Quyết định 2215/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Xuân Liêm |
Ngày ban hành: | 15/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP , ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 3411/SXD-KTXD ngày 09/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Đơn giá nhân công xây dựng (bao gồm đơn giá nhân công xây dựng và nhân công tư vấn xây dựng) trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 60 Luật Xây dựng, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) áp dụng.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân áp dụng đơn giá nhân công xây dựng tại Quyết định này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng vốn khác.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp
1. Trường hợp đơn giá nhân công trong tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng đã được phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực và chưa tổ chức lựa chọn nhà thầu hoặc các gói thầu đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì người quyết định đầu tư quyết định việc điều chỉnh đơn giá nhân công xây dựng trong tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng làm cơ sở xác định giá gói thầu theo đơn giá nhân công xây dựng được công bố tại Quyết định này trên cơ sở đảm bảo tiến độ và hiệu quả thực hiện dự án.
2. Các gói thầu xây dựng đã đóng thầu hoặc đã lựa chọn được nhà thầu hoặc đã ký hợp đồng xây dựng trước thời điểm có hiệu lực của Quyết định này thì thực hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh về công bố điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quyết định số 4632/QĐ-UBND ngày 28/11/2016 của UBND tỉnh về công bố bổ sung địa bàn điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nhóm |
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đ/ngc) |
|||
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Khu vực IV |
||
I |
Công nhân xây dựng trực tiếp |
|
|
|
|
1 |
Nhóm 1 |
210.000 |
200.000 |
204.000 |
214.000 |
2 |
Nhóm 2 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
3 |
Nhóm 3 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
4 |
Nhóm 4 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
5 |
Nhóm 5 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
6 |
Nhóm 6 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
7 |
Nhóm 7 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
8 |
Nhóm 8 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
9 |
Nhóm 9 |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
10 |
Nhóm 10 |
233.000 |
222.000 |
227.000 |
237.000 |
11 |
Nhóm 11 |
233.000 |
222.000 |
227.000 |
237.000 |
II |
Kỹ sư (khảo sát, thí nghiệm) |
233.000 |
222.000 |
227.000 |
237.000 |
III |
Tư vấn xây dựng |
|
|
|
|
1 |
Kỹ sư cao cấp, chủ nhiệm dự án |
620.000 |
590.000 |
600.000 |
630.000 |
2 |
Kỹ sư chính, chủ nhiệm bộ môn |
475.000 |
450.000 |
460.000 |
480.000 |
3 |
Kỹ sư |
325.000 |
310.000 |
316.000 |
332.000 |
4 |
Kỹ thuật viên trình độ trung cấp, cao đẳng, đào tạo nghề |
285.000 |
270.000 |
275.000 |
290.000 |
IV |
Nghệ nhân |
535.000 |
510.000 |
520.000 |
545.000 |
V |
Lái xe |
|
|
|
|
1 |
Lái xe (CN nhóm 9) |
225.000 |
215.000 |
220.000 |
230.000 |
2 |
Lái xe (CN nhóm 10) |
233.000 |
222.000 |
227.000 |
237.000 |
VI |
Thuyền trưởng, thuyền phó |
|
|
|
|
1 |
Thuyền trưởng |
370.000 |
350.000 |
360.000 |
375.000 |
2 |
Thuyền phó |
315.000 |
300.000 |
306.000 |
321.000 |
VII |
Thủy thủ, thợ máy |
295.000 |
280.000 |
285.000 |
300.000 |
VIII |
Thợ điều khiển tàu sông |
295.000 |
280.000 |
285.000 |
300.000 |
IX |
Thợ điều khiển tàu biển |
305.000 |
290.000 |
295.000 |
310.000 |
X |
Thợ lặn |
504.000 |
480.000 |
490.000 |
502.000 |
Trong đó:
- Khu vực 1 gồm: Thành phố Thanh Hóa; thành phố Sầm Sơn; thị xã Nghi Sơn; thị xã Bỉm Sơn; huyện Quảng Xương và huyện Đông Sơn.
- Khu vực 2 gồm các huyện: Thọ Xuân, Nông Cống, Triệu Sơn, Hà Trung, Nga Sơn, Yên Định, Thiệu Hóa, Hoằng Hóa, Hậu Lộc, Vĩnh Lộc.
- Khu vực 3 gồm các huyện: Thạch Thành, Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Lang Chánh, Như Xuân, Như Thanh, Thường Xuân, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn (trừ các xã thuộc Khu vực 4)
- Khu vực 4 gồm:
Các xã Thành Sơn, Hiền Chung, Phú Sơn, Trung Sơn, Trung Thành, Hiền Kiệt huyện Quan Hóa;
Các xã Thành Sơn, Cổ Lũng, Lương Nội, Lũng Niêm, Lũng Cao huyện Bá Thước;
Các xã Lâm Phú, Tam Văn, Yên Khương, Yên Thắng huyện Lang Chánh;
Các xã Thanh Phong, Thanh Lâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Quân, Thanh Hoà huyện Như Xuân;
Các xã Sơn Hà, Sơn Thủy, Sơn Điện, Tam Thanh, Tam Lư, Na Mèo, Mường Mìn huyện Quan Sơn.
Các xã Bát Mọt, Yên Nhân, Xuân Chinh, Xuân Lẹ huyện Thường Xuân. Huyện Mường Lát.
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Thông tư 15/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2020-2022 Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Nghị định 68/2019/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Ban hành: 14/08/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống dịch bệnh gia súc gia cầm tại Điều 1, 995/QĐ-UBND Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 43 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 286/QĐ-TTg phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1474/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 4632/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung địa bàn điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dịch vụ, sản xuất kinh doanh tại xã Ninh An và xã Ninh Vân, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Binh Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2014 về đánh giá chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương, dự toán lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 15/08/2013
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1474/QĐ-UBND năm 2010 về mức kinh phí hỗ trợ cho chủ chăn nuôi có lợn bị tiêu hủy do mắc bệnh tai xanh Ban hành: 12/08/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1474/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2009/QĐ-UBND về bổ sung chế độ bồi dưỡng cho người hiến máu tình nguyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013