Quyết định 3213/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 3213/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 16/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3213/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 906/QĐ-BNNPTNT-KTHT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công thủ tục hành chính mới ban hành quy định tại Thông tư số 15/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/4/2014;
Căn cứ Quyết định số 3482/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;
Căn cứ Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của Tổng cục Lâm nghiệp về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 46/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr-SNN ngày 01/11/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 337/STP-KSTTHC ngày 28/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 công bố Bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước.
3. Mục VI, VII, phần 1 Danh mục TTHC (trang 6-7) và Mục VI, VII thuộc phần II, nội dung cụ thể của TTHC (từ trang 355 đến hết trang 415) ban hành kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
4. Mục VI, phần 1 Danh mục TTHC (trang 4) và Mục VI thuộc phần II, nội dung cụ thể của TTHC (từ trang 197 đến hết trang 229) ban hành kèm theo Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
12 |
|
I |
Lĩnh vực Chăn nuôi – Thú y |
12 |
|
1 |
T-BPC-282357-TT |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y |
12 |
2 |
T-BPC-282358-TT |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
15 |
3 |
T-BPC-282359-TT |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y |
17 |
4 |
T-BPC-282360-TT |
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
19 |
5 |
T-BPC-282361-TT |
Cấplại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
23 |
6 |
T-BPC-282362-TT |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
26 |
7 |
T-BPC-282363-TT |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
29 |
8 |
T-BPC-282364-TT |
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
32 |
9 |
T-BPC-282365-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
37 |
10 |
T-BPC-282366-TT |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm |
40 |
11 |
T-BPC-282367-TT |
Cấp/gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
43 |
12 |
T-BPC-282368-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
50 |
13 |
T-BPC-282369-TT |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
53 |
14 |
T-BPC-282370-TT |
Đánh giá lại cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
65 |
15 |
T-BPC-282371-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
68 |
16 |
T-BPC-282372-TT |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
73 |
II |
Lĩnh vực Xây dựng công trình |
75 |
|
1 |
T-BPC-282418-TT |
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở. |
75 |
2 |
T-BPC-282419-TT |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình |
77 |
3 |
T-BPC-282420-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu (HSMT), hồ sơ yêu cầu (HSYC), hồ sơ mời sơ tuyển (HSMST), hồ sơ mời quan tâm (HSMQT). |
79 |
4 |
T-BPC-282421-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
81 |
5 |
T-BPC-282422-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu xây dựng: |
84 |
6 |
T-BPC-282423-TT |
Thẩm định hồ sơ điều chỉnh dự toán gói thầu xây lắp (làm căn cứ để điều chỉnh giá hợp đồng do điều chỉnh giá vật liệu, nhiên liệu; điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công). |
86 |
III |
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
88 |
|
1 |
T-BPC-282424-TT |
Đăng ký lần đầu xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
88 |
2 |
T-BPC-282425-TT |
Đăng ký lại xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
92 |
3 |
T-BPC-282426-TT |
Xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
95 |
4 |
T-BPC-282427-TT |
Cấp mới/ cấp lại do hết hạn Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
98 |
IV |
Lĩnh vực phát triển nông thôn |
105 |
|
1 |
T-BPC-282428-TT |
Di dân trong vùng dự án. |
105 |
2 |
T-BPC-282429-TT |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
113 |
3 |
T-BPC-282430-TT |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn. |
117 |
V |
Lĩnh vực Thủy lợi |
126 |
|
1 |
T-BPC-282431-TT |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết định 01/VBHN-BNNNPTNT ngày 27/03/2015 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
126 |
2 |
T-BPC-282630-TT |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
130 |
3 |
T-BPC-282631-TT |
Cấp giấy phép cho việc Khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh, dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
134 |
4 |
T-BPC-282632-TT |
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, trừ các trường hợp sau: a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi |
137 |
5 |
T-BPC-282633-TT |
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
141 |
6 |
T-BPC-282634-TT |
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi) |
144 |
7 |
T-BPC-282635-TT |
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
147 |
8 |
T-BPC-282636-TT |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương |
153 |
9 |
T-BPC-282637-TT |
Thẩm định Thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi |
159 |
10 |
T-BPC-282638-TT |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
163 |
11 |
T-BPC-282639-TT |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và tổng dự toán. |
167 |
12 |
T-BPC-282640-TT |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu xây lắp và lắp đặt thiết bị. |
171 |
13 |
T-BPC-282641-TT |
Lựa chọn nhà thầu tư vấn: khảo sát phục vụ lập dự án đầu tư xây dựng; thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công; báo cáo KTKT; thiết kế KT-BVTC; tư vấn giám sát thi công xây dựng; tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ so dự thầu (Đối với gói thầu có giá trị dưới 500 triệu đồng).Theo hình thức chỉ định thầu rút gọn. |
173 |
VI |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
175 |
|
1 |
T-BPC-282432-TT |
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
175 |
2 |
T-BPC-282433-TT |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
177 |
3 |
T-BPC-282434-TT |
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ chuyển sang trồng cao su của tổ chức |
179 |
4 |
T-BPC-282435-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng |
181 |
5 |
T-BPC-282436-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là tổ chức |
186 |
6 |
T-BPC-282437-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
188 |
7 |
T-BPC-282438-TT |
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật đối với rừng đặc dụng, chủ rừng là tổ chức đối với rừng phòng hộ |
192 |
8 |
T-BPC-282439-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
194 |
9 |
T-BPC-282440-TT |
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý |
241 |
10 |
T-BPC-282441-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
243 |
11 |
T-BPC-282442-TT |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
245 |
12 |
T-BPC-282443-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
247 |
13 |
T-BPC-282444-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
249 |
14 |
T-BPC-282445-TT |
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý |
251 |
15 |
T-BPC-282446-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
253 |
16 |
T-BPC-282447-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
255 |
17 |
T-BPC-282448-TT |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý |
257 |
18 |
T-BPC-282449-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh |
259 |
19 |
T-BPC-282450-TT |
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý |
261 |
20 |
T-BPC-282451-TT |
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý) |
263 |
21 |
T-BPC-282452-TT |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
265 |
22 |
T-BPC-282453-TT |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
267 |
23 |
T-BPC-282454-TT |
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
270 |
24 |
T-BPC-282455-TT |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
273 |
25 |
T-BPC-282456-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý |
278 |
26 |
T-BPC-282457-TT |
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý) |
281 |
27 |
T-BPC-282458-TT |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn) |
347 |
28 |
T-BPC-282459-TT |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh) |
351 |
29 |
T-BPC-282460-TT |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
354 |
30 |
T-BPC-282461-TT |
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
361 |
31 |
T-BPC-282462-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của Pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của công ước CITES. |
363 |
32 |
T-BPC-282463-TT |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu. |
369 |
33 |
T-BPC-282464-TT |
Giao nộp gấu cho nhà nước. |
372 |
34 |
T-BPC-282465-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý. |
375 |
35 |
T-BPC-282466-TT |
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý”. |
380 |
36 |
T-BPC-282467-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển gấu. |
384 |
37 |
T-BPC-282468-TT |
Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường) |
387 |
38 |
T-BPC-282642-TT |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới). |
390 |
39 |
T-BPC-282643-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại) |
398 |
40 |
T-BPC-282644-TT |
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại) |
401 |
41 |
T-BPC-282645-TT |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chư đầy đủ các quy định của nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
404 |
42 |
T-BPC-282646-TT |
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm) |
406 |
43 |
T-BPC-282647-TT |
Đóng dấu búa kiểm lâm |
408 |
VII |
Lĩnh vực Trồng trọt – Bảo vệ thực vật |
410 |
|
1 |
T-BPC-282648-TT |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
410 |
2 |
T-BPC-282649-TT |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
416 |
3 |
T-BPC-282650-TT |
Cấp giây phép vận chuyển thuốc bảo vệ thục vật |
423 |
4 |
T-BPC-282651-TT |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương |
426 |
5 |
T-BPC-282652-TT |
Cấp giấy công nhận nguồn cây đầu dòng |
429 |
6 |
T-BPC-282653-TT |
Cấp giấy công nhận vườn cây đầu dòng |
433 |
7 |
T-BPC-282654-TT |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa |
436 |
8 |
T-BPC-282655-TT |
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón – thuốc bảo vệ thực vật |
441 |
9 |
T-BPC-282656-TT |
Cấp giấy xác nhận hội thảo, quảng cáo phân bón |
445 |
10 |
T-BPC-282657-TT |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
448 |
11 |
T-BPC-282661-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
454 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
457 |
|
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
457 |
|
1 |
T-BPC-282658-TT |
Cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
457 |
2 |
T-BPC-282659-TT |
Công tác bố trí dân cư |
462 |
II |
Lĩnh vực Lâm Nghiệp |
472 |
|
1 |
T-BPC-282660-TT |
Thẩm định và phê duyệt phương án khai thác rừng cho các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
472 |
2 |
T-BPC-282662-TT |
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn). |
479 |
3 |
T-BPC-282663-TT |
Cho phép trồng cao su trên đât rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân |
482 |
4 |
T-BPC-282664-TT |
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên nghèo kiệt đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
484 |
5 |
T-BPC-282665-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên |
486 |
6 |
T-BPC-282668-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác |
489 |
7 |
T-BPC-282669-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh đối với rừng tự nhiên |
493 |
8 |
T-BPC-282670-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đỗ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng tự nhiên hoặc rừng trồng, bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại |
495 |
9 |
T-BPC-282671-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre nứa trong rừng tự nhiên, trồng rừng (trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng đặc dụng). |
497 |
10 |
T-BPC-282672-TT |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm trong trường hợp không đủ điều kiện khai thức chính |
500 |
11 |
T-BPC-282673-TT |
Cho thuê đất trồng rừng và cây công nghiệp |
502 |
12 |
T-BPC-282674-TT |
Giao khoán quản lý bảo vệ rừng |
504 |
13 |
T-BPC-282675-TT |
Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng nghèo kiệt |
515 |
14 |
T-BPC-282676-TT |
Giao khoán đất lâm nghiệp theo Nghị định số 135/2005/NĐ-CP |
517 |
15 |
T-BPC-282677-TT |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt |
519 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
522 |
|
1 |
T-BPC-282678-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác lâm sản, trừ gỗ, tre nứa thuộc lâm phần do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý |
522 |
2 |
T-BPC-282679-TT |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
524 |
3 |
T-BPC-282680-TT |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
527 |
4 |
T-BPC-282681-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại đã mất |
530 |
5 |
T-BPC-282682-TT |
Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản. |
533 |
6 |
T-BPC-282989-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
538 |
7 |
T-BPC-282990-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với rừng trồng do chủ rừng đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ |
542 |
8 |
T-BPC-282991-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh |
544 |
9 |
T-BPC-282992-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ |
546 |
10 |
T-BPC-282993-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán |
548 |
11 |
T-BPC-282994-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
550 |
12 |
T-BPC-282995-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh |
552 |
13 |
T-BPC-282996-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác gỗ rừng trồng trong vườn nhà, trang trại và cây gỗ trồng phân tán |
554 |
14 |
T-BPC-282997-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên |
556 |
15 |
T-BPC-282998-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh |
558 |
16 |
T-BPC-282999-TT |
Phê duyệt, cấp phép khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh |
560 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng và Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Võng Xuyên, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thêm mới lĩnh vực thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý Khu Kinh tế Hải Phòng Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 482/QĐ-UBND về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và các Thành viên khác của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2020 về tạm đình chỉ hoạt động các cơ sở kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc để phòng chống dịch Covid-19 Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động cơ sở sản xuất, kinh doanh, công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2019 về giao biên chế công chức đối với các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Tây Ninh năm 2020 Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 11/12/2019
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 1301/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hòa nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" năm 2019 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 699/QĐ-UBND về Phương án Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bắc Kạn năm 2019 Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Danh mục các tuyến đường triển khai hạ tầng ngầm cáp viễn thông giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Tổng dự toán Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 51/NQ-CP, Nghị quyết 07-NQ/TW về chủ trương, giải pháp cơ cấu lại ngân sách nhà nước, quản lý nợ công để đảm bảo nền tài chính quốc gia an toàn, bền vững Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 699/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến thương mại địa phương năm 2018 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Đội Ứng cứu sự cố mạng, máy tính tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2017 Đề án xây dựng hệ thống đào tạo bóng đá trẻ tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết về Phát triển nông nghiệp - nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2017 thành lập Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú" lần thứ 12 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Thiết kế thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng Công trình: Cải tạo, sửa chữa đường giao thông liên xã Lưu Phương - Cồn Thoi, qua huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 1949/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã năm 2016 thực hiện Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hệ thống kho xăng dầu trên 210m3 đến dưới 5.000m3 và điều chỉnh, bổ sung mạng lưới bán lẻ xăng dầu tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu dân cư thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng thẩm định bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2707/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1195/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch chi tiết năm 2016 dự án Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/12/2018
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ bảo hiểm y tế đối tượng theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP, Quyết định 290/2005/QĐ-TTg và 62/2011/QĐ-TTg tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 699/QĐ-UBND Kế hoạch tiêm phòng vắc xin định kỳ cho gia súc, gia cầm năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch khai thác khoáng sản vật liệu thông thường (đất san lấp) phục vụ dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 699/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạch Thành Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án “Tăng cường thực hiện công tác xây dựng, quản lý và khai thác cơ sở dữ liệu lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Nghệ An” Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 30/03/2016
Quyết định 63/QĐ-BNN-PC năm 2016 danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 3482/QĐ-BNN-TCLN năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1195/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Xín Mần Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1195/QĐ-UBND bổ sung danh mục gói thầu trong kế hoạch hoạt động Tiểu hợp phần 1.2 của Dự án giảm nghèo giai đoạn II tỉnh Sơn La thực hiện năm 2014 Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính áp dụng chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2014 duyệt danh sách các tổ chức, cơ quan, đơn vị sử dụng điện không bị cắt điện khi xảy ra thiếu hụt nguồn điện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Đông y tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Thông tư 15/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quyết định 62/2013/QĐ-TTg về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 16/05/2014
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2014 Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 19/2010/QĐ-UBND Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chính sách cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Quyết định 13/2010/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 26/06/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND nội dung chi, mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, chế độ đóng góp và miễn giảm, hỗ trợ tiền thuốc cắt cơn nghiện ma túy cho công tác cai nghiện tại gia đình và cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 04/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Tây Ninh Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 50/2010/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội nạn nhân chất độc da cam/Dioxin thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bản quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 04/2009/QĐ-UBND Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 81/2009/NĐ-CP do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 54/2011/QĐ-UBND về phân công quản lý nhà nước đối với tổ chức hội trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND kiện toàn tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng Thành phố Hà Nội Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND Quy định tuyển dụng viên chức làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định hành lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân được giao đất không đúng thẩm quyền để làm nhà ở trước ngày 01/7/2004 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cho phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè làm bãi giữ xe công cộng có thu phí, phục vụ kinh doanh dịch vụ, buôn bán hàng hóa và cho phép đỗ xe dưới lòng đường có thu phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 46/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với huấn luyện, vận động viên, nghệ nhân tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt phân khai nguồn vốn xây dựng cụm, tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ giai đoạn 2 (2008 – 2013) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 11/03/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2010 thực hiện Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 2745/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung và hủy bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/05/2009 | Cập nhật: 14/02/2011
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ cho Công đoàn Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam thuộc Bộ Công Thương Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2006-2010 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/06/2007 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 699/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt bổ sung giá trúng thầu xây lắp đường Hàn Thuyên, thành phố Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 22/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006