Quyết định 1533/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: 1533/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
Ngày ban hành: 11/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1533/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 11 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 201/QĐ-BCT ngày 17/01/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ hoặc sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 240/TTr-SCT ngày 12 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tiến Hoàng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

5

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

7

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

 

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

 

9

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

 

10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

 

11

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

12

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

14

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

15

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

20 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định: Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ- CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

16

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 37/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.

17

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 37/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

18

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

19

Thủ tục cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

20

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

21

Thủ tục cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

1

T-QBI-285037-TT tại Quyết định số 194/QĐ- UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

2

T-QBI-283491-TT tại Quyết định số 3774/QĐ- UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

3

T-QBI-285038-TT tại Quyết định số 194/QĐ- UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

4

Thủ tục cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

5

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

7 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

6

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Đối với trường hợp giấy phép được cấp bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

7

Thủ tục cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018.của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

9

Thủ tục cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

1

T-QBI-285019-TT tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

2

T-QBI-285015-TT tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

3

T-QBI-285016-TT tại Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu

 





Nghị định 105/2017/NĐ-CP về kinh doanh rượu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017

Nghị định 83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 08/09/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010