Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 14/10/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
4,5 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
3,5 ngày làm việc |
3. Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
4,5 ngày làm việc |
4. Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch |
3,5 ngày làm việc |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI UBND CẤP HUYỆN (18 thủ tục)
* Lĩnh vực văn hóa:
1. Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo văn bản chấp thuận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
07 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B4 |
Gửi hồ sơ tới Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/ thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển kết quả về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
2. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc (10 ngày tại Phòng Văn hóa và Thông tin; 05 ngày tại Ủy ban nhân dân huyện/thành phố)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
03 ngày làm việc |
B4 |
Gửi hồ sơ tới văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
3. Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên băng rôn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét và ký văn bản trả lời kết quả |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
4. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,25 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
|
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng văn hóa, Thông tin |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
0,25 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. Thống kê và theo dõi các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B8 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trả lời trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
06 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét và ký văn bản trả lời kết quả. |
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B6 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng Văn hóa và Thông tin |
Văn thư Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
* Lĩnh vực Gia đình
6. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
11 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
07 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
7. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Trả hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
8. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy Chứng nhận (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
08 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
03 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
9. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố và dự thảo Giấy chứng nhận (nếu đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
11 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
07 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
04 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
03 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ |
Văn thư VP UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
11. Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình trình UBND huyện/ thành phố, tham mưu dự thảo giấy Chứng nhận (trường hợp đồng ý) hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình Lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Văn hóa và Thông tin |
08 ngày làm việc |
B3 |
Soát xét nội dung, ký nháy trước khi chuyển lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện/ thành phố |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư phòng Văn hóa và Thông tin |
01 ngày làm việc |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND huyện/thành phố |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
03 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND huyện/ thành phố |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố |
02 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND huyện/thành phố |
Lãnh đạo UBND huyện/thành phố |
01 ngày làm việc |
B9 |
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ |
Văn thư UBND huyện/thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B10 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét trình Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện xét duyệt |
Lãnh đạo Liên đoàn Lao động huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B4 |
Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện tổ chức kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
02 ngày làm việc |
B5 |
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
1,5 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B8 |
Đóng dấu, chuyển Phòng Văn hóa - Thông tin để lưu hồ sơ |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B9 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
13. Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
14. Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
1,5 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
02 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy khen |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày làm việc |
15. Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
16. Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
17. Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
18. Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Văn hóa và Thông tin huyện, thành phố |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Phòng Văn hóa và Thông tin phối hợp với với Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện trình Chủ tịch UBND cấp huyện ra Quyết định công nhận và cấp Giấy công nhận. |
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B5 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu lãnh đạo huyện xem xét |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
B6 |
Xem xét ký Quyết định hành chính và Giấy công nhận |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
B7 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư |
0,25 ngày làm việc |
B8 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,25 ngày làm việc |
II. THỦ TỤC CẤP XÃ (05 thủ tục)
* Lĩnh vực Văn hóa
1. Thủ tục thông báo tổ chức Lễ hội
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
02 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu tờ trình hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
06 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
B5 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
2. Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân (thư viện có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban cấn xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
01 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
* Lĩnh vực gia đình
3. Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Lưu hồ sơ và chuyển trả kết quả Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
4. Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B7 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
02 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ |
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Ban Chỉ đạo Phong trào cấp xã trình Chủ tịch UBND cấp xã ký Quyết định công nhận |
Chủ tịch UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
* Lĩnh vực Thể thao
5. Công nhận Câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B6 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, tham mưu quyết định công nhận hoặc văn bản trả lời (trường hợp không đồng ý) trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
04 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký văn bản |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Công chức Văn hóa Xã hội |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
Lưu hồ sơ và chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức Văn hóa - Xã hội |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định 2002/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã lĩnh vực Tư pháp, thành phố Cần Thơ lĩnh vực Tư pháp Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phối hợp thực hiện công tác pháp chế giữa Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 10/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hành động Quốc gia về dinh dưỡng của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Thể dục, thể thao cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2002/QĐ-UBND Kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân gắn với nâng cao năng lực cạnh tranh, hội nhập cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An năm 2017 Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung nhiệm vụ và đổi tên Trung tâm Dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Bảo thành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Ban hành: 15/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Tổ hợp khách sạn và Trung tâm thương mại Hồ Sanh do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức hỗ trợ kinh phí đầu tư từ ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh đối với một số công trình xây dựng kết cấu hạ tầng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1181/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề án giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng đối với diện tích do Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn đang quản lý cho các hộ gia đình và cộng đồng dân cư thôn, khu phố trên địa bàn huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2017 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Hội Cựu giáo chức huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012 Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực di sản văn hóa và thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định "Một số nội dung chi và mức hỗ trợ đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn thành phố Hà Nội" Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa cấp tỉnh Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh Quy định về giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 15/12/2011
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí được sử dụng trên Website của tỉnh, Bản Thông tin nội bộ của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Đài Truyền thanh huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/07/2010 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch đấu thầu lập quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2011 - 2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề cương Dự án “Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản văn hóa phi vật thể Dân ca Quan họ Bắc Ninh” Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án xây dựng chiến lược và chương trình hành động phòng, chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/10/2007 | Cập nhật: 26/07/2013