Quyết định 2215/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2215/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 10/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CẨM XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Cẩm Xuyên; Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên;
Xét đề nghị của UBND Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 1357/TTr-UBND ngày 19/7/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2052/TTr-TMMT ngày 04/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án (bổ sung) thực hiện trong năm 2016
ĐVT: Ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
||||
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào lại đất |
|||||||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Quy hoạch đất CS SX KD |
1,00 |
|
1,00 |
0,50 |
|
|
0,50 |
Tiến Thắng, Cẩm Thịnh |
Tờ 21; Thửa 88, 90, 122, 124,125, 156, 157, 158, 159, 178 |
2 |
Sản xuất vật liệu xây dựng không nung và cấu kiện bê tông đúc sẵn |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Cụm CN Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh |
Tờ 33, 34; Thửa số 287, 288, 302, 318, 338, 352, 353, 372, 184, 185, 186, 3, 4, 9, 17, 8, 5, 19, 408, 406, 391, 39, 2, 371, 337, 338, 143. |
3 |
Xây dựng Trụ sở làm việc (Quỹ tín dụng nhân dân) |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
xã Cẩm Lạc |
Tờ 22; Thửa 207, 216, 217. |
4 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thôn 6, Cẩm Huy |
Tờ 29; Thửa số 53, 60, 65, 74. |
5 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Hòa Lạc, Cẩm Thịnh |
Tờ 8; Thửa 33, 54, 95. |
6 |
Quy hoạch vùng rau, củ, quả |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Yên Thọ, Hoàng Hoa, Liên Phương, Song Yên, Thiên Cầm |
Tờ 8, Thửa 12, 24. |
7 |
QH khu sinh thái Đồng Nôi |
22,00 |
|
22,00 |
|
|
|
22,00 |
Yên Thọ, Hoàng Hoa, Liên Phương, Song Yên, Thiên Cẩm |
Tờ 7, Thửa 25, 26, 27, 31, 32 |
8 |
XD Nhà đón tiếp và các hạng mục phụ trợ tại Khu mộ Cổ Tổng Bí thư Hà Huy tập |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
0,53 |
xã Cẩm Hưng |
Tờ 9, Thửa 169 |
9 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
2,00 |
|
2,00 |
2,00 |
|
|
|
Thôn 4, xã Cẩm Quang |
Tờ 2, thửa 27, 28, 19, 30, 65... và Tờ 3, thửa 220, 66, 219, 180, 179, 217, 181, 176, 139, 175, 216, 182, 140, 177... |
|
Tổng |
30,66 |
0,00 |
30,66 |
4,33 |
0,00 |
0,00 |
26,33 |
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chi tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.860,24 |
49.860,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.214,74 |
11.212,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.874,89 |
10.872,56 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
339,85 |
337,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.256,98 |
1.259,68 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.880,55 |
4.880,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.742,32 |
12.742,32 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
12.028,43 |
12.028,43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.816,89 |
4.816,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
841,87 |
841,87 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
8,52 |
8,52 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2.069,94 |
2.071,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.825,68 |
11.851,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
43,73 |
43,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
58,98 |
58,98 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
27,51 |
29,01 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,04 |
21,04 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
43,62 |
66,62 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
34,68 |
34,68 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.908,88 |
3.908,88 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,29 |
2,82 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,14 |
20,14 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.630,98 |
1.631,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
147,99 |
147,99 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
68,40 |
68,43 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,83 |
0,83 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,76 |
11,76 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
721,68 |
721,68 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
42,00 |
42,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
42,11 |
42,11 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,93 |
19,93 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
45,76 |
45,76 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.137,74 |
1.137,74 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3.777,02 |
3.777,02 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
18,61 |
18,61 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.949,95 |
1.924,45 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.063,00 |
2.063,00 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Xuyên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Cẩm Xuyên theo quy định,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Lâm Đồng năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số biên chế công chức cho các cơ quan hành chính cấp tỉnh và Ủy ban nhân nhân cấp huyện năm 2020 Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2019 về thành lập thị trấn Lộc Hà thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2018 về chương trình kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kết luận 11-KL/TW tiếp tục thực hiện Chỉ thị 08-CT/TW về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016 Ban hành: 12/12/2015 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 158/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu dự trữ thiên nhiên Na Hang đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước thành phố Đà Nẵng năm 2013 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng, thuê đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 tổ chức quản lý cấp và thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 19/01/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thành phố Điện Biên Phủ đến năm 2030 tầm nhìn 2050 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu du lịch hồ Suối Cam, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 13/10/2017