấp lại thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
123 |
3 |
Đổi thẻ bảo hiểm y tế đối với trẻ em dưới 6 tuổi |
125 |
IV. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội |
129 |
|
1 |
Quyết định quản lý tự nguyện cai nghiện tại gia đình |
129 |
2 |
Quyết định quản lý tự nguyện cai nghiện tại cộng đồng |
131 |
3 |
Tiếp nhận nạn nhân bị mua bán ra nước ngoài tự trở về |
133 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010