Quyết định 46/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019
Số hiệu: | 46/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Nông | Người ký: | Nguyễn Bốn |
Ngày ban hành: | 25/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2015/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, HỦY BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2014/QĐ-UBND NGÀY 26/12/2014 CỦA UBND TỈNH ĐẮK NÔNG VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019, cụ thể theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 46/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Sửa đổi tên vị trí đất trồng cây lâu năm tại xã Thuận Hạnh, huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Nông
- Bảng xác định vị trí đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Đắk Song
STT |
Đơn vị hành chính |
Vị trí đất trồng cây lâu năm |
Vị trí đất trồng cây lâu năm (sửa đổi) |
5 |
Xã Thuận Hạnh |
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Hưng |
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng |
2. Sửa đổi tên vị trí đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- Bảng xác định vị trí đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cư Jút
STT |
Vị trí đất nông nghiệp trong Bảng giá đất nông nghiệp tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Cư Jút |
Vị trí đất nông nghiệp trong Bảng giá đất nông nghiệp tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Cư Jút (sửa đổi) |
|
Đất xen kẽ trong khu dân cư |
Đất các khu vực |
3. Sửa đổi tên gọi một số đoạn đường, tên đường trên địa bàn huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
3.1. Tại địa bàn thị trấn Đắk Mil
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đoạn đường (sửa đổi) |
||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
||
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
Đường Lê Duẩn |
Đường Quang Trung |
|
|
Đường Quang Trung |
Đường Lê Lợi |
Đường Quang Trung |
Đường Phan Bội Châu |
53 |
Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5) |
Hoa Viên |
Ngã 3 đường Bà Triệu |
Đường Nguyễn Du |
Hết đất Nhà ông Trịnh Hùng Trang |
|
|
Ngã 3 đường Bà Triệu |
Hết vành đai đường Hồ Tây |
Hết đất Nhà ông Trịnh Hùng Trang |
Giáp ranh xã Thuận An |
3.2. Tại địa bàn xã Đắk Lao
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đoạn đường (sửa đổi) |
||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
||
3 |
Quốc lộ 14C |
Giáp đường Trường Trần Phú đi QL14C |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) |
Giáp đường Trần Phú đi QL14C |
Hết Lâm trường Đắk Mil (Công ty Đại Thành) |
|
|
Lâm trường Đắk Mil |
Đập 6B |
Lâm trường Đắk Mil |
Đập 6B |
|
|
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Đập 6B |
Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken |
|
|
Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Trạm Biên phòng Đắk Ken + 500 m |
Trạm Biên phòng Đắk Ken |
Hết quy hoạch khu dân cư |
19 |
Đường nội thôn |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường Trần Phú |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường Trần Phú |
|
|
Đường thôn 8, 9A |
Nhà ông Thanh |
Đường thôn 8B, 9 A |
Hết đất nhà ông Thanh |
|
|
Nhà bà Hồng |
Nhà ông Anh |
Nhà bà Hồng |
Hết đất nhà ông Anh |
|
|
Quốc lộ 14 |
Thôn 10A, 10B |
Quốc lộ 14 |
Thôn 10B |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường (sửa đổi) |
Đoạn đường (sửa đổi) |
||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|||
4 |
Đường liên xã |
Cây xăng Anh Tuấn |
Ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam |
Đường liên xã |
Giáp thôn 5 xã Đắk Lao |
Ngã 3 nhà bà Đoàn Thị Nam |
11 |
Đường thôn 8, thôn 9 |
Ngã 4 nhà Ba Đôn |
Đường Quốc lộ 14C |
Đường thôn 8A, 8B, thôn 9A |
Ngã 4 nhà Ba Đôn |
Đường Quốc lộ 14C |
12 |
Đường thôn 8 |
Ngã 3 mẫu giáo thôn 8 |
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) |
Đường thôn 8a |
Ngã 3 mẫu giáo thôn 8a |
Giáp Quốc lộ 14C (Công ty Đại Thành) |
3.3. Sửa đổi tên gọi các tỉnh lộ, quốc lộ trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông, như sau:
- Tỉnh lộ 1 thành Tỉnh lộ 681;
- Tỉnh lộ 2 thành Tỉnh lộ 682;
- Tỉnh lộ 3 thành Tỉnh lộ 683;
- Tỉnh lộ 4 thành Tỉnh lộ 684;
- Quốc lộ 14 A thành Quốc lộ 14.
4. Hủy bỏ, sửa đổi, bổ sung giá đất ở trên một số đoạn đường, tuyến đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Nâm N’Đir và xã Quảng phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
4.1. Sửa đổi, bổ sung giá đất các đoạn đường thuộc địa bàn xã Đắk Sôr, xã Nam Xuân, xã Quảng phú
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
Đơn giá (sửa đổi) |
|
Từ |
Đến |
||||
VIII.3 |
Xã Đắk Sôr |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 684 |
Hết đất ông Võ Thứ |
Giáp ranh giới xã Nam Đà |
550 |
400 |
|
|
Đất ở các khu vực còn lại trên đường Tỉnh lộ 684 |
550 |
400 |
|
VIII.10 |
Xã Nam Xuân |
|
|
|
|
2 |
Đường Tỉnh lộ 683 |
Cuối thôn Đắk Xuân nhà ông Vi Văn Tiến |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc +200m |
250 |
380 |
VIII.6 |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
|
4 |
Đường nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Hết nhà ông Bảo |
320 |
150 |
|
|
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Cầu Nam Ka |
320 |
150 |
5 |
Đường vào khu tái định cư thủy điện |
Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện) |
Km 0 + 100m (hướng bến nước Buôn K'tăh) |
320 |
150 |
4.2. Hủy bỏ 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm Nung, bổ sung 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm N’Đir
+ Hủy bỏ 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm Nung
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
VIII.9 |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
9 |
Đất khu dân cư còn lại tại bon Đăk P’Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh. |
70 |
+ Bổ sung 01 khu vực giá đất ở khu dân cư còn lại tại xã Nâm N’Đir
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
VIII.5 |
Xã Nâm N’Đir |
|
|
|
4 |
Đất khu dân cư còn lại tại bon Đắk P’Rí, thôn Quảng Hà, thôn Nam Thanh. |
70 |
5. Sửa đổi giá đất ở trên một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã Gia Nghĩa
5.1. Sửa đổi giá đất ở 01 đoạn đường, tuyến đường phường Nghĩa Tân, phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
Đơn giá (Sửa đổi) |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
|
|
|
I.1. |
Phường Nghĩa Tân |
|
|
|
|
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) |
Đường 23/3 |
Suối Đắk Nông (cũ) |
1.500 |
1.950 |
I.2. |
Phường Nghĩa Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Quảng Thành |
Khách sạn Hồng Liên |
830 |
1000 |
5.2. Bổ sung mới 02 đoạn đường và tuyến đường chưa có trong bảng giá đất tại địa bàn phường Nghĩa Tân; 01 khu tái định cư tại phường Nghĩa Phú, thị xã Gia Nghĩa, cụ thể như sau
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
NỘI DUNG |
Đơn giá |
||
Tên đường |
Đoạn đường |
|||
Từ |
Đến |
|||
I |
Thị xã Gia Nghĩa |
|
||
I.1. |
Phường Nghĩa Tân |
|
|
|
23 |
Quốc lộ 14 cũ |
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.200 |
24 |
Đường nội bộ khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc tổ dân phố 4) |
Đường Nguyễn Tất Thành |
Hết các đường nội bộ |
1.530 |
I.2. |
Phường Nghĩa Phú |
|
|
|
14 |
Đường nội bộ khu tái định cư Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Gia Nghĩa |
450 |
5.3. Sửa đổi, bổ sung, chia 02 (đoạn đường và tuyến đường) thành 03 (đoạn đường và tuyến đường) đồng thời điều chỉnh tăng giá đất 02 đoạn đường, tuyến đường chia tách. Sửa đổi, bổ sung tên của 02 tuyến đường thuộc đường nội thôn tại địa bàn xã Quảng Thành, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đoạn đường (sửa đổi, bổ sung) |
Đơn giá |
Đơn giá (sửa đổi, bổ sung) |
||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
|
|
||
I.1 |
Xã Quảng Thành |
|
|
|
|
||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
Ranh giới huyện Đắk Song |
Đến hết đất cây xăng dầu Quang Phước |
430 |
|
|
|
Đầu đường đôi |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
Hết đất cây xăng dầu Quang Phước |
Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) |
480 |
700 |
|
|
|
|
Đầu đường đôi |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành |
|
1.000 |
2 |
Đường liên thôn |
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) |
Giáp Đắk R'moan |
|
|
200 |
250 |
3 |
Đường nội thôn |
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân |
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường thông 2 đầu) |
150 |
|
||
|
|
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân |
Đất ở khu dân cư còn lại thôn Nghĩa Tín, Nghĩa Hòa, Tân Tiến, Tân Lập, Tân Thịnh (đường cụt) |
110 |
|
5.4. Sửa đổi, bổ sung tăng giá đất ở 04 đoạn đường thuộc phường Nghĩa Đức
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
Đơn giá (Sửa đổi, bổ sung) |
||
Từ |
Đến |
|
|
|||
1.3 |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
|||
10 |
Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
1.200 |
|
|
Km 1 |
Km 2 |
900 |
1.000 |
|||
Km 2 |
Km 4 |
600 |
900 |
|||
11 |
Tỉnh lộ 684 |
Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) |
Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) |
400 |
600 |
|
29 |
Khu tái định cư B |
Nội tuyến đường nhựa |
|
700 |
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4. Hủy bỏ 02 tên đường thuộc phường Nghĩa Đức và phường Nghĩa Thành
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I.3 |
Phường Nghĩa Đức |
|
|
|
7 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 m (vào trạm bơm) |
400 |
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I.4 |
Phường Nghĩa Thanh |
|
|
|
21 |
Đường Tôn Đức Thắng (Trục Bắc - Nam và một đoạn Hai Bà Trưng cũ) |
Hết đường Bắc - Nam (đã xây dựng giai đoạn 1) |
Ngã ba Nguyễn Tri Phương và Chu Văn An |
2.000 |
6. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 và Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông.
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND điều chỉnh tỷ lệ (%) xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại Bảng giá các loại đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về Giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 20/02/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình đến hết năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam năm 2016 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND về Quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất ở; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng để sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng” trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phê duyệt Quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2013 Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 02/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và quy định áp dụng Bảng giá đất năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/03/2015
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với huyện nghèo và huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 07/03/2015
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 2, Điều 1, Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh mức thu một số loại phí Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về công tác lễ tân đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND về định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thực hiện trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh Đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010-2015 Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 13/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 27/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước kèm theo Quyết định 18/2013/QĐ-UBND Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy định tạm thời về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2015 Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác quản lý lao động là người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, tổ chức trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 28/04/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND hỗ trợ thâm niên đối với giáo viên mầm non đang hợp đồng lao động theo vị trí việc làm tại trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở công vụ; nhà ở xã hội; nhà ở sinh viên; nhà ở cũ chưa được cải tạo, xây dựng lại; nhà cho thuê kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện, phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1148/2010/QĐ-UBND quy định Biểu cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 06/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi, lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm học 2014-2015 Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 07/10/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách đầu tư đối với giáo dục mầm non và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên thuộc ngành học mầm non trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích phát triển làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở, đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho mỗi hộ gia đình, cá nhân; công nhận quyền sử dụng đất ở đối với thửa đất có vườn, ao; diện tích tối thiểu của thửa đất mới hình thành và các trường hợp không được tách thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thị trấn Tầm Vu, huyện Châu Thành, tỉnh Long An Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã có Khu kinh tế, Khu công nghiệp về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế, Khu công nghiệp Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa các Sở, Ban, Ngành tỉnh Vĩnh Phúc trong quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ khuyến khích phát triển Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 04/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND đổi tên Quảng trường 20/8 thành phố Thái Nguyên thành Quảng trường Võ Nguyên Giáp Ban hành: 18/05/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về tiêu chí học sinh trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo Quyết định 12/2013/QĐ-TTg do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước đối với tàu cá dưới 20 sức ngựa và hoạt động khai thác hải sản thuộc vùng biển ven bờ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động dịch vụ môtô nước trên biển tại địa bàn thị xã Cửa Lò - tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014